ôn tập lớp 10
Câu 1: Hoàn thành phơng trình phản ứng:
a) FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
CuSO
4
CuCl
2
AgCl Cl
2
Kaliclorat.
b) Na
2
S CuS SO
2
H
2
SO
4
Na
2
SO
4
NaCl HCl Cl
2
.
Câu 2: Nhận biết các mẫu:
1- Dung dịch: KCl, Na
2
CO
3
, NaI, CuSO
4
, BaCl
2
.
2- Dung dịch: Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl, MgSO
4
, NaNO
3
.
3- Các chất rắn: Na
2
S. Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, BaSO
4
.
Câu 3: Hoàn thành các phản ứng:
1) FeS
2
+ O
2
(A) + (B) rắn
(A) + O
2
(C)
(C) + (D) (lỏng) (E)
(E) + Cu (F) + (A) + (D)
(A) + (D) (G)
(G) + NaOH d (H) + (D)
(H) + HCl (A) + (D) + (I)
2) Mg + H
2
SO
4
đặc (A) + (B)+ (C)
(B) + (D) S + (C)
(A) + (E) (F) + K
2
SO
4
(F) + (H) (A) + (C)
(B) + O
2
(G) .
G) + (C) (H)
3) H
2
S + O
2
(A) (rắn ) + (B) (lỏng)
(A) + O
2
(C)
MnO
2
+ HCl (D) + (E) + (B)
(B) + (C) + (D) (F) + (G)
(G) + Ba (H) + (I)
Câu 4 : Hoà tan hết 16,4 gam hỗn hợp A gồm Mg, FeO, Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu đợc
2,24 lít khí SO
2
(đktc). Mặt khác khi cho luồng khí H
2
đi qua ống sứ đựng 16,4 gam hỗn hợp A đốt
nóng để khử hết các oxit kim loại thành kim loại thì thu đợc 4,5 gam H
2
O .
Viết các phơng trình phản ứng và tính khối lợng mỗi chất trong A .
Bài 5. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lợng d H
2
SO
4
đặc nóng
thu đợc Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lợng vừa đủ là V lít dung dịch KMnO
4
0,2M
theo phơng trình:
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
SO
4
Viết các phơng trình phản ứng và tính V.
Bài 6. Trộn a gam bột Fe và b gam bột S rồi nung nóng một thời gian trong bình kín không có không
khí. Sau phản ứng đem phần chất rắn thu đợc cho tác dụng với lợng d dung dịch HCl thu đợc 3,2 gam
chất rắn X không tan, dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Dẫn Z qua dung dịch Cu(NO
3
)
2
d thu đợc
9,6 gam kết tủa đen.
1- Tính a, b
2- Tính hiệu suất phản ứng giữa Fe và S.