Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

goi y giai de thi mon toan khoi D 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.02 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Gợi ý</b>


<b>Phần chung cho tất cả thí sinh</b>


<b>Câu I</b>.


1. Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = 0
Khi đó hàm số trở thành:


 TXĐ: R.


 Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị có trục đối xứng là Oy


Ta có:




 Bảng biến thiên:


Đồ thị lõm trong các khoảng: và lồi trong .


 Hàm số đạt cực tiểu tại ; đạt cực đại tại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình


(*)


Đặt thì (*) trở thành:


(**)



Giả sử các nghiệm của (*) là < < < < 2


Thì ; ; ;


với < < là các nghiệm (**)


Do đó: < < < < 2 < < < 2
< < < 4


Nhưng (**)


Do đó bài toán thoả mãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu II</b>.


1. Giải phương trình:


2. Điều kiện xác định:


Hệ phương trình


Đặt


Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+) Ta có:


Kết hợp ĐKXĐ, hệ đã cho có 2 nghiệm (x; y) là : và .


<b>Câu III</b>.



Đặt


<b>Câu IV</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ trên


Khoảng cách từ A đến


<b>Câu V</b>.


Đặt , với thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lập bảng biến thiên của S với


Từ đó ta có: S đạt giá trị nhỏ nhất là và đạt giá trị lớn nhất là


<b>Phần riêng</b>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn.</b>
<b>Câu VI. a</b>


1.Toạ độ A là nghiệm của hệ:


Suy ra toạ độ


Phương trình đường cao AH: phương trình đường thẳng BC


là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tìm được


Phương trình đường thẳng AC là: .


2. Phương trình đường thẳng AB là:


Toạ độ D có dạng


Vectơ pháp tuyến của (P) là:


.


Vậy .


<b>Câu VII. a</b>


Giả sử z = a + bi với a; b vì M (a ; b) là điểm biểu diễn của z.
Ta có:


M(a;b) thuộc đường trịn tâm I , bán kính .


<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI. b</b>


1. Đường trịn (C) có tâm (1; 0) bán kính R = 1
Từ giả thiết ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Do tính chất đối xứng của đường trịn, ta có 2 điểm M thỏa mãn là:





2. Gọi M là giao điểm của và (P), tìm được


Vectơ chỉ phương của là = (1; 1; -1); = (1; 2; -3);
= (-1; 2; 1)


<b>Câu VII.b</b>


Hoành độ giao điểm của hai đồ thị thoả mãn


(với )


(1)


Phương trình (1) có nên ln có 2 nghiệm phân biệt là . .


Khi đó: và .


Suy ra trung điểm AB là .


I thuộc trục tung


(vì theo định lý Vi-ét thì ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×