Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu sinh 6 tiết 42,43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.37 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 15-1-2011
Ngày giảng: 18/1/2011
Tiết 42:
Bi 35:
NHNG IU KIN CN CHO HT NY MM
---o-0-o---
I. Mc tiờu bi hc:
1/ Kin thc:
- HS t lm thớ nghim v nghiờn cu thớ nghim phỏt hin ra cỏc iu kin cn cho s ny
mm.
- Bit c nguyờn tc c bn thit k 1 thớ nghim xỏc nh mt trong nhng yu t cn
cho ht ny mm.
- Gii thớch c c s khoa hc ca mt s bin phỏp k thut gieo trng v bo qun ht
ging.
2/ K nng-
- Rốn k nng thit k thớ nghim thc hnh.
- K nng sng:
+ Hp tỏc nhúm, m nhn trỏch nhim thu nhn thụng tin.
+ Qun lớ thi gian, tỡm v s lớ thụng tin.
3/ Thỏi :Giỏo dc ý thc yờu thớch b mụn.
II. Phng phỏp:
Vấn đáp, quan sát, thực hành thí nghiệm.
III. Phng tin:
1/ Giỏo viờn:
- GV cú th chun b mt s ht tt h tr cho nhng HS khụng t kim c ht.
- GV lm thớ nghim 1 trc 3 - 4 ngy so sỏnh vi thớ nghim ca HS, ng thi cn lm
thớ nghim 2 cú kt qu kim chng d oỏn ca HS.
- GV lm thờm thớ nghim 3: Thớ nghim chng minh ht ny mm ph thuc vo cht lng
ht ging.
2/ Hc sinh:
- Mi nhúm HS lm thớ nghim 1, 2 nh khong 3- 4 ngy trc khi cú bi hc. Cn yờu cu


HS chn c nhng ht tt lm thớ nghim.
- Mi HS k trc vo v bn tng trỡnh thớ nghim theo mu cú trong SGK.
IV. Tổ chức giờ học:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
1/ S phỏt tỏn l gỡ? Qu v ht c phỏt tỏn nh ng vt thng cú nhng c im
gỡ? Cho vớ d?
2/ Qu v ht c phỏt tỏn nh giú thng cú nhng c im gỡ? Cho vớ d?
- Giới thiệu bài: Thng ngy cỏc em n giỏ, vy em cú bit giỏ c lm t nguyờn liu
no khụng? (Ht u xanh). ỳng vy, ú l do ngi ta m nhng ht u xanh cho nú
ny mm.
Vy, mun bit ht ny mm cn nhng iu kin gỡ Tỡm hiu.
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: Qua thớ nghim hc sinh thy c khi ht ny mm cn nc, khụng khớ, nhit
thớch hp.
- Thời gian: 23
- ĐDDH:Thí nghiệm nh trên.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* Thớ nghim 1:
- GV yờu cu cỏc nhúm t thớ nghim 1
nh lờn bn.
- GV gii thiu dng c thớ nghim 1, yờu
cu i din nhúm HS lờn thit k li thớ
nghim ó lm nh.
- Yờu cu nhúm khỏc nhn xột v trỡnh by
li thớ nghim 1.
- GV yờu cu nhúm hc sinh m s ht ny
mm mi cc thớ nghim ca mỡnh v ghi

vo bng Kt qu thớ nghim SGK/113.
- Gi i din t lờn bỏo cỏo kt qu thớ
nghim 1 vo trong bng:
STT
iu kin thớ
nghim
Kt qu
TN(S ht
ny mm)
Cc
1
10 ht en
khụ.
Cc
2
10 ht en
ngõm ngp
trong nc.
Cc
3
10 ht en
trờn bụng
m.
- GV a kt qu thớ nghim 1 ca mỡnh ó
lm nh i chng vi kt qu ca HS.
Tho lun nhúm tr li cỏc cõu hi:
+ Gii thớch vỡ sao ht cc 1 v 2
khụng ny mm ?
+ Kt qu ca thớ nghim 1 cho ta bit ht
ny mm cn nhng iu kin gỡ?

- GV t chc tho lun, khuyn khớch HS
nhn xột, b sung.
Tiu kt: Ht ny mm cn nc v
khụng khớ.
Chuyn ý: Ngoi iu kin nc v
khụng khớ, ht ny mm cũn cn thờm iu
kin no na Tỡm hiu
* Thớ nghim 2:
- GV yờu cu HS t thớ nghim 2 ca nhúm
mỡnh ó lm nh lờn bn.
- GV gii thiu dng c thớ nghim 2, yờu
I. Thí nghiệm về những điều kiện cho hạt
nảy mầm:
1. Thớ nghim 1:
a. Thớ nghim:
- Ly 3 cc thy tinh, cho vi ht u tt,
khụ vo.
+ Cc 1: u khụ.
+ Cc 2: nc ngp u.
+ Cc 3: u trờn bụng m.
- t ch mỏt 3 - 4 ngy.
b. Nhn xột:
+ Cc 1: ht khụng ny mm (thiu nc)
+ Cc 2: ht khụng ny mm (thiu khụng
khớ)
+ Cc 3: ht ny mm ( nc v
khụng khớ)
c. Kt lun:
Ht ny mm cn nc v khụng khớ.
2. Thớ nghim 2:

a. Thớ nghim:
Lm cc thớ nghim ging cc 3 ca thớ
nghim 1, ri trong hp xp ng nc
ỏ .
cu i din 1 nhúm ng lờn trỡnh by li
thớ nghim ca nhúm mỡnh.
- Yờu cu nhúm khỏc nhn xột v ghi thớ
nghim 2.
- GV gi vi nhúm HS nờu kt qu thớ
nghim 2 mỡnh ó lm nh.(Hi: Ht
cc thớ nghim ny cú ny mm khụng?)
- Cho HS xem kt qu thớ nghim 2 GV ó
lm nh i chng vi kt qu ca HS.
Tho lun nhúm tr li cõu hi:
+ Ht trong cc thớ nghim ny khụng
ny mm c.Vỡ sao?
+ Ngoi iu kin nc, khụng khớ,
ht ny mm cũn cn iu kin no na?
- GV yờu cu i din nhúm HS trỡnh by.
Tiu kt: Ht ny mm cũn cn cú iu
kin nhit thớch hp.
- Yờu cu c o/114 SGK.
- GV cho HS xem thớ nghim 3: Thớ nghim
chng minh ht ny mm cũn ph thuc vo
cht lng ht ging.
Ngoi 3 iu kin trờn, s ny mm ca
ht cũn ph thuc vo yu t no?
Kt lun chung: GV cht li cỏc iu kin
cn cho ht ny mm.
b. Nhn xột:

Ht khụng ny mm (nhit khụng
thớch hp)
c. Kt lun:
Ht ny mm cũn cn cú nhit thớch
hp.
Kt lun chung:
Mun cho ht ny mm ngoi cht lng
ca ht cũn cn cú nc, khụng khớ v
nhit thớch hp.
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: HS gii thớch c c s khoa hc ca cỏc bin phỏp k thut.
- Thời gian: 16
- ĐDDH:
- Cách tiến hành:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Yờu cu nghiờn cu SGK tỡm hiu c s
khoa hc ca mi bin phỏp.
- Cho nhúm trao i, thng nht c s khoa
hc ca mi bin phỏp:
+ Ti sao phi lm t tht ti, xp trc khi
gieo ht?
+ Sau khi gieo ht gp tri ma to, nu t
II. Những hiểu biết về điều kiện nảy mầm
của hạt đợc vận dụng nh thế nào vào
trong sản xuất?
bị úng thì phải tháo hết nước ngay. Vì sao?
+ Khi trời rét phải phủ rơm, rạ cho hạt đã
gieo.
+ Phải gieo hạt đúng thời vụ.
+ Phải bảo quản tốt hạt giống.

- Yêu cầu nhóm khác nhận xét, bổ sung.
à GV chốt lại và kết luận.
- Khi gieo hạt phải làm đất tơi xốp.
- Chăm sóc hạt gieo: chống úng, chống hạn,
chống rét.
- Gieo hạt đúng thời vụ.
- Bảo quản tốt hạt giống.
4. Tæng kÕt vµ híng dÉn HS ë nhµ:
´ Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong thí nghiệm 2 ta đã dùng cốc nào của thí nghiệm 1 để làm đối chứng?
a. Cốc 1
b. Cốc 2 (Đáp án: Câu c)
c. Cốc 3
Câu 2: Giữa cốc đối chứng (Cốc 3) và cốc ở thí nghiệm 2 chỉ khác nhau về điều kiện nào?
a. Nhiệt độ.
b. Nước. (Đáp án: Câu a)
c. Không khí.
Câu 3: Những điều kiện bên ngoài nào cần cho sự nảy mầm của hạt?
a. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.
b. Nước, không khí, nhiệt độ. (Đáp án: Câu b)
c. Ánh sáng, không khí, độ ẩm.
Câu 4: Phải gieo hạt đúng thời vụ giúp cho hạt:
a. Có đủ không khí để hô hấp.
b. Có đủ nước để hạt nảy mầm tốt.
c. Gặp được những điều kiện thời tiết phù hợp: nhiệt độ, độ ẩm, độ thoáng của đất
hạt sẽ nảy mầm tốt hơn.
(Đáp án: Câu c)
5. DÆn dß:
- Học bài, đọc mục “Em có biết”
- Chuẩn bị bài 36: “Tổng kết về cây có hoa”

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×