Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

baøi tuaàn 21 tieát 67 ngaøy soaïn ngaøy daïy 200 baøi 12 tính chaát cuûa pheùp nhaân i muïc tieâu hs naém ñöôïc caùc tính chaát cuûa pheùp nhaân vaø aùp duïng ñeå tính nhanh hs vieát ñöôïc lu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN.


<b>I. MỤC TIÊU.</b>



Hs nắm được các tính chất của phép nhân và áp dụng để tính nhanh.


Hs viết được luỹ thừa của các số nguyên âm.



Rèn cho Hs tính chính xác khi thực hiện các tính chất.


<b>II. CHUẨN BỊ.</b>



<b>Gv: </b>

giáo án, SGK, bảng phụ.


<b>Hs:</b>

Soạn bài



<b>III. TIEÁN HÀNH TIẾT DẠY.</b>


<b>1. KIỂM BÀI CŨ. (7’)</b>



1.

Tính: 225.8. Từ đó suy ra kết quả:



a) (-225).8

b) (-8).225

c) 8.(-225)



2.

Tính: 22.(-6). Từ đó suy ra kết quả:



a) (+22).(+6) (-22).(+6)

c) (-22).(-6)


<b>2. DẠY BÀI MỚI.</b>



<b>Hoạt động 1: I. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN</b>



<b>Hoạt động Gv</b>

<b>Hoạt động Hs</b>

<b>Nội dung</b>

<b>TG</b>


Gv yêu cầu Hs nhắc lại
các tính chất của phép
nhân các số tự nhiên.



Gv giới thiệu: Phép
nhân các số ngun cũng
có tính chất như trên.


Gv cho ví dụ và u
cầu Hs rút ra tính chất giao
hốn.




Hs nhắc lại tính chất của
phép nhân các số tự nhiên:
+ Giao hoán.


+ Kết hợp
+ Nhân với 1


+ Phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.




Hs làm ví dụ và rút ra công
thức.




Hs phát biểu bằng lời



a.b = b. a
ví dụ:


2.(-3) = (-3).2 = -6
(-7).(-4) = (-4).(-7) = 28.


6’


<b>Hoạt động 2: II. TÍNH CHẤT KẾT HỢP.</b>


Gv cho bài tập và u


cầu Hs tính:
[9.(-5)].2
9.[(-5).2]
(9.2).(-5)




Hs làm bài tập:


[9.(-5)].2 = (-45).2 = -90
9.[(-5).2] = 9. (-10) = -90
(9.2).(-5) = 18.(-5) = -90


<i>⇒</i> [9.(-5)].2=9.[(-5).2]


(a.b).c = a.(b.c)
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv yêu cầu Hs rút ra


kết luận


Gv giới thiệu t/c kết
hợp và cho ví dụ.


Gv yêu cầu Hs đọc
phần chú ý và làm ?1. ?2.


Gv yêu cầu Hs xác định
dấu của kết quả trước khi
làm bàii tập 90.


a) 15.(-2).(-5).(-6)
b) 4.7.(-11).(-2)


Gv yêu cầu Hs làm 94.
Viết các tích sau dưới dạng
một luỹ thừa:


a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5)


b)


(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)


= (9.2).(-5)




Hs nêu công thức và phát


biểu bằng lời tính chất kết
hợp.




Hs cho ví dụ và trả lời câu
hỏi ?1.


(-3).(-5).(-8).(-1) = 3.5.8.1
=120.




Hs cho ví dụ và trả lời câus
hỏi ?2.


(-7).(-2).(-5) = -(7.2.5) =
-70




Hs làm bài tập 90.
a) 15.(-2).(-5).(-6)
= - (15.2.5.6)
= -(30.30) = -900
b) 4.7.(-11).(-2)


= 4.7.11.2 = 28.22 = 616





Hs laøm baøi tập 94.
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5)


= (-5)5


b)
(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)


= (-2)3<sub>.(-3)</sub>3<sub>.</sub>


[9.(-5)].2=9.[(-5).2]
= (9.2).(-5)= -90.


 Chú ý:


 Nhận xét:


a) Tích của một số thừa
số ngun âm sẽ
mang dấu “+”


b) Tích của một số lẽ
thừa số nguyên âm
sẽ mang dấu “-”.


<b>Hoạt động 3: III. NHÂN VỚI 1.</b>


Gv giới tính chất 3


Gv yêu cầu Hs làm ?3.


a.(-1) = (-1).a = ?
Gv ướng dẫn Hs làm ?4.
Gv yêu cầu Hs nhận


xét: (-3)3<sub> = 3</sub>3<sub> đúng hay sai.</sub>




Hs laøm ?3.


a.(-1) = (-1).a = -a




Hs laøm ?4.


32<sub> = (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>




Hs nhận xét:


(-3)3<sub> = 3</sub>3<sub> là sai.</sub>


a.1 = 1.a = a
a.(-1) = (-1).a = -a


5’


<b>Hoạt động 4: IV. TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI </b>



CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG


Gv giới thiệu t/c 4 và


yêu cầu Hs làm ?5. theo 2
cách.




Hs phát biểu bằng lời tính
chất.




Hs làm ?5.


a.(b+c) = a.b + a.c
a.(b - c) = a.b - a.c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Caùch 1


a) (-8).(5+3) = (-8).8 = -64
b) (-3 + 3).(-5) = 0.(-5)= 0


Gv yeâu cầu Hs rút ra
nhận xét cách làm nào
nhanh hơn.


Gv yêu cầu Hs làm bài
tập 91.



a) (-57).11
b) 75.(-21)


Caùch 2.


a) (-8).(5+3) = (-8).5+(-8).3
= (-40) + (-24) = -64
b) (-3 + 3).(-5)


= (-3).(-5) + 3.(-5)
= 15 + (-15) = 0




Hs làm bài tập 91.
a) (-57).11
=(-57).(10+1)
= (-57).10+(-57).1
= (-570) + (-57) = -627


b) 75.(-21)
= 75. (-20 - 1)
=75.(-20) – 75.1
= -1500 – 75
= -1575.

<b>3. CỦNG CỐ. (5’)</b>



Gv yêu cầu Hs nhắc lại 4 tính chất của phép nhân các số nguyên.


<b>Bài 93.</b>



a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
= (-4).(-25).(+125).(-8).(-6)
= 100.(-1000).(-6)


= 600 000


b) (-98).(1 - 246) – 246. 98
= (-98).1 – (-98).246 – 246.98
= -98 + 98.246 – 246.98
= - 98.


<b>4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>(2’)
 Học bài theo SGK.


 Làm bài taäp 92


a) (37 - 17).(-5)+23.(-13 - 17)
= 20.(-5) + 23. (-30)


= (- 100) + (-690)
= - 790


b) (-57).(67 - 34) – 67.(34 - 57)
= (-57).67 + 57.34 – 67.34 + 67.57
= 34. (57 - 67) = 34.(-10) = -340
 Chuaån bị: Luyện tập.


<b>5. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
<b>_ Phương pháp vấn đáp </b>



<b>_ Phương pháp luyện tập thực hành.</b>
<b>6. Rút kinh nghiệm.</b>


</div>

<!--links-->

×