Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

bµi so¹nngµy 03092007 tr­êng thptbc d¦¥ng §×nh nghö tù chän 10 bµi so¹nngµy 13082008 tiõt 1 ¤n tëp vò c¸c ®þnh nghüa i môc tiªu 1 vò kiõn thøc n¾m v÷ng c¸c ®þnh nghüa hióu râ ®þnh nghüa cña ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.74 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài soạn(ngày 13/08/2008)


Tit 1

<b>Ôn tập về các định nghĩa</b>


I<b>. Mục tiêu</b>.


<b>1. VÒ kiÕn thøc</b>


- Nắm vững các định nghĩa .


- Hiểu rõ định nghĩa của hai vectơ cùng phơng, hai vectơ cùng hớng
- Độ dài ca vect, hai vect bng nhau.


<b>2. Về kỹ năng</b>.


- Bit xác định vectơ cùng phơng, cùng hớng
- Biết cách xác định độ dài của vectơ


- Biết vận dụng thành thạo các kháI niệm phơng, hớng, độ dài và sự bằng nhau của hai
vectơ.


<b>3. Về t duy và thái độ</b>.


- RÌn lun t duy logÝc vµ trÝ tởng tợng không gian, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>.
- Chuẩn bị của học sinh:


+ §å dïng häc tËp : Thớc kẻ, compa.


+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.


- Chuẩn bị của giáo viên:


+ Cỏc bng ph, dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>.


+ Phng phỏp m vn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.


<b>B. Tiến trình bài học</b>.


<b>1. Kim tra bi c</b>: Lng vo các hoạt động học tập của giờ học.


<b>2. Bµi míi</b>.


*Tình huống 1.Nêu câu hỏi về các vấn đề sau
a. Định nghĩa vectơ


b. Hai vect¬ cïng ph¬ng


c. Hai vect¬ cïng ph¬ng , cïng híng.
d. Độ dài của một vectơ.


* Tỡnh hung 2.Cho hai vect không cùng phơng ⃗<i>a</i> và ⃗<i>b</i> .Có hay khơng một vectơ cùng
phơng với hai vectơ đó ?


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viờn
- Nghe hiu ni dung cõu hi.


- Tìm câu trả lời.



- Thông báo kết quả với giáo viên.


-Kiểm tra kết quả của HS
Trả lời:Có.


Đó là vectơ không


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<sub>AB</sub> và ⃗<sub>AC</sub> cùng hớng ?Trong trờng hợp nào hai vectơ đó ngợc hớng?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.


- Tìm câu trả lời.


- Thông báo kết quả với giáo viên.


-Kiểm tra kết quả của HS
Trả lời:


<sub>AB</sub> <sub>và </sub> <sub>AC</sub> <sub> cùng hớng khi A không </sub>
nằm giữa B và C,


Ngợc hớng khi A nằm giữa B và C.


*Tình huống 4.Cho ba vect¬ ⃗<i>a ,</i>⃗<i>b ,</i>⃗<i>c</i> cïng ph¬ng .Chøng tá r»ng cã Ýt nhÊt hai vect¬ trong chóng
cã cïng híng.


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn
- Nghe hiu ni dung cõu hi.



- Tìm câu trả lời.


- Thông báo kết quả với giáo viên.


-Kiểm tra kết quả của HS
Trả lời:


Nếu <i>a</i> ngợc hớng với <i><sub>b</sub></i> và <i>a</i>
ng-ợc hớng với <i>c</i> thì <i><sub>b</sub></i> <sub> và </sub> <sub></sub><i><sub>c</sub></i> <sub> cùng </sub>
h-ớng.


Vây có ít nhất một cặp vectơ cùng hớng
*Tình huống 5.Bài tập trắc nghiệm


Câu 1.Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ tạo bởi hai
trong bốn điểm nói trên.


A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu2. Hãy điền vào ch trng c mt khng nh ỳng.


A. vectơ- không (<sub>0</sub><sub>)</sub> <sub> là vectơ...</sub>


B. Vect l on thng..., ngha l một trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ
rừ...


C. Hai vectơ cùng phơnglà hai vectơ...
D. Hai vectơ cùng phơng thì chúng có thể...


E. Hai vect <i>a</i> và ⃗<i>b</i> gọi là bằng nhau nếu chúng...và..., kí hiệu...
Câu3. Khẳng định nào sau đây sai?



A. hai vect¬ cùng phơng với một vectơ thứ ba khác <sub>0</sub> <sub> thì cùng phơng.</sub>
B. Hai vectơ cùng hớng với một vectơ thứ ba khác <sub>0</sub> thì cùng híng.


C. Ba vectơ ⃗<i>a ,</i>⃗<i>b ,</i>⃗<i>c</i> đều khác ⃗<i>o</i> và đơi một cùng phơng thì có ít nhất hai vectơ
cùng phơng.


D. điều kện cần và đủ để ⃗<i>a</i>=⃗<i>b</i> là |<i>a</i>⃗|=|<i>b|</i>⃗
* Củng cố.


- Củng cố kiến thức toàn bài.


* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK Và Sách bài tập.
..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài soạn(ngày 22/08/2008)


Tiết 2 <b>Ôn tập về hai vec tơ bằng nhau</b>


<b>I. Mục tiêu</b>.


<b>1. Về kiến thức</b>


-Nắm vững khi nào thì hai vectơ bằng nhau.


<b>2. Về kỹ năng</b>.


-Thành thạo các bớc cần chøng minh hai vect¬ b»ng nhau.


<b>3. VỊ t duy và thái đ</b>ộ.



-Hc sinh tớch cc hot ng,tham gia chim lnh tri thc.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>.
- Chn bÞ cđa häc sinh:


+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ, compa…
+ Bài cũ: Nắm vững các định nghĩa.
- Chuẩn bị của giáo viên:


+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>.


+ Phng phỏp vn ỏp ,gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.


<b>B. Tiến trình bài học</b>.


<b>1. Kim tra bi c</b>: Lng vào các hoạt động học tập của giờ học.


<b>2. Bµi mới</b>.


*Tình huống 1.Hai vectơ bằng nhau khi nào ?


Hot ng của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu ni dung cõu hi.


- Tìm câu trả lời.



- Thông báo kết quả với giáo viên.


-Kiểm tra kết quả của HS
Trả lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Cùng độ dài


* Tình huống 2: Cho lục giác đều ABCDEF .Hãy vẽ các vectơ bằng vectơ ⃗<sub>AB</sub> và có
a) Các điểm đầu là B,F,C;


b) Các điểm cuối là F,D,C.


Hot ng ca hc sinh Hot động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.


- Ghi nhËn kiÕn thøc. - Gỵi ý häc sinh trả lời.-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.


*Tình huống 3.Cho tam giác ABC nội tiếp trong đờng tròn (O) .Gọi H là trực tâm tam giác ABC và
B’ là điểm đối xứng với B qua tâm O .Hãy so sánh các vectơ ⃗<sub>AH</sub> và ⃗<i><sub>B' C</sub></i> ,


⃗<sub>AB</sub><i><sub>'</sub></i> vµ ⃗<sub>HC</sub> .


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viờn
- Nghe hiu ni dung.


- Nêu quan hệ giữa hai vectơ <sub>AH</sub> và
<i><sub>B' C</sub></i>


- Nêu quan hệ giữa hai vectơ <sub>AB</sub><i><sub>'</sub></i> và


<sub>HC</sub> .


- Ghi nhận kiến thức.


- Cho biết mối quan hệ giữa hai vectơ
<sub>AH</sub> và ⃗<i><sub>B' C</sub></i>


- Cho biÕt mèi quan hƯ gi÷a hai vectơ
<sub>AB</sub><i><sub>'</sub></i> và <sub>HC</sub> .


-- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu cần).
- Ghi nhận kiến thức.


*Tình huống 4.Bài tập trắc nghiªm:


Câu 1.Cho hình chữ nhật ABCD .Trong các đẳng thức dới đây ,đẳng thức nào đúng ?
A. ⃗<sub>AB</sub><sub>=⃗</sub><sub>CD</sub> . B. <sub>BC</sub><sub>=</sub><sub>DA</sub> .


C. <sub>AC</sub><sub>=</sub><sub>BD</sub> . D. <sub>AD</sub><sub>=</sub><sub>AC</sub> .


Câu2. Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lợt là trung điểm cña BC, CA, AB.
A. ⃗<sub>MN</sub> = .... = ...


B. ⃗<sub>BM</sub> = .... = ...
C. ⃗<sub>PM</sub> = .... = ...


C©u3. Cho tam giác ABC cân tại A. Câu nào sau ®©y sai?
A. AB=AC B. ⃗<sub>AB</sub>


=⃗AC



C. |⃗<sub>AB</sub><sub>|</sub><sub>=</sub><sub>|</sub>⃗<sub>AC</sub><sub>|</sub> D. <sub>AB</sub> và <sub>AC</sub> không cùng phơng.
Câu4. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng a. Câu nào sau đây sai?


A. |⃗<sub>BC</sub><sub>|</sub> <sub>= </sub> <sub>|</sub>⃗<sub>DC</sub><sub>|</sub> <sub> </sub>
B. ⃗<sub>BA</sub><sub>=⃗</sub><sub>AD</sub>


C. ⃗<sub>BA</sub> vµ <sub>DC</sub> là hai vectơ ngợc hớng
D. |⃗<sub>AB</sub><sub>|</sub><sub>+</sub><sub>|</sub>⃗<sub>BC</sub><sub>|</sub> = 2a


Câu5. cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Hãy điền vào chỗ trống để đợc một khẳng
định đúng.


A. <sub>AI</sub><sub>=</sub><sub>IB</sub> <sub> là hai vectơ...</sub>
B. ⃗<sub>IA</sub> vµ ⃗<sub>IB</sub> là hai vectơ...


C. dài mỗi vectơ...thì bằng nửa độ dài đoạn thẳng...
D. ⃗<sub>AB</sub> và ⃗<sub>BI</sub> là hai vectơ...


Câu6. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. ⃗<i>a</i> và ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub> cùng hớng là điều kiện đủ để </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i><sub>=⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>.</sub>
B. ⃗<i>a</i> và ⃗<i><sub>b</sub></i> cùng phơng là điều kiện đủ để ⃗<i>a</i>=⃗<i>b</i> .
C. |<i>a</i>⃗|=|<i>b</i>⃗| là điều kiện đủ để ⃗<i>a</i>=⃗<i>b</i> .


D. <i>a</i><i>b</i> là điều kiện đủ để <i>a</i> và ⃗<i>b</i> cùng phơng.
* Củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK và sách bài tập.
..




Bài soạn(ngày soạn 5/09/2008)


Tiết 3

<b>Luyện tập về phép cộng các vectơ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>.


<b>1. Về kiến thức</b>


-Nắm vững về phép cộng hai vectơ .


<b>2. Về kỹ năng</b>.


-Thành thạo các quy tắc tính tổng 2 vect¬.


<b>3. Về t duy và thái độ</b>.


-Học sinh tích cực hoạt động,tham gia chiếm lĩnh tri thức.


<b>II. ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh</b>.
- Chuẩn bị của học sinh:


+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ, compa…
+ Bài cũ: Nắm vững các định nghĩa.
- Chuẩn bị của giáo viên:


+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy hc.



<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>.


+ Phơng pháp vấn đáp ,gợi mở thông qua các hot ng iu khin t duy.


<b>B. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Lồng vào các hoạt động học tp ca gi hc.


<b>2. Bài mới</b>.
*Tình huống 1.


yêu cầu HS phát biểu và vẽ hình các quy tắc tính tổng 2 vect¬.


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.


- Ghi nhËn kiến thức. - Gợi ý học sinh trả lời.-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
*Tình huống 2.


Cho hình bình hành ABCD, câu nào sau đây sai?


A. ⃗<sub>AB</sub><sub>+⃗</sub><sub>AD</sub><sub>=⃗</sub><sub>AC</sub> B. ⃗<sub>BA</sub><sub>+⃗</sub><sub>BD</sub><sub>=⃗</sub><sub>BC</sub>


C. ⃗<sub>DA</sub><sub>=⃗</sub><sub>CB</sub> D. ⃗<sub>OA</sub><sub>+⃗</sub><sub>OB</sub><sub>+⃗</sub><sub>OC</sub><sub>+⃗</sub><sub>OD</sub><sub>=⃗</sub><i><sub>O</sub></i> .


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.


- Ghi nhËn kiÕn thøc. - Gợi ý học sinh trả lời.-yêu cầu HS vẽ hình chính xác


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Phơng ¸n :B


*T×nh hng 3.


Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Hãy điền vào chỗ trống để đợc
mệnh đề đúng.


A. ⃗<sub>AB</sub><sub>+⃗</sub><sub>AD</sub> =... B. ⃗<sub>DA</sub><sub>+⃗</sub><sub>BC</sub> <sub>=... </sub>
C. ⃗<sub>CD</sub><sub>+⃗</sub><sub>OC</sub><sub>=</sub><sub>¿</sub> ... D. ⃗<sub>OB</sub><sub>+⃗</sub><sub>OD</sub><sub>=¿</sub> ...
E. ⃗<sub>OA</sub><sub>+⃗</sub><sub>OB</sub><sub>+⃗</sub><sub>OC</sub><sub>+⃗</sub><sub>OD</sub><sub>=¿</sub> ... F. ⃗<sub>OB</sub><sub>+⃗</sub><sub>AO</sub><sub>=¿</sub> ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ghi nhận kiến thức. -yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
*Tình huèng 4.


Hai lùc ⃗<i><sub>F</sub></i>


1 và ⃗<i>F</i>2 có điểm đặt là 0, có cờng độ bằng nhau và bằng 100N,


gãc hỵp bëi ⃗<i><sub>F</sub></i>


1 và ⃗<i>F</i>2 1200 . Tính cờng độ lực tổng hợp ⃗<i>F</i>=⃗<i>F</i>1+⃗<i>F</i>2 .


Híng dÉn:


Bíc1. * ⃗<sub>OA</sub><sub>=⃗</sub><i><sub>F</sub></i>


1 , ⃗OB=⃗<i>F</i>2



* OA= <i>F</i><sub>1</sub> = <i>F</i><sub>2</sub> =OB= 100N
Bíc2. VÏ ⃗<sub>OC</sub><sub>=⃗</sub><sub>OA</sub><sub>+⃗</sub><sub>OB</sub> <sub> </sub>


*ta cã OACB là hình thoi vì OACB là hình bình hµnh vµ cã
OA=OB <i>⇒</i> gãc AOC =gãc BOC= <sub>60</sub>0 <sub>(gãc AOB=</sub>


1200 ) .


* <b>Cñng cè</b>.


- Cñng cố kiến thức toàn bài.


* <b>Bài tập</b>: Làm các bài tập trong SGK và sách bài tập.
..




Bài soạn(ngày soạn 25/09/2007)
Tiết 4


<b>Vận dụng phép cộng các vectơ </b>


<b> chng minh cỏc ng thc</b>


<b>I. Mục tiêu</b>.


<b>1. Về kiến thức</b>


-Nắm vững về phép cộng hai vectơ .



<b>2. Về kỹ năng</b>.


-Vn dng linh hoạt <b>phép cộng các vectơ để chứng minh các đẳng thức</b>


<b>3. Về t duy và thái độ</b>.


-Học sinh tích cực hoạt động,tham gia chiếm lĩnh tri thức.


<b>II. ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh</b>.
- Chuẩn bị của học sinh:


+ §å dïng häc tËp nh: Thíc kỴ, compa…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Bài cũ: Nắm vững các định nghĩa,quy tắc và một số bài tập cơ bản đã làm.
- Chuẩn bị của giáo viên:


+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.


<b>III. Ph ¬ng pháp dạy học</b>.


+ Phng phỏp vn ỏp ,gi m thông qua các hoạt động điều khiển t duy.


<b>B. TiÕn trình bài học</b>.


<b>1. Kim tra bi c</b>: Lng vo cỏc hot ng hc tp ca gi hc.


<b>2. Bài mới</b>.
*Tình huống 1.



<b>Câu nào sau đây sai?</b>


A. với ba điểm bất kì I, J, K ta cã ⃗<sub>IJ</sub><sub>=⃗</sub><sub>KJ</sub><sub>=⃗</sub><sub>IK</sub> .
B. ⃗<sub>AB</sub><sub>+⃗</sub><sub>AC</sub><sub>=⃗</sub><sub>AD</sub> thì ABCD là hình bình hành.
C. Nếu <sub>OA</sub><sub>=</sub><sub>OB</sub> thì 0 là trung điểm của AB.


D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì <sub>GA</sub><sub>+</sub><sub>GB</sub><sub>+</sub><sub>GC</sub><sub>=</sub><i><sub>O</sub></i> .


Hot ng của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.


- Ghi nhËn kiÕn thøc. - Gợi ý học sinh trả lời.-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Phơng án :A


*Tình huống 2.


Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AD = 4cm.
Câu nào sau đây sai?


A. |⃗<sub>AB</sub><sub>|</sub><sub>+</sub><sub>|</sub>⃗<sub>AD</sub><sub>|</sub><sub>=¿</sub> <sub>5cm.</sub>
B. |⃗<sub>AB</sub><sub>|</sub><sub>+</sub><sub>|</sub>⃗<sub>AC</sub><sub>|</sub> = 8cm.
C. ⃗<sub>AD</sub><sub>=⃗</sub><sub>BC</sub> <sub> </sub>


D. ⃗AB
⃗<sub>AD</sub> =


3
4



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.


- Ghi nhËn kiÕn thøc. - Gỵi ý học sinh trả lời.-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Phơng án :D


<b>*</b>Tình huống 3:Một số bài tập trắc nghiệm


<b>Câu 1:</b> Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng <sub>3</sub><sub></sub><sub>2</sub> . Độ dài của vectơ <sub>AC</sub> là:
A. 6


B. 62


C. 12
D. 12√2


<b>Câu 2:</b> Cho bốn điểm A, B, C, D. Khi đó ⃗<sub>BA</sub><sub>+⃗</sub><sub>CD</sub><sub>+⃗</sub><sub>AC</sub> bằng
A. ⃗<sub>AB</sub>


B. ⃗<sub>AD</sub>
C. ⃗<sub>BD</sub>
D. ⃗<sub>BA</sub>


<b>Câu 3:</b> Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD, đẳng thức nào dới đây là đúng:
A. <sub>DB</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>OB</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. <sub>CA</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>
D. <sub>AC</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>



.


Bài soạn


Tiết 5 <b>Lun tËp vỊ phÐp trừ hai vectơ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Về kiến thức


- Nm đợc định nghĩa vectơ đối của một vectơ.
- Hiểu định nghĩa hiệu của hai vectơ


- Nắm đợc thành thạo quy tắc về hiệu của hai vectơ.
2. Về kỹ năng.


- Biết xác định vectơ đối của một vectơ.
- Biết cách dựng hiệu của hai vectơ.


- Biết vận dụng thành thạo quy tắc về hiệu của hai vectơ.
3. Về t duy và thái độ.


- RÌn lun t duy logÝc vµ trÝ tëng tợng không gian, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>.
- Chuẩn bị của học sinh:


+ §å dïng häc tËp nh: Thớc kẻ, compa


+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viªn:


+ Các bảng phụ, đồ dùng dy hc.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>.


+ Phng phỏp m vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.


<b>IV. Tiến trình bài học</b>.


1. Kim tra bi c: Lng vào các hoạt động học tập của giờ học.
<b>2. Bài mi</b>.


Bài toán 1:


Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD vi tõm O. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a. <i>OA OB</i> <i>AB</i>


  


  <sub> b. </sub><i>CO OB</i> <i>BA</i>


  


 


c. <i>AB AD</i> <i>AC</i>


  



  <sub> d. </sub><i>AB AD</i>   <i>BD</i>
e. <i>CD CO BD BO</i>


   


   <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- vÏ hình và tìm câu trả lời.


- Ghi nhận kiến thức. - Gợi ý học sinh trả lời.-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.


Bài toán 2:


Gi G l trng tõm ca tam giỏc ABC, M là một điểm bất kì, khi đó đẳng thức nào dới đây là
đúng:


A. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub> B. ⃗<sub>MA</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>MB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub>
C. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><sub>+⃗</sub><sub>MC</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>GM</sub> D. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><sub>+⃗</sub><sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.


- Ghi nhËn kiÕn thøc. - Gỵi ý häc sinh trả lời.-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Bài toán 3:


Cho hỡnh thang OABC. Gọi M là trung điểm của OB, khi đó đẳng thức nào dới đây là đúng:
A. ⃗<sub>OM</sub><sub>=⃗</sub><sub>OA</sub><i><sub>−</sub></i>1



2⃗AC B. ⃗AM=


1


2⃗OB<i>−</i>⃗OA


C. ⃗BM=1


2⃗BA<i>−</i>⃗OA D. ⃗CM=


1


2⃗CB<i>−</i>⃗OC


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.


- Ghi nhËn kiÕn thøc. - Gỵi ý học sinh trả lời.-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
Bài toán 4:


Cho <i>ABC</i> dựng điẻm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành


Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giáo viên
- vẽ hình và tìm câu trả lời.


- Ghi nhận kiến thức. - Gợi ý học sinh trả lời.-yêu cầu HS vẽ hình chính xác
- Cho học sinh ghi nhËn kiÕn thøc.
Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tập sau:



Bài toán 5:


Cho <i>ABC</i><sub>. Gi I thoó món điều kiện: </sub><i>IA</i> 2 <i>IB</i>3<i>IC O</i>  <sub>. Hãy biểu thị </sub><i>AI</i><sub> theo hai </sub>


vectơ <i>AB AC</i>,
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 




Bài toán 6:


Cho tam giỏc u ABC ni tiếp đường tròn tâm O.Chứng minh rằng: <i>OA OB OC O</i>
Bài toán 7:


Cho tam giỏc ABC, I là trung điểm của AC. Xác định M sao cho <i>AB IM</i> <i>IC</i>
Bài toán 8:



Cho <i>ABC</i><sub>. Gi I thoã mãn điều kiện: </sub><i>IA</i>2<i>IB</i>3<i>IC O</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗


Chứng minh rằng I là trọng tâm
tam giác BCD, trong ú D l trung im cnh AC.


Bài toán 9:


Cho tam giác ABC


a) Xác đinh I sao cho 2<i>IA IB IC O</i>  
⃗ ⃗ ⃗ ⃗


.
b) Với O bất kì CMR 2<i>OA OB OC</i>  4<i>OP</i>


⃗ ⃗ ⃗


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài soạn:ngày 02/11/07


<b>Tit:6 </b>

<b>Tp xỏc nh ca hm s</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Về kiến thức


-Biết tìm điều kiện của hàm số
-Biết sử dụng các kháI niệm tập hợp
2. Về kỹ năng.



-Thnh tho trong vic giI phng trỡnh và bất phơng trình
-Thành thạo trong việc tìm hợp và giao của 2 tập hợp
3. Về t duy và thái độ.


- RÌn lun t duy logÝc


- CÈn thËn chÝnh xác trong tính toán, lập luận.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>.
- Chuẩn bị của học sinh:


+ §å dïng häc tËp nh: Thíc kẻ,
- Chuẩn bị của giáo viên:


+ Soạn giáo án và chuẩn bị đồ dùng dạy hc.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>.


-S dng phng phỏp giI quyết vấn đề,kết hợp chặt chẽ với các phơng pháp khỏc


<b>IV. Tiến trình bài học</b>.


1. Kim tra bi c: Lng vào các hoạt động học tập của giờ học.
<b>2. Bài mới</b>.Hớng dẫn học sinh làm một số bài tập trắc nghiệm sau:


Bµi


: Tập xác định của hàm số <b> 1</b> 2 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub> lµ</sub>


A.<i>R</i>. B. <i>R</i>\

1;1

. C. <i>R</i>\

 

1 . D. <i>R</i>\ 1

 

.
Bài 2 : Tập xác định của hàm số: <i>y</i>= <i>x −</i>1


<i>x</i>2<i>− x</i>+3 lµ


a. ∅ b. R c. [1;+ <i>∞</i> ). D.(1; +
<i>∞</i> )


B


à i 3 : Tập xác định của hàm số: <i>y</i>=<sub>√</sub><i>x</i>+2 là


a. R b. [-2;+ <i>∞</i> ) c.[2; + <i>∞</i> ). D.(2; + <i>∞</i> ).
Bµi 4<b>:</b> Điều kiện xác định của hàm số <i>y</i>=

<i>− x</i>2+1+2 là :


A. <i>x ≤</i>1 <sub> B. </sub> <i>x ≥</i>2 <sub> C. </sub> <i>x ≤</i>2 <sub> D. </sub> <i>−</i>1<i>≤ x ≤</i>1
Bài 5 : Tập xác định của hàm số: <i>y</i>=<sub>√</sub>2<i>− x</i>+<sub>√</sub>7+<i>x</i> là


a. ∅ b. [-7;2) c.(- <i>∞</i> ;-7]. D.[2; + <i>∞</i> ).
Bài 6: Tập xác định của hàm số


2 <sub>6</sub>



1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
  


 <sub> lµ</sub>


A.

2;3

. B.

3; 2

. C.

2;3 \ 1

  

. D.

2;3 \ 1

 

.
Bµi 7<b>:</b> Cho hµm sè


2


2


( ) 4 3


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    



 <sub>.Tập xác định của hàm số là:</sub>


A. ( ;1][3;) B.

1;3

C.

1;3 \ 2

 

D. (1;3) \ {2}
Bµi 8. Cho hµm sè 2


1
( )


3 2


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b>. [1; 2] . <b>B</b>. (1; 2). <b>C</b>.

 ;1

 

 2; 

. <b>D</b>.

 ;1

 

 2; 


Bµi 9: Cho hµm sè

 



2 4


3 5
3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





  


 <sub> Tập xác định của hàm số là:</sub>
A.
5
;3
3
 



  <sub>B.</sub>

3;

<sub>C</sub><sub>.</sub>



5
;3 3;
3
 
 



  <sub>D. </sub>


5
;
3
 

 


 


Bµi 10: Hµm sè <i>y</i>=

1<i>− x</i>


<i>x</i>+5 có tập xác định là:


A. (-5,1) B. (-5,1] C. [-5,1) D. [-5,1]


Bµi 11: Cho hµm sè ; y =


1
4
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


 <sub> Tập xác định của hàm số là </sub>
A. ( 2;4) B.

2;4

C.

2; 4

D.

2;4


Bài 12 : Tập xác định của hàm số: <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>− x</sub></i>


+1 lµ


a. ∅ b. R c. [0; + <i>∞</i> ). D.(0; + <i>∞</i> ).
Bài 13 : Tập xác định của hàm số <i>y</i>=<sub>√</sub>1<i>− x</i>+ 1


<i>x</i>2<i>−</i>4 lµ


a. (- <i>∞</i> ;-2) b. (2;+ <i>∞</i> ) c.(-2;1]. D.(-2; + <i>∞</i> ).
Bài 14 : Tập xác định của hàm số: <i>y</i>= √5<i>−</i>2<i>x</i>



(<i>x −</i>2)√<i>x −</i>1 lµ
a. (1; 5


2 ) b. (
5


2 ;+ <i>∞</i> )\{2} c. (
5


2 ;+ <i>∞</i> ).
D.(2; 5


2 ).


Bài 15 : Tập xác định của hàm số: <i>y</i>= √<i>x</i>


<i>x</i>|<i>x</i>|<i>−</i>1 lµ


a. [0;+ <i>∞</i> ) b. (1;+ <i>∞</i> ) c.[0;1). D.[0;1].
Bai 1 6 : Tập xác định của hàm số: <i>y</i>=

4<i>− x</i>


2
3


√<i>x</i>+1 lµ


a. [-2;2] b. (-1;2) c.[-2;-1) (-1;2]. D.[2; + <i></i> ).
.





Bài soạn


<b>Tiết 7</b>

<b>Lun tËp vỊ tích của vectơ với một số.</b>


I. Mục tiêu.


1. Về kiến thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết xác định tích vectơ với một số


- Vận dụng các kháI niệm và các tính chất của tích vectơ với một số.
3. Về t duy và thái độ.


- RÌn lun t duy logÝc vµ trÝ tởng tợng không gian, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:


+ §å dïng häc tËp : Thớc kẻ, compa


+ Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:


+ Cỏc bng ph, dựng dy hc.


III. Phơng pháp dạy học.



+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV. Tiến trình bài học.


1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.Hớng dẫn học sinh làm một số bài tập trắc nghiệm


1.Cho hình thang OABC. Gọi M là trung điểm của OB, khi đó đẳng thức nào dới đây là đúng:
A. ⃗OM=⃗OA<i>−</i>1


2⃗AC B. ⃗AM=


1


2⃗OB<i>−</i>⃗OA


C. ⃗<sub>BM</sub><sub>=</sub>1


2⃗BA<i>−</i>⃗OA D. ⃗CM=


1


2⃗CB<i>−</i>⃗OC


2.Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M là một điểm bất kì, khi đó đẳng thức nào dới đây là
đúng:


A. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub> B. ⃗<sub>MA</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>MB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub>
C. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><sub>+⃗</sub><sub>MC</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>GM</sub> D. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><sub>+⃗</sub><sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub>


3.Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M là một điểm bất kì, khi đó đẳng thức nào dới đây là


đúng:


A. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub> B. ⃗<sub>MA</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>MB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub>
C. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><sub>+⃗</sub><sub>MC</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>GM</sub> D. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><sub>+⃗</sub><sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub>


4.Cho hình thang OABC. Gọi M là trung điểm của OB, khi đó đẳng thức nào dới đây là đúng:
A. ⃗OM=⃗OA<i>−</i>1


2⃗AC B. ⃗AM=


1


2⃗OB<i>−</i>⃗OA


C. ⃗<sub>BM</sub><sub>=</sub>1


2⃗BA<i>−</i>⃗OA D. ⃗CM=


1


2⃗CB<i>−</i>⃗OC


5.Cho hình chữ nhật ABCD. Số các vectơ khác ⃗<sub>0</sub> có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình chữ
nhật bằng:


A. 4 B. 6 C.8 D. 12


6.Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 32 . Độ dài của vectơ <sub>AC</sub> lµ:


A. 6 B. 6√2 C. 12 D. 12√2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. ⃗<sub>AB</sub> B. ⃗<sub>AD</sub> C. <sub>BD</sub> D. <sub>BA</sub>
8.Đẳng thức nào dới đây là sai


A. ⃗<sub>AB</sub><sub>+⃗</sub><sub>CA</sub><sub>=⃗</sub><sub>CB</sub> B. ⃗<sub>AB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CA</sub><sub>=⃗</sub><sub>BC</sub>
C. ⃗<sub>AC</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>AB</sub><sub>=⃗</sub><sub>BC</sub> D. ⃗<sub>BA</sub><sub>+⃗</sub><sub>AC</sub><sub>=⃗</sub><sub>BC</sub>


9. Cho tam giác ABC có M, N, P lần lợt là trung điểm của AB, BC, CA khi đó đẳng thức nào dới
đây là đúng.


A. ⃗<sub>AB</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>⃗<sub>NM</sub> B. ⃗<sub>CA</sub><sub>=</sub><sub>2</sub>⃗<sub>MN</sub> C. ⃗<sub>BC</sub><sub>=</sub><sub>2</sub>⃗<sub>MP</sub> D. ⃗<sub>BA</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>⃗<sub>NP</sub>
10.Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD, đẳng thức nào dới đây là đúng:


A. ⃗<sub>DB</sub><sub>+</sub><sub>2</sub>⃗<sub>OB</sub><sub>=⃗</sub><sub>0</sub> <sub>B. </sub> ⃗<sub>AB</sub><sub>+</sub><sub>2</sub>⃗<sub>BO</sub><sub>=⃗</sub><sub>0</sub>
C. ⃗<sub>CA</sub><sub>+</sub><sub>2</sub>⃗<sub>CO</sub><sub>=⃗</sub><sub>0</sub> D. <sub>AC</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>




Bài soạn


Tiết 8 VËn dơng tÝch cđa vect¬ víi mét sè


<b>để chứng minh đẳng thức vectơ</b>



I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức


- Nắm vững kháI niệm về tích của véc tơ với một số.
- Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phơng..
2. Về kỹ năng.



- Biết xác định tích vectơ với một số
- Vận dụng tích của vectơ với một số
3. Về t duy và thái độ.


- RÌn lun t duy logÝc vµ trÝ tởng tợng không gian, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.


II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:


+ §å dïng häc tËp : Thớc kẻ, compa.
- Chuẩn bị của giáo viên:


+ Cỏc bng ph, đồ dùng dạy học.
III. Phơng pháp dạy học.


+ Phơng pháp giảI quyết vấn đề ,kết hợp với các phơng pháp khác thông qua các hoạt động iu
khin t duy.


B. Tiến trình bài học.


1. Kim tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.Hớng dẫn học sinh làm bài tập


*Mét số bài tập trắc nghiệm và tự luận


1.Gi G l trọng tâm của tam giác ABC, M là một điểm bất kì, khi đó đẳng thức nào dới đây là
đúng:



A. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub> B. ⃗<sub>MA</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>MB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub>
C. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><sub>+⃗</sub><sub>MC</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>GM</sub> D. ⃗<sub>MA</sub><sub>+⃗</sub><sub>MB</sub><sub>+⃗</sub><sub>CM</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MG</sub>


2.Cho hình thang OABC. Gọi M là trung điểm của OB, khi đó đẳng thức nào dới đây là đúng:
A. ⃗<sub>OM</sub><sub>=⃗</sub><sub>OA</sub><i><sub>−</sub></i>1


2⃗AC B. ⃗AM=


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. ⃗<sub>BM</sub><sub>=</sub>1


2⃗BA<i>−</i>⃗OA D. CM=


1


2CB<i></i>OC


3.Cho tam giác ABC, điểm M, N lần lợt là trung điểm của AB và AC.
Chứng minh rằng ⃗<sub>MN</sub><sub>=</sub>1


3⃗BN<i>−</i>
1
3⃗CM


4.Cho <i>ABC</i><sub>. Gọi I thoã mãn điều kiện: </sub><i>IA</i>2 <i>IB</i>3<i>IC O</i> <sub>. Hãy biểu thị </sub><i>AI</i><sub> theo hai vectơ</sub>


,


<i>AB AC</i>



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 




<b>5.</b>Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O.Chứng minh rằng: <i>OA OB OC O</i>  
⃗ ⃗ ⃗ ⃗


6.Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AC.
Xác định M sao cho <i>AB IM</i>  <i>IC</i>


7. Cho <i>ABC</i><sub>. Gọi I thoã mãn điều kiện: </sub><i>IA</i>2<i>IB</i>3<i>IC O</i>
⃗ ⃗ ⃗ ⃗


Chứng minh rằng I là trọng tâm tam giác BCD, trong đó D là trung điểm cạnh AC.
8.Cho tam giác ABC



a)Xác đinh I sao cho 2<i>IA IB IC O</i>  
⃗ ⃗ ⃗ ⃗


.
b) Với O bất kì CMR 2<i>OA OB OC</i>  4<i>OP</i>


⃗ ⃗ ⃗ ⃗


9.Cho tam giác ABC đều cạnh a có đờng trung tuyến AM. Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao
cho AE = EF = FC, BE cắt trung tuyến AM tại N.


Tính độ dài vectơ tổng ⃗<sub>AE</sub><sub>+⃗</sub><sub>AF</sub><sub>+⃗</sub><sub>AN</sub><sub>+⃗</sub><sub>MN</sub> .


10.Cho tam giác ABC, điểm M, N lần lợt là trung điểm của AB và AC.
Chứng minh rằng <sub>MN</sub><sub>=</sub>1


3BN<i></i>
1
3CM


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài soạn(Ngày 21/11/07)</b></i>


Tiết 9 .

<b>Lun tËp hµm sè bËc nhÊt</b>





I. Mơc tiªu:


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>:



- Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất y = ax + b và hàm số bậc nhất trên
từng khoảng, đặc biệt là hàm y = |ax + b|.


- Củng cố kiến thức về tịnh tin th.


<i><b>2. Về kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn k nng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b và hàm số bậc nhất trên
từng khoảng, đặc biệt là hàm y = |ax + b| từ đó nêu đợc các tính chất của hàm số.


- Kỹ năng tịnh tiến đồ thị.


<i><b>3. T</b><b> duy</b></i>:


- Biết vận dụng kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và hàm số bậc nhất trên từng khoảng
vào bài tập cụ thể.


- RÌn lun t duy logÝc vµ trõu tỵng cho häc sinh.


<i><b>4. Thái độ</b></i>


- CÈn thËn, chÝnh xác.


- Biết vận dụng vào thực tiễn.


II. chuẩn bị ph ơng tiện dạy học .


- Hc sinh: + Chun bị đồ dùng học tập: Thớc, bút...


+ Chuẩn bị các bài luyện tập trong SGK trớc ở nhà.


- Giáo viên: Chuẩn bị phiếu häc tËp cho häc sinh.


III.


Ph ơng pháp dạy học


C bn s dng phng pháp gợi mở, nêu vấn đề thông qua vấn đáp điều khiển các hoạt
động t duy và hoạt động nhóm.


<b>IV</b>


<b> . Tiến trình bài mới</b>.


*Một số bài tập trắc nghiệm khách quan



<b>Câu 1:</b> Đồ thị hàm số y = 2x - 3 ®i qua ®iĨm


A. (1 ; 1) B. (- 1 ; 5) C. (- 2 ; - 1) D.(2 ; 1)
<b>Câu 2:</b> Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng


A. Hàm số y = - 2x - 1 là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = -2x - 1 là hàm số chẵn
C. Hàm số y = - 2x - 1 đồng biến trên R
D. Hàm số y = - 2x - 1 nghịch biến trên R


<b>Câu 3:</b> Đồ thị hàm số y = (k + 1)x + 2 cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1 khi
A. k = - 4 B. k = - 3 C. k = - 2 D. k = - 1


Bài 4: Xác định giao điểm của hai đờng thẳng, biết:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 5: Cho ba đờng thẳng:


( <i>d</i><sub>1</sub> ): y = x + 2 ; ( <i>d</i><sub>2</sub> ): y = a – 2x ; ( <i>d</i><sub>3</sub> ): y = 3ax – 4.
Xác định a để ba đờng thẳng trên đồng quy?


A.a = 2. B.a = 1 C.Kh¸c


Bài 6: Lập phơng trình đờng thẳng (d), biết:(d) đi qua điểm A(1;1) và B(3;2).
A.(d): x + y – 2 = 0 . B.(d): 2x – y – 4 = 0.


C.(d): x – 2y +1 = 0.


*Mét sè bµi tËp tù luËn: Bµi tập trong sách bài tập nâng cao
Bài 2.14,15,16,17,18,22,23.


.


Bài soạn(Ngày 23/11/07)


Tiết 10 . <b>Luyện TËp Hµm sè bËc hai</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>.
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>


- Hiểu quan hệ giữa đồ thị của hàm số y = ax2<sub> + bx + c (a khác 0) và đồ thị của hm s y = ax</sub>2<sub> (a </sub>


khác 0).


- Hiẻu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2<sub> + bx + c (a kh¸c 0)</sub>



<i>2. VỊ kü năng</i>.


- Khi cho mt hm s bc 2, bit cỏch xác định toạ độ đỉnh, phơng trình của trục đối xứngvà hớng
của bề lõm của Parabol (P).


- Vẽ thành thạo parabol (P) dạng y = ax2<sub> + bx + c (a khác 0)bằng cách xác định đỉnh, trục đối </sub>


xứng và một điểm khác.
<i>3. Về t duy và thái độ</i>.


- RÌn lun t duy logÝc, biÕt quy l¹ vỊ quen.
- CÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n, lËp ln.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chn bÞ cđa häc sinh:


+ §å dïng häc tËp nh: Thíc kẻ .
- Chuẩn bị của giáo viên:


+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.


<b>III. Ph ¬ng pháp dạy học</b>.


+ Phng phỏp vn ỏp,gi m thụng qua cỏc hot ng iu khin t duy.


<b>IV. Tiến trình bài häc.</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


2. Bµi míi.




-

Hoạt động 1

: Cho các hàm số: y = -x2<sub> -2x +3 , y = </sub>
<b>1</b>


<b>2</b><sub> x</sub>2<sub>-x-4 , H·y </sub>


a) Vẽ th ca hm s


b) Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y >0 ;
c) Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y <0 ;


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc đề bi v nghiờn cu cỏch gii.


- Độc lập tiến hành giải toán


- Thụng bỏo kt qu cho giỏo viờn khi ó
hon thnh nhim v


- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Đọc (hoặc phát) đề cho học sinh
- Gọi học sinh lên bảng


- Đánh giá kết quả của học sinh
- Nhận xét về đồthị của hàm số trên.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.


-Hoạt động 2:Lập bảng theo mẫu sau đây rồi điền vào ô trống các giá trị thích hợp (nếu có)


Hàm số Hàm số có giá trị lớn nhất/ nhỏ


nhÊt khi x =?


Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất
y = x2<sub>+6x+7</sub>


y = -x2<sub>-5x+3</sub>


y = x2<sub> -x+9</sub>


y = -4x2<sub>+4x-1</sub>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc đề bài và nghiên cu cỏch gii.


- Độc lập tiến hành giải toán


- Thụng báo kết quả cho giáo viên khi đã
hoàn thành nhiệm v


- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.


- Đọc (hoặc phát) đề cho học sinh
- Gọi học sinh lờn bng


- Đánh giá kết quả của học sinh
- Nhận xÐt vỊ bµi lµm cđa häc sinh.
- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.



- Hoạt động 3:Bài tập trong sách bi tp nõng cao
Bi 2.24,26,27,28,29,33.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài soạn



Tiết 11. Lun tËp vỊ phơng trình bậc nhất


I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức


- Củng cố khắc sau kiến thức về phơng trình ax + b = 0.
2. Về kỹ năng.


- Bit cỏch gii phơng trình bậc nhất
3. Về t duy và thái độ.


- RÌn lun t duy logÝc, biÕt quy l¹ vỊ quen.
- CÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n, lËp luËn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.


- Chuẩn bị cđa häc sinh:


+ §å dïng học tập : Thớc kẻ compa.
- Chuẩn bị của giáo viªn:


+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.


III. Phơng pháp dạy học.



+ Phng phỏp m vn ỏp thụng qua các hoạt động điều khiển t duy, đan xen hoạt đơng nhóm.
B. Tiến trình bài học.


* Tình huống 1: Củng cố khái niệm và cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chép (hoặc nhận) bài tập


- Đọc và nêu thắc mắc đề bài
- Định hng cỏch giI


- Chính xác hoá kết quả.


- c(hoc phát) đề bài cho học sinh
- Gọi hai học sinh lờn bng.


- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
của từng học sinh.


- Đa ra lời giải.


Tỡnh hung 2: Tìm các giá trị của a để phơng trình sau vô nghiệm
a) (4a2<sub>-2)x = 1+2a-x</sub>


b) 2ax -1 = x+a
c) a2<sub>x-a = 25x-5</sub>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV


- Chép (hoặc nhận) bài tập


- Đọc và nêu thắc mắc đề bài
- Định hớng cách giảI


- ChÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶.


- Đọc(hoặc phát) đề bài cho học sinh
- Gọi hc sinh lờn bng.


- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
của từng học sinh.


- Đa ra lời giải.


*Tỡnh hung 3 :Tìm các giá trị của m để phơng trình sau chỉ có một nghiệm:
a) (x –m)(x-1) =0.


b) m(m-1)x = m2<sub>-1.</sub>


<b>Equation 1</b>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chép (hoặc nhận) bài tập


- Đọc và nêu thắc mắc đề bài
- Định hớng cách giảI


- ChÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶.



- Đọc(hoặc phát) đề bài cho học sinh
- Gọi hc sinh lờn bng.


- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
của từng học sinh.


- Đa ra lời giải.
*Tình huống 4: GiảI và biện luận các phơng trình sau theo m:


a) 2mx = 2x+m+4
b) m(x+m) = x+1.


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chép (hoặc nhận) bài tập


- Đọc và nêu thắc mắc đề bài
- Định hớng cách giI


- Chính xác hoá kết quả.


- c(hoc phỏt) bài cho học sinh
- Gọi học sinh lên bảng.


- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
của từng học sinh.


- Đa ra lời giải.


.



Bài soạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức


- Củng cố khắc sau kiến thức về phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0.</sub>


2. Về kỹ năng.


- Bit cỏch gii phng trỡnh bc hai
3. Về t duy và thái độ.


- RÌn lun t duy logÝc, biÕt quy l¹ vỊ quen.
- CÈn thËn chÝnh xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.


- Chuẩn bị của học sinh:


+ §å dïng häc tËp : Thíc kẻ compa.
- Chuẩn bị của giáo viên:


+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.


III. Phơng pháp dạy học.


+ Phng phỏp vn ỏp,gi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy, đan xen hoạt đơng
nhóm.



B. Tiến trình bài học.
- Hot ng 1:


- Bài tập: Giải và biện luận phơng trình (2m - 1)x2<sub> + 2x 3 = 0</sub>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc đề bi v nghiờn cu cỏch gii.


- Độc lập tiến hành giải toán


- Thụng bỏo kt qu cho giỏo viờn khi
ó hon thnh nhim v


- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Đọc (hoặc phát) đề cho học sinh
- Gi hc sinh lờn bng


- Đánh giá kết quả cđa häc sinh
- ChØnh sưa nÕu cÇn.


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 2:


- Bµi tËp: BiƯn ln sè giao ®iĨm cđa parabol y = - x2<sub> + 2x - 3 vµ y = x</sub>2<sub> –2m theo tham sè m.</sub>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc đề bài và nghiên cứu cách giải.



- §éc lập tiến hành giảI toán


- Thụng bỏo kt qu cho giáo viên khi đã
hồn thành nhiệm vụ


- ChÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Đọc (hoặc phát) đề cho học sinh
- Nêu cách vẽ parabol?


- Cách xác định mt im thuc
parabol.


- Gọi học sinh lên bảng


- Đánh giá kết quả của học sinh
- Chỉnh sửa nếu cÇn.


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
* Tình huống 3: ứng dụng định lý vi ét.


- Hoạt động 3:


- Bài tập: Tìm các giá trị của m để phơng trình :x2<sub>- 2x + m + 1 = 0 có hai nghiệm x</sub>
1 , x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhận bài tập.



- Tìm phng ỏn ỳng.


- Thông báo kết quả với giáo viên.
- ChØnh sưa nÕu cÇn.


- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh.


- Sửa chữa kịp thời các sai lầm
- Khắc sau định lý viét


- Chú ý cho học sinh các tròng hợp thờng
sử dụng định lý viét.


- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.
* Cđng cè


- HƯ thèng l¹i kiến thức toàn bài.


* Bài tập: Làm các bài tập trong sách bài tập nâng cao:




<b>Tiết 13 </b>. Luyện Tập


<b>phơng trình quy về phơng trình bậc nhÊt , bËc hai</b>


<b>I. mơc tiªu</b>



<b>1.VỊ kiÕn thøc</b>


- giải và biện luận 1 số bài toán quy về dạng: ax+b=0
- giải và biện luận 1 số bài toán quy về dạng: ax2<sub>+bx+c=0</sub>


<b>2.Về kĩ năng</b>:


- Thành thạo các bớc giải và biện luận 1 số bài toán quy về dạng: ax+b=0
- Thành thạo các bớc giải và biện luận 1 số bài toán quy về dạng: ax2<sub>+bx+c=0</sub>


<b>3. Về t duy</b>:


Hiu đợc các phép biến đổi để có thể giải và biện luận bài toán quy về dạng: ax+b=0,
ax2<sub>+bx+c=0</sub>


BiÕt quy l¹ vỊ quen


<b>4.Về thái độ:</b>


CÈn thËn chÝnh x¸c


Biết đợc Tốn học cú ng dng thc tin


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy häc</b>
<b>1.Thùc tiƠn</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2.Ph¬ng tiƯn</b>:


Chuẩn bị các bảng kết quả cho mỗi hoạt động
Chun b phiu hc tp



<b>III.Phơng pháp dạy học</b>:


Phơng pháp giảI quyết vấn đề thông qua các hoạt động điều khiển t duy, đan xen hoạt
ng nhúm


<b>IV.Tiến trình bài học</b>:


-Hot ng 1: Gii và biện luận phơng trình: <i>mx</i>1 <i>x m</i>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV


- Nghe hiĨu nhiƯm vụ
- Nhận dạng phơng trình
- Tìm cách giải


- Trình bày kết quả


- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có)
- Ghi nhận kiến thức và cách giải


* Hớng dẫn HS Nhận dạng phơng
trình: <i>mx</i>1 <i>x m</i>


* Hớng dẫn HS cách giải và các bớc
giải phơng trình dạng nµy:


Cách 1: Bỏ giá trị tuyệt đối
Cách 2: Bình phơng



* Lu ý HS cách giải và các bớc giải
ph-ơng trình chứa giá trị tuyệt đối




Hoạt động 2: phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức
Giải và biện luận phơng trình


1
3
2
<i>mx</i>
<i>x</i>




Hoạt động của học sinh Hoạt ng ca GV


- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Nhận dạng phơng trình
- Tìm cách giải


- Trình bày kết quả


- Chỉnh sưa hoµn thiƯn (nÕu cã)
- Ghi nhËn kiÕn thøc và cách giải


* Hớng dẫn HS Nhận dạng phơng trình:
dạng này



Bớc 1: Đặt ĐK


Bc 2: Quy ng ,bin i v dng
ax+b=0


Bớc 3: Giải và biện luận phơng trình
ax+b=0


Bớc 4: So sánh ĐK và kết luận nghiệm
* Hớng dẫn HS nhận dạng phơng trình


( 0)
<i>mx n</i>
<i>e p</i>
<i>px q</i>



<sub>và các bớc giảI phơng </sub>


trỡnh ú
Hoạt động 3: Giải phơng trình


2
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 
 


Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV


. ĐK: x – 1 > 0  <sub> x > 1</sub>
. Biến đổi phơng trình về dạng:
x2<sub> -2x -1 = 0</sub>


-gi¶I pt bậc hai


-so sánh với điều kiện
-kết luận


* Hớng dẫn HS nhận dạng phơng trình:
Bớc 1: §Ỉt §K


Bớc 2: Quy đồng, biến đổi về dạng
ax2<sub>+bx+c=0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phơng trình ax2<sub>+bx+c=0 có ĐK của ẩn</sub>


<b>3. Củng cố,bài tập:</b>


<b>-giảI các phơng trình:</b>
<b>a) x4<sub> -3x</sub>2<sub> -4 =0.</sub></b>


<b>b) </b> <b>2</b> <b>2</b>



<b>4</b> <b>5</b> <b>3</b>


<b>2</b>


<b>3</b> <b>5</b> <b>3</b>


<b>x</b> <b>x</b>


<b>x</b>  <b>x</b>  <b>x</b>  <b>x</b> 
<b>c)</b> <b>x2</b>  <b>7x</b><b>10</b>  <b>x</b> <b>3</b>


.
………


Bµi so¹n



<b>lun tËp</b>



<b>TiÕt 14. </b> <b>mét số phơng trình quy về phơng trình </b>
<b> bËc nhÊt vµ bËc hai</b>


<b> </b>


I. Mơc tiªu:


Qua bài day HS cần nắm đợc:
1. Về kiến thức:


- Vận dụng đợc cách giải phơng trìng bậc nhất, phơng trình bậc hai để


giải các phơng trình khác (phơng trình quy về bậc nhất bậc hai)


- Vận dụng các phép biến đổi phơng trình.
2. Về kĩ năng:


- RÌn lun kĩ năng giải phơng trình bậc nhất và bậc hai.
3. VÒ t duy:


- Hiểu đợc các phép biến đổi phơng trình
- Biết quy lạ v quen.


II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Về kiến thøc:


HS đã biết cách giải về phơng trình bậc nhất và bậc hai và một số phơng
trình quy về bậc nhất, bậc hai dạng đơn giản


- HS chuẩn bị bài tập ở nhà đầy đủ.
2 . Về phơng tiện:


- Chuẩn bị các bản kết quả của mỗi hoạt động (dùng để treo hoặc dùng máy mxchiếu)
- Chun b phiu hc tp


III. Phơng pháp dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

IV. Tiến trình bài học và các hoạt động


H§1: Giải và biện luận phơng trình: <i>mx</i> 1 <i>x m</i> (1)


Hoạt động của HS Hoạt động của GV


- Nghe, hiu yờu cu ca bi toỏn


- Phân tích tìm lời giải


- Thông báo kết quả khi hoàn thành
- Chỉnh sửa và hoàn thiện (nếu có)
- Cách giải khác(nếu có)


- Học sinh ghi nhận kiến thức và
các bớc giải


HĐTP1: Cách giải phơng trình <i>a x b</i> <i>cx d</i>
HĐTP2: Chia học sinh theo nhãm(4 nhãm) giao
phiÕu häc tËp


(Híng dÉn nÕu cần)
Sửa chữa sai lầm(nếu có)


HĐTP3: Câu hỏi 1: Phơng trình (1) cã nhiƯm duy
nhÊt khi nµo?


u cầu HS thảo luận theo nhóm và trả lời
GV định hớng HS giải theo 2 cỏch


Cách 1: Từ kết quả biện luận suy ra
Cách 2: Giải trực tiếp


HĐ3: Giải và biện luận phơng trình:


3 1



1
2


<i>x</i>  <i>x a</i>  <sub>(2)</sub>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe, hiểu yêu cầu của bài toỏn


- Phân tích tìm lời giải


- Thông báo kết quả khi hoµn thµnh
- ChØnh sưa vµ hoµn thiƯn (nÕu cã)
- Cách giải khác(nếu có)


- Học sinh ghi nhận kiến thức và các
bớc giải


HĐTP1: Chia học sinh theo nhóm(4 nhóm)
giao phiếu học tập


(Hớng dẫn nếu cần)
Sửa chữa sai lầm(nếu cã)


*Chú ý: Khi giải bài toán biện luận chú ý n
K ca bin


HĐ4: Giải và biện luận phơng trình:


( 1) 3



3


<i>m</i> <i>x m</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


  




 <sub>(3)</sub>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe, hiểu yêu cầu của bi toỏn


- Phân tích tìm lời giải


- Thông báo kết quả khi hoàn thành
- Chỉnh sửa và hoàn thiện (nếu có)
- Cách giải khác(nếu có)


- Học sinh ghi nhận kiến thức và các
bớc giải


HĐTP1: Chia học sinh theo nhóm(4 nhóm)
giao phiếu học tập


(Hớng dẫn nếu cần)


Sửa chữa sai lÇm(nÕu cã)


*Chú ý: Khi giải bài tốn biện luận chú ý n
K ca bin


HĐ5: Giải phơng trình: 4x2<sub>-12x-5</sub> 4<i>x</i>2 12<i>x</i>11<sub> + 15 = 0(4)</sub>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe, hiểu u cầu của bài tốn


- Ph©n tích tìm lời giải


- Thông báo kết quả khi hoàn thành
- Chỉnh sửa và hoàn thiện (nếu có)
- Cách giải khác(nếu có)


- Học sinh ghi nhận kiến thức và các
bớc giải


HĐTP1:Chia học sinh theo nhóm(4 nhóm) giao
phiếu học tập


(Hớng dẫn nếu cần)
Sửa chữa sai lầm(nếu có)


*Chỳ ý khi gii bi toỏn cha cn:
-K phng trỡnh cú ngha


-Tìm cách khử căn thức(nếu dùng ẩn phụ phải
có ĐK của Èn phô)



-Khi lấy nghiệm phải chú ý đến ĐK của bin


*Củng cố toàn bài:


Bài soạn

Luyện tập



Tiết 15 <b>hệ phơng trình bậc nhất nhiều Èn</b>


I Mơc tiªu


Qua bài học ,học sinh cần nắm đợc:


1/ KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2/ Kü năng:


-Hiu v vn dng mt cỏch chớnh xỏc phng phỏp định thức.


- Rèn luyện kỹ năng giải và biện luận hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn có chứa tham số bằng phơng
pháp định thức, giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.


3/ Thái độ :


RÌn lun ãc t duy lôgíc thông qua việc giải và biện luận hệ phơng trình


II/ Chuận bị ph ơng tiện dạy học


1/ Thùc tiÔn:



Học sinh đã biết giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế, cộng đại số
2/ Ph ơng tiện :


Bảng phụ , phiếu học tập.


III/ Ph ơng pháp dạy học :


-S dng pp giảI quyết vấn đề ,kết hợp với các pp khác.
<b>IV.</b>


<b> Tiến trình bài học</b>.


- <b>Hot ng 1</b>: Gii và biện luận hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số
Đề bài:GiảI và biện luận các hệ phơng trình.


a.


2 1 4


.


3 2 ( 1)


<i>x</i> <i>my</i> <i>mx y</i>


<i>b</i>


<i>mx my m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y m</i>


   



 


 


     


 


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- nhận bài tập.


- Đọc và nêu thắc mắc về đầu bài
- Độc lập tiến hành giảI toán.


- Thụng bỏo kt qu cho giỏo viên khi đã
hồn thành nhiệm vụ.


- ChÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh.


- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động
của học sinh, hớng dẫn khi cần thiết
- Nhận và chính xác hố kết quả của 1
hoặc 2 học sinh. - Đánh giá kết quả hoàn
thành nhiệm vụcủa học sinh, chú ý
những sai lầm học sinh mắc phải.
- Hớng dẫn cách giảI khác.



- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.


- <b>Hoạt động 6</b>: Tơng giao giữa hai đờng thẳng và biện luận số nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất
hai ẩn.


Đề bài: Cho hai đờng thẳng d1: x +my = 3và d2 : x + my = 6. Với giá trị nào của m thì:


a. Hai đờng thẳng cắt nhau?
b. Hai đờng thẳng song song?
c. Hai đờng thẳng trùng nhau?


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nhiệm vụ.


- Tìm phơng án đúng.
- Độc lập tiến hành lời giải.
- Trình bày kết quả.


- ChØnh sưa nÕu cÇn.
- Ghi nhËn kiÕn thøc


- Chia nhãm häc sinh vµ giao nhiĐm vơ.
- Nhận và chính xác hóa kết quả của 1
hoặc 2 học sinh hoàn thành nhiẹm vụ.
- Đánh giá kết quả hoành thành nhiệm
vụcủa từng học sinh. Chú ý sai lầm thờng
gặp.


- Đa ra lời giải ngắn gọn.



- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.


-<b>Hoạt động 7</b>: Giải các hệ phơng trình bậc nhất ba ẩn ba phơng trình
Đề bài: Giải các hệ phơng trình.


a.


2 3 3


3 . 2 6 4


9 3 3 2


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>z</i>


<i>y z</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z x</i> <i>x y</i> <i>z</i>


    
 
 
     
 
 <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nhiệm vụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Thông báo kết quả cho giáo viên khi ó
hon thnh nhim v.


- Chính xác hoá kết quả.


- Nêu phơng pháp chung để giảI hệ
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn.


- Ghi nhËn kiÕn thøc.


ý khi cÇn thiÕt.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của một
hoặc hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ
- Đa ra lời giải ngắn gọn.


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.


..


<b>Ngày soạn 28/11/08 </b> <b> Bài soạn</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>Tiết 16-17 về hệ phơng trình bậc hai hai Èn.</b>


<b>I. VỊ mơc tiªu</b>
<b>1.VỊ kiÕn thøc</b>



- Cách giải hệ phơng trình bậc hai hai ẩn.


<b>2.Về kĩ năng</b>:


- Thành thạo các bớc giải hệ phơng trình bậc hai hai ẩn và hệ pt đa về hệ pt bậc hai.


<b>III.Phơng pháp dạy học</b>:


Phơng pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy, đan xen hoạt
động nhóm


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động</b>


* H§1: Giải hệ phơng trình


2 2


2 3


2 3 6


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


 






  


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


- Nghe hiĨu nhiƯm vụ.
- Tìm câu trả lời


- Thụng bỏo kt qu cho giáo viên khi
đã hồn thành nhiệm vụ.


- ChÝnh x¸c hoá kết quả.


- Nờu phng phỏp chung gii h
phơng trình gồm một phơng trình bậc
nhất và một phơng trình bậc hai.
- Ghi nhận kiến thức.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo dõi hoạt động của học sinh và
gi ý khi cn thit.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của
một hoặc hai học sinh hoàn thành
nhiệm vụ


- Đa ra lời giải ngắn gọn.
- Tổng quát hoá bài toán.



- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.


* HĐ2: Giải hệ phơng trình:


2 <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub>


2


<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x y xy</i>


   




  




<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


- Nghe hiĨu nhiƯm vụ.
- Tìm câu trả lời


- Thụng bỏo kt qu cho giáo viên khi
đã hồn thành nhiệm vụ.


- ChÝnh x¸c hoá kết quả.



- Nờu phng phỏp chung gii h
phơng trình đối xứng kiểu 1.


- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo dõi hoạt động của học sinh và
gợi ý khi cần thiết.


- NhËn vµ chÝnh xác hoá kết quả của
một hoặc hai học sinh hoàn thành
nhiệm vụ


- Đa ra lời giải ngắn gọn.


- Tổng quát hoá bài toán và nêu phơng
pháp chung để giải hệ phơng trình
dạng này.


- Cho häc sinh ghi nhận kiến thức.


* HĐ3: Giải hệ phơng trình:
2


2


2 3
2 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


  


 



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


- Nghe hiĨu nhiƯm vụ.
- Tìm câu trả lời


- Thụng bỏo kt qu cho giáo viên khi
đã hồn thành nhiệm vụ.


- ChÝnh x¸c hoá kết quả.


- Nờu phng phỏp chung gii h
phơng trình đối xứng kiểu 2.


- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo dõi hoạt động của học sinh và
gợi ý khi cần thiết.



- NhËn vµ chÝnh xác hoá kết quả của
một hoặc hai học sinh hoàn thành
nhiệm vụ


- Đa ra lời giải ngắn gọn.


- Tổng quát hoá bài toán và nêu phơng
pháp chung để giải hệ phơng trình
dạng này.


- Cho häc sinh ghi nhận kiến thức.
*HĐ4: Giải biện luận hệ phơng trình


2 2


3<i>x</i> 2<i>y</i> 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


 


 

<b>Equation 2</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


- Nghe hiĨu nhiƯm vụ.
- Tìm câu trả lời



- Thụng bỏo kt qu cho giáo viên khi
đã hoàn thành nhiệm vụ.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo dõi hoạt động của học sinh và
gợi ý khi cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- ChÝnh x¸c hoá kết quả.


- Ghi nhận kiến thức. một hoặc hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ
- Đa ra lời giải ng¾n gän.


- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.


*HĐ5: Tìm m để hệ pt sau:
2


2


2 3 0


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>m</i>


    






 



a. HƯ v« nghiƯm


b. HƯ cã mét nghiƯm duy nhÊt.
c. HƯ cã hai nghiƯm ph©n biÖt.
d. HÖ cã mét nghiÖm kÐp.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


- Nghe hiĨu nhiƯm vơ.
- T×m câu trả lời


- Thụng bỏo kt qu cho giỏo viên khi
đã hồn thành nhiệm vụ.


- ChÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo dõi hoạt động của học sinh và
gợi ý khi cn thit.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của


một hoặc hai học sinh hoàn thành
nhiệm vụ


- Đa ra lời giải ngắn gọn.


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.


<b>V. Củng cố.</b>


+ Củng cố cách giải của từng dạng hệ phơng trình.
+ Làm các bài tập trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Ngày soạn 05/12/08 </b>

<b>Bài soạn</b>



<b>Tit 18-20. </b>

<b>Luyện tập </b>

<b>Về bất đẳng thức.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>.


<b>1. VỊ kiÕn thøc</b>


- Nắm vững các tính chất của bất đẳng thức.
<b>2. Về kỹ năng.</b>


- Chứng minh một số bất đẳng thức bằng khái niệm và tính chấtcủa bất đẳng thức.
<b>II. Cơng tác chuẩn bị </b>


- Chn bÞ cđa häc sinh:


+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ, compa
- Chuẩn bị của giáo viên:



+ Cỏc bng ph, đồ dùng dạy học.
<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>


+ Phơng pháp giảI quyết vấn đề kết hợp với các pp khác.
<b>IV. Tiến trình bài học.</b>


* Kiểm tra bài cũ lồng vào các hoạt động của bài học
* Bài mới.


*Hoạt động 1: cho các số thực a,b .Chứng minh rằng:


1) a

2

<sub> + b</sub>

2

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> ab(1 + 1 )</sub>



2) a

3

<sub> + b</sub>

3

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> ab(a + b )</sub>



3) a

4

<sub> + b</sub>

4

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> ab(a</sub>

2

<sub> + b</sub>

2

<sub> )</sub>



4) a

5

<sub> + b</sub>

5

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> ab(a</sub>

3

<sub> + b</sub>

3

<sub> )</sub>



HD: sử dụng phơng pháp biến đổi



<b>Equation 1</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


- Nghe hiĨu nhiƯm vơ.
- T×m câu trả lời


- Thụng bỏo kt qu cho giỏo viên khi
đã hồn thành nhiệm vụ.



- ChÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo dõi hoạt động của học sinh và
gợi ý khi cn thit.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của
một hoặc hai học sinh hoàn thành
nhiệm vụ


- Đa ra lời giải ngắn gọn.


- Cho học sinh ghi nhận kiÕn thøc.


*Hoạt động 2: cho các số dơng a,b,c,d .Chứng minh rằng:


1)



<b>1</b> <b>1</b> <b>4</b>


<b>a b</b> <b>a b</b>


2)



<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>9</b>


<b>a b c</b>  <b>a b c</b> 


3)




<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>16</b>


<b>a b c d</b>   <b>a b c d</b>  


<b>Equation 2</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>


- Nghe hiĨu nhiƯm vơ.
- T×m câu trả lời


- Thụng bỏo kt qu cho giỏo viên khi
đã hồn thành nhiệm vụ.


- ChÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo dõi hoạt động của học sinh và
gợi ý khi cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Ghi nhËn kiÕn thøc. nhiƯm vơ


- §a ra lêi giải ngắn gọn.


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.

*HĐ3:



1)Tìm GTLN-GTNN cđa c¸c biĨu thøc


a) A = <sub>√</sub><i>x −</i>1 + <sub>√</sub>4<i>− x</i>


b) B = <sub>√</sub><i>x − a</i> + <sub>√</sub><i>b − x</i> víi b >a >0.
c) f(x) = (x + 3)(4 - x) víi x -5;4
d) y = f(x) = (x-1) ( 3-x)2<sub> víi x</sub>

<b>1 3;</b>


2) Tìm giá trị nhỏ nhất:


f(x) = x + 3


<i>x</i> víi x > 0.
f(x) = x + 4


<i>x −</i>2 víi x > 2.


<b>Equation 3</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động ca giỏo viờn</b>


- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Tìm câu trả lêi


- Thông báo kết quả cho giáo viên khi
đã hon thnh nhim v.


- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo dõi hoạt động của học sinh và


gợi ý khi cần thiết.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của
một hoặc hai học sinh hoàn thành
nhiệm vụ


- Đa ra lời giải ngắn gọn.


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.


.




<b>Ngày soạn 12/12/08 </b> Bài soạn
Tiết 21-22


Bất phơng trình và hệ bất phơng trình bậc nhất một ẩn
I/ Mục tiêu :


1/ <i>VỊ kiÕn thøc</i> :


HiĨu kh¸ niƯm BPT bËc nhÊt 1 ẩn .
2<i>/ Về kỹ năng</i> :


Biết giải và biƯn ln BPT bËc nhÊt 1 Èn , thµnh th¹o trong viƯc biĨu diƠn tËp nghiƯm
cđa BPT bËc nhÊt 1 Èn trªn trơc sè .


3/ <i>Về t duy và thái độ</i> :


- CÈn thËn, chÝnh x¸c trong khai triển , tính toán .


- Biết quy lạ về quen .


II/ Chuẩn bị phơng tiện dạy học :


HS ó bit PP giải BPT bậc nhất 1 ẩn
III/ Phơng pháp :


Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển t duy , đan xen hoạt động
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1/ KiĨm tra bµi cũ :


Ta biết các BPT dạng : ax + b < 0 ; ax + b  0 ; ax + b> 0 ; ax + b ≥ 0 , a,b lµ h»ng sè , a
≠ 0


Hoạt động 1: Cho BPT mx ≤ m(m + 1)
a/ Giải BPT khi m = 2


b/ Gi¶i BPT khi m = - 2


Sau khi gi¶i xong . GV nhận xét khi giải BPT bậc nhất 1 ẩn cần lu ý tíi dÊu cđa hƯ sè a .
B©y giê nếu a, b không phải là hằng số mà là tham sè thi tËp nghiƯm cđa BPT sÏ phơ thc
tham số . Việc tìm nghiệm BPT tuỳ theo giá trị của tham số gọi là việc giải và biện luận
BPT


Hoạt động 2 : Hìn thành cách giải BPT dạng ax+ b < 0


Hoạt động của HS Hoạt động của GV


+ x < -b/a


+ x > -b/a
+ 0x < b


* b 0 thì tập nghiệm của BPT là
<b>R</b>


* b > 0 thì tập nghiệm của BPT là


- B1 : Nếu a > 0 nghiệm BPT là gì ?
- B2 : Nếu a < 0 nghiệm BPT là gì ?


- B3 : NÕu a = 0 th× 0x < b . Chia trờng hợp
theo b


- GV nêu nhận xét việc biện luận BPT trên
tuân theo mấy bớc ?


Hot ng 3 : Từ kết quả biện luận trên hãy suy ra câu hỏi sau :
Tìm điều kiện để ax + b < 0 vô nghiệm ? Vô số nghiệm ?


Hoạt động của HS Hoạt động của GV


a/ ax + b < 0 v« nghiƯm


a 0


b 0





 





b/ BPT v« sè nghiÖm


a 0


b 0




 





- Tơng tự hình thành cách biện luận trên đối
với các dạng BPT cịn lại . Và cũng tìm điều
kiện để BPT trên vơ nghiệm ? Vơ số


nghiƯm ?


Hoạt động4 : Giải và biện luân BPT
mx + 4 > 2x + m2<sub> . </sub>


Hoạt động của HS Hoạt động ca GV



- Nhận biết BPT thuộc dạng nào ?
Đa BPT vỊ d¹ng :


(m- 1) x > m2<sub> – 1</sub>


- Thực hiện theo các bớc đã nêu


- BPT trên thuộc dạng nào ? đã biết cácg
làm cha ? Có thể đa về dạng đã làm bằng
cách nào ? Các bớc tiến hành ?


- Yêu cầu HS thực hiện theo 3 bớc


- Yêu cầu HS biểu diễn nghiệm trên trục
số .


Hot ng 5 : Suy ra tập ngiệm của BPT : mx + 4 ≥ 2x + m 2
Hớng dẫn HS lm tng t


Tơng tự HS đa ra kết qu¶


Hoạt động 6:Giải hệ bất phơng trình :


<b>3</b> <b>5</b> <b>2</b>


<b>2 1</b> <b>3</b> <b>3</b>


<b>x</b> <b>x</b>


<b>(</b> <b>x) x</b>



  




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giỏo viờn</b>


- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Tìm câu trả lời


- Thơng báo kết quả cho giáo viên khi
đã hồn thnh nhim v.


- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhận kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo dõi hoạt động của học sinh và
gợi ý khi cần thiết.


- NhËn và chính xác hoá kết quả của
một hoặc hai học sinh hoàn thành
nhiệm vụ


- Đa ra lời giải ng¾n gän.



- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.
2. Cđng cố bài giảng:


Nhắc lại cách giải và biện luận BPT bËc nhÊt : ax + b < 0
3. Lun tËp :


Tìm m để BPT sau có tập nghiệm là <b>R</b>
( m2<sub> + 4m + 3 ) x + m</sub>2<sub> + m < 0</sub>


<b></b>



<b>Ngày soạn 25/12/08 </b> Bài soạn


Tiết 23 Lun tËp vỊ dÊu cđa nhÞ thøc bËc nhÊt


<b>I. Mơc tiªu</b>.


<b>1. VỊ kiÕn thøc</b>


- KháI niệm nhị thức bậc nhất, định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của
nó.


- C¸ch xÐt dÊu tÝch, thơng của nhị thức bậc nhất.


<b>2. Về kỹ năng.</b>


- Thành thạo các bớc xét dấu của nhị thức bậc nhát.


- Hiểu và vận dụng đợc các bớc lập bảng xét dấu để giảI bất phơng trình dạng tích và bất
phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.



<b>3. Về t duy và thái độ.</b>


- RÌn lun t duy logÝc, biÕt quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


- Chn bÞ cđa häc sinh:


+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ compa
- Chuẩn bị của giáo viên:


+ Cỏc bng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu hc tp.


<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>


+ Phng phỏp m vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy, đan xen hoạt đơng
nhóm.


<b>IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.</b>


- Hoạt động 1: xét dấu biểu thức: a) <b>f (x) (x</b>  <b>1 3)(</b>  <b>x)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chép (hoặc nhận) bài tập


- Đọc và nêu thắc mắc đề bài
- Định hớng cách giảI



- ChÝnh x¸c hoá kết quả.


- c(hoc phỏt) bi cho hc sinh
- Gi hai hc sinh lờn bng.


- Đánh giá kết quả hoµn thµnh nhiƯm
vơ cđa tõng häc sinh.


- Đa ra lời giải.
- Hoạt động : Xét dấu của các biểu thức:


a)
<b>2</b> <b>3</b>
<b>5</b> <b>1</b>


<b>x</b>
<b>x</b>





b)
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>3</b> <b>2</b>


<b>x</b>
<b>x</b>








Hoạt động của HS Hoạt động của GV


- Nghe và hiểu nội dung.
- Tìm phơng án đúng
- Ghi nhận kiến thức.


- Chia nhãm häc sinh.


- Ph¸t phiÕu học tập cho các nhóm
- Chỉnh sửa kết quả khi häc sinh hoµn
thµnh nhiƯm vơ.


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 3: giảI phơng trình sau:


<b>5</b><b>x</b>  <b>x</b> <b>3</b> <b>8</b>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV


- Đọc đề bài và nghiên cứu cách giải.
- Độc lập tiến hành giảI tốn


- Thơng báo kết quả cho giáo viên khi đã
hoàn thành nhiệm vụ



- ChÝnh xác hoá kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.


- c (hoc phát) đề cho học sinh
- Gọi học sinh lên bảng


- Đánh giá kết quả của học sinh
- Chỉnh sửa nếu cÇn.


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 4: GiảI các bất phơng trình


a) <b>3x</b> <b>5</b> <b>2</b>
b)


<b>2</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>x</b>
<b>x</b>






Hoạt động của HS Hoạt động của GV



- Đọc đề bài và nghiên cứu cách giải.
- Độc lập tiến hành giảI toán


- Thơng báo kết quả cho giáo viên khi đã
hồn thnh nhim v


- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhận kiÕn thøc.


- Đọc (hoặc phát) đề cho học sinh
- Gọi hc sinh lờn bng


- Đánh giá kết quả của học sinh
- ChØnh sưa nÕu cÇn.


- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.
- HƯ thèng l¹i kiÕn thøc toàn bài.


<b>* Bài tập</b>: Làm các bài tập còn lại trong Sách bài tập .


<b>..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ngày soạn 05/01/09 </b>


<b>Tiết 24</b> Luyện tập bất phơng trình bậc hai


<b>I. Mục tiêu</b>.


<b>1. Về kiến thức</b>



- Nắm vững cách giải bất phơng trình bậc hai một ẩn, bất phơng trình tích, bất phơng trình
có ẩn ở mẫu.


<b>2. Về kỹ năng.</b>


- GiảI thành thạo các bất phơng trình bậc hai một ẩn, bất phơng trình tích, bất phơng trình
có chøa Èn ë mÉu.


<b>3. Về t duy và thái độ.</b>


- RÌn lun tÝnh nghiªm tóc khoa häc.
- CÈn thËn chÝnh xác.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


- Chuẩn bị của học sinh: Thớc kẻ, compa


- Chun b ca giáo viên: Các bảng phụ, đồ dùng dạy học. Phiếu hc tp.


<b>III. Phơng pháp dạy học.</b>


+ Phng phỏp m vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy v hot ng an xen
nhúm.


<b>IV. Tiến trình bài häc.</b>


* Kiểm tra bài cũ lồng vào các hoạt động của bài học.
* Bài mới.


- Hoạt động 1:Tìm m để phơng trình sau có nghiệm.



2x2<sub> + (m + 2)x +3+ 4m +m</sub>2<sub> = 0</sub>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- Ghe hiÓu néi dung câu hỏi nhận bài tập.
- Định hớng cách giải.


- Thông báo kết quả cho giáo viên.
- Ghi nhận kiến thøc.


- Dự kiến nhóm học sinh.
- Đọc phát đề cho học sinh.
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động2: GiảI các bất phơng trình


a)


<b>2</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>0</b>


<b>x</b> <b>x</b>  <b>x</b> 


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- Đọc đề.


- Nêu cách giải.



- Ghi kết quả lời giảI chi tiết.
- Trình bày lời giải.


- Ghị nhận kiến thức.


- Chia nhúm học sinh và giao nhiẹm vụ.
- Phân tích đề bài.


- Kiểm tra kết quả của từng nhóm.
- Trình bày lời giảI ngắn gọn.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động3: tìm tập xác định của hàm số sau


<b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b>


<b>1</b>
<b>2</b> <b>15</b>


<b>x</b>
<b>f (x)</b>


<b>x</b> <b>x</b>




 


  



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- NhËn bµi tËp.


- Tỡm phng ỏn ỳng.


- Trình bày kết quả với giáo viªn.


- Chia nhãm häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- ChØnh sưa nếu cần.


- Ghi nhận kiến thức. - Nhận và chính xác hoá kết quả của một hoặc hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ
- Đa ra lời giảI ngắn gọn.


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 4: Tìm m để hệ bất phơng trình sau có nghiệm


<b>2</b>


<b>3</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>0</b>


<b>x</b> <b>x</b>


<b>(m</b> <b>)x</b>


   





  




Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- Nhận bài tập.


- Tỡm phng ỏn ỳng.


- Nhận xét những điều cần l ý.
- Trình bày kết quả với giáo viªn.
- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Theo giỏi hoạt động của học sinh.
- Gợi ý cho học sinh giảI toán nếu cần.
- Chú ý khi giảI bài tập dạng này
- Cho học sinh ghi nhận kin thc.


<b>* Bài tập</b>: Làm các bài tập còn lại trong sách bài tập.


<b>..</b>


<b></b>


<b>Ngày soạn 15/01/09</b>



<b>Tiết 25</b> Ôn tập


v phơng trình tổng qt của đờng thẳng
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc :


+ Vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phơng của đờng thẳng.
+ Phơng trình tổng quát và các dạng đặc biệt của nó.
+ Biết đợc vị trí tơng i ca hai ng thng.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


+ Vận dụng thành thạo các khái niệm


+ Bit c cỏc v trớ tơng đối của hai đờng thẳng.
+ Biết cách tìm giao điểm của hai đờng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- RÌn lun t duy lôgíc sáng tạo, biết quy lạ về quen.


<b>4. V thỏi :</b>


- Cẩn thận, chính xác.


<b>II. Gợi ý về phơng pháp dạy học:</b>


- Phng phỏp vn ỏp gi m thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
<b>Iii. Tiến trình bài học và các hoạt động</b>



- Hoạt động 1:Viết phơng trình các đờng cao của tam giác ABC biết
A(-1;2) B(2;-4),C(1;0)


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viờn


- Ghe hiểu nội dung câu hỏi nhận bài tập.
- Định hớng cách giải.


- Thông báo kết quả cho giáo viên.
- Ghi nhận kiến thức.


- D kin nhúm học sinh.
- Đọc phát đề cho học sinh.
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.


-Hoạt động2: Cho điểm A(1;3) và đờng thẳng (D) : x-2y+1=0. Viết phơng trình đờng
thẳng đối xứng với (D) qua A.


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viờn


- c .


- Nêu cách giải.


- Ghi kết quả lời giảI chi tiết.
- Trình bày lời giải.


- Ghị nhận kiến thøc.



- Chia nhóm học sinh và giao nhiẹm vụ.
- Phân tích đề bài.


- KiĨm tra kÕt qu¶ cđa tõng nhãm.
- Trình bày lời giảI ngắn gọn.
- Cho học sinh ghi nhËn kiÕn thøc.


-Hoạt động3: Lập phơng trình đờng thẳng (d) đI qua P(6;4) và tạo với hai trục toạ độ một
tam giác có diện tích bằng 2.


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- NhËn bµi tập.


- Tỡm phng ỏn ỳng.


- Trình bày kết quả với giáo viên.
- Chỉnh sửa nếu cần.


- Ghi nhận kiến thức.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo giỏi hoạt động của học sinh và gợi ý khi
cần thiết.


- NhËn vµ chÝnh xác hoá kết quả của một hoặc
hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ



- Đa ra lời giảI ngắn gọn.


- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.


<b>* Bµi tËp</b>: Lµm các bài tập còn lại trong sách bài tập.


<b>..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Ngày soạn 05/02/09 </b>


<b>Tiết 2 6 </b> Ôn tập


<b>Phng trỡnh tham s của đờng thẳng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. VÒ kiÕn thøc: </b>


- VÐc t¬ chØ ph¬ng.


- Phơng trình tham số của ng thng.


<b>2. Về kỹ năng: </b>


- Thnh tho cỏch chọn VTCP, cách lập PTTS của đờng thẳng.
- Chuyển phơng trình tham số, chính tắc sang tổng qt và ngợc lại.


<b>3. VÒ t duy. </b>


- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng trình tham số.



<b>4. Về thái độ: </b>


- Cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện d¹y häc: </b>


<b>1. Thực tiễn: </b>Học sinh đã nắm đợc khái niệm véc tơ, hai véc tơ cùng phơng.


<b>2. Phơng tiện: </b> Bảng kết quả cho các hoạt động.
<b>III. Phơng pháp dạy học:</b> Gợi mở, vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: </b>


<i><b>-Hoạt động 1: Viết phơng trình tham số của các đờng thẳng:</b></i>


a)3x-y-2=0; b) -2x+y+3=0; c)x-1=0; d)y-1=0.


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- NhËn bµi tËp.


- Tìm phng ỏn ỳng.


- Trình bày kết quả với giáo viên.
- ChØnh sưa nÕu cÇn.


- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo giỏi hoạt động của học sinh và gi ý khi


cn thit.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của một hoặc
hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ


- Đa ra lời giảI ngắn gọn.


- Cho hc sinh ghi nhận kiến thức.
-Hoạt động 2:Cho đờng thẳng (D):


<b>2</b> <b>2</b>
<b> </b>
<b>1</b> <b>2</b>


<b>x</b> <b>t</b>


<b>y</b> <b>t</b>


 




 


 <sub>vµ ®iÓm M(3;1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận bài tập.



- Tìm phơng án ỳng.


- Trình bày kết quả với giáo viên.
- Chỉnh sửa nÕu cÇn.


- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo dõi hoạt động của học sinh và gợi ý khi
cn thit.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của một hoặc
hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ


- Đa ra lời giảI ngắn gọn.


- Cho học sinh ghi nhËn kiÕn thøc.


-Hoạt động 3:Lập pt các đờng thẳng chứa bốn cạnh của hình vng ABCD biết đỉnh


A(-1;2) và pt của 1đờng chéo là:


<b>1</b> <b>2</b>
<b>2</b>


<b>x</b> <b>t</b>


<b>y</b> <b>t</b>



 






Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- NhËn bµi tập.


- Tỡm phng ỏn ỳng.


- Trình bày kết quả với giáo viên.
- Chỉnh sửa nếu cần.


- Ghi nhận kiến thức.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo giỏi hoạt động của học sinh và gợi ý khi
cần thiết.


- NhËn vµ chÝnh xác hoá kết quả của một hoặc
hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ


- Đa ra lời giảI ngắn gọn.


- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.



<b>* Bµi tËp</b>: Lµm các bài tập còn lại trong sách bài tập.
..


<b>Ngày soạn 20/02/09 </b>

<b>Bài soạn </b>



<b>Tiết 27 Ôn tập về góc và Khoảng cách </b>


<b>I. Mục tiêu</b>



Giúp học sinh cần hiểu râ.


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đờng thẳng
- Vị trí tơng đối của hai điểm đối với 1 đờng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>2. Kỹ năng </b>


- Tớnh thnh tho khong cỏch t 1 điểm đến 1 đờng thẳng.


- Biết cách kiểm tra xem 2 điểm ở cùng 1 phía hay khác phía đối với 1 đờng thẳng.
- Viết thành thạo phơng trình 2 phân gíac của góc tạo bởi 2 đờng thẳng cắt nhau.


<b>3. VỊ t duy</b>


- RÌn lun t duy l«gic, sáng tạo.
- Biết quy lạ về quen


<b>4. Thỏi </b>



- Cẩn thËn, chÝnh x¸c.


- Xây dựng bài học một cách tự nhiờn, ch ng.


<b>II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học</b>.


<b>1. Thùc tiÔn:</b>


Học sinh đã đợc học kiến thức về khoảng cỏch t nm lp 8.


<b>2. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ
- Học sinh: Chuẩn bị bài trớc ở nhà.


<b>III. Phơng pháp dạy học</b>


Phng phỏp vn ỏp, gi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy v hot ng
nhúm.


<b>IV</b>


<b> . Tiến trình bài học.</b>


<b>Hot động 1</b>: Cho 3 điểm A(2;0),B(4;1),C(1;2)
a) CMR A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác.


b) Viết phơng trình đờng phân giác trong của góc A
c) Tìm toạ độ tâm I của đờng tròn nội tiếp tam giác ABC.



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- NhËn bµi tËp.


- Tỡm phng ỏn ỳng.


- Trình bày kết quả với giáo viên.
- Chỉnh sửa nếu cần.


- Ghi nhận kiến thức.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo giỏi hoạt động của học sinh v gi ý khi
cn thit.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của một hoặc
hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ


- Đa ra lời giảI ngắn gọn.


- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
-Hoạt động 2: Viết phơng trình đờng thẳng


Qua A(-2;0) và tạo với đờng thẳng d: x+3y-3 =0 một góc 450


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- NhËn bµi tËp.



- Tìm phng ỏn ỳng.


- Trình bày kết quả với giáo viên.
- ChØnh sưa nÕu cÇn.


- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo giỏi hoạt động của học sinh và gi ý khi
cn thit.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của một hoặc
hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ


- Đa ra lời giảI ngắn gọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-Hoạt động 3: Cho 2 điểm P(1;6) , Q(-3;-4) và đờng thẳng (D) :2x-y-1=0.
a) Tìm toạ độ điểm M trên (D) sao cho MP+MQ nhỏ nhất;


b) Tìm toạ độ điểm N trên (D) sao cho <b>NP NQ</b> ln nht.


<b>* Bài tập</b>: Làm các bài tập còn lại trong sách bài tập.


.


<b>Ngày soạn 01/03/09</b>



<b>Bài soạn</b>



<b>Tiết 28 . Ôn tập về Đờng tròn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Về kiến thøc:</b>


- Nắm đợc :


+ Cách viết phơng trình đờng trịn


+ Biết các dạng phơng trình tiếp tuyến của đờng trịn.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


+ Vận dụng thành thạo các công thức


+ Biết nhận dạng phơng trình đờng trịn.


+ Biết cách viết phơng trình tiếp tuyến của đờng trịn.


<b>3. VỊ t duy:</b>


- Rèn luyện t duy lôgíc sáng tạo, biết quy lạ về quen.


<b>4. V thỏi :</b>


- Cẩn thận, chính xác.



- Xây dựng bài mới một cách tự nhiên, chủ động.
- Tốn học bắt nguồn từ thực tiễn.


<b>II. Gỵi ý vỊ phơng pháp dạy học:</b>


- Phng phỏp vn ỏp gi m thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
<b>Iii. Tiến trình bài học và các hoạt động</b>


HĐ1:Trong các phơng trình sau phơng trình nào là phơng trình của đơng trịn?
a. x2<sub> + y</sub>2<sub> – 0,14x + 5y – 7 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận bài tập.


- Tìm phơng án đúng.


- Trình bày kết quả với giáo viên.
- Chỉnh sửa nếu cÇn.


- Ghi nhËn kiÕn thøc.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo giỏi hoạt động của học sinh và gợi ý khi
cn thit.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của một hoặc
hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ


- Đa ra lời giảI ngắn gọn.



- Cho hc sinh ghi nhn kiến thức.
-Hoạt động 2: Cho điểm A(7;- 3); B(1; 7)


a. Viết phơng trình đờng trịn tâm A và đi qua B
b. Viết phơng trình đờng trịn đờng kính AB


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận nhiệm v


- Giải bài toán 1
- Trả lời các câu hái.
- Ghi nhËn kiÕn thøc míi.
- NhËn phiÕu häc tËp


- Thảo luận trả lời vào phiếu học tập.
- Trình bày kết quả


- Ghi nhn kt qu ỳng.


- Nêu câu hỏi


- Chia nhóm học sinh.


- Phát phiếu học tËp cho tõng nhãm
häc sinh.


- Yêu cầu đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Học sinh nhóm khác nhận xét.



- ChØnh sưa nÕu cÇn.


- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 3:</b> Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn (C) (x -1)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> = 4</sub>
biết rằng tiếp tuyến đi qua M(4; 3)


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên


- NhËn bµi tËp.


- Tỡm phng ỏn ỳng.


- Trình bày kết quả với giáo viên.
- Chỉnh sửa nếu cần.


- Ghi nhận kiến thức.


- Chia nhãm häc sinh


- Theo giỏi hoạt động của học sinh v gi ý khi
cn thit.


- Nhận và chính xác hoá kết quả của một hoặc
hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ


- Đa ra lời giảI ngắn gọn.


- Cho häc sinh ghi nhËn kiÕn thøc.



<b>iV. Cđng cè.</b>


+ HƯ thèng lại kiến thức toàn bài.


+ Cho học sinh làm các Bài tập sách bài tập.


<b> </b> <b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TiÕt </b>

29

<b> </b>

<b> </b>

<b>«n tËp vỊ</b>

<b> thèng kª </b>



<b>I. Mục tiêu: </b> Qua bài này HS cần nắm đợc:


<b>1.VỊ kiÕn thøc</b>: Nhí c¸c kh¸i niƯm:


Đơn vị điều tra, dấu hiệu, mẫu, mẫu số liệu, kích thớc mẫu và điều tra mẫu
Nhớ đợc cách thiết lập bảng phân bố tần số (tần số- tần xuất) ghép lớp


Nhớ đợc cơng thức tính các số đặc trng của mãu số liệu nh trung bình, số trung vị, mốt,
ph-ơng sai và độ lệch chuẩn


<b>2. Về kỹ năng:</b> Vẽ đợc biểu đồ phân bố tần số (tần số- tần xuất) ghép lớp
Tính thành thạo các số trung bình , số trung vị, mốt, phơng sai, độ lệch chuẩn


<b>3. Về t duy</b>- Hiểu đợc ý nghĩa các số đặc trng của mẫu số liệu


<b>4. Về thái độ</b>: <b> </b> Rèn luyện tính cẩn thận, chớnh xỏc khoa hc.


<i><b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b></i>


-mỏy chiếu đa năng,bảng kết qủa qua mỗi hoạt động,phiếu học tập



<i><b>III. Phơng pháp dạy học: </b></i> <i>Chủ yếu sử dụng PP vấn đáp gợi mở thông qua HĐ điều </i>
<i>khiển t duy của HS theo nhóm.</i>


<i><b>VI. Tiến trình bài học và các hoạt động</b></i>
<b>1.</b>


<b> Bài cũ</b>: Lồng vào trong các hoạt động của bài học


<b>2.Bµi tËp</b>:


<b>Bài 1: </b>Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột. Kết quả
thu đợc mẫu số liệu nh sau:


21 17 22 18 20 17 15 13 15 20 15 12 18 17 21 15
12 18 16 23 14 18 19 13 16 19 18 17 17 25


a. Lập bảng phân bố tần số
b. Tìm số trung bình, số trung vị
c. Tìm phơng sai và độ lệch chuẩn


Hoạt động của HS Hoạt động của GV


- Nghe và hiểu nhiệm vụ
-Tìm phơng án thắng
-Trình bày kết quả
-Chỉnh sưa hoµn thiƯn
-Ghi nhËn kiÕn thøc


- Theo dâi, híng dÉn


- Xem kết quả trình bày
- chính xác hóa kết quả


*Hng dẫn HS sử dụng MTBT để tính số trung bình,
phơng sai và độ lệch chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Líp TÇn sè
[50; 60)


[60; 70)
[70; 80)
[80; 90)
[90; 100)


2
6
10


8
4
N=30
a. T×m sè trung b×nh,


b.Tính phơng sai và độ lệch chuẩn


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe và hiểu nhiệm vụ


-Tìm phơng án đúng
-Trình bày kết quả


-Chỉnh sửa hồn thiện


- Theo dõi, hớng dẫn
- Xem kết quả trình bày
- chính xác hãa kÕt qu¶


* Sử dụng MTBT để kiểm tra kết qu


<b>C</b>: Củng cố và bài tập về nhà
*Yêu cầu HS tr¶ lêi:


Cơng thức tính: số trung bình, số trung v, mt, phng sai v lch chun


<b>Bài soạn</b>



Tiết

30

.

<i>Ơn Tập : GĨC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC.</i>



I.Mục đích yêu cầu:


-Kiến thức:Góc và cung lượng giác.


-Trọng tâm: -Đổi các số đo từ độ sang rađian và ngược lại.
-Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác.
II.Phương pháp giảng dạy:


<b>-</b> Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.


<b>-</b> Dieãn giải .


III.Tiến trình bài giảng:



1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số lớp .


2. Kiểm tra bài cũ: (Trong phần sửa bài tập)
3. Nội dung bài mới:


<i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>PHƯƠNG PHÁP</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>a)22</b><b>0</b><b><sub>30’=0,357 rad.</sub></b></i>


<i><b>b)71</b><b>0</b><b><sub>52’=71,866</sub></b><b>0</b><b><sub>=1,254 rad.</sub></b></i>


<i>BAØI 2/11/SGK</i>


<i><b> a) </b></i> <sub>12</sub>3<i>π</i> <i><b>=33,75</b><b>0</b><b><sub>=33</sub></b><b>0</b><b><sub>45’</sub></b></i>


<i><b> b) </b></i> 3<sub>4</sub> <i><b>=42,99</b><b>0</b><b><sub>=42</sub></b><b>0</b><b><sub>58’24’’</sub></b></i>


<i>BAØI 3:</i>


<i><b> Cho R=5cm, tính l=?</b></i>
<i><b>a)</b></i> <i>α</i>=1<i>⇒</i> <i><b>l=5cm</b></i>


<i><b>c)a=37</b><b>0</b></i> <i><sub>⇒</sub><sub>α</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>645 rad</sub><i><sub>⇒</sub><sub>l</sub></i><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>,</sub></i><sub>227 cm</sub>


<i>BÀI 4 : </i>


<i><b> Cho R=8cm.</b></i>


<i><b>b)l=8cm </b></i> <i>⇒α</i>=1<i>⇒a</i>=57018<i>'</i>


<i><b>c)l=16cm </b></i> <i>⇒α</i>=2<i>⇒a</i>=114036<i>'</i>


sang radian?


*Công thức đổi từ rad sang độ?
*Muốn đổi sang radian ta phải đổi cả
phút, giây sang độ.


*Đổi từ phút , giây sang độ ntn?Và
ngược lại ntn?


*Nhắc lại cơng thức tính độ dài của
cung?


*Lưu ý HS số đo tính theo đơn vị rad.
*Cơng thức tính số đo của cung trịn?
*Số đo đó tính theo đơn vị nào?
*Ta phải đổi sang độ theo yêu cầu
đề bài.


<i>BAØI 5 </i>


<i><b> a)</b></i> <i>α</i> <i><b>=k</b></i> <i>π</i>
<i><b> *k chẵn :</b></i>


<i><b>Đặt k=2n thì </b></i> <i>α</i>=2<i>nπ</i> <i><b> ,vậy M trùng A.</b></i>
<i><b> *k lẻ :</b></i>


<i><b>Đặt k=(2n+1) thì </b></i> <i>α</i>=(2<i>n</i>+1)<i>π</i>=2<i>nπ</i>+<i>π</i> <i><b> M trùng A’.</b></i>



<i><b>b)</b></i> <i>α</i>=<i>k</i> <i>π</i>
2<i>, k∈Z</i>


<i><b>*k=4n thì M trùng A.</b></i>
<i><b>*k=4n+1 thì M trùng B.</b></i>
<i><b>*k=4n+2 thì M trùng A’.</b></i>
<i><b>*k=4n+3 thì M trùng B’.</b></i>


<i>BÀI 6</i>


<i><b> </b></i> sdA \{<i>M</i>1=<i>− α</i>


sdA \{<i>M</i>❑<sub>2</sub>=<i>π −α</i>sdA \{<i>M</i>❑<sub>3</sub>=<i>π</i>+<i>α</i>
<i>Baøi </i>


<i> 7 </i>


<i><b>1)Đổi các số đo sau sang đo,ä phút, giây.</b></i>
<i><b> </b></i> <i>α</i>=<i>π</i>


5 <i>β</i>=
2<i>π</i>


3 <i>γ</i>=
1
2


*Cho k nhận các giá trị của Z, cho
nhận xét.



*GV hướng dẫn HS hướng làm bài
bằng cách xét các bội số của mẫu .
*Gọi HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>2)Trên đường tròn lượng giác , biểu diễn những cung có số</b></i>
<i><b>đo sau:</b></i>


<i><b> 225</b><b>0</b><b><sub>,-135</sub></b><b>0</b><b><sub>, 450</sub></b><b>0</b><b><sub>,-810</sub></b><b>0</b><b><sub>,2070</sub></b><b>0</b><b><sub>,1200</sub></b><b>0</b><b><sub>,90</sub></b><b>0</b></i>


<i><b>Những cung nào có điểm ngọn trùng nhau?Vì sao?</b></i>


x
y


O
M


A' A


B


B' M1
M2


M3


4.Củng cố:


-Nêu cơng thức đổi từ độ sang rad? Và ngược lại?



</div>

<!--links-->

×