Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ngµy so¹n 5 th¸ng 9 n¨m 2006 lª v¨n §ønh so¹n ngµy th¸ng n¨m 20 ch​¬ng tr×nh c¬ b¶n 11 tiõt 9 bµi 6 hîp chóng quèc hoa k× tiõt 1 tù nhiªn vµ d©n c­ i môc tiªu bµi häc sau bµi häc hs cçn 1 vò kiõn t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>

<i>Soạn ngày ... tháng ... năm 20...</i>


Chơng trình cơ bản 11



<i>Tiết 9 </i> Bài 6: Hợp chúng quốc hoa kì (tiết 1)


Tự nhiên và dân c



I. Mục tiêu bài học: <i>Sau bài học, HS cần:</i>


<i>1. Về kiÕn thøc:</i>


- Biết đợc các đặc điểm về VTĐL, phạm vi lãnh thổ của Hoa Kì.


- Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của từng vùng.
- Đặc điểm của dân c và ảnh hởng của chúng i vi s phỏt trin kinh t.


<i>2. Về kĩ năng:</i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích bản đồ (lợc đồ) để thấy đợc đặc điểm địa hình, sự phân
bố khống sản, phân bố dân c của Hoa Kì.


II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ thế giới.


- Bản đồ địa lí tự nhiên Hoa Kì.
III. hoạt động dạy học


- ổn định lớp.


- GV mở bài: Hoa Kì mới đợc thành lập cách đây khoảng hơn hai thế kỷ, là quốc gia


non trẻ nhng tại sao lại nhanh chóng trở thành "bá chủ" toàn cầu nh vậy? Câu hỏi ấy sẽ phần
nào đợc trả lời trong bài học hôm nay.


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i> Nội dung chớnh</i>


HĐ1: Cả lớp


<i>Bc 1: </i>Da vo lc xác định lãnh thổ Hoa Kì,
nhận xét hình dạng lãnh thổ phần trung tâm.


- Dựa SGK đọc số liệu về diện tích và tìm vị trí của
thủ đơ Oa-sinh-tơn trên bn .


- Nêu diện tích, chiều dài và chiều rộng của vùng
trung tâm.


- HÃy nêu và giải thích sự phân ho¸ khÝ hËu theo


chiều Bắc <i>→</i> Nam và từ ven biển vào nội địa.


- ảnh hởng của độ lớn và hình dạng lãnh thổ phần
trung tâm đối với sự phân bố sản xuất và phát triển
giao thơng.


<i>Bíc 2: </i> HStrình bày, GV chuẩn kiến thức


...


HĐ2: Cả lớp



<i>Bc 1: </i>HS xác định hệ toạ độ địa lí của một khuh
vực, một lãnh thổ trên bản đồ thế giới.


- Dùa vào kênh chữ và vốn hiểu biết giải thích vì
sao cã sù chªnh lƯch lín giøa hai nhãm níc?


<i>Bíc 2: </i>HStrình bày, GV chuẩn kiến thức


...




HĐ3: Cặp/cả lớp


<i>Bc 1: </i>HS đọc SGK, phân tích hình 6.1, bản đồ tự
nhiên Bắc Mĩ thảo luận và hồn thành phiếu học
tập số 1.


<i>Bíc 2: </i>Đại diện HStrình bày, GV chuẩn kiến thức và
hỏi thªm:


+ Xác định các vùng phía Tây, trung tâm và phớa
ụng ca Hoa Kỡ?


+ Kể tên các loại tài nguyên khoảng sản của từng
vùng.


...


HĐ4: Cá nhân



<i>Bớc 1: </i>HS làm phiếu học tập số 2?
Gợi ý cho câu 3:


+ Nhận xét chung: tăng hay giảm qua các năm
+ Nhận xét chi tiết?


Gợi ý câu 4:


- Nhn xột v s thay đổi của tỉ lệ gia tăng tự nhiên
(tăng/giảm bao nhiêu)?


I. Lãnh thổ và vị trí địa lí.


<i>1. L·nh thỉ</i>


- Phân lớn nằm ở truing tâm Bắc Mĩ,
bán đảo A-lat-xca và quần đảo Ha-oai.
- Phần trung tâm:


+ Khu vực rộng ln, cõn i, rng hn


8 triệu km2<sub>, Đông </sub> <i><sub></sub></i> <sub> Tây 4500 km,</sub>


Bắc <i></i> Nam 2500 km.


+ Tự nhiên thay đổi từ Bắc xuống
Nam, từ ven biển vào nội địa.


...



<i>2. Vị trí địa lớ</i>


- Nằm ở bán cầu Tây.


- Giữa Đại Tây Dơng và Thái Bình
D-ơng.


- Giáp Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
- Gần các nớc Mĩ Latinh.


...


II. Điều kiện tự nhiên


Phần trung tâm phân hoá tự nhiên
thành 3 vùng tự nhiên lớn (thông tin
phản hồi phiếu học tập số 1)


...


III. Dân c Hoa K×


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- NhËn xÐt vỊ nhãm tuổi dới 15 tuổi (tăng/giảm bao
nhiêu)?


- Nhận xét về nhóm tuổi trên 65 tuổi (tăng/giảm
bao nhiêu)?


- T nhng nhn xột trên, đối chiếu với bảng rút ra


kết luận.


<i>Bíc 2: </i>HStr×nh bày, GV chuẩn kiến thức


...


HĐ5: Cả lớp


<i>Bc 1: </i>GV vẽ nhanh biểu đồ trònn cơ cấu dân cơ
theo thành phn.


- HS nhận xét về thành phần dân c.


- Gii thích tại sao lại có thành phần nh vậy. Nhắc
lại ảnh hởng của nhập c đến sự phát triển kinh t
-xó hi.


<i>Bớc 2: </i>HStrình bày, GV chuẩn kiến thức.


...


HĐ5: Cá nhân/cặp


<i>Bc 1: </i>HS quan sỏt lc phõn bố dân c 2004 nêu:
- Các đô thị trên 8 triu ngi.


- Các bang MĐDS cao (hơn 300, từ 100 - 300
ng-ời/km2<sub>) và thấp hơn.</sub>


<i>Bc 2: </i>HS trỡnh bày, chỉ bản đồ, GV chuẩn kiến


thức.


- §øng thø 3 thế giới.


- Tăng nhanh, chủ yếu do nhập c <i>→</i>


đem lại tri thức, nguồn vốn, lực lợng
lao động ln


- Có xu hớng già hoá.


...


<i>2. Thành phần dân c</i>


- Phức tạp: nguồn gốc Âu: 83% và Mĩ


La tinh: 6%, dân bản địa: 1% <i>→</i> sự


bất bình đẳng giữa các nhóm dân c


<i>→</i> nhiều khó khăn cho sự phát triển


kinh tế - xà héi.


...


<i>3. Ph©n bè d©n c</i>


- Khơng đều: đơng đúc vùng Đông


Bắc, ven biển Đại dơng; Tha thớt ở
vùng trung tâm và vùng núi hiểm trở
phía Tây.


- Xu hớng từ Đông Bắc về Nam và ven
bờ Thái Bình Dơng.


- Dân thành thị cao: 79% (2004).
91,8% dân tập trung ở các thành phố


vừa và nhỏ <i></i> hạn chế những mặt


tiờu cc ca ụ th.
IV . Đánh giá


A. Tr¾c nghiƯm


Khoang trịn câu trả lời đúng nhất: Quần đảo Ha-oai nằm ở đại dơng
A. Thái Bình Dng.


B. Đại Tây Dơng
C.

n Độ Dơng
D. Bắc Băng Dơng
B. Tù luËn


Hãy phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hi.
V. Hot ng ni tip


HS trả lời câu hỏi SGK.




VI. phụ lục


Dựa vào hình 6.1 và nội dung SGK, vốn hiểu biết hÃy hoàn thành bảng sau:


Min Tõy Trung tõm ụng
c im v trớ v a hỡnh


Đặc điểm khí hậu


Tài nguyên phát triển công nghiệp
Tài nguyên phát triển nông nghiệp


<i> </i>

<i>Soạn ngày ... tháng ... năm 20...</i>


Chơng trình cơ bản 11



<i>Tiết 10 </i> Bµi 6: Hợp chúng quốc hoa kì (tiết 2)


Kinh tế



I. Mục tiêu bài học: <i>Sau bài học, HS cÇn:</i>
<i>1. VỊ kiÕn thøc:</i>


- Nắm đợc Hoa Kì có nền kinh tế quy mô lớn và đặc điểm các ngành kinh tế: dịch vụ,
công nghiệp và nông nghiệp.


- Nhận thức đợc các xu hớng phát triển cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và nguyên nhân
của sự thay đổi.


<i>2. Về kĩ năng:</i>



Phõn tớch s liu thng kờ so sánh Hoa Kì với các châu lục, quốc gia; so sánh giữa
các ngành kinh tế của Hoa kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phãng to h×nh 6.3


- Bản đồ kinh tế chung Hoa Kì.
III. hoạt động dạy học


- ổn định lớp, kiểm tra bài cũ.


- GV mở bài: Điều kiện tự nhiên và dân c có thể ví nh bệ phóng để nền kinh tế Hoa Kì
cất cánh. Nền kinh tế siêu cờng hàng đầu thế giới đợc biểu hiện qua các ngành công nghiệp,
dịch vụ và nông nghiệp nh thế nào? Ưu thế về nền kinh tế Hoa Kì thể hiện rõ nét trong một
vài ngành hay trong tất cả?


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i> Ni dung chớnh</i>


HĐ1: Cá nhân


<i>Bớc 1: </i>HS hoàn thành phiÕu häp tËp 1 (phÇn phơ
lơc)


<i>Bớc 2: </i> HS trình bày, GV chuẩn kiến thức. Khẳng
định lại một lần nữa vị trí của nền kinh tế của Hoa
Kì so với th gii.


...


HĐ2: Cả lớp/nhóm



<i>Bc 1: </i>GV v phỏc nhanh biu đồ về cơ cấu GDP
phân theo khu vực kinh tế năm 2001, nông nghiệp:
2%, CN: 26%, DV: 72%; năm 2005, nông nghiệp:
1%, CN: 20,7%, DV: 78,3%. Yêu cầu HS nhận xét.


<i>Bíc 2: </i>Chia líp 6 nhãm


Nhãm 1 & 2: Hoµn thµnh phiÕu häc tËp 2a
Nhãm 3 & 4: Hoµn thµnh phiÕu häc tËp 2b
Nhãm 5 & 6: Hoµn thµnh phiÕu học tập 2c


<i>Bớc 2: </i>Đai diện các nhóm lên trình bày, GV chuẩn
kiến thức; hỏi thêm:


- Tại sao gần đây Hoa Kì luôn nhập siêu? Điều ấy
có mâu thuẫn với nền kinh tế hàng đầu thế giới?
- HÃy chứng minh ngành ngân hàng và tài chính có
mặt trên toàn thế giới đang tạo nguồn thu lớnn và
tạo nhiều u thế cho nỊn kinh tÕ Hoa K×.


- H·y chøng minh Hoa Kì có nền CN hàng đầu thế
giới. (Khai thác bảng sè 6.4)


I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới
- Giữ vị trí hàng đầu thế giới từ 1890
đến nay.


- GDP 11667,5 > 1/4 thế giới
- GDP/ngời: 39739 USD



...


II. Các ngành kinh tế.


<i>1. Các ngành dịch vụ</i>


(Phiếu thông tin ph¶n håi phần phụ
lục)


<i>2. Công nghiệp</i>


(Phiếu thông tin ph¶n håi phần phụ
lục)


<i>3. Nông nghiệp</i>


(Phiếu thông tin ph¶n håi phần phụ
lục)


IV . Đánh giá
A. Trắc nghiệm


Khoang trũn câu trả lời đúng nhất: Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:
A. Ng nghiệp.

C. Công nghiệp chế biến



B. C«ng nghiƯp D. N«ng nghiƯp
B. Tù ln


Hãy chứng minh nền kinh tế Hoa Kì hàng đầu thế giới.


V. Hoạt động nối tiếp


HS tr¶ lêi câu hỏi SGK.



VI. phụ lục


* <sub>Phiếu học tập 1</sub>


Dựa vào các bảng số liệu dới đây hoàn thành phiếu học tập (Đáp án)
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì so với một số nớc châu lục


Năm 2005 (World Bank) (tỉ USD)
Toàn thế giới 44384,8
Koa Kì 12445,0
Nhật Bản 4505,9


Đức 2781,9


Trung Quèc 2228,8


* PhiÕu häc tËp 2a


Dùa vµo SGK tr 41, 42 hoàn thành phiếu học tập (Đáp án)


Các ngành dịch vụ Đặc điểm
Ngoại thơng


- Tổng kim ngạch XNK 2004: 2344,2 tỉ USD
- Chiếm: 12% tổng kim ngạch ngoại thơng
- Thờng xuyên nhập siêu



- Năm 2004, nhập siêu: 707,2 tỉ USD
Giao thông vận tải


- Hin i nht th gii


- Hng khụng: nhiều sân bay nhất thế giới, 30 hãng, 1/3 số hành khách so thế giới
- Đờng bộ: 6,43 triệu km đờng ơtơ, 226,6 nghìn km đờng sắt.


- Vận tải biển và đờng ống: phát triển
Tài chính, thơng tin liên lậc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- 600.000 tổ chức ngân hàng
- Thu hút: 7 triệu lao động
+ Thông tin liên lạc


- Rất hiện đại, cung cấp cho nhiều nớc


- Nhiều vệ tinh, thiết lập hệ thống định vị tồn cầu
+ Du lịch


- Ph¸t triển mạnh: 1,4 tỉ lợt ngời du lịch trong nớc, 50 triệu khách nớc ngoài
- Doanh thu năm 2004: 74,5 tØ USD


* PhiÕu häc tËp 2b


Dùa vµo SGK tr 42, 43 hoàn thành phiếu học tập (Đáp án)


Các ngành công nghiệp Đặc điểm



<i>Cụng nghip ch bin</i> - Gim: dt kim, đồ nhựa<sub>- Tăng: CN hàng không, vũ trụ, điện tử</sub>
<i>Phân bố</i>


- Trớc đây: củ yếu ở vùng Đông Bắc (luyện kim, chế tạo ơ tơ,
đóng tàu, hố chất)


- HiƯn nay: më réng xuèng vïng phÝa Nam vµ ven TBD (CN
hàng không, vũ trụ, cơ khí, điẹn tử, viễn th«ng)


Sự thay đổi cơng nghiệp


<i>Cơ cấu ngành</i> - Chiếm: 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nớc<sub>- Thu hút: 40 triệu lao động (2000)</sub>
<i>Công nghiệp điện lực</i> - Các loại khác: điện địa nhiệt, điện từ gió, điện mặt trời


<i>Công nghiệp khai thác</i> - Nhất thế giới: phốt phát, mơlipđen- Nhì thế giới: vàng, bạc, đồng, chì,
- Ba thế giới: dầu mỏ


* PhiÕu häc tËp 2c


Dùa vµo SGK tr 43, 44 hoàn thành phiếu học tập (Đáp án)


Nông nghiệp Hoa Kì
Đặc điểm


chung Sản lợng Chuyển dịch cơ cấu chức sản xuấtHình thức tổ Xuất khẩu
- Nền nông nghiệp


tiên tiến
- Tính chuyên
môn hoá cao


- Gắn với CN chế
biến và thị trờng
tiêu thụ


- 201 tỉ USD
- ChiÕm 2%
GDP


- Giảm: giá trị
hoạt động thuần
nụng


- Tăng: giá trị
dịch vụ nông
nghiệp


- Trạng trại
- Số lợng: giảm
- Diện tích TB:
tăng


- Lớn nhất thế giới
- Lúa mì: 10 triệu tấn
- Ngô: 61 triệu tấn
- Đậu tơng: 17 <i></i> 18
- Doanh thu: 20 tỉ USD


<i> </i>

<i>Soạn ngày ... tháng ... năm 20...</i>


Chơng trình cơ bản 11




<i>Tiết 11 </i> Bµi 6: Hợp chúng quốc hoa kì (tiết 3)


Thực hành: Tìm hiểu sự phân hoá lÃnh thổ sản xuất Hoa Kì



I. Mục tiêu bài học: <i>Sau bài học, HS cần:</i>
<i>1. Về kiến thức:</i>


Xỏc nh c s phân bố một số nông sản và các ngành công nghiệp chính của Hoa Kì,
những nhân tố ảnh hởng đến s phõn b ú.


<i>2. Về kĩ năng:</i>


Rốn luyn cho HS kĩ năng phân tích bản đồ (lợc đồ), phân tích các mối quan hệ giữa
điều kiện phát triển với sự phân bố của các ngành nơng, cơng nghiệp.


II. ThiÕt bÞ d¹y häc


- Bản đồ kinh tế chung Hoa Kì.
III. hoạt động dạy học


<i>Khởi động:</i>


- Yêu cầu HS trình bày đặc điểm phân bố sản xuất cơng nghiệp Hoa Kì.


- GV nói: Bài hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về sự phân hoá sản xuất công nghiệp
và nông nghiệp của Hoa Kì.


1. Phân hoá lÃnh thổ nông nghiệp



* Bài tập 1: Lập bảng theo mẫu sau và điền vào bảng các loại nông sản chính
HĐ 1: Cả lớp/cá nhân/cặp


<i>Bc 1: </i>Yờu cu HS c bi tp 1, k bảng trang 45 vào vở (Bảng 1).


<i>Bớc 2: </i>HS quan sát hình 6.1 và 6.6 trong SGK và trên bảng, tự xác định trên hình 6.6
các khu vực trong bảng 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bắc và phía Nam Ngũ Hồ, đồi núi A-pa-lat, Đồng băng ven vinh Mê-hi-cô, Đồng bằng trung
tâm, i nỳi Cooc-i-e.


<i>Bớc 4: </i>Dựa vào hình 6.1 và 6.2 trong SGK và trên bảng, mỗi HS hoặc từng cặp hoàn
thành bảng 1 - lập bảng sự phân hoá lÃnh thổ sản xuất nông nghiệp Hoa Kì.


Trong khi HS làm bài tập, GV kẻ bảng 1 lên bảng.


<i>Bc 5: </i>Ln lợt gọi HS lên bảng điền các thông tin vào bảng 1.GV có thể treo bảng
thông tin phản hồi đã chuẩn bị từ trớc để HS đối chiếu.


Nông sản chính


Khu vực Cây lơng thực


Cây công nghiệp và


cây ăn quả Gia súc


GV cú th cho HS dựa vào các lợc đồ trên bảng lần lợt giải quyết các câu hỏi sau:
- Xác định các vùng nơng nghiệp và các sản phẩm chính của từng vùng.
- Giải thích sự phân hố lãnh thổ nơng nghiệp Hoa Kỡ



2. Phân hoá lÃnh thổ công nghiệp


* Bài tập số 2: Lập bảng theo mẫu và điền vào các ngành công nghiệp chính của HoaKì
HĐ 2: Cá nhân


<i>Bc 1: </i>Yêu cầu HS lập bảng xác định vùng Đông Bắc, Tây và Nam của Hoa Kì trên l ợc đồ
“Các trung tâm cơng nghiệp chính”, sau đó hớng dẫn lớp hon thnh phiu hc tp 1.


<i>Bớc 2: </i>Đại diện HS lên trình bày. GV chuẩn xác kiến thức.
HĐ 3: Cả líp


<i>Bớc 1: </i> HS dựa vào bảng chú giải Hình 6.7, sắp xếp các ngành cơng nghiệp thành 2 nhóm:
Các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại; hon thnh bng 2.


<i>Bớc 2: </i>HS lên điền thông tin lên bảng mẫu; GV chuẩn kiến thức.
Vùng


Các


ngành Cn chính Vùng Đông Bắc Vùng phía Nam Vùng phía Tây


Các ngành công nghiệp
truyền thống


Cỏc ngnh cụng nghip hin
i


IV . Đánh giá
A. Trắc nghiệm



Da vo hình 6.7, sắp xếp ý ở cột A và B sao cho ỳng:


A. Vùng cong nghiệp B. Ngành công nghiệp


Đông bắc


Phía Tây


Phía Nam


a. Hoá dầu


b. điện nguyên tử


c. Chế tạo nguyên tử vũ trụ
d. Luyện kim màu


e. Luyện kim đen
g. Điện tử, viễn thông
h. Đóng tàu biển
i. Dệt may
k. Chế tạo máy
l. Cơ khí
m. Hoá chất
n. Sản xuất ô tô
B. Tự luận


1. Dựa vào hình 6.6 và 6.7 hÃy trình bày một số nét cơ bản về sự phân bố nông nghiệp
và công nghiệp Hoa Kì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

V. Hot ng ni tip


Su tầm t liệu (bài viết, phim, tranh, ảnh,...) về một ngành công nghiệp của Hoa




<i> </i>

<i>Soạn ngày ... tháng ... năm 20...</i>


Chơng trình cơ bản 11



<i>Tiết 12 </i> Bµi 7: liên minh châu âu (eu) (tiết 1)


EU - Liªn minh khu vùc lớn trên thế giới



I. Mục tiêu bài học: <i>Sau bài học, HS cần:</i>


- Trỡnh by c lí do hình thành: Quy mơ, vị trí, mục tiêu, thể chế của EU và biểu hiện
mối liên kết toàn diện giữa các nớc EU.


- Chứng minh đợc EU là trung tâm kinh tế hnàg đầu thế giới.
- Nêu sự khác biệt về không gian kinh tế ở EU.


- Phân biệt đợc các bảng số liệu, sơ đồ, lợc đồ trong SGK.
II. thiết bị dạy học


- Các bản đồ: các nớc châu Âu. Qua trình phát triển của EU, sự phân hố trong khơng
gian kinh tế ở EU.


- Các biểu đồ, các bảng số liệu có trong SGK
III. hoạt động dạy và học



* Khởi động: GV hỏi: Em có biết gì về Liên minh châu Âu. Đặt vấn đề vì sao Eu ngày
nay nổi tiếng là một liên kết khu vực có nhiều thành cơng trên thế giới? Bài học hôm nay sẽ
giúp các em hiểu rõ hơn về liêm minh châu Âu.


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i> Ni dung chớnh</i>


HĐ1: Cá nhân


<i>Bc 1: </i>HS Dựa vào kênh hình 7.2, kênh chữ trong
SGK, hãy trình bày về sự ra đời và phát triển của
EU?


<i>Bíc 2: </i> HStrình bày, GV chuẩn kiến thức.


...


HĐ2: Cặp/nhóm


<i>Bc 1: </i>Dựa vào hình 7.3 , kênh chữ trong SGK để
trả lời câu hỏi sau:


<i>- Mục đích của EU là gì? Xác định nền tảng cho</i>
<i>việc thực hiên mục đích đó.</i>


<i>- HÃy nêu tên các cơ quan đầu nÃo của EU. Nó có</i>
<i>chức năng gì?</i>


<i>- Trình bày nội dung của 3 trơ cét cđa EU theo</i>
<i>hiƯp íc </i>Ma-a-xtrich.



<i>Bíc 2: </i>§ai diƯn các nhóm lên trình bày, GV chuẩn
kiến thức.


...


HĐ2: Nhóm


<i>Bớc 1: </i>GV chia líp thµnh nhãm:


- Nhãm 1: Dùa vào nội dung bài học phần II, phân
tích bảng 7.1 và hình 7.5 tìm ý chứng minh EU là
trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.


- Nhóm 2: Dựa SGK, bảng 7.1 và hình 7.5 nêu vai
trò chính sách EU trong thơng mại quốc tế.


I. Quá trình hình thành và ph¸t triĨn.


<i>1. Sự ra đời và phát triển</i>


- Số lơng thành viên tăng liên tục:
Năm 1957: 6 đến năm 2002 là 27
thành viên.


- Mở rộng theo các hớng khác nhau
của khơng gian địa lí.


- Mức độ liên kết thống nhất ngày
càng cao.



...


<i>2. Mục đích và thể chế</i>


- Mục đích của EU: xây dựng và phát
triển một khục vực tự do lu thơng hàng
hố, dịch vụ, con ngời, tiền vốn giữa
các nớc thành viên và liên minh toàn
diện.


- Các cơ quan đầu não:
+ Quốc hội châu Âu.
+ Hội đồng châu Âu.
+ Toà án châu u


+ Ngân hàng trung ơng châu Âu
+ Các uỷ ban cña EU


+ Cơ quan kiểm toán cảu châu Âu.
Những cơ quan này quyết định các vấn
đề quan trọng về kinh tế và chính trị.


...


II. EU - Liªn kÕt khu vùc lín trªn thÕ
giíi.


<i>1. EU - mét trung tâm lớn trên thế giới</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bớc 2: </i>Đai diện các nhóm lên trình bày, GV chuẩn


kiến thức - Đứng đầu thế giới về GDP (2005) - D©n sè chØ chiÕm 8% thÕ giíi, nhng


chiÕm 26,5% tỉng giá trị kinh tế của
thế giới và tiêu thụ 19% năng lợng của
toàn thế giới (2004).


<i>2. Tổ cha thng mại hàng đầu thế giới</i>


- EU chiếm 37,7% giá trị xt khÈu
cđa thÕ giíi


- Tỷ trọng của EU trong xuất khẩu thế
giới và tỷ trọng xuất khẩu/GDP của
EU đều đứng đầu thế giới, vợt xa Hoa
Kỡ, Nht Bn.


IV . Đánh giá
A. Trắc nghiệm


1. ý nào sau đây không chính xác?
Cơ quan đầu nÃo của EU là:


A. Quốc hội châu Âu C. Toà án châu Âu


B. Hi ng châu Âu D. Hội đồng nội vụ


2. Quèc héi ch©u Âu có chức năng gì?
A. Dự thảo nghị quyết và dù luËt



B. Tham vấn và ban hành các quyết định và luật lệ
C. Cơ quan quyền lực cao nhất của EU


D. Đa ra các quyết định, đờng lối chỉ đạo.
B. Tự luận


Trình bày tóm tắt qua trình hình thành và mục đích của châu Âu.
V. Hoạt động nối tiếp


</div>

<!--links-->

×