Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.57 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>II. </b>
<b>II. SỰ NGƯNG TỤSỰ NGƯNG TỤ</b>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>
<i><b>a. Dự đốn</b></i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>
<i><b>Ngưng tụ</b></i>
<i><b> </b><b>Giảm nhiệt độ của hơi, sự ngưng tụ sẽ </b></i>
<i><b>xẩy ra nhanh hơn và ta sẽ dễ quan sát </b></i>
<i><b>được hiện tượng hơi ngưng tụ. </b></i>
<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b> Dụng cụ thí nghiệm:</b></i>
<i>+ 2 cốc thuỷ tinh giống nhau.</i>
<i>+ Nước có pha màu.</i>
<i>+ Nước đá đập nhỏ.</i>
<i>+ 2 nhiệt kế. </i>
<i><b>Tiến hành thí nghiệm</b></i>
<i>+ Lau khơ mặt ngồi 2 cốc</i>
<i>+ Đỗ nước đầy tới 2/3 vào mỗi cốc.</i>
<i>+ Đo nhiệt độ của nước ở hai cốc.</i>
<i>+ Đổ nước đá vụn vào cốc làm thí nghiệm</i>
<b>II. </b>
<b>II. SỰ NGƯNG TỤSỰ NGƯNG TỤ</b>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>
<i><b>a. Dự đoán</b></i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>
<i><b>Ngưng tụ</b></i>
<i><b> </b><b>Giảm nhiệt độ của hơi, sự ngưng tụ sẽ </b></i>
<i><b>xẩy ra nhanh hơn và ta sẽ dễ quan sát </b></i>
<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b> Dụng cụ thí nghiệm:</b></i>
<i>+ 2 cốc thuỷ tinh giống nhau.</i>
<i>+ Nước có pha màu.</i>
<i>+ Nước đá đập nhỏ.</i>
<i>+ 2 nhiệt kế. </i>
<i><b>Tiến hành thí nghiệm</b></i>
<i>+ Lau khơ mặt ngồi 2 cốc</i>
<i>+ Đỗ nước đầy tới 2/3 vào mỗi cốc.</i>
<i>+ Đo nhiệt độ của nước ở hai cốc.</i>
<i>+ Đổ nước đá vụn vào cốc làm thí nghiệm</i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>
<i><b>a. Dự đoán</b></i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>
<i><b>Ngưng tụ</b></i>
<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i> C1. <b>Có gì khác nhau giữa nhiệt độ </b>
<b>của nước trong cốc đối chứng và </b>
<b>cốc thí nghiệm?</b>
<i><b> </b><b>C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn </b></i>
<i><b>nhiệt độ ở cốc đối chứng.</b></i>
<b>II. </b>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>
<i><b>a. Dự đốn</b></i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>
<i><b>Ngưng tụ</b></i>
<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>
<i><b> </b><b>C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn </b></i>
<i><b>nhiệt độ ở cốc đối chứng.</b></i>
<b> C2. Có hiện tượng gì xẩy ra ở mặt </b>
<b>ngồi của cốc thí nghiệm? Hiện tượng </b>
<b>này có xẩy ra ở cốc đối chứng khơng?</b>
<i><b> </b><b>C2.Có nước đọng ở mặt ngồi cốc thí </b></i>
<i><b>nghiệm. Khơng có nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>cốc đối chứng.</b></i>
<b>II. </b>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>
<i><b>a. Dự đốn</b></i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>
<i><b>Ngưng tụ</b></i>
<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>
<i><b> </b><b>C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn </b></i>
<i><b>nhiệt độ ở cốc đối chứng.</b></i>
<i><b> </b><b>C2.Có nước đọng ở mặt ngồi cốc thí </b></i>
<i><b>nghiệm. Khơng có nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>cốc đối chứng.</b></i>
<b> C3. Các giọt nước đọng ở mặt ngồi </b>
<b>của cốc thí nghiệm có thể là do nước </b>
<b>trong cốc thấm ra khơng? Vì sao?</b>
<i><b> C3. Khơng. Vì nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>của cốc khơng có màu. Nước khơng thể </b></i>
<i><b>thấm qua thuỷ tinh. </b></i>
<b>II. </b>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>
<i><b>a. Dự đoán</b></i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>
<i><b>Ngưng tụ</b></i>
<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>
<i><b> </b><b>C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn </b></i>
<i><b>nhiệt độ ở cốc đối chứng.</b></i>
<i><b> </b><b>C2.Có nước đọng ở mặt ngồi cốc thí </b></i>
<i><b>nghiệm. Khơng có nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>cốc đối chứng.</b></i>
<b> C4. Vậy các giọt nước đọng ở mặt </b>
<b>ngoài cốc thí nghiệm là do đâu mà có?</b>
<i><b> C3. Khơng. Vì nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>của cốc khơng có màu. Nước không thể </b></i>
<i><b>thấm qua thuỷ tinh. </b></i>
<i><b> </b><b>C4. Do hơi nước trong khơng khí gặp </b></i>
<i><b>lạnh, ngưng tụ lại</b></i>
<b>II. </b>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>
<i><b>a. Dự đốn</b></i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>
<i><b>Ngưng tụ</b></i>
<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>
<i><b> </b><b>C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn </b></i>
<i><b>nhiệt độ ở cốc đối chứng.</b></i>
<i><b> </b><b>C2.Có nước đọng ở mặt ngồi cốc thí </b></i>
<i><b>nghiệm. Khơng có nước đọng ở mặt ngoài </b></i>
<i><b>cốc đối chứng.</b></i>
<b> C5. Vậy dự đốn của chúng ta có </b>
<b>đúng khơng?</b>
<i><b> C3. Khơng. Vì nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>của cốc khơng có màu. Nước không thể </b></i>
<i><b>thấm qua thuỷ tinh. </b></i>
<i><b> </b><b>C4. Do hơi nước trong khơng khí gặp </b></i>
<i><b>lạnh, ngưng tụ lại.</b></i>
<i><b> </b><b>C5. Đúng.</b></i>
<b>II. </b>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>
<i><b>a. Dự đoán</b></i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>
<b>2. Vận dụng</b>
<b> C6.Hãy nêu hai thí dụ về hiện tượng </b>
<b>ngưng tụ.</b>
<i><b>C6. Hơi nước trong các đám mây ngưng </b></i>
<i><b>tụ tạo thành mưa. Khi hà hơi vào gương, </b></i>
<i><b>hơi nước ngưng tụ làm gương mờ đi.</b></i>
<b>II. </b>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>
<i><b>a. Dự đoán</b></i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>
<b>2. Vận dụng</b>
<b> C7. Giải thích sự tạo thành giọt </b>
<b>nước đọng trên lá cây vào ban đêm.</b>
<i><b>C6. Hơi nước trong các đám mây ngưng </b></i>
<i><b>tụ tạo thành mưa. Khi hà hơi vào gương, </b></i>
<i><b>hơi nước ngưng tụ làm gương mờ đi.</b></i>
<i><b> C7. Hơi nước trong khơng khí ban đêm </b></i>
<i><b>gặp lạnh, ngưng tụ thành các giọt sương </b></i>
<i><b>đọng trên lá.</b></i>
<b>II. </b>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>
<i><b>a. Dự đoán</b></i>
<b>Tiết:28 – Bài 24</b>
<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>
<b>2. Vận dụng</b>
<b> C8. Tại sao rượu đựng trong chai </b>
<b>không đậy nút sẽ cạn dần, cịn nếu </b>
<b>nút thì sẽ khơng cạn?</b>
<i><b>C6. Hơi nước trong các đám mây ngưng </b></i>
<i><b>tụ tạo thành mưa. Khi hà hơi vào gương, </b></i>
<i><b>hơi nước ngưng tụ làm gương mờ đi.</b></i>
<i><b> C7. Hơi nước trong khơng khí ban đêm </b></i>
<i><b>gặp lạnh, ngưng tụ thành các giọt sương </b></i>
<i><b>đọng trên lá.</b></i>
<i><b>C8.</b></i> <i><b>Vì chai đậy kín, nên có bao nhiêu </b></i>
<i><b>rượu bay hơi thì cũng có bấy nhiêu rượu </b></i>
<i><b>ngưng tụ, do đó mà lượng rượu khơng </b></i>
<i><b>giảm. Chai khơng đậy nút, qua trình bay </b></i>
<i><b>hơi mạnh hơn sự ngưng tụ, nên rượu </b></i>
<i><b>cạn dần.</b></i>
<b>II. </b>