Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

su bay hoi su ngung tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.57 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN</b>


<b>TRƯỜNG PT CẤP 2-3 TÂN LẬP</b>



 



<b>GIÁO ÁN</b>



<b>VẬT LÍ 6</b>



<b>GV</b>

:

Nguyễn Nhạc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b> Câu 1: </b>

<b>Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?</b>



<b> Trả lời: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: Nhiệt độ, gió, diện </b>


<b>tích mặt thống.</b>



<b> Câu 2: </b>

<i><b>Câu ghép đôi:</b></i>



<b> 1. Sự bay hơi</b>

<b> a. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng</b>


<b> 2. Sự nóng chảy</b>

<b>b. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi</b>


<b> 3. Sự đông đặc </b>

<b>c. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>



<b>II. </b>


<b>II. SỰ NGƯNG TỤSỰ NGƯNG TỤ</b>


<b>Tiết:28 – Bài 24</b>




<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>


<i><b>a. Dự đốn</b></i>


<b>SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>


<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>


<i><b>Ngưng tụ</b></i>


<i><b> </b><b>Giảm nhiệt độ của hơi, sự ngưng tụ sẽ </b></i>
<i><b>xẩy ra nhanh hơn và ta sẽ dễ quan sát </b></i>
<i><b>được hiện tượng hơi ngưng tụ. </b></i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>


<i><b> Dụng cụ thí nghiệm:</b></i>


<i>+ 2 cốc thuỷ tinh giống nhau.</i>
<i>+ Nước có pha màu.</i>


<i>+ Nước đá đập nhỏ.</i>
<i>+ 2 nhiệt kế. </i>


<i><b>Tiến hành thí nghiệm</b></i>



<i>+ Lau khơ mặt ngồi 2 cốc</i>


<i>+ Đỗ nước đầy tới 2/3 vào mỗi cốc.</i>
<i>+ Đo nhiệt độ của nước ở hai cốc.</i>


<i>+ Đổ nước đá vụn vào cốc làm thí nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>



<b>II. </b>


<b>II. SỰ NGƯNG TỤSỰ NGƯNG TỤ</b>


<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>


<i><b>a. Dự đoán</b></i>


<b>SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>


<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>


<i><b>Ngưng tụ</b></i>


<i><b> </b><b>Giảm nhiệt độ của hơi, sự ngưng tụ sẽ </b></i>
<i><b>xẩy ra nhanh hơn và ta sẽ dễ quan sát </b></i>


<i><b>được hiện tượng hơi ngưng tụ. </b></i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>


<i><b> Dụng cụ thí nghiệm:</b></i>


<i>+ 2 cốc thuỷ tinh giống nhau.</i>
<i>+ Nước có pha màu.</i>


<i>+ Nước đá đập nhỏ.</i>
<i>+ 2 nhiệt kế. </i>


<i><b>Tiến hành thí nghiệm</b></i>


<i>+ Lau khơ mặt ngồi 2 cốc</i>


<i>+ Đỗ nước đầy tới 2/3 vào mỗi cốc.</i>
<i>+ Đo nhiệt độ của nước ở hai cốc.</i>


<i>+ Đổ nước đá vụn vào cốc làm thí nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>


<i><b>a. Dự đoán</b></i>



<b>SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>


<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>


<i><b>Ngưng tụ</b></i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>


<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i> C1. <b>Có gì khác nhau giữa nhiệt độ </b>


<b>của nước trong cốc đối chứng và </b>
<b>cốc thí nghiệm?</b>


<i><b> </b><b>C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn </b></i>
<i><b>nhiệt độ ở cốc đối chứng.</b></i>


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>


<i><b>a. Dự đốn</b></i>


<b>SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>




<b>Tiết:28 – Bài 24</b>


<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>


<i><b>Ngưng tụ</b></i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>


<i><b> </b><b>C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn </b></i>
<i><b>nhiệt độ ở cốc đối chứng.</b></i>


<b> C2. Có hiện tượng gì xẩy ra ở mặt </b>


<b>ngồi của cốc thí nghiệm? Hiện tượng </b>
<b>này có xẩy ra ở cốc đối chứng khơng?</b>


<i><b> </b><b>C2.Có nước đọng ở mặt ngồi cốc thí </b></i>
<i><b>nghiệm. Khơng có nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>cốc đối chứng.</b></i>


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>



<i><b>a. Dự đốn</b></i>


<b>SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>


<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>


<i><b>Ngưng tụ</b></i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>


<i><b> </b><b>C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn </b></i>
<i><b>nhiệt độ ở cốc đối chứng.</b></i>


<i><b> </b><b>C2.Có nước đọng ở mặt ngồi cốc thí </b></i>
<i><b>nghiệm. Khơng có nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>cốc đối chứng.</b></i>


<b> C3. Các giọt nước đọng ở mặt ngồi </b>
<b>của cốc thí nghiệm có thể là do nước </b>
<b>trong cốc thấm ra khơng? Vì sao?</b>


<i><b> C3. Khơng. Vì nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>của cốc khơng có màu. Nước khơng thể </b></i>
<i><b>thấm qua thuỷ tinh. </b></i>


<b>II. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>


<i><b>a. Dự đoán</b></i>


<b>SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>


<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>


<i><b>Ngưng tụ</b></i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>


<i><b> </b><b>C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn </b></i>
<i><b>nhiệt độ ở cốc đối chứng.</b></i>


<i><b> </b><b>C2.Có nước đọng ở mặt ngồi cốc thí </b></i>
<i><b>nghiệm. Khơng có nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>cốc đối chứng.</b></i>


<b> C4. Vậy các giọt nước đọng ở mặt </b>
<b>ngoài cốc thí nghiệm là do đâu mà có?</b>



<i><b> C3. Khơng. Vì nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>của cốc khơng có màu. Nước không thể </b></i>
<i><b>thấm qua thuỷ tinh. </b></i>


<i><b> </b><b>C4. Do hơi nước trong khơng khí gặp </b></i>
<i><b>lạnh, ngưng tụ lại</b></i>


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>


<i><b>a. Dự đốn</b></i>


<b>SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>


<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi</b></i> <b>Hơi</b>


<i><b>Ngưng tụ</b></i>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>



<i><b> </b><b>C1.Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn </b></i>
<i><b>nhiệt độ ở cốc đối chứng.</b></i>


<i><b> </b><b>C2.Có nước đọng ở mặt ngồi cốc thí </b></i>
<i><b>nghiệm. Khơng có nước đọng ở mặt ngoài </b></i>
<i><b>cốc đối chứng.</b></i>


<b> C5. Vậy dự đốn của chúng ta có </b>
<b>đúng khơng?</b>


<i><b> C3. Khơng. Vì nước đọng ở mặt ngồi </b></i>
<i><b>của cốc khơng có màu. Nước không thể </b></i>
<i><b>thấm qua thuỷ tinh. </b></i>


<i><b> </b><b>C4. Do hơi nước trong khơng khí gặp </b></i>
<i><b>lạnh, ngưng tụ lại.</b></i>


<i><b> </b><b>C5. Đúng.</b></i>


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>


<i><b>a. Dự đoán</b></i>



<b>SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>


<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>


<b>2. Vận dụng</b>


<b> C6.Hãy nêu hai thí dụ về hiện tượng </b>
<b>ngưng tụ.</b>


<i><b>C6. Hơi nước trong các đám mây ngưng </b></i>
<i><b>tụ tạo thành mưa. Khi hà hơi vào gương, </b></i>
<i><b>hơi nước ngưng tụ làm gương mờ đi.</b></i>


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>


<i><b>a. Dự đoán</b></i>


<b>SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>


<b>2. Vận dụng</b>


<b> C7. Giải thích sự tạo thành giọt </b>
<b>nước đọng trên lá cây vào ban đêm.</b>


<i><b>C6. Hơi nước trong các đám mây ngưng </b></i>
<i><b>tụ tạo thành mưa. Khi hà hơi vào gương, </b></i>
<i><b>hơi nước ngưng tụ làm gương mờ đi.</b></i>
<i><b> C7. Hơi nước trong khơng khí ban đêm </b></i>
<i><b>gặp lạnh, ngưng tụ thành các giọt sương </b></i>
<i><b>đọng trên lá.</b></i>


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<b>1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ</b>


<i><b>a. Dự đoán</b></i>


<b>SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>Tiết:28 – Bài 24</b>



<i><b>b. Thí nghiệm kiểm tra</b></i>
<i><b>c. Rút ra kết luận </b></i>


<b>2. Vận dụng</b>


<b> C8. Tại sao rượu đựng trong chai </b>
<b>không đậy nút sẽ cạn dần, cịn nếu </b>
<b>nút thì sẽ khơng cạn?</b>


<i><b>C6. Hơi nước trong các đám mây ngưng </b></i>
<i><b>tụ tạo thành mưa. Khi hà hơi vào gương, </b></i>
<i><b>hơi nước ngưng tụ làm gương mờ đi.</b></i>
<i><b> C7. Hơi nước trong khơng khí ban đêm </b></i>
<i><b>gặp lạnh, ngưng tụ thành các giọt sương </b></i>
<i><b>đọng trên lá.</b></i>


<i><b>C8.</b></i> <i><b>Vì chai đậy kín, nên có bao nhiêu </b></i>


<i><b>rượu bay hơi thì cũng có bấy nhiêu rượu </b></i>
<i><b>ngưng tụ, do đó mà lượng rượu khơng </b></i>
<i><b>giảm. Chai khơng đậy nút, qua trình bay </b></i>
<i><b>hơi mạnh hơn sự ngưng tụ, nên rượu </b></i>
<i><b>cạn dần.</b></i>


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.</b>



<b>- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, </b>



<b>gió và diện tích mặt thống của chất lỏng.</b>



<b>- Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.</b>



<b>Lỏng</b> <i><b>Bay hơi </b></i>

<sub></sub>

<b>Hơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>



<i><b>Bài vừa học</b></i>

:



<sub>Ghi Nhớ nội dung bài học</sub>



<sub>Làm bài tập 27.3 đến 27.7 SBT.</sub>



<sub> </sub>

<sub>Đọc “ </sub>

<i><b><sub>Có thể em chưa biết </sub></b></i>

<sub>”</sub>



<i><b>Bài sắp học</b></i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->
Sự bay hơi và ngưng tụ
  • 4
  • 1
  • 7
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×