Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.14 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>C A QU C H I NỦ</b> <b>Ố</b> <b>Ộ</b> <b>Ư ỚC C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨ A VI T NAM Ộ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ệ</b>
<b>S 38/ 2005/ QH11 NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2005 Ố</b>
<i>Căn c vào Hi n pháp nứ</i> <i>ế</i> <i>ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992ộ</i> <i>ộ</i> <i>ủ</i> <i>ệ</i>
<i>đã đượ ửc s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 nămổ</i> <i>ổ</i> <i>ị</i> <i>ế ố</i>
<i>2001 c a Qu c h i khóa X, kỳ h p th 10;ủ</i> <i>ố</i> <i>ộ</i> <i>ọ</i> <i>ứ</i>
<i>Lu t này quy đ nh v giáo d c.ậ</i> <i>ị</i> <i>ề</i> <i>ụ</i>
<b>C HƯ ƠN G I</b>
<b>N H N G Q U Y Đ N H C H U N GỮ</b> <b>Ị</b>
<b>Đi u 1.ề</b> Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Lu t giáo d c quy đ nh v h th ng giáo d c qu c dân; nhà trậ ụ ị ề ệ ố ụ ố ường, c sơ ở
giáo d c khác c a h th ng giáo d c qu c dân, c a c quan nhà nụ ủ ệ ố ụ ố ủ ơ ước, t ch cổ ứ
chính tr , t ch c chính tr - xã h i, l c lị ổ ứ ị ộ ự ượng vũ trang nhân dân; t ch c và cá nhânổ ứ
tham gia ho t đ ng giáo d c.ạ ộ ụ
<b>Đi u 2.ề</b> M c tiêu giáo d cụ ụ
M c tiêu giáo d c là đào t o con ngụ ụ ạ ười Vi t Nam phát tri n tồn di n, cóệ ể ệ
đ o đ c, tri th c, s c kho , th m m và ngh nghi p, trung thành v i lý tạ ứ ứ ứ ẻ ẩ ỹ ề ệ ớ ưởng đ cộ
l p dân t c và ch nghĩa xã h i; hình thành và b i dậ ộ ủ ộ ồ ưỡng nhân cách, ph m ch t vàẩ ấ
năng l c c a công dân, đáp ng yêu c u c a s nghi p xây d ng và b o v Tự ủ ứ ầ ủ ự ệ ự ả ệ ổ
qu c.ố
<b>Đi u 3.ề</b> Tính ch t, nguyên lý giáo d cấ ụ
1. N n giáo d c Vi t Nam là n n giáo d c xã h i ch nghĩa có tính nhân dân,ề ụ ệ ề ụ ộ ủ
dân t c, khoa h c, hi n đ i, l y ch nghĩa Mác - Lênin và t tộ ọ ệ ạ ấ ủ ư ưởng H Chí Minhồ
2. Ho t đ ng giáo d c ph i đạ ộ ụ ả ược th c hi n theo nguyên lý h c đi đôi v iự ệ ọ ớ
hành, giáo d c k t h p v i lao đ ng s n xu t, lý lu n g n li n v i th c ti n, giáoụ ế ợ ớ ộ ả ấ ậ ắ ề ớ ự ễ
d c nhà trụ ường k t h p v i giáo d c gia đình và giáo d c xã h i.ế ợ ớ ụ ụ ộ
<b>Đi u 4.ề</b> H th ng giáo d c qu c dân ệ ố ụ ố
1. H th ng giáo d c qu c dân g m giáo d c chính quy và giáo d c thệ ố ụ ố ồ ụ ụ ườ ng
xuyên.
b) Giáo d c ph thơng có ti u h c, trung h c c s , trung h c ph thông;ụ ổ ể ọ ọ ơ ở ọ ổ
c) Giáo d c ngh nghi p có trung c p chuyên nghi p và d y ngh ;ụ ề ệ ấ ệ ạ ề
d) Giáo d c đ i h c và sau đ i h c (sau đây g i chung là giáo d c đ i h c)ụ ạ ọ ạ ọ ọ ụ ạ ọ
đào t o trình đ cao đ ng, trình đ đ i h c, trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ.ạ ộ ẳ ộ ạ ọ ộ ạ ộ ế
<b>Đi u 5.ề</b> Yêu c u v n i dung, phầ ề ộ ương pháp giáo d cụ
1. N i dung giáo d c ph i b o đ m tính c b n, toàn di n, thi t th c, hi nộ ụ ả ả ả ơ ả ệ ế ự ệ
đ i và có h th ng; coi tr ng giáo d c t tạ ệ ố ọ ụ ư ưởng và ý th c công dân; k th a và phátứ ế ừ
huy truy n th ng t t đ p, b n s c văn hóa dân t c, ti p thu tinh hoa văn hóa nhânề ố ố ẹ ả ắ ộ ế
lo i; phù h p v i s phát tri n v tâm sinh lý l a tu i c a ngạ ợ ớ ự ể ề ứ ổ ủ ườ ọi h c.
2. Phương pháp giáo d c ph i phát huy tính tích c c, t giác, ch đ ng, tụ ả ự ự ủ ộ ư
duy sáng t o c a ngạ ủ ườ ọi h c; b i dồ ưỡng cho ngườ ọi h c năng l c t h c, kh năngự ự ọ ả
th c hành, lịng say mê h c t p và ý chí vự ọ ậ ươn lên.
<b>Đi u 6.ề</b> Chương trình giáo d cụ
1. Chương trình giáo d c th hi n m c tiêu giáo d c; quy đ nh chu n ki nụ ể ệ ụ ụ ị ẩ ế
th c, k năng, ph m vi và c u trúc n i dung giáo d c, phứ ỹ ạ ấ ộ ụ ương pháp và hình th c tứ ổ
ch c ho t đ ng giáo d c, cách th c đánh giá k t qu giáo d c đ i v i các môn h cứ ạ ộ ụ ứ ế ả ụ ố ớ ọ
m i l p, m i c p h c ho c trình đ đào t o.
ở ỗ ớ ỗ ấ ọ ặ ộ ạ
2. Chương trình giáo d c ph i b o đ m tính hi n đ i, tính n đ nh, tính th ngụ ả ả ả ệ ạ ổ ị ố
nh t; k th a gi a các c p h c, các trình đ đào t o và t o đi u ki n cho s phânấ ế ừ ữ ấ ọ ộ ạ ạ ề ệ ự
lu ng, liên thông, chuy n đ i gi a các trình đ đào t o, ngành đào t o và hình th cồ ể ổ ữ ộ ạ ạ ứ
giáo d c trong h th ng giáo d c qu c dân.ụ ệ ố ụ ố
3. Yêu c u v n i dung ki n th c và k năng quy đ nh trong chầ ề ộ ế ứ ỹ ị ương trình
giáo d c ph i đụ ả ược c th hóa thành sách giáo khoa giáo d c ph thông, giáoụ ể ở ụ ổ
trình và tài li u gi ng d y giáo d c ngh nghi p, giáo d c đ i h c, giáo d cệ ả ạ ở ụ ề ệ ụ ạ ọ ụ
thường xuyên. Sách giáo khoa, giáo trình và tài li u gi ng d y ph i đáp ng yêuệ ả ạ ả ứ
c u v phầ ề ương pháp giáo d c.ụ
4. Chương trình giáo d c đụ ượ ổc t ch c th c hi n theo năm h c đ i v i giáoứ ự ệ ọ ố ớ
d c m m non và giáo d c ph thông; theo năm h c ho c theo hình th c tích lu tínụ ầ ụ ổ ọ ặ ứ ỹ
ch đ i v i giáo d c ngh nghi p, giáo d c đ i h c. ỉ ố ớ ụ ề ệ ụ ạ ọ
K t qu h c t p môn h c ho c tín ch mà ngế ả ọ ậ ọ ặ ỉ ườ ọi h c tích lu đỹ ược khi theo
h c m t chọ ộ ương trình giáo d c đụ ược công nh n đ xem xét v giá tr chuy n đ iậ ể ề ị ể ổ
cho môn h c ho c tín ch tọ ặ ỉ ương ng trong chứ ương trình giáo d c khác khi ngụ ườ i
h c chuy n ngành ngh đào t o, chuy n hình th c h c t p ho c h c lên c pọ ể ề ạ ể ứ ọ ậ ặ ọ ở ấ
h c, trình đ đào t o cao h n. ọ ộ ạ ơ
<b>Đi u 7.ề</b> Ngôn ng dùng trong nhà trữ ường và c s giáo d c khác; d y vàơ ở ụ ạ
h c ti ng nói, ch vi t c a dân t c thi u s ; d y ngo i ngọ ế ữ ế ủ ộ ể ố ạ ạ ữ
1. Ti ng Vi t là ngơn ng chính th c dùng trong nhà trế ệ ữ ứ ường và c s giáoơ ở
d c khác. Căn c vào m c tiêu giáo d c và yêu c u c th v n i dung giáo d c,ụ ứ ụ ụ ầ ụ ể ề ộ ụ
Th tủ ướng Chính ph quy đ nh vi c d y và h c b ng ti ng nủ ị ệ ạ ọ ằ ế ước ngoài trong nhà
trường và c s giáo d c khác.ơ ở ụ
2. Nhà nướ ạc t o đi u ki n đ ngề ệ ể ười dân t c thi u s độ ể ố ược h c ti ng nói,ọ ế
ch vi t c a dân t c mình nh m gi gìn và phát huy b n s c văn hóa dân t c, giúpữ ế ủ ộ ằ ữ ả ắ ộ
cho h c sinh ngọ ười dân t c thi u s d dàng ti p thu ki n th c khi h c t p trongộ ể ố ễ ế ế ứ ọ ậ
nhà trường và c s giáo d c khác. Vi c d y và h c ti ng nói, ch vi t c a dânơ ở ụ ệ ạ ọ ế ữ ế ủ
t c thi u s độ ể ố ược th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph .ự ệ ị ủ ủ
3. Ngo i ng quy đ nh trong chạ ữ ị ương trình giáo d c là ngơn ng đụ ữ ượ ử ụ c s d ng
ph bi n trong giao d ch qu c t . Vi c t ch c d y ngo i ng trong nhà trổ ế ị ố ế ệ ổ ứ ạ ạ ữ ường và
c s giáo d c khác c n b o đ m đ ngơ ở ụ ầ ả ả ể ườ ọi h c được h c liên t c và có hi u qu .ọ ụ ệ ả
<b>Đi u 8.ề</b> Văn b ng, ch ng chằ ứ ỉ
1. Văn b ng c a h th ng giáo d c qu c dân đằ ủ ệ ố ụ ố ượ ấc c p cho ngườ ọi h c sau khi
t t nghi p c p h c ho c trình đ đào t o theo quy đ nh c a Lu t này. ố ệ ấ ọ ặ ộ ạ ị ủ ậ
Văn b ng c a h th ng giáo d c qu c dân g m b ng t t nghi p trung h c cằ ủ ệ ố ụ ố ồ ằ ố ệ ọ ơ
s , b ng t t nghi p trung h c ph thông, b ng t t nghi p trung c p, b ng t tở ằ ố ệ ọ ổ ằ ố ệ ấ ằ ố
nghi p cao đ ng, b ng t t nghi p đ i h c, b ng th c sĩ, b ng ti n sĩ.ệ ẳ ằ ố ệ ạ ọ ằ ạ ằ ế
2. Ch ng ch c a h th ng giáo d c qu c dân đứ ỉ ủ ệ ố ụ ố ược c p cho ngấ ườ ọi h c để
xác nh n k t qu h c t p sau khi đậ ế ả ọ ậ ược đào t o ho c b i dạ ặ ồ ưỡng nâng cao trình độ
h c v n, ngh nghi p.ọ ấ ề ệ
<b>Đi u 9.ề</b> Phát tri n giáo d c ể ụ
Phát tri n giáo d c là qu c sách hàng đ u nh m nâng cao dân trí, đào t oể ụ ố ầ ằ ạ
nhân l c, b i dự ồ ưỡng nhân tài.
Phát tri n giáo d c ph i g n v i nhu c u phát tri n kinh t - xã h i, ti n bể ụ ả ắ ớ ầ ể ế ộ ế ộ
khoa h c, công ngh , c ng c qu c phòng, an ninh; th c hi n chu n hóa, hi n đ iọ ệ ủ ố ố ự ệ ẩ ệ ạ
hóa, xã h i hóa; b o đ m cân đ i v c c u trình đ , c c u ngành ngh , c c uộ ả ả ố ề ơ ấ ộ ơ ấ ề ơ ấ
vùng mi n; m r ng quy mô trên c s b o đ m ch t lề ở ộ ơ ở ả ả ấ ượng và hi u qu ; k t h pệ ả ế ợ
gi a đào t o và s d ng.ữ ạ ử ụ
<b>Đi u 10.ề</b> Quy n và nghĩa v h c t p c a công dânề ụ ọ ậ ủ
H c t p là quy n và nghĩa v c a công dân.ọ ậ ề ụ ủ
M i công dân khơng phân bi t dân t c, tơn giáo, tín ngọ ệ ộ ưỡng, nam n , ngu nữ ồ
g c gia đình, đ a v xã h i, hoàn c nh kinh t đ u bình đ ng v c h i h c t p. ố ị ị ộ ả ế ề ẳ ề ơ ộ ọ ậ
Nhà nướ ưc u tiên, t o đi u ki n cho con em dân t c thi u s , con em gia đìnhạ ề ệ ộ ể ố
vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đ c bi t khó khăn, đ i t ng đ c h ng
ở ề ệ ế ộ ặ ệ ố ượ ượ ưở
chính sách u đãi, ngư ười tàn t t, khuy t t t và đ i tậ ế ậ ố ượng được hưởng chính sách xã
h i khác th c hi n quy n và nghĩa v h c t p c a mình.ộ ự ệ ề ụ ọ ậ ủ
<b>Đi u 11.ề</b> Ph c p giáo d cổ ậ ụ
1. Giáo d c ti u h c và giáo d c trung h c c s là các c p h c ph c p. Nhàụ ể ọ ụ ọ ơ ở ấ ọ ổ ậ
nước quy t đ nh k ho ch ph c p giáo d c, b o đ m các đi u ki n đ th c hi nế ị ế ạ ổ ậ ụ ả ả ề ệ ể ự ệ
ph c p giáo d c trong c nổ ậ ụ ả ước.
2. M i công dân trong đ tu i quy đ nh có nghĩa v h c t p đ đ t trình đọ ộ ổ ị ụ ọ ậ ể ạ ộ
giáo d c ph c p. ụ ổ ậ
3. Gia đình có trách nhi m t o đi u ki n cho các thành viên c a gia đình trongệ ạ ề ệ ủ
đ tu i quy đ nh độ ổ ị ược h c t p đ đ t trình đ giáo d c ph c p. ọ ậ ể ạ ộ ụ ổ ậ
<b>Đi u 12.ề</b> Xã h i hóa s nghi p giáo d cộ ự ệ ụ
Phát tri n giáo d c, xây d ng xã h i h c t p là s nghi p c a Nhà nể ụ ự ộ ọ ậ ự ệ ủ ước và
c a toàn dân.ủ
Nhà nước gi vai trò ch đ o trong phát tri n s nghi p giáo d c; th c hi nữ ủ ạ ể ự ệ ụ ự ệ
đa d ng hóa các lo i hình trạ ạ ường và các hình th c giáo d c; khuy n khích, huyứ ụ ế
đ ng và t o đi u ki n đ t ch c, cá nhân tham gia phát tri n s nghi p giáo d c.ộ ạ ề ệ ể ổ ứ ể ự ệ ụ
M i t ch c, gia đình và cơng dân có trách nhi m chăm lo s nghi p giáoọ ổ ứ ệ ự ệ
d c, ph i h p v i nhà trụ ố ợ ớ ường th c hi n m c tiêu giáo d c, xây d ng môi trự ệ ụ ụ ự ườ ng
giáo d c lành m nh và an toàn.ụ ạ
<b>Đi u 13.ề</b> Đ u t cho giáo d cầ ư ụ
Đ u t cho giáo d c là đ u t phát tri n.ầ ư ụ ầ ư ể
Nhà nướ ưc u tiên đ u t cho giáo d c; khuy n khích và b o h các quy n,ầ ư ụ ế ả ộ ề
l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân trong nợ ợ ủ ổ ứ ước, người Vi t Nam đ nh c nệ ị ư ở ướ c
ngoài, t ch c, cá nhân nổ ứ ước ngoài đ u t cho giáo d c. ầ ư ụ
Ngân sách nhà nước ph i gi vai trò ch y u trong t ng ngu n l c đ u tả ữ ủ ế ổ ồ ự ầ ư
cho giáo d c. ụ
<b>Đi u 14.ề</b> Qu n lý nhà nả ước v giáo d cề ụ
Nhà nước th ng nh t qu n lý h th ng giáo d c qu c dân v m c tiêu,ố ấ ả ệ ố ụ ố ề ụ
<b>Đi u 15.ề</b> Vai trò và trách nhi m c a nhà giáo ệ ủ
Nhà giáo ph i không ng ng h c t p, rèn luy n nêu gả ừ ọ ậ ệ ương t t cho ngố ườ ọi h c.
Nhà nướ ổc t ch c đào t o, b i dứ ạ ồ ưỡng nhà giáo; có chính sách s d ng, đãiử ụ
ng , b o đ m các đi u ki n c n thi t v v t ch t và tinh th n đ nhà giáo th cộ ả ả ề ệ ầ ế ề ậ ấ ầ ể ự
hi n vai trò và trách nhi m c a mình; gi gìn và phát huy truy n th ng quý tr ngệ ệ ủ ữ ề ố ọ
nhà giáo, tôn vinh ngh d y h c.ề ạ ọ
<b>Đi u 16.ề</b> Vai trò và trách nhi m c a cán b qu n lý giáo d c ệ ủ ộ ả ụ
Cán b qu n lý giáo d c gi vai trò quan tr ng trong vi c t ch c, qu n lý,ộ ả ụ ữ ọ ệ ổ ứ ả
đi u hành các ho t đ ng giáo d c.ề ạ ộ ụ
Cán b qu n lý giáo d c ph i không ng ng h c t p, rèn luy n, nâng caoộ ả ụ ả ừ ọ ậ ệ
ph m ch t đ o đ c, trình đ chuyên môn, năng l c qu n lý và trách nhi m cá nhân.ẩ ấ ạ ứ ộ ự ả ệ
Nhà nước có k ho ch xây d ng và nâng cao ch t lế ạ ự ấ ượng đ i ngũ cán b qu nộ ộ ả
lý giáo d c nh m phát huy vai trò và trách nhi m c a cán b qu n lý giáo d c, b oụ ằ ệ ủ ộ ả ụ ả
đ m phát tri n s nghi p giáo d c.ả ể ự ệ ụ
<b>Đi u 17.ề</b> Ki m đ nh ch t lể ị ấ ượng giáo d c ụ
Ki m đ nh ch t lể ị ấ ượng giáo d c là bi n pháp ch y u nh m xác đ nh m c đụ ệ ủ ế ằ ị ứ ộ
th c hi n m c tiêu, chự ệ ụ ương trình, n i dung giáo d c đ i v i nhà trộ ụ ố ớ ường và c sơ ở
giáo d c khác. ụ
Vi c ki m đ nh ch t lệ ể ị ấ ượng giáo d c đụ ược th c hi n đ nh kỳ trong ph m viự ệ ị ạ
c nả ước và đ i v i t ng c s giáo d c. K t qu ki m đ nh ch t lố ớ ừ ơ ở ụ ế ả ể ị ấ ượng giáo d cụ
được công b công khai đ xã h i bi t và giám sát. ố ể ộ ế
B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o có trách nhi m ch đ o th c hi n ki mộ ụ ạ ệ ỉ ạ ự ệ ể
đ nh ch t lị ấ ượng giáo d c. ụ
<b>Đi u 18.ề</b> Nghiên c u khoa h cứ ọ
1. Nhà nướ ạc t o đi u ki n cho nhà trề ệ ường và c s giáo d c khác t ch cơ ở ụ ổ ứ
nghiên c u, ng d ng, ph bi n khoa h c, công ngh ; k t h p đào t o v i nghiênứ ứ ụ ổ ế ọ ệ ế ợ ạ ớ
c u khoa h c và s n xu t nh m nâng cao ch t lứ ọ ả ấ ằ ấ ượng giáo d c, t ng bụ ừ ước th cự
hi n vai trò trung tâm văn hóa, khoa h c, cơng ngh c a đ a phệ ọ ệ ủ ị ương ho c c a cặ ủ ả
nước.
2. Nhà trường và c s giáo d c khác ph i h p v i t ch c nghiên c u khoaơ ở ụ ố ợ ớ ổ ứ ứ
h c, c s s n xu t, kinh doanh, d ch v trong vi c đào t o, nghiên c u khoa h cọ ơ ở ả ấ ị ụ ệ ạ ứ ọ
và chuy n giao công ngh , ph c v phát tri n kinh t - xã h i.ể ệ ụ ụ ể ế ộ
<b>Đi u 19.ề</b> Không truy n bá tôn giáo trong nhà trề ường, c s giáo d c khácơ ở ụ
Không truy n bá tôn giáo, ti n hành các nghi th c tôn giáo trong nhà trề ế ứ ường,
c s giáo d c khác c a h th ng giáo d c qu c dân, c a c quan nhà nơ ở ụ ủ ệ ố ụ ố ủ ơ ước, tổ
ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, l c lứ ị ổ ứ ị ộ ự ượng vũ trang nhân dân.
<b>Đi u 20.ề</b> C m l i d ng các ho t đ ng giáo d c ấ ợ ụ ạ ộ ụ
C m l i d ng các ho t đ ng giáo d c đ xuyên t c ch trấ ợ ụ ạ ộ ụ ể ạ ủ ương, chính sách,
pháp lu t c a Nhà nậ ủ ước, ch ng l i Nhà nố ạ ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi tộ ộ ủ ệ
Nam, chia r kh i đoàn k t tồn dân t c, kích đ ng b o l c, tuyên truy n chi nẽ ố ế ộ ộ ạ ự ề ế
tranh xâm lược, phá ho i thu n phong m t c, truy n bá mê tín, h t c, lơi kéoạ ầ ỹ ụ ề ủ ụ
C m l i d ng các ho t đ ng giáo d c vì m c đích v l i. ấ ợ ụ ạ ộ ụ ụ ụ ợ
<b>C HƯ ƠN G I I</b>
<b>H T H N G G I Á O D C Q U C D Â NỆ</b> <b>Ố</b> <b>Ụ</b> <b>Ố</b>
<b>M C 1Ụ</b>
<b> GI ÁO D C M M NONỤ</b> <b>Ầ</b>
<b>Đi u 21.ề</b> Giáo d c m m nonụ ầ
Giáo d c m m non th c hi n vi c ni dụ ầ ự ệ ệ ưỡng, chăm sóc, giáo d c tr em tụ ẻ ừ
ba tháng tu i đ n sáu tu i.ổ ế ổ
<b>Đi u 22.ề</b> M c tiêu c a giáo d c m m nonụ ủ ụ ầ
M c tiêu c a giáo d c m m non là giúp tr em phát tri n v th ch t, tìnhụ ủ ụ ầ ẻ ể ề ể ấ
c m, trí tu , th m m , hình thành nh ng y u t đ u tiên c a nhân cách, chu n bả ệ ẩ ỹ ữ ế ố ầ ủ ẩ ị
cho tr em vào h c l p m t.ẻ ọ ớ ộ
<b>Đi u 23.ề</b> Yêu c u v n i dung, phầ ề ộ ương pháp giáo d c m m nonụ ầ
1. N i dung giáo d c m m non ph i b o đ m phù h p v i s phát tri n tâmộ ụ ầ ả ả ả ợ ớ ự ể
sinh lý c a tr em, hài hịa gi a ni dủ ẻ ữ ưỡng, chăm sóc và giáo d c; giúp tr em phátụ ẻ
tri n c th cân đ i, kho m nh, nhanh nh n; bi t kính tr ng, yêu m n, l phépể ơ ể ố ẻ ạ ẹ ế ọ ế ễ
v i ông, bà, cha, m , th y giáo, cô giáo và ngớ ẹ ầ ười trên; yêu quý anh, ch , em, b n bè;ị ạ
th t thà, m nh d n, h n nhiên, yêu thích cái đ p; ham hi u bi t, thích đi h c.ậ ạ ạ ồ ẹ ể ế ọ
<b>Đi u 24.ề</b> Chương trình giáo d c m m nonụ ầ
1. Chương trình giáo d c m m non th hi n m c tiêu giáo d c m m non; cụ ầ ể ệ ụ ụ ầ ụ
th hóa các yêu c u v ni dể ầ ề ưỡng, chăm sóc, giáo d c tr em t ng đ tu i; quyụ ẻ ở ừ ộ ổ
đ nh vi c t ch c các ho t đ ng nh m t o đi u ki n đ tr em phát tri n v thị ệ ổ ứ ạ ộ ằ ạ ề ệ ể ẻ ể ề ể
ch t, tình c m, trí tu , th m m ; hấ ả ệ ẩ ỹ ướng d n cách th c đánh giá s phát tri n c aẫ ứ ự ể ủ
tr em tu i m m non.ẻ ở ổ ầ
2. B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o ban hành chộ ụ ạ ương trình giáo d c m mụ ầ
non trên c s th m đ nh c a H i đ ng qu c gia th m đ nh chơ ở ẩ ị ủ ộ ồ ố ẩ ị ương trình giáo d cụ
m m non.ầ
<b>Đi u 25.ề</b> C s giáo d c m m non ơ ở ụ ầ
C s giáo d c m m non bao g m: ơ ở ụ ầ ồ
1. Nhà tr , nhóm tr nh n tr em t ba tháng tu i đ n ba tu i;ẻ ẻ ậ ẻ ừ ổ ế ổ
2. Trường, l p m u giáo nh n tr em t ba tu i đ n sáu tu i;ớ ẫ ậ ẻ ừ ổ ế ổ
3. Trường m m non là c s giáo d c k t h p nhà tr và m u giáo, nh n trầ ơ ở ụ ế ợ ẻ ẫ ậ ẻ
em t ba tháng tu i đ n sáu tu i.ừ ổ ế ổ
<b>M C 2Ụ</b>
<b>GI ÁO D C PH THÔNGỤ</b> <b>Ổ</b>
<b>Đi u 26.ề</b> Giáo d c ph thôngụ ổ
1. Giáo d c ph thông bao g m:ụ ổ ồ
a) Giáo d c ti u h c đụ ể ọ ược th c hi n trong năm năm h c, t l p m t đ n l pự ệ ọ ừ ớ ộ ế ớ
b) Giáo d c trung h c c s đụ ọ ơ ở ược th c hi n trong b n năm h c, t l p sáuự ệ ố ọ ừ ớ
đ n l p chín. H c sinh vào h c l p sáu ph i hồn thành chế ớ ọ ọ ớ ả ương trình ti u h c, cóể ọ
tu i là mổ ười m t tu i;ộ ổ
c) Giáo d c trung h c ph thông đụ ọ ổ ược th c hi n trong ba năm h c, t l pự ệ ọ ừ ớ
mườ ế ới đ n l p mười hai. H c sinh vào h c l p mọ ọ ớ ười ph i có b ng t t nghi p trungả ằ ố ệ
h c c s , có tu i là mọ ơ ở ổ ười lăm tu i. ổ
<b>Đi u 27.ề</b> M c tiêu c a giáo d c ph thôngụ ủ ụ ổ
1. M c tiêu c a giáo d c ph thông là giúp h c sinh phát tri n toàn di n vụ ủ ụ ổ ọ ể ệ ề
đ o đ c, trí tu , th ch t, th m m và các k năng c b n, phát tri n năng l c cáạ ứ ệ ể ấ ẩ ỹ ỹ ơ ả ể ự
nhân, tính năng đ ng và sáng t o, hình thành nhân cách con ngộ ạ ười Vi t Nam xã h iệ ộ
ch nghĩa, xây d ng t cách và trách nhi m công dân; chu n b cho h c sinh ti pủ ự ư ệ ẩ ị ọ ế
t c h c lên ho c đi vào cu c s ng lao đ ng, tham gia xây d ng và b o v T qu c.ụ ọ ặ ộ ố ộ ự ả ệ ổ ố
2. Giáo d c ti u h c nh m giúp h c sinh hình thành nh ng c s ban đ u choụ ể ọ ằ ọ ữ ơ ở ầ
s phát tri n đúng đ n và lâu dài v đ o đ c, trí tu , th ch t, th m m và các kự ể ắ ề ạ ứ ệ ể ấ ẩ ỹ ỹ
năng c b n đ h c sinh ti p t c h c trung h c c s .ơ ả ể ọ ế ụ ọ ọ ơ ở
3. Giáo d c trung h c c s nh m giúp h c sinh c ng c và phát tri n nh ngụ ọ ơ ở ằ ọ ủ ố ể ữ
k t qu c a giáo d c ti u h c; có h c v n ph thơng trình đ c s và nh ngế ả ủ ụ ể ọ ọ ấ ổ ở ộ ơ ở ữ
hi u bi t ban đ u v k thu t và hể ế ầ ề ỹ ậ ướng nghi p đ ti p t c h c trung h c phệ ể ế ụ ọ ọ ổ
thông, trung c p, h c ngh ho c đi vào cu c s ng lao đ ng.ấ ọ ề ặ ộ ố ộ
4. Giáo d c trung h c ph thông nh m giúp h c sinh c ng c và phát tri nụ ọ ổ ằ ọ ủ ố ể
nh ng k t qu c a giáo d c trung h c c s , hoàn thi n h c v n ph thơng và cóữ ế ả ủ ụ ọ ơ ở ệ ọ ấ ổ
nh ng hi u bi t thông thữ ể ế ường v k thu t và hề ỹ ậ ướng nghi p, có đi u ki n phát huyệ ề ệ
<b>Đi u 28.ề</b> Yêu c u v n i dung, phầ ề ộ ương pháp giáo d c ph thôngụ ổ
1. N i dung giáo d c ph thơng ph i b o đ m tính ph thơng, c b n, tồnộ ụ ổ ả ả ả ổ ơ ả
di n, hệ ướng nghi p và có h th ng; g n v i th c ti n cu c s ng, phù h p v i tâmệ ệ ố ắ ớ ự ễ ộ ố ợ ớ
sinh lý l a tu i c a h c sinh, đáp ng m c tiêu giáo d c m i c p h c.ứ ổ ủ ọ ứ ụ ụ ở ỗ ấ ọ
Giáo d c ti u h c ph i b o đ m cho h c sinh có hi u bi t đ n gi n, c nụ ể ọ ả ả ả ọ ể ế ơ ả ầ
thi t v t nhiên, xã h i và con ngế ề ự ộ ười; có k năng c b n v nghe, nói, đ c, vi t vàỹ ơ ả ề ọ ế
tính tốn; có thói quen rèn luy n thân th , gi gìn v sinh; có hi u bi t ban đ u vệ ể ữ ệ ể ế ầ ề
hát, múa, âm nh c, m thu t.ạ ỹ ậ
Giáo d c trung h c c s ph i c ng c , phát tri n nh ng n i dung đã h c ụ ọ ơ ở ả ủ ố ể ữ ộ ọ ở
ti u h c, b o đ m cho h c sinh có nh ng hi u bi t ph thông c b n v ti ngể ọ ả ả ọ ữ ể ế ổ ơ ả ề ế
Vi t, toán, l ch s dân t c; ki n th c khác v khoa h c xã h i, khoa h c t nhiên,ệ ị ử ộ ế ứ ề ọ ộ ọ ự
pháp lu t, tin h c, ngo i ng ; có nh ng hi u bi t c n thi t t i thi u v k thu t vàậ ọ ạ ữ ữ ể ế ầ ế ố ể ề ỹ ậ
hướng nghi p.ệ
Giáo d c trung h c ph thông ph i c ng c , phát tri n nh ng n i dung đãụ ọ ổ ả ủ ố ể ữ ộ
h c trung h c c s , hoàn thành n i dung giáo d c ph thông; ngoài n i dung chọ ở ọ ơ ở ộ ụ ổ ộ ủ
y u nh m b o đ m chu n ki n th c ph thơng, c b n, tồn di n và hế ằ ả ả ẩ ế ứ ổ ơ ả ệ ướ ng
nghi p cho m i h c sinh cịn có n i dung nâng cao m t s môn h c đ phát tri nệ ọ ọ ộ ở ộ ố ọ ể ể
năng l c, đáp ng nguy n v ng c a h c sinh.ự ứ ệ ọ ủ ọ
<b>Đi u 29.ề</b> Chương trình giáo d c ph thông, sách giáo khoaụ ổ
1. Chương trình giáo d c ph thơng th hi n m c tiêu giáo d c ph thông;ụ ổ ể ệ ụ ụ ổ
quy đ nh chu n ki n th c, k năng, ph m vi và c u trúc n i dung giáo d c phị ẩ ế ứ ỹ ạ ấ ộ ụ ổ
2. Sách giáo khoa c th hóa các yêu c u v n i dung ki n th c và k năngụ ể ầ ề ộ ế ứ ỹ
quy đ nh trong chị ương trình giáo d c c a các môn h c m i l p c a giáo d c phụ ủ ọ ở ỗ ớ ủ ụ ổ
thông, đáp ng yêu c u v phứ ầ ề ương pháp giáo d c ph thông.ụ ổ
3. B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o ban hành chộ ụ ạ ương trình giáo d c phụ ổ
thông, duy t sách giáo khoa đ s d ng chính th c, n đ nh, th ng nh t trongệ ể ử ụ ứ ổ ị ố ấ
gi ng d y, h c t p các c s giáo d c ph thông, trên c s th m đ nh c a H iả ạ ọ ậ ở ơ ở ụ ổ ơ ở ẩ ị ủ ộ
đ ng qu c gia th m đ nh chồ ố ẩ ị ương trình giáo d c ph thông và sách giáo khoa. ụ ổ
<b>Đi u 30.ề</b> C s giáo d c ph thôngơ ở ụ ổ
C s giáo d c ph thông bao g m: ơ ở ụ ổ ồ
1. Trường ti u h c;ể ọ
2. Trường trung h c c s ;ọ ơ ở
3. Trường trung h c ph thơng;ọ ổ
4. Trường ph thơng có nhi u c p h c;ổ ề ấ ọ
5. Trung tâm k thu t t ng h p - hỹ ậ ổ ợ ướng nghi p. ệ
<b>Đi u 31. ề</b> Xác nh n hoàn thành chậ ương trình ti u h c và c p văn b ng t tể ọ ấ ằ ố
nghi p trung h c c s , trung h c ph thôngệ ọ ơ ở ọ ổ
1. H c sinh h c h t chọ ọ ế ương trình ti u h c có đ đi u ki n theo quy đ nh c aể ọ ủ ề ệ ị ủ
B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o thì độ ụ ạ ược Hi u trệ ưởng trường ti u h c xácể ọ
nh n trong h c b vi c hoàn thành chậ ọ ạ ệ ương trình ti u h c.ể ọ
2. H c sinh h c h t chọ ọ ế ương trình trung h c c s có đ đi u ki n theo quyọ ơ ở ủ ề ệ
đ nh c a B trị ủ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o thì độ ụ ạ ược Trưởng phòng giáo d c vàụ
đào t o huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là c p huy n)ạ ệ ậ ị ố ộ ỉ ọ ấ ệ
c p b ng t t nghi p trung h c c s .ấ ằ ố ệ ọ ơ ở
3. H c sinh h c h t chọ ọ ế ương trình trung h c ph thơng có đ đi u ki n theoọ ổ ủ ề ệ
quy đ nh c a B trị ủ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o thì độ ụ ạ ược d thi và n u đ t yêuự ế ạ
c u thì đầ ược Giám đ c s giáo d c và đào t o t nh, thành ph tr c thu c trungố ở ụ ạ ỉ ố ự ộ
ng (sau đây g i chung là c p t nh) c p b ng t t nghi p trung h c ph thông.
ươ ọ ấ ỉ ấ ằ ố ệ ọ ổ
<b>M C 3Ụ</b>
<b>G I Á O D C N G H N G H I PỤ</b> <b>Ề</b> <b>Ệ</b>
<b>Đi u 32.ề</b> Giáo d c ngh nghi pụ ề ệ
1. Trung c p chuyên nghi p đấ ệ ược th c hi n t ba đ n b n năm h c đ i v iự ệ ừ ế ố ọ ố ớ
người có b ng t t nghi p trung h c c s , t m t đ n hai năm h c đ i v i ngằ ố ệ ọ ơ ở ừ ộ ế ọ ố ớ ườ i
có b ng t t nghi p trung h c ph thông;ằ ố ệ ọ ổ
2. D y ngh đạ ề ược th c hi n dự ệ ưới m t năm đ i v i đào t o ngh trình đ sộ ố ớ ạ ề ộ ơ
c p, t m t đ n ba năm đ i v i đào t o ngh trình đ trung c p, trình đ cao đ ng.ấ ừ ộ ế ố ớ ạ ề ộ ấ ộ ẳ
<b>Đi u 33.ề</b> M c tiêu c a giáo d c ngh nghi pụ ủ ụ ề ệ
M c tiêu c a giáo d c ngh nghi p là đào t o ngụ ủ ụ ề ệ ạ ười lao đ ng có ki n th c,ộ ế ứ
k năng ngh nghi p các trình đ khác nhau, có đ o đ c, lỹ ề ệ ở ộ ạ ứ ương tâm nghề
nghi p, ý th c k lu t, tác phong công nghi p, có s c kho nh m t o đi u ki nệ ứ ỷ ậ ệ ứ ẻ ằ ạ ề ệ
Trung c p chuyên nghi p nh m đào t o ngấ ệ ằ ạ ười lao đ ng có ki n th c, kộ ế ứ ỹ
năng th c hành c b n c a m t ngh , có kh năng làm vi c đ c l p và có tính sángự ơ ả ủ ộ ề ả ệ ộ ậ
t o, ng d ng công ngh vào công vi c.ạ ứ ụ ệ ệ
D y ngh nh m đào t o nhân l c k thu t tr c ti p trong s n xu t, d ch vạ ề ằ ạ ự ỹ ậ ự ế ả ấ ị ụ
có năng l c th c hành ngh tự ự ề ương x ng v i trình đ đào t o. ứ ớ ộ ạ
<b>Đi u 34.ề</b> Yêu c u v n i dung, phầ ề ộ ương pháp giáo d c ngh nghi pụ ề ệ
1. N i dung giáo d c ngh nghi p ph i t p trung đào t o năng l c th c hànhộ ụ ề ệ ả ậ ạ ự ự
ngh nghi p, coi tr ng giáo d c đ o đ c, rèn luy n s c kho , rèn luy n k năngề ệ ọ ụ ạ ứ ệ ứ ẻ ệ ỹ
theo yêu c u đào t o c a t ng ngh , nâng cao trình đ h c v n theo yêu c u đàoầ ạ ủ ừ ề ộ ọ ấ ầ
t o.ạ
2. Phương pháp giáo d c ngh nghi p ph i k t h p rèn luy n k năng th cụ ề ệ ả ế ợ ệ ỹ ự
hành v i gi ng d y lý thuy t đ giúp ngớ ả ạ ế ể ườ ọi h c có kh năng hành ngh và phátả ề
tri n ngh nghi p theo yêu c u c a t ng công vi c.ể ề ệ ầ ủ ừ ệ
<b>Đi u 35.ề</b> Chương trình, giáo trình giáo d c ngh nghi p ụ ề ệ
1. Chương trình giáo d c ngh nghi p th hi n m c tiêu giáo d c nghụ ề ệ ể ệ ụ ụ ề
nghi p; quy đ nh chu n ki n th c, k năng, ph m vi và c u trúc n i dung giáo d cệ ị ẩ ế ứ ỹ ạ ấ ộ ụ
ngh nghi p, phề ệ ương pháp và hình th c đào t o, cách th c đánh giá k t qu đàoứ ạ ứ ế ả
t o đ i v i m i môn h c, ngành, ngh , trình đ đào t o c a giáo d c ngh nghi p;ạ ố ớ ỗ ọ ề ộ ạ ủ ụ ề ệ
b o đ m yêu c u liên thông v i các chả ả ầ ớ ương trình giáo d c khác.ụ
B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o ph i h p v i B trộ ụ ạ ố ợ ớ ộ ưởng, Th trủ ưởng cơ
th m đ nh ngành v chẩ ị ề ương trình d y ngh , quy đ nh chạ ề ị ương trình khung cho t ngừ
trình đ ngh độ ề ược đào t o bao g m c c u n i dung, s lạ ồ ơ ấ ộ ố ượng, th i lờ ượng các
môn h c và các k năng ngh , t l th i gian gi a lý thuy t và th c hành, b o đ mọ ỹ ề ỷ ệ ờ ữ ế ự ả ả
m c tiêu cho t ng ngành, ngh đào t o. Căn c vào chụ ừ ề ạ ứ ương trình khung, c s d yơ ở ạ
ngh xác đ nh chề ị ương trình d y ngh c a c s mình.ạ ề ủ ơ ở
2. Giáo trình giáo d c ngh nghi p c th hóa các yêu c u v n i dung ki nụ ề ệ ụ ể ầ ề ộ ế
th c, k năng quy đ nh trong chứ ỹ ị ương trình giáo d c đ i v i m i môn h c, ngành,ụ ố ớ ỗ ọ
ngh , trình đ đào t o c a giáo d c ngh nghi p, đáp ng yêu c u v phề ộ ạ ủ ụ ề ệ ứ ầ ề ươ ng
pháp giáo d c ngh nghi p.ụ ề ệ
Giáo trình giáo d c ngh nghi p do Hi u trụ ề ệ ệ ưởng nhà trường, Giám đ c trungố
tâm d y ngh t ch c biên so n và duy t đ s d ng làm tài li u gi ng d y, h cạ ề ổ ứ ạ ệ ể ử ụ ệ ả ạ ọ
t p chính th c trong c s giáo d c ngh nghi p trên c s th m đ nh c a H iậ ứ ơ ở ụ ề ệ ơ ở ẩ ị ủ ộ
đ ng th m đ nh giáo trình do Hi u trồ ẩ ị ệ ưởng, Giám đ c trung tâm d y ngh thành l p.ố ạ ề ậ
<b>Đi u 36.ề</b> C s giáo d c ngh nghi pơ ở ụ ề ệ
1. C s giáo d c ngh nghi p bao g m:ơ ở ụ ề ệ ồ
a) Trường trung c p chuyên nghi p;ấ ệ
b) Trường cao đ ng ngh , trẳ ề ường trung c p ngh , trung tâm d y ngh , l pấ ề ạ ề ớ
d y ngh (sau đây g i chung là c s d y ngh ).ạ ề ọ ơ ở ạ ề
2. C s d y ngh có th đơ ở ạ ề ể ượ ổc t ch c đ c l p ho c g n v i c s s nứ ộ ậ ặ ắ ớ ơ ở ả
xu t, kinh doanh, d ch v , c s giáo d c khác.ấ ị ụ ơ ở ụ
<b>Đi u 37.ề</b> Văn b ng, ch ng ch giáo d c ngh nghi pằ ứ ỉ ụ ề ệ
1. H c sinh h c h t chọ ọ ế ương trình d y ngh trình đ s c p, chạ ề ộ ơ ấ ương trình b iồ
dưỡng nâng cao trình đ ngh , có đ đi u ki n theo quy đ nh c a Th trộ ề ủ ề ệ ị ủ ủ ưởng cơ
quan qu n lý nhà nả ước v d y ngh thì đề ạ ề ược d ki m tra và n u đ t yêu c u thìự ể ế ạ ầ
được Th trủ ưởng c s giáo d c ngh nghi p c p ch ng ch ngh .ơ ở ụ ề ệ ấ ứ ỉ ề
2. H c sinh h c h t chọ ọ ế ương trình trung c p chun nghi p, có đ đi u ki nấ ệ ủ ề ệ
theo quy đ nh c a B trị ủ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o thì độ ụ ạ ược d thi và n u đ tự ế ạ
yêu c u thì đầ ược Hi u trệ ưởng nhà trường c p b ng t t nghi p trung c p chuyênấ ằ ố ệ ấ
nghi p.ệ
3. H c sinh h c h t chọ ọ ế ương trình d y ngh trình đ trung c p, có đ đi uạ ề ộ ấ ủ ề
ki n theo quy đ nh c a Th trệ ị ủ ủ ưởng c quan qu n lý nhà nơ ả ước v d y ngh thìề ạ ề
được d thi và n u đ t yêu c u thì đự ế ạ ầ ược Hi u trệ ưởng nhà trường c p b ng t tấ ằ ố
nghi p trung c p ngh . Sinh viên h c h t chệ ấ ề ọ ế ương trình d y ngh trình đ caoạ ề ộ
đ ng, có đ đi u ki n theo quy đ nh c a Th trẳ ủ ề ệ ị ủ ủ ưởng c quan qu n lý nhà nơ ả ước về
d y ngh thì đạ ề ược d thi và n u đ t yêu c u thì đự ế ạ ầ ược Hi u trệ ưởng nhà trường c pấ
b ng t t nghi p cao đ ng ngh .ằ ố ệ ẳ ề
<b>M C 4Ụ</b>
<b>Đi u 38.ề</b> Giáo d c đ i h c ụ ạ ọ
Giáo d c đ i h c bao g m:ụ ạ ọ ồ
1. Đào t o trình đ cao đ ng đạ ộ ẳ ược th c hi n t hai đ n ba năm h c tùy theoự ệ ừ ế ọ
ngành ngh đào t o đ i v i ngề ạ ố ớ ười có b ng t t nghi p trung h c ph thông ho cằ ố ệ ọ ổ ặ
2. Đào t o trình đ đ i h c đạ ộ ạ ọ ược th c hi n t b n đ n sáu năm h c tùy theoự ệ ừ ố ế ọ
ngành ngh đào t o đ i v i ngề ạ ố ớ ười có b ng t t nghi p trung h c ph thông ho cằ ố ệ ọ ổ ặ
b ng t t nghi p trung c p; t hai năm rằ ố ệ ấ ừ ưỡ ếi đ n b n năm h c đ i v i ngố ọ ố ớ ười có
b ng t t nghi p trung c p cùng chuyên ngành; t m t năm rằ ố ệ ấ ừ ộ ưỡ ếi đ n hai năm h cọ
đ i v i ngố ớ ười có b ng t t nghi p cao đ ng cùng chuyên ngành;ằ ố ệ ẳ
3. Đào t o trình đ th c sĩ đạ ộ ạ ược th c hi n t m t đ n hai năm h c đ i v iự ệ ừ ộ ế ọ ố ớ
người có b ng t t nghi p đ i h c;ằ ố ệ ạ ọ
4. Đào t o trình đ ti n sĩ đạ ộ ế ược th c hi n trong b n năm h c đ i v i ngự ệ ố ọ ố ớ ườ i
có b ng t t nghi p đ i h c, t hai đ n ba năm h c đ i v i ngằ ố ệ ạ ọ ừ ế ọ ố ớ ười có b ng th c sĩ.ằ ạ
Trong trường h p đ c bi t, th i gian đào t o trình đ ti n sĩ có th đợ ặ ệ ờ ạ ộ ế ể ược kéo dài
theo quy đ nh c a B trị ủ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o. ộ ụ ạ
Th tủ ướng Chính ph quy đ nh c th vi c đào t o trình đ tủ ị ụ ể ệ ạ ộ ương đương v iớ
trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ m t s ngành chuyên môn đ c bi t.ộ ạ ộ ế ở ộ ố ặ ệ
<b>Đi u 39.ề</b> M c tiêu c a giáo d c đ i h c ụ ủ ụ ạ ọ
1. M c tiêu c a giáo d c đ i h c là đào t o ngụ ủ ụ ạ ọ ạ ườ ọi h c có ph m ch t chínhẩ ấ
tr , đ o đ c, có ý th c ph c v nhân dân, có ki n th c và năng l c th c hành nghị ạ ứ ứ ụ ụ ế ứ ự ự ề
nghi p tệ ương x ng v i trình đ đào t o, có s c kho , đáp ng yêu c u xây d ngứ ớ ộ ạ ứ ẻ ứ ầ ự
và b o v T qu c.ả ệ ổ ố
2. Đào t o trình đ cao đ ng giúp sinh viên có ki n th c chuyên môn và kạ ộ ẳ ế ứ ỹ
năng th c hành c b n đ gi i quy t nh ng v n đ thông thự ơ ả ể ả ế ữ ấ ề ường thu c chuyênộ
ngành được đào t o.ạ
3. Đào t o trình đ đ i h c giúp sinh viên n m v ng ki n th c chuyên mônạ ộ ạ ọ ắ ữ ế ứ
và có k năng th c hành thành th o, có kh năng làm vi c đ c l p, sáng t o và gi iỹ ự ạ ả ệ ộ ậ ạ ả
quy t nh ng v n đ thu c chuyên ngành đế ữ ấ ề ộ ược đào t o. ạ
4. Đào t o trình đ th c sĩ giúp h c viên n m v ng lý thuy t, có trình đ caoạ ộ ạ ọ ắ ữ ế ộ
v th c hành, có kh năng làm vi c đ c l p, sáng t o và có năng l c phát hi n,ề ự ả ệ ộ ậ ạ ự ệ
gi i quy t nh ng v n đ thu c chuyên ngành đả ế ữ ấ ề ộ ược đào t o.ạ
5. Đào t o trình đ ti n sĩ giúp nghiên c u sinh có trình đ cao v lý thuy t vàạ ộ ế ứ ộ ề ế
th c hành, có năng l c nghiên c u đ c l p, sáng t o, phát hi n và gi i quy t nh ngự ự ứ ộ ậ ạ ệ ả ế ữ
v n đ m i v khoa h c, công ngh , hấ ề ớ ề ọ ệ ướng d n nghiên c u khoa h c và ho tẫ ứ ọ ạ
đ ng chuyên môn.ộ
<b>Đi u 40. ề</b> Yêu c u v n i dung, phầ ề ộ ương pháp giáo d c đ i h c ụ ạ ọ
Minh; k th a và phát huy truy n th ng t t đ p, b n s c văn hóa dân t c; tế ừ ề ố ố ẹ ả ắ ộ ươ ng
ng v i trình đ chung c a khu v c và th gi i.
ứ ớ ộ ủ ự ế ớ
Đào t o trình đ cao đ ng ph i b o đ m cho sinh viên có nh ng ki n th cạ ộ ẳ ả ả ả ữ ế ứ
khoa h c c b n và ki n th c chuyên môn c n thi t, chú tr ng rèn luy n k năngọ ơ ả ế ứ ầ ế ọ ệ ỹ
c b n và năng l c th c hi n công tác chuyên môn.ơ ả ự ự ệ
Đào t o trình đ đ i h c ph i b o đ m cho sinh viên có nh ng ki n th cạ ộ ạ ọ ả ả ả ữ ế ứ
khoa h c c b n và ki n th c chuyên mơn tọ ơ ả ế ứ ương đ i hồn ch nh; có phố ỉ ương pháp
làm vi c khoa h c; có năng l c v n d ng lý thuy t vào công tác chuyên môn.ệ ọ ự ậ ụ ế
Đào t o trình đ th c sĩ ph i b o đ m cho h c viên đạ ộ ạ ả ả ả ọ ược b sung và nângổ
Đào t o trình đ ti n sĩ ph i b o đ m cho nghiên c u sinh hoàn ch nh và nângạ ộ ế ả ả ả ứ ỉ
cao ki n th c c b n; có hi u bi t sâu v ki n th c chun mơn; có đ năng l cế ứ ơ ả ể ế ề ế ứ ủ ự
ti n hành đ c l p công tác nghiên c u khoa h c và sáng t o trong công tác chuyênế ộ ậ ứ ọ ạ
môn.
2. Phương pháp đào t o trình đ cao đ ng, trình đ đ i h c ph i coi tr ngạ ộ ẳ ộ ạ ọ ả ọ
vi c b i dệ ồ ưỡng ý th c t giác trong h c t p, năng l c t h c, t nghiên c u, phátứ ự ọ ậ ự ự ọ ự ứ
tri n t duy sáng t o, rèn luy n k năng th c hành, t o đi u ki n cho ngể ư ạ ệ ỹ ự ạ ề ệ ườ ọ i h c
tham gia nghiên c u, th c nghi m, ng d ng.ứ ự ệ ứ ụ
Phương pháp đào t o trình đ th c sĩ đạ ộ ạ ược th c hi n b ng cách ph i h p cácự ệ ằ ố ợ
hình th c h c t p trên l p v i t h c, t nghiên c u; coi tr ng vi c phát huy năngứ ọ ậ ớ ớ ự ọ ự ứ ọ ệ
l c th c hành, năng l c phát hi n, gi i quy t nh ng v n đ chuyên môn. ự ự ự ệ ả ế ữ ấ ề
Phương pháp đào t o trình đ ti n sĩ đạ ộ ế ược th c hi n ch y u b ng t h c,ự ệ ủ ế ằ ự ọ
t nghiên c u dự ứ ướ ự ưới s h ng d n c a nhà giáo, nhà khoa h c; coi tr ng rèn luy nẫ ủ ọ ọ ệ
thói quen nghiên c u khoa h c, phát tri n t duy sáng t o trong phát hi n, gi iứ ọ ể ư ạ ệ ả
quy t nh ng v n đ chuyên mơn.ế ữ ấ ề
<b>Đi u 41.ề</b> Chương trình, giáo trình giáo d c đ i h cụ ạ ọ
1. Chương trình giáo d c đ i h c th hi n m c tiêu giáo d c đ i h c; quyụ ạ ọ ể ệ ụ ụ ạ ọ
đ nh chu n ki n th c, k năng, ph m vi và c u trúc n i dung giáo d c đ i h c,ị ẩ ế ứ ỹ ạ ấ ộ ụ ạ ọ
phương pháp và hình th c đào t o, cách th c đánh giá k t qu đào t o đ i v i m iứ ạ ứ ế ả ạ ố ớ ỗ
môn h c, ngành h c, trình đ đào t o c a giáo d c đ i h c; b o đ m yêu c u liênọ ọ ộ ạ ủ ụ ạ ọ ả ả ầ
thông v i các chớ ương trình giáo d c khác.ụ
Trên c s th m đ nh c a H i đ ng qu c gia th m đ nh ngành v chơ ở ẩ ị ủ ộ ồ ố ẩ ị ề ươ ng
trình giáo d c đ i h c, B trụ ạ ọ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o quy đ nh chộ ụ ạ ị ương trình
khung cho t ng ngành đào t o đ i v i trình đ cao đ ng, trình đ đ i h c bao g mừ ạ ố ớ ộ ẳ ộ ạ ọ ồ
c c u n i dung các môn h c, th i gian đào t o, t l phân b th i gian đào t oơ ấ ộ ọ ờ ạ ỷ ệ ổ ờ ạ
gi a các môn h c, gi a lý thuy t v i th c hành, th c t p. Căn c vào chữ ọ ữ ế ớ ự ự ậ ứ ương trình
khung, trường cao đ ng, trẳ ường đ i h c xác đ nh chạ ọ ị ương trình giáo d c c a trụ ủ ườ ng
mình.
2. Giáo trình giáo d c đ i h c c th hóa yêu c u v n i dung ki n th c, kụ ạ ọ ụ ể ầ ề ộ ế ứ ỹ
năng quy đ nh trong chị ương trình giáo d c đ i v i m i mơn h c, ngành h c, trìnhụ ố ớ ỗ ọ ọ
đ đào t o.ộ ạ
Hi u trệ ưởng trường cao đ ng, trẳ ường đ i h c có trách nhi m t ch c biênạ ọ ệ ổ ứ
so n và duy t giáo trình các mơn h c đ s d ng chính th c trong trạ ệ ọ ể ử ụ ứ ường trên cơ
s th m đ nh c a H i đ ng th m đ nh giáo trình do Hi u trở ẩ ị ủ ộ ồ ẩ ị ệ ưởng thành l p; b oậ ả
đ m có đ giáo trình ph c v gi ng d y, h c t p. ả ủ ụ ụ ả ạ ọ ậ
B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o có trách nhi m t ch c biên so n vàộ ụ ạ ệ ổ ứ ạ
duy t các giáo trình s d ng chung cho các trệ ử ụ ường cao đ ng, trẳ ường đ i h c. ạ ọ
<b>Đi u 42.ề</b> C s giáo d c đ i h c ơ ở ụ ạ ọ
1. C s giáo d c đ i h c bao g m: ơ ở ụ ạ ọ ồ
a) Trường cao đ ng đào t o trình đ cao đ ng;ẳ ạ ộ ẳ
b) Trường đ i h c đào t o trình đ cao đ ng, trình đ đ i h c; đào t o trìnhạ ọ ạ ộ ẳ ộ ạ ọ ạ
đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ khi độ ạ ộ ế ược Th tủ ướng Chính ph giao.ủ
Vi n nghiên c u khoa h c đào t o trình đ ti n sĩ, ph i h p v i trệ ứ ọ ạ ộ ế ố ợ ớ ường đ iạ
2. C s giáo d c đ i h c đơ ở ụ ạ ọ ược giao nhi m v đào t o trình đ ti n sĩ khiệ ụ ạ ộ ế
b o đ m các đi u ki n sau đây: ả ả ề ệ
a) Có đ i ngũ giáo s , phó giáo s , ti n sĩ đ s lộ ư ư ế ủ ố ượng, có kh năng xâyả
d ng, th c hi n chự ự ệ ương trình đào t o và t ch c h i đ ng đánh giá lu n án;ạ ổ ứ ộ ồ ậ
b) Có c s v t ch t, trang thi t b b o đ m đáp ng yêu c u đào t o trình đơ ở ậ ấ ế ị ả ả ứ ầ ạ ộ
ti n sĩ;ế
c) Có kinh nghi m trong công tác nghiên c u khoa h c; đã th c hi n nh ngệ ứ ọ ự ệ ữ
nhi m v nghiên c u thu c đ tài khoa h c trong các chệ ụ ứ ộ ề ọ ương trình khoa h c c pọ ấ
nhà nước; có kinh nghi m trong đào t o, b i dệ ạ ồ ưỡng nh ng ngữ ười làm công tác
nghiên c u khoa h c.ứ ọ
3. Mơ hình t ch c c th c a các lo i trổ ứ ụ ể ủ ạ ường đ i h c do Chính ph quyạ ọ ủ
đ nh.ị
<b>Đi u 43.ề</b> Văn b ng giáo d c đ i h c ằ ụ ạ ọ
1. Sinh viên h c h t chọ ế ương trình cao đ ng, có đ đi u ki n thì đẳ ủ ề ệ ược d thiự
và n u đ t yêu c u theo quy đ nh c a B trế ạ ầ ị ủ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o thì độ ụ ạ ượ c
Hi u trệ ưởng trường cao đ ng ho c trẳ ặ ường đ i h c c p b ng t t nghi p cao đ ng.ạ ọ ấ ằ ố ệ ẳ
2. Sinh viên h c h t chọ ế ương trình đ i h c, có đ đi u ki n thì đạ ọ ủ ề ệ ược d thiự
ho c b o v đ án, khóa lu n t t nghi p và n u đ t yêu c u theo quy đ nh c a Bặ ả ệ ồ ậ ố ệ ế ạ ầ ị ủ ộ
trưởng B Giáo d c và Đào t o thì độ ụ ạ ược Hi u trệ ưởng trường đ i h c c p b ng t tạ ọ ấ ằ ố
nghi p đ i h c.ệ ạ ọ
3. H c viên hoàn thành chọ ương trình đào t o th c sĩ, có đ đi u ki n thì đạ ạ ủ ề ệ ượ c
b o v lu n văn và n u đ t yêu c u theo quy đ nh c a B trả ệ ậ ế ạ ầ ị ủ ộ ưởng B Giáo d c vàộ ụ
Đào t o thì đạ ược Hi u trệ ưởng trường đ i h c c p b ng th c sĩ.ạ ọ ấ ằ ạ
4. Nghiên c u sinh hồn thành chứ ương trình đào t o ti n sĩ, có đ đi u ki nạ ế ủ ề ệ
thì được b o v lu n án và n u đ t yêu c u theo quy đ nh c a B trả ệ ậ ế ạ ầ ị ủ ộ ưởng B Giáoộ
d c và Đào t o thì đụ ạ ược Hi u trệ ưởng trường đ i h c, Vi n trạ ọ ệ ưởng vi n nghiênệ
c u khoa h c c p b ng ti n sĩ.ứ ọ ấ ằ ế
5. B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o quy đ nh trách nhi m và th m quy nộ ụ ạ ị ệ ẩ ề
c p văn b ng c a c s giáo d c đ i h c trong nấ ằ ủ ơ ở ụ ạ ọ ước quy đ nh t i kho n 1 Đi u 42ị ạ ả ề
c a Lu t này khi liên k t đào t o v i c s giáo d c đ i h c nủ ậ ế ạ ớ ơ ở ụ ạ ọ ước ngồi.
6. Th tủ ướng Chính ph quy đ nh văn b ng t t nghi p tủ ị ằ ố ệ ương đương trình độ
th c sĩ, trình đ ti n sĩ c a m t s ngành chuyên môn đ c bi t. ạ ộ ế ủ ộ ố ặ ệ
<b>M C 5Ụ</b>
<b> GI ÁO D C THỤ</b> <b>Ư ỜNG XUYÊN</b>
<b>Đi u 44.ề</b> Giáo d c thụ ường xuyên
Giáo d c thụ ường xuyên giúp m i ngọ ườ ừi v a làm v a h c, h c liên t c, h cừ ọ ọ ụ ọ
su t đ i nh m hoàn thi n nhân cách, m r ng hi u bi t, nâng cao trình đ h c v n,ố ờ ằ ệ ở ộ ể ế ộ ọ ấ
chuyên môn, nghi p v đ c i thi n ch t lệ ụ ể ả ệ ấ ượng cu c s ng, tìm vi c làm, t t oộ ố ệ ự ạ
vi c làm và thích nghi v i đ i s ng xã h i.ệ ớ ờ ố ộ
Nhà nước có chính sách phát tri n giáo d c thể ụ ường xuyên, th c hi n giáoự ệ
d c cho m i ngụ ọ ười, xây d ng xã h i h c t p.ự ộ ọ ậ
<b>Đi u 45.ề</b> Yêu c u v chầ ề ương trình, n i dung, phộ ương pháp giáo d cụ
thường xuyên
1. N i dung giáo d c thộ ụ ường xuyên được th hi n trong các chể ệ ương trình sau
đây:
a) Chương trình xóa mù ch và giáo d c ti p t c sau khi bi t ch ; ữ ụ ế ụ ế ữ
b) Chương trình giáo d c đáp ng yêu c u c a ngụ ứ ầ ủ ười h c; c p nh t ki nọ ậ ậ ế
th c, k năng, chuy n giao cơng ngh ;ứ ỹ ể ệ
c) Chương trình đào t o, b i dạ ồ ưỡng và nâng cao trình đ v chun mơn,ộ ề
nghi p v ; ệ ụ
d) Chương trình giáo d c đ l y văn b ng c a h th ng giáo d c qu c dân. ụ ể ấ ằ ủ ệ ố ụ ố
2. Các hình th c th c hi n chứ ự ệ ương trình giáo d c thụ ường xuyên đ l y vănể ấ
b ng c a h th ng giáo d c qu c dân bao g m: ằ ủ ệ ố ụ ố ồ
a) V a làm v a h c;ừ ừ ọ
b) H c t xa; ọ ừ
3. N i dung giáo d c c a các chộ ụ ủ ương trình quy đ nh t i các đi m a, b và cị ạ ể
kho n 1 Đi u này ph i b o đ m tính thi t th c, giúp ngả ề ả ả ả ế ự ườ ọi h c nâng cao kh năngả
lao đ ng, s n xu t, công tác và ch t lộ ả ấ ấ ượng cu c s ng.ộ ố
N i dung giáo d c c a chộ ụ ủ ương trình giáo d c quy đ nh t i đi m d kho n 1ụ ị ạ ể ả
Đi u này ph i b o đ m các yêu c u v n i dung c a chề ả ả ả ầ ề ộ ủ ương trình giáo d c cùngụ
c p h c, trình đ đào t o quy đ nh t i các đi u 29, 35 và 41 c a Lu t này.ấ ọ ộ ạ ị ạ ề ủ ậ
4. Phương pháp giáo d c thụ ường xuyên ph i phát huy vai trò ch đ ng, khaiả ủ ộ
5. B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o, Th trộ ụ ạ ủ ưởng c quan qu n lý nhà nơ ả ướ c
v d y ngh theo th m quy n quy đ nh c th v chề ạ ề ẩ ề ị ụ ể ề ương trình, giáo trình, sách
giáo khoa, tài li u giáo d c thệ ụ ường xuyên.
<b>Đi u 46.ề</b> C s giáo d c thơ ở ụ ường xuyên
1. C s giáo d c thơ ở ụ ường xuyên bao g m:ồ
a) Trung tâm giáo d c thụ ường xuyên đượ ổc t ch c t i c p t nh và c p huy n;ứ ạ ấ ỉ ấ ệ
b) Trung tâm h c t p c ng đ ng đọ ậ ộ ồ ượ ổc t ch c t i xã, phứ ạ ường, th tr n (sauị ấ
đây g i chung là c p xã). ọ ấ
2. Chương trình giáo d c thụ ường xuyên còn được th c hi n t i các c s giáoự ệ ạ ơ ở
d c ph thông, c s giáo d c ngh nghi p, c s giáo d c đ i h c và thông quaụ ổ ơ ở ụ ề ệ ơ ở ụ ạ ọ
các phương ti n truy n thông đ i chúng. ệ ề ạ
3. Trung tâm giáo d c thụ ường xuyên th c hi n các chự ệ ương trình giáo d cụ
thường xuyên quy đ nh t i kho n 1 Đi u 45 c a Lu t này, không th c hi n cácị ạ ả ề ủ ậ ự ệ
chương trình giáo d c đ l y b ng t t nghi p trung c p, b ng t t nghi p caoụ ể ấ ằ ố ệ ấ ằ ố ệ
đ ng, b ng t t nghi p đ i h c. Trung tâm h c t p c ng đ ng th c hi n cácẳ ằ ố ệ ạ ọ ọ ậ ộ ồ ự ệ
chương trình giáo d c quy đ nh t i đi m a và đi m b kho n 1 Đi u 45 c a Lu tụ ị ạ ể ể ả ề ủ ậ
này.
4. C s giáo d c ph thông, c s giáo d c ngh nghi p, c s giáo d c đ iơ ở ụ ổ ơ ở ụ ề ệ ơ ở ụ ạ
h c khi th c hi n các chọ ự ệ ương trình giáo d c thụ ường xuyên ph i b o đ m nhi mả ả ả ệ
v đào t o c a mình, ch th c hi n chụ ạ ủ ỉ ự ệ ương trình giáo d c quy đ nh t i đi m dụ ị ạ ể
kho n 1 Đi u 45 c a Lu t này khi đả ề ủ ậ ược c quan qu n lý nhà nơ ả ước v giáo d c cóề ụ
<b>Đi u 47.ề</b> Văn b ng, ch ng ch giáo d c thằ ứ ỉ ụ ường xuyên
Tr trừ ường h p h c viên h c h t chợ ọ ọ ế ương trình trung h c c s quy đ nh t iọ ơ ở ị ạ
kho n này, h c viên theo h c chả ọ ọ ương trình giáo d c quy đ nh t i đi m d kho n 1ụ ị ạ ể ả
Đi u 45 c a Lu t này n u có đ các đi u ki n sau đây thì đề ủ ậ ế ủ ề ệ ược d thi, n u đ t yêuự ế ạ
c u thì đầ ượ ấc c p b ng t t nghi p:ằ ố ệ
a) Đăng ký t i m t c s giáo d c có th m quy n đào t o c p h c và trìnhạ ộ ơ ở ụ ẩ ề ạ ở ấ ọ
đ tộ ương ng;ứ
b) H c h t chọ ế ương trình, th c hi n đ các yêu c u v ki m tra k t qu h cự ệ ủ ầ ề ể ế ả ọ
t p trong chậ ương trình và được c s giáo d c n i đăng ký xác nh n đ đi u ki nơ ở ụ ơ ậ ủ ề ệ
d thi theo quy đ nh c a B trự ị ủ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o.ộ ụ ạ
Th m quy n c p văn b ng giáo d c thẩ ề ấ ằ ụ ường xuyên được quy đ nh nh th mị ư ẩ
quy n c p văn b ng giáo d c quy đ nh t i các đi u 31, 37 và 43 c a Lu t này.ề ấ ằ ụ ị ạ ề ủ ậ
2. H c viên h c h t chọ ọ ế ương trình giáo d c quy đ nh t i các đi m a, b và cụ ị ạ ể
kho n 1 Đi u 45 c a Lu t này, n u có đ đi u ki n theo quy đ nh c a B trả ề ủ ậ ế ủ ề ệ ị ủ ộ ưở ng
B Giáo d c và Đào t o thì độ ụ ạ ược d ki m tra, n u đ t yêu c u thì đự ể ế ạ ầ ượ ấc c p ch ngứ
ch giáo d c thỉ ụ ường xuyên.
Giám đ c trung tâm giáo d c thố ụ ường xuyên c p ch ng ch giáo d c thấ ứ ỉ ụ ườ ng
<b>C HƯ ƠN G I I I</b>
<b>N H À T RƯ ỜN G V À CƠ SỞ G I Á O D C K H Á CỤ</b>
<b>M C 1Ụ</b>
<b>T CH C, HO T Đ NG C A NHÀ TRỔ</b> <b>Ứ</b> <b>Ạ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ư ỜNG </b>
<b>Đi u 48.ề</b> Nhà trường trong h th ng giáo d c qu c dânệ ố ụ ố
1. Nhà trường trong h th ng giáo d c qu c dân đệ ố ụ ố ượ ổc t ch c theo các lo iứ ạ
hình sau đây:
a) Trường cơng l p do Nhà nậ ước thành l p, đ u t xây d ng c s v t ch t,ậ ầ ư ự ơ ở ậ ấ
b o đ m kinh phí cho các nhi m v chi thả ả ệ ụ ường xuyên;
b) Trường dân l p do c ng đ ng dân c c s thành l p, đ u t xây d ngậ ộ ồ ư ở ơ ở ậ ầ ư ự
c s v t ch t và b o đ m kinh phí ho t đ ng;ơ ở ậ ấ ả ả ạ ộ
c) Trường t th c do các t ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p, tư ụ ổ ứ ộ ổ ứ ộ ề ệ ổ
ch c kinh t ho c cá nhân thành l p, đ u t xây d ng c s v t ch t và b o đ mứ ế ặ ậ ầ ư ự ơ ở ậ ấ ả ả
kinh phí ho t đ ng b ng v n ngoài ngân sách nhà nạ ộ ằ ố ước.
2. Nhà trường trong h th ng giáo d c qu c dân thu c m i lo i hình đ uệ ố ụ ố ộ ọ ạ ề
được thành l p theo quy ho ch, k ho ch c a Nhà nậ ạ ế ạ ủ ước nh m phát tri n sằ ể ự
nghi p giáo d c. Nhà nệ ụ ướ ạc t o đi u ki n đ trề ệ ể ường cơng l p gi vai trị nịng c tậ ữ ố
trong h th ng giáo d c qu c dân.ệ ố ụ ố
<b>Đi u 49. ề</b> Trường c a c quan nhà nủ ơ ước, t ch c chính tr , t ch c chínhổ ứ ị ổ ứ
tr - xã h i, l c lị ộ ự ượng vũ trang nhân dân
1. Trường c a c quan nhà nủ ơ ước, t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h iổ ứ ị ổ ứ ị ộ
có nhi m v đào t o, b i dệ ụ ạ ồ ưỡng cán b , công ch c. Trộ ứ ường c a l c lủ ự ượng vũ trang
nhân dân có nhi m v đào t o, b i dệ ụ ạ ồ ưỡng sĩ quan, h sĩ quan, quân nhân chuyênạ
nghi p và cơng nhân qu c phịng; b i dệ ố ồ ưỡng cán b lãnh đ o, cán b qu n lý nhàộ ạ ộ ả
nước v nhi m v và ki n th c qu c phòng, an ninh.ề ệ ụ ế ứ ố
2. Chính ph quy đ nh c th v trủ ị ụ ể ề ường c a c quan nhà nủ ơ ước, t ch c chínhổ ứ
tr , t ch c chính tr - xã h i, l c lị ổ ứ ị ộ ự ượng vũ trang nhân dân.
<b>Đi u 50.ề</b> Thành l p nhà trậ ường
1. Đi u ki n thành l p nhà trề ệ ậ ường bao g m:ồ
a) Có đ i ngũ cán b qu n lý và nhà giáo đ v s lộ ộ ả ủ ề ố ượng và đ ng b v cồ ộ ề ơ
c u, đ t tiêu chu n v ph m ch t và trình đ đào t o, b o đ m th c hi n m cấ ạ ẩ ề ẩ ấ ộ ạ ả ả ự ệ ụ
tiêu, chương trình giáo d c;ụ
b) Có trường s , thi t b và tài chính b o đ m đáp ng yêu c u ho t đ ngở ế ị ả ả ứ ầ ạ ộ
c a nhà trủ ường.
2. Người có th m quy n quy đ nh t i Đi u 51 c a Lu t này, căn c nhu c uẩ ề ị ạ ề ủ ậ ứ ầ
phát tri n giáo d c, ra quy t đ nh thành l p đ i v i trể ụ ế ị ậ ố ớ ường công l p ho c quy tậ ặ ế
đ nh cho phép thành l p đ i v i trị ậ ố ớ ường dân l p, trậ ường t th c. ư ụ
<b>Đi u 51.ề</b> Th m quy n thành l p ho c cho phép thành l p, đình ch ho tẩ ề ậ ặ ậ ỉ ạ
đ ng, sáp nh p, chia, tách, gi i th nhà trộ ậ ả ể ường
1. Th m quy n thành l p trẩ ề ậ ường công l p và cho phép thành l p trậ ậ ường dân
l p, trậ ường t th c đư ụ ược quy đ nh nh sau:ị ư
a) Ch t ch U ban nhân dân c p huy n quy t đ nh đ i v i trủ ị ỷ ấ ệ ế ị ố ớ ường m m non,ầ
trường m u giáo, trẫ ường ti u h c, trể ọ ường trung h c c s , trọ ơ ở ường ph thông dânổ
t c bán trú;ộ
b) Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh đ i v i trủ ị ỷ ấ ỉ ế ị ố ớ ường trung h cọ
ph thông, trổ ường ph thông dân t c n i trú, trổ ộ ộ ường trung c p thu c t nh;ấ ộ ỉ
c) B trộ ưởng, Th trủ ưởng c quan ngang b quy t đ nh đ i v i trơ ộ ế ị ố ớ ường trung
c p tr c thu c;ấ ự ộ
d) B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o quy t đ nh đ i v i trộ ụ ạ ế ị ố ớ ường cao đ ng,ẳ
trường d b đ i h c; Th trự ị ạ ọ ủ ưởng c quan qu n lý nhà nơ ả ước v d y ngh quy tề ạ ề ế
đ nh đ i v i trị ố ớ ường cao đ ng ngh ;ẳ ề
đ) Th tủ ướng Chính ph quy t đ nh đ i v i trủ ế ị ố ớ ường đ i h c.ạ ọ
2. Người có th m quy n thành l p ho c cho phép thành l p thì có th mẩ ề ậ ặ ậ ẩ
quy n đình ch ho t đ ng, sáp nh p, chia, tách, gi i th nhà trề ỉ ạ ộ ậ ả ể ường.
B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o, Th trộ ụ ạ ủ ưởng c quan qu n lý nhà nơ ả ướ c
v d y ngh theo th m quy n quy đ nh th t c thành l p, đình ch ho t đ ng, sápề ạ ề ẩ ề ị ủ ụ ậ ỉ ạ ộ
nh p, chia, tách, gi i th trậ ả ể ường các c p h c khác.ở ấ ọ
<b>Đi u 52.ề</b> Đi u l nhà trề ệ ường
1. Nhà trường đượ ổc t ch c và ho t đ ng theo quy đ nh c a Lu t này và đi uứ ạ ộ ị ủ ậ ề
l nhà trệ ường.
2. Đi u l nhà trề ệ ường ph i có nh ng n i dung ch y u sau đây:ả ữ ộ ủ ế
a) Nhi m v và quy n h n c a nhà trệ ụ ề ạ ủ ường;
b) T ch c các ho t đ ng giáo d c trong nhà trổ ứ ạ ộ ụ ường;
c) Nhi m v và quy n c a nhà giáo;ệ ụ ề ủ
d) Nhi m v và quy n c a ngệ ụ ề ủ ườ ọi h c;
đ) T ch c và qu n lý nhà trổ ứ ả ường;
e) Tài chính và tài s n c a nhà trả ủ ường;
g) Quan h gi a nhà trệ ữ ường, gia đình và xã h i.ộ
3. Th tủ ướng Chính ph ban hành đi u l trủ ề ệ ường đ i h c; B trạ ọ ộ ưởng Bộ
Giáo d c và Đào t o, Th trụ ạ ủ ưởng c quan qu n lý nhà nơ ả ước v d y ngh ban hànhề ạ ề
đi u l nhà trề ệ ường các c p h c khác theo th m quy n.ở ấ ọ ẩ ề
<b>Đi u 53.ề</b> H i đ ng trộ ồ ường
1. H i đ ng trộ ồ ường đ i v i trố ớ ường công l p, h i đ ng qu n tr đ i v iậ ộ ồ ả ị ố ớ
trường dân l p, trậ ường t th c (sau đây g i chung là h i đ ng trư ụ ọ ộ ồ ường) là t ch cổ ứ
ch u trách nhi m quy t đ nh v phị ệ ế ị ề ương hướng ho t đ ng c a nhà trạ ộ ủ ường, huy
đ ng và giám sát vi c s d ng các ngu n l c dành cho nhà trộ ệ ử ụ ồ ự ường, g n nhà trắ ườ ng
v i c ng đ ng và xã h i, b o đ m th c hi n m c tiêu giáo d c.ớ ộ ồ ộ ả ả ự ệ ụ ụ
2. H i đ ng trộ ồ ường có các nhi m v sau đây:ệ ụ
a) Quy t ngh v m c tiêu, chi n lế ị ề ụ ế ược, các d án và k ho ch phát tri n c aự ế ạ ể ủ
nhà trường;
b) Quy t ngh v quy ch ho c s a đ i, b sung quy ch t ch c và ho tế ị ề ế ặ ử ổ ổ ế ổ ứ ạ
đ ng c a nhà trộ ủ ường đ trình c p có th m quy n phê duy t;ể ấ ẩ ề ệ
c) Quy t ngh v ch trế ị ề ủ ương s d ng tài chính, tài s n c a nhà trử ụ ả ủ ường;
d) Giám sát vi c th c hi n các ngh quy t c a h i đ ng trệ ự ệ ị ế ủ ộ ồ ường, vi c th cệ ự
hi n quy ch dân ch trong các ho t đ ng c a nhà trệ ế ủ ạ ộ ủ ường.
3. Th t c thành l p, c c u t ch c, quy n h n và nhi m v c th c a h iủ ụ ậ ơ ấ ổ ứ ề ạ ệ ụ ụ ể ủ ộ
đ ng trồ ường được quy đ nh trong đi u l nhà trị ề ệ ường.
<b>Đi u 54.ề</b> Hi u trệ ưởng
2. Hi u trệ ưởng các trường thu c h th ng giáo d c qu c dân ph i độ ệ ố ụ ố ả ược đào
t o, b i dạ ồ ưỡng v nghi p v qu n lý trề ệ ụ ả ường h c.ọ
3. Tiêu chu n, nhi m v và quy n h n c a Hi u trẩ ệ ụ ề ạ ủ ệ ưởng; th t c b nhi m,ủ ụ ổ ệ
công nh n Hi u trậ ệ ưởng trường đ i h c do Th tạ ọ ủ ướng Chính ph quy đ nh; đ i v iủ ị ố ớ
các trường các c p h c khác do B trở ấ ọ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o quy đ nh; đ iộ ụ ạ ị ố
v i c s d y ngh do Th trớ ơ ở ạ ề ủ ưởng c quan qu n lý nhà nơ ả ước v d y ngh quyề ạ ề
đ nh.ị
<b>Đi u 55.ề</b> H i đ ng t v n trong nhà trộ ồ ư ấ ường
H i đ ng t v n trong nhà trộ ồ ư ấ ường do Hi u trệ ưởng thành l p đ l y ý ki nậ ể ấ ế
c a cán b qu n lý, nhà giáo, đ i di n các t ch c trong nhà trủ ộ ả ạ ệ ổ ứ ường nh m th cằ ự
hi n m t s nhi m v thu c trách nhi m và quy n h n c a Hi u trệ ộ ố ệ ụ ộ ệ ề ạ ủ ệ ưởng. T ch cổ ứ
và ho t đ ng c a các h i đ ng t v n đạ ộ ủ ộ ồ ư ấ ược quy đ nh trong đi u l nhà trị ề ệ ường.
<b>Đi u 56.ề</b> T ch c Đ ng trong nhà trổ ứ ả ường
T ch c Đ ng C ng s n Vi t Nam trong nhà trổ ứ ả ộ ả ệ ường lãnh đ o nhà trạ ường và
ho t đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t.ạ ộ ổ ế ậ
<b>Đi u 57.ề</b> Đoàn th , t ch c xã h i trong nhà trể ổ ứ ộ ường
Đoàn th , t ch c xã h i trong nhà trể ổ ứ ộ ường ho t đ ng theo quy đ nh c a phápạ ộ ị ủ
lu t và có trách nhi m góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c theo quy đ nh c aậ ệ ầ ự ệ ụ ụ ị ủ
Lu t này.ậ
<b>M C 2Ụ</b>
<b>NHI M V VÀ QUY N H N C A NHÀ TRỆ</b> <b>Ụ</b> <b>Ề</b> <b>Ạ</b> <b>Ủ</b> <b>Ư ỜNG</b>
<b>Đi u 58.ề</b> Nhi m v và quy n h n c a nhà trệ ụ ề ạ ủ ường
Nhà trường có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây:ữ ệ ụ ề ạ
1. T ch c gi ng d y, h c t p và các ho t đ ng giáo d c khác theo m c tiêu,ổ ứ ả ạ ọ ậ ạ ộ ụ ụ
chương trình giáo d c; xác nh n ho c c p văn b ng, ch ng ch theo th m quy n;ụ ậ ặ ấ ằ ứ ỉ ẩ ề
2. Tuy n d ng, qu n lý nhà giáo, cán b , nhân viên; tham gia vào quá trìnhể ụ ả ộ
đi u đ ng c a c quan qu n lý nhà nề ộ ủ ơ ả ước có th m quy n đ i v i nhà giáo, cán b ,ẩ ề ố ớ ộ
nhân viên;
3. Tuy n sinh và qu n lý ngể ả ườ ọi h c;
4. Huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c theo quy đ nh c a pháp lu t;ộ ả ử ụ ồ ự ị ủ ậ
5. Xây d ng c s v t ch t k thu t theo yêu c u chu n hóa, hi n đ i hóa;ự ơ ở ậ ấ ỹ ậ ầ ẩ ệ ạ
6. Ph i h p v i gia đình ngố ợ ớ ườ ọi h c, t ch c, cá nhân trong ho t đ ng giáoổ ứ ạ ộ
d c;ụ
8. T đánh giá ch t lự ấ ượng giáo d c và ch u s ki m đ nh ch t lụ ị ự ể ị ấ ượng giáo d cụ
c a c quan có th m quy n ki m đ nh ch t lủ ơ ẩ ề ể ị ấ ượng giáo d c;ụ
9. Các nhi m v và quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ụ ề ạ ị ủ ậ
<b>Đi u 59.ề</b> Nhi m v và quy n h n c a trệ ụ ề ạ ủ ường trung c p, trấ ường cao
đ ng, trẳ ường đ i h c trong nghiên c u khoa h c, ph c v xã h i ạ ọ ứ ọ ụ ụ ộ
1. Trường trung c p, trấ ường cao đ ng, trẳ ường đ i h c th c hi n nh ngạ ọ ự ệ ữ
nhi m v và quy n h n quy đ nh t i Đi u 58 c a Lu t này, đ ng th i có cácệ ụ ề ạ ị ạ ề ủ ậ ồ ờ
nhi m v sau đây:ệ ụ
a) Nghiên c u khoa h c; ng d ng, phát tri n và chuy n giao công ngh ;ứ ọ ứ ụ ể ể ệ
tham gia gi i quy t nh ng v n đ v kinh t - xã h i c a đ a phả ế ữ ấ ề ề ế ộ ủ ị ương và đ t nấ ước;
b) Th c hi n d ch v khoa h c, s n xu t kinh doanh theo quy đ nh c a phápự ệ ị ụ ọ ả ấ ị ủ
lu t.ậ
2. Khi th c hi n các nhi m v quy đ nh t i kho n 1 Đi u này, trự ệ ệ ụ ị ạ ả ề ường trung
c p, trấ ường cao đ ng, trẳ ường đ i h c có nh ng quy n h n sau đây:ạ ọ ữ ề ạ
a) Được Nhà nước giao ho c cho thuê đ t, giao ho c cho thuê c s v t ch t;ặ ấ ặ ơ ở ậ ấ
được mi n, gi m thu , vay tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ễ ả ế ụ ị ủ ậ
b) Liên k t v i các t ch c kinh t , giáo d c, văn hóa, th d c, th thao, y t ,ế ớ ổ ứ ế ụ ể ụ ể ế
nghiên c u khoa h c nh m nâng cao ch t lứ ọ ằ ấ ượng giáo d c, g n đào t o v i sụ ắ ạ ớ ử
d ng, ph c v s nghi p phát tri n kinh t - xã h i, b sung ngu n tài chính choụ ụ ụ ự ệ ể ế ộ ổ ồ
nhà trường;
c) S d ng ngu n thu t ho t đ ng kinh t đ đ u t xây d ng c s v tử ụ ồ ừ ạ ộ ế ể ầ ư ự ơ ở ậ
ch t c a nhà trấ ủ ường, m r ng s n xu t, kinh doanh và chi cho các ho t đ ng giáoở ộ ả ấ ạ ộ
d c theo quy đ nh c a pháp lu t.ụ ị ủ ậ
<b>Đi u 60.ề</b> Quy n t ch và t ch u trách nhi m c a trề ự ủ ự ị ệ ủ ường trung c p,ấ
trường cao đ ng, trẳ ường đ i h cạ ọ
Trường trung c p, trấ ường cao đ ng, trẳ ường đ i h c đạ ọ ược quy n t ch và tề ự ủ ự
ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t và theo đi u l nhà trị ệ ị ủ ậ ề ệ ường trong các
ho t đ ng sau đây:ạ ộ
1. Xây d ng chự ương trình, giáo trình, k ho ch gi ng d y, h c t p đ i v iế ạ ả ạ ọ ậ ố ớ
các ngành ngh đề ược phép đào t o;ạ
2. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh, t ch c tuy n sinh, t ch c quá trình đào t o,ự ỉ ể ổ ứ ể ổ ứ ạ
công nh n t t nghi p và c p văn b ng;ậ ố ệ ấ ằ
3. T ch c b máy nhà trổ ứ ộ ường; tuy n d ng, qu n lý, s d ng, đãi ng nhàể ụ ả ử ụ ộ
giáo, cán b , nhân viên; ộ
4. Huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c;ộ ả ử ụ ồ ự
<b>M C 3Ụ</b>
<b>CÁC LO I TRẠ</b> <b>Ư ỜNG CHUYÊN BI TỆ</b>
<b>Đi u 61.ề</b> Trường ph thông dân t c n i trú, trổ ộ ộ ường ph thông dân t c bánổ ộ
trú, trường d b đ i h cự ị ạ ọ
1. Nhà nước thành l p trậ ường ph thông dân t c n i trú, trổ ộ ộ ường ph thôngổ
2. Trường ph thông dân t c n i trú, trổ ộ ộ ường ph thông dân t c bán trú,ổ ộ
trường d b đ i h c đự ị ạ ọ ượ ưc u tiên b trí giáo viên, c s v t ch t, thi t b và ngânố ơ ở ậ ấ ế ị
sách.
<b>Đi u 62.ề</b> Trường chuyên, trường năng khi uế
1. Trường chuyên được thành l p c p trung h c ph thông dành cho nh ngậ ở ấ ọ ổ ữ
h c sinh đ t k t qu xu t s c trong h c t p nh m phát tri n năng khi u c a cácọ ạ ế ả ấ ắ ọ ậ ằ ể ế ủ
em v m t s môn h c trên c s b o đ m giáo d c ph thơng tồn di n.ề ộ ố ọ ơ ở ả ả ụ ổ ệ
Trường năng khi u ngh thu t, th d c, th thao đế ệ ậ ể ụ ể ược thành l p nh m phátậ ằ
tri n tài năng c a h c sinh trong các lĩnh v c này.ể ủ ọ ự
2. Nhà nướ ưc u tiên b trí giáo viên, c s v t ch t, thi t b và ngân sách choố ơ ở ậ ấ ế ị
các trường chuyên, trường năng khi u do Nhà nế ước thành l p; có chính sách u đãiậ ư
đ i v i các trố ớ ường năng khi u do t ch c, cá nhân thành l p. ế ổ ứ ậ
3. B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o ph i h p v i B trộ ụ ạ ố ợ ớ ộ ưởng, Th trủ ưở ng
c quan ngang b có liên quan quy t đ nh ban hành chơ ộ ế ị ương trình giáo d c, quy chụ ế
t ch c cho trổ ứ ường chuyên, trường năng khi u.ế
<b>Đi u 63.ề</b> Trường, l p dành cho ngớ ười tàn t t, khuy t t tậ ế ậ
1. Nhà nước thành l p và khuy n khích t ch c, cá nhân thành l p trậ ế ổ ứ ậ ường,
l p dành cho ngớ ười tàn t t, khuy t t t nh m giúp các đ i tậ ế ậ ằ ố ượng này ph c h i ch cụ ồ ứ
năng, h c văn hóa, h c ngh , hịa nh p v i c ng đ ng.ọ ọ ề ậ ớ ộ ồ
2. Nhà nướ ưc u tiên b trí giáo viên, c s v t ch t, thi t b và ngân sách choố ơ ở ậ ấ ế ị
các trường, l p dành cho ngớ ười tàn t t, khuy t t t do Nhà nậ ế ậ ước thành l p; có chínhậ
sách u đãi đ i v i các trư ố ớ ường, l p dành cho ngớ ười tàn t t, khuy t t t do t ch c,ậ ế ậ ổ ứ
cá nhân thành l p.ậ
<b>Đi u 64.ề</b> Trường giáo dưỡng
1. Trường giáo dưỡng có nhi m v giáo d c ngệ ụ ụ ười ch a thành niên vi ph mư ạ
pháp lu t đ các đ i tậ ể ố ượng này rèn luy n, phát tri n lành m nh, tr thành ngệ ể ạ ở ườ i
lương thi n, có kh năng tái hịa nh p vào đ i s ng xã h i.ệ ả ậ ờ ố ộ
<b>M C 4Ụ</b>
<b>CHÍ NH SÁCH Đ I V I TRỐ</b> <b>Ớ</b> <b>Ư ỜNG DÂN L P, TRẬ</b> <b>Ư ỜNG T TH CƯ</b> <b>Ụ</b>
<b>Đi u 65.ề</b> Nhi m v và quy n h n c a trệ ụ ề ạ ủ ường dân l p, trậ ường t th cư ụ
1. Trường dân l p, trậ ường t th c có nhi m v và quy n h n nh trư ụ ệ ụ ề ạ ư ườ ng
công l p trong vi c th c hi n m c tiêu, n i dung, chậ ệ ự ệ ụ ộ ương trình, phương pháp giáo
d c và các quy đ nh liên quan đ n tuy n sinh, gi ng d y, h c t p, thi c , ki m tra,ụ ị ế ể ả ạ ọ ậ ử ể
công nh n t t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch .ậ ố ệ ấ ằ ứ ỉ
2. Trường dân l p, trậ ường t th c t ch và t ch u trách nhi m v quyư ụ ự ủ ự ị ệ ề
ho ch, k ho ch phát tri n nhà trạ ế ạ ể ường, t ch c các ho t đ ng giáo d c, xây d ngổ ứ ạ ộ ụ ự
và phát tri n đ i ngũ nhà giáo, huy đ ng, s d ng và qu n lý các ngu n l c đ th cể ộ ộ ử ụ ả ồ ự ể ự
hi n m c tiêu giáo d c.ệ ụ ụ
3. Văn b ng, ch ng ch do trằ ứ ỉ ường dân l p, trậ ường t th c, trư ụ ường công l pậ
c p có giá tr pháp lý nh nhau.ấ ị ư
4. Trường dân l p, trậ ường t th c ch u s qu n lý c a c quan qu n lý nhàư ụ ị ự ả ủ ơ ả
nước v giáo d c theo quy đ nh c a Chính ph .ề ụ ị ủ ủ
<b>Đi u 66.ề</b> Ch đ tài chínhế ộ
1. Trường dân l p, trậ ường t th c ho t đ ng theo nguyên t c t ch v tàiư ụ ạ ộ ắ ự ủ ề
chính, t cân đ i thu chi, th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ch đ k toán,ự ố ự ệ ị ủ ậ ề ế ộ ế
ki m toán.ể
2. Thu nh p c a trậ ủ ường dân l p, trậ ường t th c đư ụ ược dùng đ chi cho cácể
ho t đ ng c n thi t c a nhà trạ ộ ầ ế ủ ường, th c hi n nghĩa v đ i v i ngân sách nhàự ệ ụ ố ớ
nước, thi t l p qu đ u t phát tri n và các qu khác c a nhà trế ậ ỹ ầ ư ể ỹ ủ ường. Thu nh pậ
còn l i đạ ược phân chia cho các thành viên góp v n theo t l v n góp.ố ỷ ệ ố
3. Trường dân l p, trậ ường t th c th c hi n ch đ cơng khai tài chính và cóư ụ ự ệ ế ộ
trách nhi m báo cáo ho t đ ng tài chính h ng năm cho c quan qu n lý giáo d c vàệ ạ ộ ằ ơ ả ụ
c quan tài chính có th m quy n đ a phơ ẩ ề ở ị ương.
<b>Đi u 67.ề</b> Quy n s h u tài s n, rút v n và chuy n nhề ở ữ ả ố ể ượng v nố
Tài s n, tài chính c a trả ủ ường dân l p thu c s h u t p th c a c ng đ ngậ ộ ở ữ ậ ể ủ ộ ồ
dân c c s ; tài s n, tài chính c a trư ở ơ ở ả ủ ường t th c thu c s h u c a các thànhư ụ ộ ở ữ ủ
viên góp v n. Tài s n, tài chính c a trố ả ủ ường dân l p, trậ ường t th c đư ụ ược Nhà nướ c
b o h theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ộ ị ủ ậ
Vi c rút v n và chuy n nhệ ố ể ượng v n đ i v i trố ố ớ ường t th c đư ụ ược th c hi nự ệ
theo quy đ nh c a Chính ph , b o đ m s n đ nh và phát tri n c a nhà trị ủ ủ ả ả ự ổ ị ể ủ ường.
<b>Đi u 68.ề</b> Chính sách u đãiư
d ng. Trụ ường dân l p, trậ ường t th c đư ụ ược Nhà nước b o đ m kinh phí đ th cả ả ể ự
hi n chính sách đ i v i ngệ ố ớ ườ ọi h c quy đ nh t i Đi u 89 c a Lu t này.ị ạ ề ủ ậ
Chính ph quy đ nh c th chính sách u đãi đ i v i trủ ị ụ ể ư ố ớ ường dân l p, trậ ườ ng
t th c.ư ụ
<b>M C 5Ụ</b>
<b>T CH C VÀ HO T Đ NG C A CÁC C S GI ÁO D C KHÁCỔ</b> <b>Ứ</b> <b>Ạ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ơ Ở</b> <b>Ụ</b>
<b>Đi u 69.ề</b> Các c s giáo d c khácơ ở ụ
1. C s giáo d c khác thu c h th ng giáo d c qu c dân bao g m: ơ ở ụ ộ ệ ố ụ ố ồ
a) Nhóm tr , nhà tr ; các l p đ c l p g m l p m u giáo, l p xóa mù ch , l pẻ ẻ ớ ộ ậ ồ ớ ẫ ớ ữ ớ
ngo i ng , l p tin h c, l p dành cho tr em vì hồn c nh khó khăn không đạ ữ ớ ọ ớ ẻ ả ược đi
h c nhà trọ ở ường, l p dành cho tr tàn t t, khuy t t t, l p d y ngh và l p trungớ ẻ ậ ế ậ ớ ạ ề ớ
c p chuyên nghi p đấ ệ ượ ổc t ch c t i các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v ;ứ ạ ơ ở ả ấ ị ụ
b) Trung tâm k thu t t ng h p - hỹ ậ ổ ợ ướng nghi p; trung tâm d y ngh ; trungệ ạ ề
tâm giáo d c thụ ường xuyên; trung tâm h c t p c ng đ ng;ọ ậ ộ ồ
c) Vi n nghiên c u khoa h c đệ ứ ọ ược giao nhi m v đào t o trình đ ti n sĩ,ệ ụ ạ ộ ế
ph i h p v i trố ợ ớ ường đ i h c đào t o trình đ th c sĩ.ạ ọ ạ ộ ạ
2. Vi n nghiên c u khoa h c, khi đệ ứ ọ ược Th tủ ướng Chính ph giao nhi m vủ ệ ụ
ph i h p v i trố ợ ớ ường đ i h c đào t o trình đ th c sĩ có trách nhi m ký h p đ ngạ ọ ạ ộ ạ ệ ợ ồ
v i trớ ường đ i h c đ t ch c đào t o.ạ ọ ể ổ ứ ạ
3. B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o ban hành quy ch t ch c và ho t đ ngộ ụ ạ ế ổ ứ ạ ộ
<b>C HƯ ƠN G I V</b>
<b>N H À G I Á O</b>
<b>M C 1Ụ</b>
<b>NHI M V VÀ QUY N C A NHÀ GI ÁOỆ</b> <b>Ụ</b> <b>Ề</b> <b>Ủ</b>
<b>Đi u 70.ề</b> Nhà giáo
1. Nhà giáo là người làm nhi m v gi ng d y, giáo d c trong nhà trệ ụ ả ạ ụ ường, cơ
s giáo d c khác.ở ụ
2. Nhà giáo ph i có nh ng tiêu chu n sau đây:ả ữ ẩ
a) Ph m ch t, đ o đ c, t tẩ ấ ạ ứ ư ưởng t t;ố
d) Lý l ch b n thân rõ ràng.ị ả
3. Nhà giáo gi ng d y c s giáo d c m m non, giáo d c ph thông, giáoả ạ ở ơ ở ụ ầ ụ ổ
d c ngh nghi p g i là giáo viên; c s giáo d c đ i h c g i là gi ng viên. ụ ề ệ ọ ở ơ ở ụ ạ ọ ọ ả
<b>Đi u 71.ề</b> Giáo s , phó giáo sư ư
Giáo s , phó giáo s là ch c danh c a nhà giáo đang gi ng d y c s giáoư ư ứ ủ ả ạ ở ơ ở
d c đ i h c. ụ ạ ọ
Th tủ ướng Chính ph quy đ nh tiêu chu n, th t c b nhi m, mi n nhi mủ ị ẩ ủ ụ ổ ệ ễ ệ
ch c danh giáo s , phó giáo s .ứ ư ư
<b>Đi u 72.ề</b> Nhi m v c a nhà giáoệ ụ ủ
Nhà giáo có nh ng nhi m v sau đây:ữ ệ ụ
1. Giáo d c, gi ng d y theo m c tiêu, nguyên lý giáo d c, th c hi n đ y đụ ả ạ ụ ụ ự ệ ầ ủ
và có ch t lấ ượng chương trình giáo d c; ụ
2. Gương m u th c hi n nghĩa v công dân, các quy đ nh c a pháp lu t vàẫ ự ệ ụ ị ủ ậ
đi u l nhà trề ệ ường;
3. Gi gìn ph m ch t, uy tín, danh d c a nhà giáo; tôn tr ng nhân cách c aữ ẩ ấ ự ủ ọ ủ
ngườ ọi h c, đ i x công b ng v i ngố ử ằ ớ ườ ọi h c, b o v các quy n, l i ích chính đángả ệ ề ợ
c a ngủ ườ ọi h c;
4. Không ng ng h c t p, rèn luy n đ nâng cao ph m ch t đ o đ c, trình đừ ọ ậ ệ ể ẩ ấ ạ ứ ộ
chính tr , chun mơn, nghi p v , đ i m i phị ệ ụ ổ ớ ương pháp gi ng d y, nêu gả ạ ương t tố
cho ngườ ọi h c;
5. Các nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ụ ị ủ ậ
<b>Đi u 73.ề</b> Quy n c a nhà giáo ề ủ
Nhà giáo có nh ng quy n sau đây:ữ ề
1. Được gi ng d y theo chuyên ngành đào t o;ả ạ ạ
2. Được đào t o nâng cao trình đ , b i dạ ộ ồ ưỡng chuyên môn, nghi p v ; ệ ụ
3. Được h p đ ng th nh gi ng và nghiên c u khoa h c t i các trợ ồ ỉ ả ứ ọ ạ ường, c sơ ở
4. Được b o v nhân ph m, danh d ;ả ệ ẩ ự
5. Được ngh hè, ngh T t âm l ch, ngh h c kỳ theo quy đ nh c a B trỉ ỉ ế ị ỉ ọ ị ủ ộ ưở ng
B Giáo d c và Đào t o và các ngày ngh khác theo quy đ nh c a B lu t lao đ ng.ộ ụ ạ ỉ ị ủ ộ ậ ộ
<b>Đi u 74.ề</b> Th nh gi ngỉ ả
2. Ngườ ượi đ c m i th nh gi ng ph i th c hi n các nhi m v quy đ nh t iờ ỉ ả ả ự ệ ệ ụ ị ạ
Đi u 72 c a Lu t này.ề ủ ậ
3. Người được m i th nh gi ng là cán b , công ch c ph i b o đ m hoànờ ỉ ả ộ ứ ả ả ả
thành nhi m v n i mình cơng tác.ệ ụ ở ơ
<b>Đi u 75. ề</b> Các hành vi nhà giáo không được làm
Nhà giáo khơng được có các hành vi sau đây:
1. Xúc ph m danh d , nhân ph m, xâm ph m thân th c a ngạ ự ẩ ạ ể ủ ườ ọi h c;
2. Gian l n trong tuy n sinh, thi c , c ý đánh giá sai k t qu h c t p, rènậ ể ử ố ế ả ọ ậ
luy n c a ngệ ủ ườ ọi h c;
3. Xuyên t c n i dung giáo d c;ạ ộ ụ
4. ép bu c h c sinh h c thêm đ thu ti n.ộ ọ ọ ể ề
<b>Đi u 76.ề</b> Ngày Nhà giáo Vi t Namệ
Ngày 20 tháng 11 h ng năm là ngày Nhà giáo Vi t Nam. ằ ệ
<b>M C 2Ụ</b>
<b>Đ ÀO T O VÀ B I DẠ</b> <b>Ồ</b> <b>Ư ỠNG NHÀ GI ÁO</b>
<b>Đi u 77.ề</b> Trình đ chu n độ ẩ ược đào t o c a nhà giáoạ ủ
1. Trình đ chu n độ ẩ ược đào t o c a nhà giáo đạ ủ ược quy đ nh nh sau:ị ư
a) Có b ng t t nghi p trung c p s ph m đ i v i giáo viên m m non, giáoằ ố ệ ấ ư ạ ố ớ ầ
viên ti u h c;ể ọ
b) Có b ng t t nghi p cao đ ng s ph m ho c có b ng t t nghi p cao đ ngằ ố ệ ẳ ư ạ ặ ằ ố ệ ẳ
và có ch ng ch b i dứ ỉ ồ ưỡng nghi p v s ph m đ i v i giáo viên trung h c c s ;ệ ụ ư ạ ố ớ ọ ơ ở
c) Có b ng t t nghi p đ i h c s ph m ho c có b ng t t nghi p đ i h c vàằ ố ệ ạ ọ ư ạ ặ ằ ố ệ ạ ọ
có ch ng ch b i dứ ỉ ồ ưỡng nghi p v s ph m đ i v i giáo viên trung h c ph thông;ệ ụ ư ạ ố ớ ọ ổ
d) Có b ng t t nghi p trung c p ngh , cao đ ng ngh ho c là ngh nhân,ằ ố ệ ấ ề ẳ ề ặ ệ
cơng nhân k thu t có tay ngh cao đ i v i giáo viên hỹ ậ ề ố ớ ướng d n th c hành c sẫ ự ở ơ ở
d y ngh ; ạ ề
đ) Có b ng t t nghi p đ i h c s ph m ho c có b ng t t nghi p đ i h c vàằ ố ệ ạ ọ ư ạ ặ ằ ố ệ ạ ọ
có ch ng ch b i dứ ỉ ồ ưỡng nghi p v s ph m đ i v i giáo viên gi ng d y trung c p;ệ ụ ư ạ ố ớ ả ạ ấ
e) Có b ng t t nghi p đ i h c tr lên và có ch ng ch b i dằ ố ệ ạ ọ ở ứ ỉ ồ ưỡng nghi p vệ ụ
s ph m đ i v i nhà giáo gi ng d y cao đ ng, đ i h c; có b ng th c sĩ tr lên đ iư ạ ố ớ ả ạ ẳ ạ ọ ằ ạ ở ố
v i nhà giáo gi ng d y chuyên đ , hớ ả ạ ề ướng d n lu n văn th c sĩ; có b ng ti n sĩ đ iẫ ậ ạ ằ ế ố
v i nhà giáo gi ng d y chuyên đ , hớ ả ạ ề ướng d n lu n án ti n sĩ. ẫ ậ ế
<b>Đi u 78.ề</b> Trường s ph mư ạ
1. Trường s ph m do Nhà nư ạ ước thành l p đ đào t o, b i dậ ể ạ ồ ưỡng nhà giáo,
cán b qu n lý giáo d c.ộ ả ụ
2. Trường s ph m đư ạ ượ ưc u tiên trong vi c tuy n d ng nhà giáo, b trí cánệ ể ụ ố
b qu n lý, đ u t xây d ng c s v t ch t, ký túc xá và b o đ m kinh phí đàoộ ả ầ ư ự ơ ở ậ ấ ả ả
t o.ạ
3. Trường s ph m có trư ạ ường th c hành ho c c s th c hành.ự ặ ơ ở ự
<b>Đi u 79.ề</b> Nhà giáo c a trủ ường cao đ ng, trẳ ường đ i h c ạ ọ
Nhà giáo c a trủ ường cao đ ng, trẳ ường đ i h c đạ ọ ược tuy n d ng theo phể ụ ươ ng
th c u tiên đ i v i sinh viên t t nghi p lo i khá, lo i gi i, có ph m ch t t t vàứ ư ố ớ ố ệ ạ ạ ỏ ẩ ấ ố
người có trình đ đ i h c, trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ, có kinh nghi m ho tộ ạ ọ ộ ạ ộ ế ệ ạ
đ ng th c ti n, có nguy n v ng tr thành nhà giáo. Trộ ự ễ ệ ọ ở ước khi được giao nhi m vệ ụ
gi ng d y, gi ng viên cao đ ng, đ i h c ph i đả ạ ả ẳ ạ ọ ả ược b i dồ ưỡng v nghi p v sề ệ ụ ư
ph m. ạ
<b>M C 3Ụ</b>
<b>CHÍ NH S ÁCH Đ I V I NHÀ GI ÁOỐ</b> <b>Ớ</b>
<b>Đi u 80.ề</b> B i dồ ưỡng chuyên mơn, nghi p vệ ụ
Nhà nước có chính sách b i dồ ưỡng nhà giáo v chuyên môn, nghi p v đề ệ ụ ể
nâng cao trình đ và chu n hóa nhà giáo. ộ ẩ
Nhà giáo được c đi h c nâng cao trình đ , b i dử ọ ộ ồ ưỡng chuyên môn, nghi pệ
v đụ ược hưởng lương và ph c p theo quy đ nh c a Chính ph .ụ ấ ị ủ ủ
<b>Đi u 81.ề</b> Ti n lề ương
Nhà giáo được hưởng ti n lề ương, ph c p u đãi theo ngh và các ph c pụ ấ ư ề ụ ấ
khác theo quy đ nh c a Chính ph .ị ủ ủ
<b>Đi u 82.ề</b> Chính sách đ i v i nhà giáo, cán b qu n lý giáo d c công tác ố ớ ộ ả ụ ở
trường chuyên bi t, vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đ c bi t khó khănệ ở ề ệ ế ộ ặ ệ
1. Nhà giáo, cán b qu n lý giáo d c công tác t i trộ ả ụ ạ ường chuyên, trường năng
khi u, trế ường ph thông dân t c n i trú, trổ ộ ộ ường ph thông dân t c bán trú, trổ ộ ườ ng
d b đ i h c, trự ị ạ ọ ường dành cho người tàn t t, khuy t t t, trậ ế ậ ường giáo dưỡng ho cặ
các trường chuyên bi t khác đệ ược hưởng ch đ ph c p và các chính sách u đãiế ộ ụ ấ ư
theo quy đ nh c a Chính ph .ị ủ ủ
2. Nhà giáo, cán b qu n lý giáo d c công tác vùng có đi u ki n kinh t - xãộ ả ụ ở ề ệ ế
h i đ c bi t khó khăn độ ặ ệ ược U ban nhân dân các c p t o đi u ki n v ch ,ỷ ấ ạ ề ệ ề ỗ ở
được hưởng ch đ ph c p và các chính sách u đãi theo quy đ nh c a Chính ph .ế ộ ụ ấ ư ị ủ ủ
3. Nhà nước có chính sách ln chuy n nhà giáo, cán b qu n lý giáo d cể ộ ả ụ
công tác vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đ c bi t khó khăn; khuy n khích vàở ề ệ ế ộ ặ ệ ế
u đãi nhà giáo, cán b qu n lý giáo d c vùng thu n l i đ n cơng tác t i vùng có
ư ộ ả ụ ở ậ ợ ế ạ
đi u ki n kinh t - xã h i đ c bi t khó khăn; t o đi u ki n đ nhà giáo, cán bề ệ ế ộ ặ ệ ạ ề ệ ể ộ
qu n lý giáo d c vùng này an tâm công tác; t ch c cho nhà giáo, cán b qu n lýả ụ ở ổ ứ ộ ả
giáo d c công tác vùng dân t c thi u s đụ ở ộ ể ố ược h c ti ng dân t c thi u s đ nângọ ế ộ ể ố ể
<b>C HƯ ƠN G V</b>
<b>N GƯ ỜI HỌC</b>
<b>M C 1Ụ</b>
<b>NHI M V VÀ QUY N C A NGỆ</b> <b>Ụ</b> <b>Ề</b> <b>Ủ</b> <b>Ư ỜI H CỌ</b>
<b>Đi u 83.ề</b> Ngườ ọi h c
1. Ngườ ọi h c là người đang h c t p t i c s giáo d c c a h th ng giáoọ ậ ạ ơ ở ụ ủ ệ ố
d c qu c dân. Ngụ ố ườ ọi h c bao g m:ồ
b) H c sinh c a c s giáo d c ph thông, l p d y ngh , trung tâm d y ngh ,ọ ủ ơ ở ụ ổ ớ ạ ề ạ ề
trường trung c p, trấ ường d b đ i h c;ự ị ạ ọ
c) Sinh viên c a trủ ường cao đ ng, trẳ ường đ i h c;ạ ọ
d) H c viên c a c s đào t o th c sĩ; ọ ủ ơ ở ạ ạ
đ) Nghiên c u sinh c a c s đào t o ti n sĩ;ứ ủ ơ ở ạ ế
e) H c viên theo h c chọ ọ ương trình giáo d c thụ ường xuyên.
2. Nh ng quy đ nh trong các đi u 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91 và 92 c a Lu t nàyữ ị ề ủ ậ
ch áp d ng cho ngỉ ụ ườ ọi h c quy đ nh t i các đi m b, c, d, đ và e kho n 1 Đi u này.ị ạ ể ả ề
<b>Đi u 84.ề</b> Quy n c a tr em và chính sách đ i v i tr em t i c s giáoề ủ ẻ ố ớ ẻ ạ ơ ở
d c m m nonụ ầ
1. Tr em t i c s giáo d c m m non có nh ng quy n sau đây:ẻ ạ ơ ở ụ ầ ữ ề
a) Được chăm sóc, ni dưỡng, giáo d c theo m c tiêu, k ho ch giáo d cụ ụ ế ạ ụ
m m non c a B Giáo d c và Đào t o;ầ ủ ộ ụ ạ
b) Được chăm sóc s c kho ban đ u; đứ ẻ ầ ược khám b nh, ch a b nh khôngệ ữ ệ
ph i tr ti n t i các c s y t công l p;ả ả ề ạ ơ ở ế ậ
c) Được gi m phí đ i v i các d ch v vui ch i, gi i trí cơng c ng.ả ố ớ ị ụ ơ ả ộ
2. Chính ph quy đ nh các chính sách đ i v i tr em t i c s giáo d c m mủ ị ố ớ ẻ ạ ơ ở ụ ầ
non.
<b>Đi u 85.ề</b> Nhi m v c a ngệ ụ ủ ườ ọi h c
Ngườ ọi h c có nh ng nhi m v sau đây:ữ ệ ụ
1. Th c hi n nhi m v h c t p, rèn luy n theo chự ệ ệ ụ ọ ậ ệ ương trình, k ho ch giáoế ạ
d c c a nhà trụ ủ ường, c s giáo d c khác;ơ ở ụ
2. Tôn tr ng nhà giáo, cán b và nhân viên c a nhà trọ ộ ủ ường, c s giáo d cơ ở ụ
khác; đoàn k t, giúp đ l n nhau trong h c t p, rèn luy n; th c hi n n i quy, đi uế ỡ ẫ ọ ậ ệ ự ệ ộ ề
l nhà trệ ường; ch p hành pháp lu t c a Nhà nấ ậ ủ ước;
3. Tham gia lao đ ng và ho t đ ng xã h i, ho t đ ng b o v môi trộ ạ ộ ộ ạ ộ ả ệ ường phù
h p v i l a tu i, s c kho và năng l c;ợ ớ ứ ổ ứ ẻ ự
4. Gi gìn, b o v tài s n c a nhà trữ ả ệ ả ủ ường, c s giáo d c khác;ơ ở ụ
5. Góp ph n xây d ng, b o v và phát huy truy n th ng c a nhà trầ ự ả ệ ề ố ủ ường, cơ
s giáo d c khác.ở ụ
<b>Đi u 86.ề</b> Quy n c a ngề ủ ườ ọi h c
Ngườ ọi h c có nh ng quy n sau đây:ữ ề
1. Được nhà trường, c s giáo d c khác tôn tr ng và đ i x bình đ ng, đơ ở ụ ọ ố ử ẳ ượ c
cung c p đ y đ thông tin v vi c h c t p, rèn luy n c a mình;ấ ầ ủ ề ệ ọ ậ ệ ủ
3. Đượ ấc c p văn b ng, ch ng ch sau khi t t nghi p c p h c, trình đ đào t oằ ứ ỉ ố ệ ấ ọ ộ ạ
theo quy đ nh; ị
4. Được tham gia ho t đ ng c a các đoàn th , t ch c xã h i trong nhàạ ộ ủ ể ổ ứ ộ
trường, c s giáo d c khác theo quy đ nh c a pháp lu t;ơ ở ụ ị ủ ậ
5. Đượ ử ục s d ng trang thi t b , phế ị ương ti n ph c v các ho t đ ng h c t p,ệ ụ ụ ạ ộ ọ ậ
văn hóa, th d c, th thao c a nhà trể ụ ể ủ ường, c s giáo d c khác;ơ ở ụ
6. Được tr c ti p ho c thông qua đ i di n h p pháp c a mình ki n ngh v iự ế ặ ạ ệ ợ ủ ế ị ớ
nhà trường, c s giáo d c khác các gi i pháp góp ph n xây d ng nhà trơ ở ụ ả ầ ự ường, b oả
v quy n, l i ích chính đáng c a ngệ ề ợ ủ ườ ọi h c;
7. Được hưởng chính sách u tiên c a Nhà nư ủ ước trong tuy n d ng vào các cể ụ ơ
quan nhà nước n u t t nghi p lo i gi i và có đ o đ c t t.ế ố ệ ạ ỏ ạ ứ ố
<b>Đi u 87.ề</b> Nghĩa v làm vi c có th i h n theo s đi u đ ng c a Nhà nụ ệ ờ ạ ự ề ộ ủ ước
1. Ngườ ọi h c các chương trình giáo d c đ i h c n u đụ ạ ọ ế ược hưởng h c b ng,ọ ổ
chi phí đào t o do Nhà nạ ước c p ho c do nấ ặ ước ngoài tài tr theo hi p đ nh ký k tợ ệ ị ế
v i Nhà nớ ước thì sau khi t t nghi p ph i ch p hành s đi u đ ng làm vi c có th iố ệ ả ấ ự ề ộ ệ ờ
h n c a Nhà nạ ủ ước; trường h p khơng ch p hành thì ph i b i hoàn h c b ng, chiợ ấ ả ồ ọ ổ
phí đào t o.ạ
2. Chính ph quy đ nh c th th i gian làm vi c theo s đi u đ ng c a củ ị ụ ể ờ ệ ự ề ộ ủ ơ
quan nhà nước có th m quy n, th i gian ch phân công công tác và m c b i hoànẩ ề ờ ờ ứ ồ
h c b ng, chi phí đào t o quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.ọ ổ ạ ị ạ ả ề
<b>Đi u 88.ề</b> Các hành vi ngườ ọi h c không được làm
Ngườ ọi h c khơng được có các hành vi sau đây:
1. Xúc ph m nhân ph m, danh d , xâm ph m thân th nhà giáo, cán b , nhânạ ẩ ự ạ ể ộ
viên c a c s giáo d c và ngủ ơ ở ụ ườ ọi h c khác;
2. Gian l n trong h c t p, ki m tra, thi c , tuy n sinh;ậ ọ ậ ể ử ể
3. Hút thu c, u ng rố ố ượu, bia trong gi h c; gây r i an ninh, tr t t trong cờ ọ ố ậ ự ơ
s giáo d c và n i công c ng.ở ụ ơ ộ
<b>M C 2Ụ</b>
<b>CHÍ NH SÁCH Đ I V I NGỐ</b> <b>Ớ</b> <b>Ư ỜI H CỌ</b>
<b>Đi u 89.ề</b> H c b ng và tr c p xã h i ọ ổ ợ ấ ộ
2. Nhà nước có chính sách tr c p và mi n, gi m h c phí cho ngợ ấ ễ ả ọ ườ ọi h c là
đ i tố ượng được hưởng chính sách xã h i, ngộ ười dân t c thi u s vùng có đi uộ ể ố ở ề
ki n kinh t - xã h i đ c bi t khó khăn, ngệ ế ộ ặ ệ ười m côi không n i nồ ơ ương t a, ngự ườ i
tàn t t, khuy t t t có khó khăn v kinh t , ngậ ế ậ ề ế ười có hồn c nh kinh t đ c bi t khóả ế ặ ệ
khăn vượt khó h c t p.ọ ậ
3. H c sinh, sinh viên s ph m, ngọ ư ạ ười theo h c các khóa đào t o nghi p vọ ạ ệ ụ
s ph m khơng ph i đóng h c phí, đư ạ ả ọ ượ ưc u tiên trong vi c xét c p h c b ng, trệ ấ ọ ổ ợ
c p xã h i quy đ nh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này.ấ ộ ị ạ ả ả ề
4. Nhà nước khuy n khích t ch c, cá nhân c p h c b ng ho c tr c p choế ổ ứ ấ ọ ổ ặ ợ ấ
ngườ ọi h c theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
<b>Đi u 90.ề</b> Ch đ c tuy nế ộ ử ể
1. Nhà nước th c hi n tuy n sinh vào đ i h c, cao đ ng, trung c p theo chự ệ ể ạ ọ ẳ ấ ế
đ c tuy n đ i v i h c sinh các dân t c vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đ cộ ử ể ố ớ ọ ộ ở ề ệ ế ộ ặ
bi t khó khăn đ đào t o cán b , công ch c, viên ch c cho vùng này.ệ ể ạ ộ ứ ứ
Nhà nước dành riêng ch tiêu c tuy n đ i v i nh ng dân t c thi u s ch aỉ ử ể ố ớ ữ ộ ể ố ư
có ho c có r t ít cán b có trình đ đ i h c, cao đ ng, trung c p; có chính sách t oặ ấ ộ ộ ạ ọ ẳ ấ ạ
ngu n tuy n sinh trên c s t o đi u ki n thu n l i đ h c sinh các dân t c nàyồ ể ơ ở ạ ề ệ ậ ợ ể ọ ộ
vào h c trọ ường ph thông dân t c n i trú và tăng th i gian h c d b đ i h c.ổ ộ ộ ờ ọ ự ị ạ ọ
2. U ban nhân dân c p t nh, căn c vào nhu c u c a đ a phỷ ấ ỉ ứ ầ ủ ị ương, có trách
nhi m đ xu t ch tiêu c tuy n, phân b ch tiêu c tuy n theo ngành ngh phùệ ề ấ ỉ ử ể ổ ỉ ử ể ề
h p, c ngợ ử ười đi h c c tuy n theo đúng ch tiêu đọ ử ể ỉ ược duy t và tiêu chu n quyệ ẩ
đ nh, phân công công tác cho ngị ườ ượ ửi đ c c đi h c sau khi t t nghi p.ọ ố ệ
3. Ngườ ượi đ c c đi h c theo ch đ c tuy n ph i ch p hành s phân côngử ọ ế ộ ử ể ả ấ ự
công tác sau khi t t nghi p. ố ệ
Chính ph quy đ nh c th tiêu chu n và đ i tủ ị ụ ể ẩ ố ượng được hưởng ch đ cế ộ ử
tuy n, vi c t ch c th c hi n ch đ c tuy n, vi c b i hồn h c b ng, chi phíể ệ ổ ứ ự ệ ế ộ ử ể ệ ồ ọ ổ
đào t o đ i v i ngạ ố ớ ườ ượi đ c c đi h c theo ch đ c tuy n sau khi t t nghi pử ọ ế ộ ử ể ố ệ
không ch p hành s phân cơng cơng tác.ấ ự
<b>Đi u 91.ề</b> Tín d ng giáo d cụ ụ
Nhà nước có chính sách tín d ng u đãi v lãi su t, đi u ki n và th i h n vayụ ư ề ấ ề ệ ờ ạ
ti n đ ngề ể ườ ọi h c thu c gia đình có thu nh p th p có đi u ki n h c t p.ộ ậ ấ ề ệ ọ ậ
<b>Đi u 92.ề</b> Mi n, gi m phí d ch v công c ng cho h c sinh, sinh viên ễ ả ị ụ ộ ọ
H c sinh, sinh viên đọ ược hưởng ch đ mi n, gi m phí khi s d ng các d chế ộ ễ ả ử ụ ị
v cơng c ng v giao thơng, gi i trí, khi tham quan vi n b o tàng, di tích l ch s ,ụ ộ ề ả ệ ả ị ử
cơng trình văn hóa theo quy đ nh c a Chính ph .ị ủ ủ
<b>C HƯ ƠN G V I</b>
<b>Đi u 93.ề</b> Trách nhi m c a nhà trệ ủ ường
Nhà trường có trách nhi m ch đ ng ph i h p v i gia đình và xã h i đ th cệ ủ ộ ố ợ ớ ộ ể ự
hi n m c tiêu, nguyên lý giáo d c.ệ ụ ụ
Các quy đ nh có liên quan đ n nhà trị ế ường trong Chương này được áp d ngụ
cho các c s giáo d c khác.ơ ở ụ
<b>Đi u 94.ề</b> Trách nhi m c a gia đình ệ ủ
1. Cha m ho c ngẹ ặ ười giám h có trách nhi m ni dộ ệ ưỡng, giáo d c và chămụ
sóc, t o đi u ki n cho con em ho c ngạ ề ệ ặ ườ ượi đ c giám h độ ược h c t p, rèn luy n,ọ ậ ệ
tham gia các ho t đ ng c a nhà trạ ộ ủ ường.
2. M i ngọ ười trong gia đình có trách nhi m xây d ng gia đình văn hóa, t oệ ự ạ
môi trường thu n l i cho vi c phát tri n toàn di n v đ o đ c, trí tu , th ch t,ậ ợ ệ ể ệ ề ạ ứ ệ ể ấ
th m m c a con em; ngẩ ỹ ủ ườ ới l n tu i có trách nhi m giáo d c, làm gổ ệ ụ ương cho con
em, cùng nhà trường nâng cao ch t lấ ượng, hi u qu giáo d c.ệ ả ụ
<b>Đi u 95.ề</b> Quy n c a cha m ho c ngề ủ ẹ ặ ười giám h c a h c sinhộ ủ ọ
1. Yêu c u nhà trầ ường thông báo v k t qu h c t p, rèn luy n c a con emề ế ả ọ ậ ệ ủ
ho c ngặ ườ ượi đ c giám h ; ộ
2. Tham gia các ho t đ ng giáo d c theo k ho ch c a nhà trạ ộ ụ ế ạ ủ ường; tham gia
các ho t đ ng c a cha m h c sinh trong nhà trạ ộ ủ ẹ ọ ường;
3. Yêu c u nhà trầ ường, c quan qu n lý giáo d c gi i quy t theo pháp lu tơ ả ụ ả ế ậ
nh ng v n đ có liên quan đ n vi c giáo d c con em ho c ngữ ấ ề ế ệ ụ ặ ườ ượi đ c giám h .ộ
<b>Đi u 96.ề</b> Ban đ i di n cha m h c sinh ạ ệ ẹ ọ
Ban đ i di n cha m h c sinh đạ ệ ẹ ọ ượ ổc t ch c trong m i năm h c giáo d cứ ỗ ọ ở ụ
m m non và giáo d c ph thông, do cha m ho c ngầ ụ ổ ẹ ặ ười giám h h c sinh t ng l p,ộ ọ ừ ớ
t ng trừ ường c ra đ ph i h p v i nhà trử ể ố ợ ớ ường th c hi n các ho t đ ng giáo d c.ự ệ ạ ộ ụ
Không t ch c ban đ i di n cha m h c sinh liên trổ ứ ạ ệ ẹ ọ ường và các c p hànhở ấ
chính.
<b>Đi u 97.ề</b> Trách nhi m c a xã h iệ ủ ộ
1. C quan nhà nơ ước, t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, t ch cổ ứ ị ổ ứ ị ộ ổ ứ
chính tr - xã h i - ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p, tị ộ ề ệ ổ ứ ộ ổ ứ ộ ề ệ ổ
ch c ngh nghi p, t ch c kinh t , đ n v vũ trang nhân dân và cơng dân có tráchứ ề ệ ổ ứ ế ơ ị
nhi m sau đây:ệ
c) T o đi u ki n đ ngạ ề ệ ể ườ ọi h c được vui ch i, ho t đ ng văn hóa, th d c,ơ ạ ộ ể ụ
th thao lành m nh;ể ạ
d) H tr v tài l c, v t l c cho s nghi p phát tri n giáo d c theo kh năngỗ ợ ề ự ậ ự ự ệ ể ụ ả
c a mình.ủ
2. U ban M t tr n T qu c Vi t Nam, các t ch c thành viên c a M t tr nỷ ặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ủ ặ ậ
có trách nhi m đ ng viên toàn dân chăm lo cho s nghi p giáo d c.ệ ộ ự ệ ụ
3. Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh có trách nhi m ph i h p v i nhàộ ả ồ ệ ố ợ ớ
trường giáo d c thanh niên, thi u niên và nhi đ ng; v n đ ng đoàn viên, thanh niênụ ế ồ ậ ộ
gương m u trong h c t p, rèn luy n và tham gia phát tri n s nghi p giáo d c.ẫ ọ ậ ệ ể ự ệ ụ
<b>Đi u 98.ề</b> Qu khuy n h c, Qu b o tr giáo d cỹ ế ọ ỹ ả ợ ụ
Nhà nước khuy n khích t ch c, cá nhân thành l p Qu khuy n h c, Quế ổ ứ ậ ỹ ế ọ ỹ
b o tr giáo d c. Qu khuy n h c, Qu b o tr giáo d c ho t đ ng theo quy đ nhả ợ ụ ỹ ế ọ ỹ ả ợ ụ ạ ộ ị
c a pháp lu t. ủ ậ
<b>C HƯ ƠN G V I I</b>
<b>Q U N L Ý N H À NẢ</b> <b>Ư ỚC V G I Á O D CỀ</b> <b>Ụ</b>
<b>M C 1Ụ</b>
<b> N I DUNG QU N LÝ NHÀ NỘ</b> <b>Ả</b> <b>Ư ỚC V GI ÁO D C VÀ C QUAN Ề</b> <b>Ụ</b> <b>Ơ</b>
<b>QU N LÝ NHÀ NẢ</b> <b>Ư ỚC V GI ÁO D C Ề</b> <b>Ụ</b>
<b>Đi u 99.ề</b> N i dung qu n lý nhà nộ ả ước v giáo d c ề ụ
N i dung qu n lý nhà nộ ả ước v giáo d c bao g m:ề ụ ồ
1. Xây d ng và ch đ o th c hi n chi n lự ỉ ạ ự ệ ế ược, quy ho ch, k ho ch, chínhạ ế ạ
sách phát tri n giáo d c;ể ụ
2. Ban hành và t ch c th c hi n văn b n quy ph m pháp lu t v giáo d c;ổ ứ ự ệ ả ạ ậ ề ụ
ban hành đi u l nhà trề ệ ường; ban hành quy đ nh v t ch c và ho t đ ng c a c sị ề ổ ứ ạ ộ ủ ơ ở
giáo d c khác;ụ
3. Quy đ nh m c tiêu, chị ụ ương trình, n i dung giáo d c; tiêu chu n nhà giáo;ộ ụ ẩ
tiêu chu n c s v t ch t và thi t b trẩ ơ ở ậ ấ ế ị ường h c; vi c biên so n, xu t b n, in vàọ ệ ạ ấ ả
phát hành sách giáo khoa, giáo trình; quy ch thi c và c p văn b ng, ch ng ch ;ế ử ấ ằ ứ ỉ
4. T ch c, qu n lý vi c b o đ m ch t lổ ứ ả ệ ả ả ấ ượng giáo d c và ki m đ nh ch tụ ể ị ấ
lượng giáo d c;ụ
5. Th c hi n công tác th ng kê, thông tin v t ch c và ho t đ ng giáo d c;ự ệ ố ề ổ ứ ạ ộ ụ
6. T ch c b máy qu n lý giáo d c;ổ ứ ộ ả ụ
7. T ch c, ch đ o vi c đào t o, b i dổ ứ ỉ ạ ệ ạ ồ ưỡng, qu n lý nhà giáo và cán b qu nả ộ ả
lý giáo d c;ụ
9. T ch c, qu n lý công tác nghiên c u, ng d ng khoa h c, công ngh trongổ ứ ả ứ ứ ụ ọ ệ
lĩnh v c giáo d c;ự ụ
10. T ch c, qu n lý công tác h p tác qu c t v giáo d c;ổ ứ ả ợ ố ế ề ụ
11. Quy đ nh vi c t ng danh hi u vinh d cho ngị ệ ặ ệ ự ười có nhi u công lao đ iề ố
v i s nghi p giáo d c;ớ ự ệ ụ
12. Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v giáo d c; gi i quy tể ệ ấ ậ ề ụ ả ế
khi u n i, t cáo và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t v giáo d c.ế ạ ố ử ạ ậ ề ụ
<b>Đi u 100.ề</b> C quan qu n lý nhà nơ ả ước v giáo d c ề ụ
Chính ph trình Qu c h i trủ ố ộ ước khi quy t đ nh nh ng ch trế ị ữ ủ ương l n có nhớ ả
hưởng đ n quy n và nghĩa v h c t p c a công dân trong ph m vi c nế ề ụ ọ ậ ủ ạ ả ước, nh ngữ
ch trủ ương v c i cách n i dung chề ả ộ ương trình c a m t c p h c; h ng năm báo cáoủ ộ ấ ọ ằ
Qu c h i v ho t đ ng giáo d c và vi c th c hi n ngân sách giáo d c. ố ộ ề ạ ộ ụ ệ ự ệ ụ
2. B Giáo d c và Đào t o ch u trách nhi m trộ ụ ạ ị ệ ước Chính ph th c hi n qu nủ ự ệ ả
lý nhà nước v giáo d c.ề ụ
3. B , c quan ngang b ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o th c hi nộ ơ ộ ố ợ ớ ộ ụ ạ ự ệ
qu n lý nhà nả ước v giáo d c theo th m quy n. ề ụ ẩ ề
4. U ban nhân dân các c p th c hi n qu n lý nhà nỷ ấ ự ệ ả ước v giáo d c theo sề ụ ự
phân c p c a Chính ph và có trách nhi m b o đ m các đi u ki n v đ i ngũ nhàấ ủ ủ ệ ả ả ề ệ ề ộ
giáo, tài chính, c s v t ch t, thi t b d y h c c a các trơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ ủ ường công l p thu cậ ộ
ph m vi qu n lý, đáp ng yêu c u m r ng quy mô, nâng cao ch t lạ ả ứ ầ ở ộ ấ ượng và hi uệ
qu giáo d c t i đ a phả ụ ạ ị ương.
<b>M C 2Ụ</b>
<b>Đ U T CHO GI ÁO D CẦ</b> <b>Ư</b> <b>Ụ</b>
<b>Đi u 101.ề</b> Các ngu n tài chính đ u t cho giáo d cồ ầ ư ụ
Các ngu n tài chính đ u t cho giáo d c bao g m:ồ ầ ư ụ ồ
1. Ngân sách nhà nước;
2. H c phí, l phí tuy n sinh; các kho n thu t ho t đ ng t v n, chuy n giaoọ ệ ể ả ừ ạ ộ ư ấ ể
công ngh , s n xu t, kinh doanh, d ch v c a các c s giáo d c; đ u t c a các tệ ả ấ ị ụ ủ ơ ở ụ ầ ư ủ ổ
ch c, cá nhân trong nứ ước và nước ngoài đ phát tri n giáo d c; các kho n tài trể ể ụ ả ợ
<b>Đi u 102.ề</b> Ngân sách nhà nước chi cho giáo d cụ
1. Nhà nước dành u tiên hàng đ u cho vi c b trí ngân sách giáo d c, b oư ầ ệ ố ụ ả
đ m t l tăng chi ngân sách giáo d c h ng năm cao h n t l tăng chi ngân sáchả ỷ ệ ụ ằ ơ ỷ ệ
nhà nước.
t - xã h i c a t ng vùng; th hi n đế ộ ủ ừ ể ệ ược chính sách u tiên c a Nhà nư ủ ước đ i v iố ớ
giáo d c ph c p, phát tri n giáo d c vùng dân t c thi u s và vùng có đi u ki nụ ổ ậ ể ụ ở ộ ể ố ề ệ
kinh t - xã h i đ c bi t khó khăn. ế ộ ặ ệ
3. C quan tài chính có trách nhi m b trí kinh phí giáo d c đ y đ , k p th i,ơ ệ ố ụ ầ ủ ị ờ
phù h p v i ti n đ c a năm h c. C quan qu n lý giáo d c có trách nhi m qu nợ ớ ế ộ ủ ọ ơ ả ụ ệ ả
lý, s d ng có hi u qu ph n ngân sách giáo d c đử ụ ệ ả ầ ụ ược giao và các ngu n thu khácồ
theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
<b>Đi u 103.ề</b> u tiên đ u t tài chính và đ t đai xây d ng trƯ ầ ư ấ ự ường h cọ
B , c quan ngang b , H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân các c p cóộ ơ ộ ộ ồ ỷ ấ
trách nhi m đ a vi c xây d ng trệ ư ệ ự ường h c, các cơng trình th d c, th thao, vănọ ể ụ ể
hóa, ngh thu t ph c v giáo d c vào quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xãệ ậ ụ ụ ụ ạ ế ạ ể ế
h i c a ngành và đ a phộ ủ ị ương; u tiên đ u t tài chính và đ t đai cho vi c xây d ngư ầ ư ấ ệ ự
trường h c và ký túc xá cho h c sinh, sinh viên trong k ho ch phát tri n kinh t -ọ ọ ế ạ ể ế
xã h i.ộ
<b>Đi u 104.ề</b> Khuy n khích đ u t cho giáo d cế ầ ư ụ
1. Nhà nước khuy n khích, t o đi u ki n cho t ch c, cá nhân đ u t , đóngế ạ ề ệ ổ ứ ầ ư
góp trí tu , cơng s c, ti n c a cho giáo d c. ệ ứ ề ủ ụ
2. Các kho n đ u t , đóng góp, tài tr c a doanh nghi p cho giáo d c và cácả ầ ư ợ ủ ệ ụ
chi phí c a doanh nghi p đ m trủ ệ ể ở ường, l p đào t o t i doanh nghi p, ph i h pớ ạ ạ ệ ố ợ
đào t o v i c s giáo d c, c ngạ ớ ơ ở ụ ử ười đi đào t o, ti p thu công ngh m i ph c vạ ế ệ ớ ụ ụ
cho nhu c u c a doanh nghi p là các kho n chi phí h p lý, đầ ủ ệ ả ợ ược tr khi tính thuừ
nh p ch u thu theo Lu t thu thu nh p doanh nghi p.ậ ị ế ậ ế ậ ệ
3. Các kho n đóng góp, tài tr c a cá nhân cho giáo d c đả ợ ủ ụ ược xem xét để
mi n, gi m thu thu nh p đ i v i ngễ ả ế ậ ố ớ ười có thu nh p cao theo quy đ nh c a Chínhậ ị ủ
ph .ủ
4. T ch c, cá nhân đ u t xây d ng cơng trình ph c v cho giáo d c; đóngổ ứ ầ ư ự ụ ụ ụ
góp, tài tr , ng h ti n ho c hi n v t đ phát tri n s nghi p giáo d c đợ ủ ộ ề ặ ệ ậ ể ể ự ệ ụ ược xem
xét đ ghi nh n b ng hình th c thích h p. ể ậ ằ ứ ợ
<b>Đi u 105.ề</b> H c phí, l phí tuy n sinhọ ệ ể
1. H c phí, l phí tuy n sinh là kho n ti n c a gia đình ngọ ệ ể ả ề ủ ười h c ho cọ ặ
ngườ ọi h c ph i n p đ góp ph n b o đ m chi phí cho các ho t đ ng giáo d c.ả ộ ể ầ ả ả ạ ộ ụ
H c sinh ti u h c trọ ể ọ ường cơng l p khơng ph i đóng h c phí. Ngồi h c phí và lậ ả ọ ọ ệ
phí tuy n sinh, ngể ườ ọi h c ho c gia đình ngặ ười h c khơng ph i đóng góp kho nọ ả ả
ti n nào khác.ề
2. Chính ph quy đ nh c ch thu và s d ng h c phí đ i v i t t c các lo iủ ị ơ ế ử ụ ọ ố ớ ấ ả ạ
hình nhà trường và c s giáo d c khác.ơ ở ụ
H i đ ng nhân dân c p t nh quy đ nh m c thu h c phí, l phí tuy n sinh đ iộ ồ ấ ỉ ị ứ ọ ệ ể ố
v i các c s giáo d c công l p thu c c p t nh trên c s đ ngh c a U ban nhânớ ơ ở ụ ậ ộ ấ ỉ ơ ở ề ị ủ ỷ
dân cùng c p.ấ
C s giáo d c dân l p, t th c đơ ở ụ ậ ư ụ ược quy n ch đ ng xây d ng m c thu h cề ủ ộ ự ứ ọ
<b>Đi u 106.ề</b> u đãi v thu trong xu t b n sách giáo khoa, s n xu t thi tƯ ề ế ấ ả ả ấ ế
b d y h c, đ ch i ị ạ ọ ồ ơ
Nhà nước có chính sách u đãi v thu đ i v i vi c xu t b n sách giáo khoa,ư ề ế ố ớ ệ ấ ả
giáo trình, tài li u d y h c; s n xu t và cung ng thi t b d y h c, đ ch i cho trệ ạ ọ ả ấ ứ ế ị ạ ọ ồ ơ ẻ
em; nh p kh u sách, báo, tài li u, thi t b d y h c, thi t b nghiên c u dùng trongậ ẩ ệ ế ị ạ ọ ế ị ứ
nhà trường, c s giáo d c khác. ơ ở ụ
<b>M C 3Ụ</b>
<b>H P TÁC QU C T V GI ÁO D CỢ</b> <b>Ố</b> <b>Ế</b> <b>Ề</b> <b>Ụ</b>
<b>Đi u 107.ề</b> H p tác qu c t v giáo d c ợ ố ế ề ụ
Nhà nước m r ng, phát tri n h p tác qu c t v giáo d c theo nguyên t cở ộ ể ợ ố ế ề ụ ắ
tôn tr ng đ c l p, ch quy n qu c gia, bình đ ng và các bên cùng có l i.ọ ộ ậ ủ ề ố ẳ ợ
<b>Đi u 108.ề</b> Khuy n khích h p tác v giáo d c v i nế ợ ề ụ ớ ước ngồi
1. Nhà nước khuy n khích và t o đi u ki n cho nhà trế ạ ề ệ ường, c s giáo d cơ ở ụ
khác c a Vi t Nam h p tác v i t ch c, cá nhân nủ ệ ợ ớ ổ ứ ước ngoài, người Vi t Nam đ nhệ ị
c nư ở ước ngoài trong gi ng d y, h c t p và nghiên c u khoa h c.ả ạ ọ ậ ứ ọ
2. Nhà nước khuy n khích và t o đi u ki n cho công dân Vi t Nam ra nế ạ ề ệ ệ ướ c
ngoài gi ng d y, h c t p, nghiên c u, trao đ i h c thu t theo hình th c t túc ho cả ạ ọ ậ ứ ổ ọ ậ ứ ự ặ
b ng kinh phí do t ch c, cá nhân trong nằ ổ ứ ước c p ho c do t ch c, cá nhân nấ ặ ổ ứ ướ c
ngoài tài tr .ợ
3. Nhà nước dành ngân sách c ngử ười có đ tiêu chu n v ph m ch t, đ oủ ẩ ề ẩ ấ ạ
đ c và trình đ đi h c t p, nghiên c u nứ ộ ọ ậ ứ ở ước ngoài v nh ng ngành ngh và lĩnhề ữ ề
v c then ch t đ ph c v cho s nghi p xây d ng và b o v T qu c.ự ố ể ụ ụ ự ệ ự ả ệ ổ ố
<b>Đi u 109.ề</b> Khuy n khích h p tác v giáo d c v i Vi t Nam ế ợ ề ụ ớ ệ
1. T ch c, cá nhân nổ ứ ước ngoài, t ch c qu c t , ngổ ứ ố ế ười Vi t Nam đ nh c ệ ị ư ở
nước ngoài được Nhà nước Vi t Nam khuy n khích, t o đi u ki n đ gi ng d y,ệ ế ạ ề ệ ể ả ạ
h c t p, đ u t , tài tr , h p tác, ng d ng khoa h c, chuy n giao công ngh vọ ậ ầ ư ợ ợ ứ ụ ọ ể ệ ề
giáo d c Vi t Nam; đụ ở ệ ược b o h quy n, l i ích h p pháp theo quy đ nh c a phápả ộ ề ợ ợ ị ủ
lu t Vi t Nam và đi u ậ ệ ề ước qu c t mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam làố ế ộ ộ ủ ệ
thành viên.
<b>Đi u 110.ề</b> Công nh n văn b ng nậ ằ ước ngồi
1. Vi c cơng nh n văn b ng c a ngệ ậ ằ ủ ười Vi t Nam do nệ ước ngoài c p đấ ượ c
th c hi n theo quy đ nh c a B trự ệ ị ủ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o và đi u ộ ụ ạ ề ước qu cố
t mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên. ế ộ ộ ủ ệ
2. B trộ ưởng B Giáo d c và Đào t o ký hi p đ nh v tộ ụ ạ ệ ị ề ương đương văn
b ng ho c công nh n l n nhau v văn b ng v i các nằ ặ ậ ẫ ề ằ ớ ước, các t ch c qu c t .ổ ứ ố ế
<b>M C 4 Ụ</b>
<b>THANH TRA GI ÁO D CỤ</b>
<b>Đi u 111.ề</b> Thanh tra giáo d cụ
1. Thanh tra giáo d c th c hi n quy n thanh tra trong ph m vi qu n lý nhàụ ự ệ ề ạ ả
nước v giáo d c nh m b o đ m vi c thi hành pháp lu t, phát huy nhân t tíchề ụ ằ ả ả ệ ậ ố
2. Thanh tra chuyên ngành v giáo d c có nh ng nhi m v sau đây:ề ụ ữ ệ ụ
a) Thanh tra vi c th c hi n chính sách và pháp lu t v giáo d c;ệ ự ệ ậ ề ụ
b) Thanh tra vi c th c hi n m c tiêu, k ho ch, chệ ự ệ ụ ế ạ ương trình, n i dung,ộ
phương pháp giáo d c; quy ch chuyên môn, quy ch thi c , c p văn b ng, ch ngụ ế ế ử ấ ằ ứ
ch ; vi c th c hi n các quy đ nh v đi u ki n c n thi t b o đ m ch t lỉ ệ ự ệ ị ề ề ệ ầ ế ả ả ấ ượng giáo
d c c s giáo d c; ụ ở ơ ở ụ
c) Th c hi n nhi m v gi i quy t khi u n i, t cáo trong lĩnh v c giáo d cự ệ ệ ụ ả ế ế ạ ố ự ụ
theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo;ị ủ ậ ề ế ạ ố
d) X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c giáo d c theo quy đ nh c aử ạ ạ ự ụ ị ủ
pháp lu t v x lý vi ph m hành chính;ậ ề ử ạ
đ) Th c hi n nhi m v phòng ng a và đ u tranh ch ng tham nhũng trong lĩnhự ệ ệ ụ ừ ấ ố
v c giáo d c theo quy đ nh c a pháp lu t v ch ng tham nhũng;ự ụ ị ủ ậ ề ố
e) Ki n ngh các bi n pháp b o đ m thi hành pháp lu t v giáo d c; đ nghế ị ệ ả ả ậ ề ụ ề ị
s a đ i, b sung các chính sách và quy đ nh c a Nhà nử ổ ổ ị ủ ước v giáo d c;ề ụ
g) Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ệ ệ ụ ị ủ ậ
<b>Đi u 112.ề</b> Quy n h n, trách nhi m c a Thanh tra giáo d cề ạ ệ ủ ụ
Thanh tra giáo d c có quy n h n và trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu tụ ề ạ ệ ị ủ ậ
v thanh tra. ề
<b>Đi u 113.ề</b> T ch c, ho t đ ng c a Thanh tra giáo d cổ ứ ạ ộ ủ ụ
1. Các c quan thanh tra giáo d c g m:ơ ụ ồ
a) Thanh tra B Giáo d c và Đào t o;ộ ụ ạ
b) Thanh tra s giáo d c và đào t o.ở ụ ạ
2. Ho t đ ng thanh tra giáo d c đạ ộ ụ ược th c hi n theo quy đ nh c a Lu t thanhự ệ ị ủ ậ
tra.
Ho t đ ng thanh tra giáo d c c p huy n do Trạ ộ ụ ở ấ ệ ưởng phòng giáo d c và đàoụ
t o tr c ti p ph trách theo s ch đ o nghi p v c a thanh tra s giáo d c và đàoạ ự ế ụ ự ỉ ạ ệ ụ ủ ở ụ
t o.ạ
<b>C HƯ ƠN G V I I I</b>
<b>K H E N T HƯ ỞN G V À X L Ý V I P H MỬ</b> <b>Ạ</b>
<b>Đi u 114.ề</b> Phong t ng danh hi u Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo u tú ặ ệ ư
Nhà giáo, cán b qu n lý giáo d c, cán b nghiên c u giáo d c có đ tiêuộ ả ụ ộ ứ ụ ủ
chu n theo quy đ nh c a pháp lu t thì đẩ ị ủ ậ ược Nhà nước phong t ng danh hi u Nhàặ ệ
giáo nhân dân, Nhà giáo u tú. ư
<b>Đi u 115.ề</b> Khen thưởng đ i v i t ch c, cá nhân có thành tích trong giáoố ớ ổ ứ
d c ụ
T ch c, cá nhân có thành tích đóng góp cho s nghi p giáo d c đổ ứ ự ệ ụ ược khen
thưởng theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
<b>Đi u 116.ề</b> Khen thưởng đ i v i ngố ớ ườ ọi h c
Ngườ ọi h c có thành tích trong h c t p, rèn luy n đọ ậ ệ ược nhà trường, c s giáoơ ở
d c khác, c quan qu n lý giáo d c khen thụ ơ ả ụ ưởng; trường h p có thành tích đ c bi tợ ặ ệ
xu t s c đấ ắ ược khen thưởng theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
<b>Đi u 117.ề</b> Phong t ng danh hi u Ti n sĩ danh dặ ệ ế ự
Nhà ho t đ ng chính tr , xã h i có uy tín qu c t , nhà giáo, nhà khoa h c làạ ộ ị ộ ố ế ọ
người Vi t Nam đ nh c nệ ị ư ở ước ngồi, ngườ ưới n c ngồi có đóng góp nhi u choề
s nghi p giáo d c và khoa h c c a Vi t Nam đự ệ ụ ọ ủ ệ ược trường đ i h c t ng danhạ ọ ặ
hi u Ti n sĩ danh d theo quy đ nh c a Chính ph .ệ ế ự ị ủ ủ
<b>Đi u 118.ề</b> X lý vi ph m ử ạ
1. Người nào có m t trong các hành vi sau đây thì tùy theo tính ch t, m c độ ấ ứ ộ
vi ph m mà b x lý k lu t, x ph t vi ph m hành chính ho c truy c u tráchạ ị ử ỷ ậ ử ạ ạ ặ ứ
nhi m hình s ; n u gây thi t h i thì ph i b i thệ ự ế ệ ạ ả ồ ường theo quy đ nh c a pháp lu t:ị ủ ậ
a) Thành l p c s giáo d c ho c t ch c ho t đ ng giáo d c trái phép;ậ ơ ở ụ ặ ổ ứ ạ ộ ụ
b) Vi ph m các quy đ nh v t ch c, ho t đ ng c a nhà trạ ị ề ổ ứ ạ ộ ủ ường, c s giáoơ ở
d c khác; ụ
c) T ý thêm, b t s môn h c, n i dung gi ng d y đã đự ớ ố ọ ộ ả ạ ược quy đ nh trongị
chương trình giáo d c;ụ
d) Xu t b n, in, phát hành sách giáo khoa trái phép;ấ ả
đ) Làm h s gi , vi ph m quy ch tuy n sinh, thi c và c p văn b ng, ch ngồ ơ ả ạ ế ể ử ấ ằ ứ
ch ;ỉ
h) Làm th t thốt kinh phí giáo d c; l i d ng ho t đ ng giáo d c đ thu ti nấ ụ ợ ụ ạ ộ ụ ể ề
i) Gây thi t h i v c s v t ch t c a nhà trệ ạ ề ơ ở ậ ấ ủ ường, c s giáo d c khác;ơ ở ụ
k) Các hành vi khác vi ph m pháp lu t v giáo d c.ạ ậ ề ụ
2. Chính ph quy đ nh c th v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v củ ị ụ ể ề ử ạ ạ ự
giáo d c. ụ
<b>C HƯ ƠN G I X</b>
<b>Đ I U K H O N T H I H À N HỀ</b> <b>Ả</b>
<b>Đi u 119.ề</b> Hi u l c thi hànhệ ự
1. Lu t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2006.ậ ệ ự ể ừ
2. Lu t này thay th Lu t giáo d c năm 1998.ậ ế ậ ụ
<b>Đi u 120.ề</b> Quy đ nh chi ti t và hị ế ướng d n thi hànhẫ
Chính ph quy đ nh chi ti t và hủ ị ế ướng d n thi hành Lu t này.ẫ ậ