Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề kiểm tra một tiết đề kiểm tra học kì c©u 1 chän ®¸p ¸n ®óng §éng n¨ng cña vët t¨ng khi a gia tèc cña vët a 0 b gia tèc cña vët t¨ng c vën tèc cña vët v 0 d c¸c lùc t¸c dông lªn vët sinh c«

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.28 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề kiểm tra học kì


<i><b>#Câu 1</b></i> Chọn đáp ánđúng. Động năng của vật tăng khi


<i><b>A)</b></i> gia tèc cña vËt a > 0.


<i><b>B)</b></i> gia tốc của vật tăng.


<i><b>C)</b></i> vËn tèc cña vËt v < 0.


<i><b>D)</b></i> các lực tác dụng lên vật sinh công dơng.


<i><b>$Đáp án</b></i> D


<i><b>#Cõu 2</b></i> Mt vt có trọng lợng 1,0 N,động năng là1,0J. Lấy
g=10m/s2<sub>. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?</sub>


<i><b>A)</b></i> 10 <sub>√</sub>2 m/s


<i><b>B)</b></i> 1,07m/s


<i><b>C)</b></i> 1,47m/s


<i><b>D)</b></i> <sub></sub><sub>2</sub> m/s


<i><b>$Đáp án</b></i> A


<i><b>#Cõu 3</b></i> Một ơ tơ có khối lợng 1000 kg chuyển động với vận tốc
80km/h. Động năng của ô tô có giá trị nào sau đây?


<i><b>A)</b></i> 2,52.104<sub>J. </sub>



<i><b>B)</b></i> 2,47. 105<sub>J. </sub>


<i><b>C)</b></i> 2,57.105<sub>J. </sub>


<i><b>D)</b></i> 3,20.106<sub>J.</sub>


<i><b>$Đáp ¸n</b></i> B


<i>#Câu 4</i> Cơ năng là đại lợng


<i><b>A)</b></i> lu«n lu«n dơng hoặc bằng không.


<i><b>B)</b></i> luôn luôn khác không.


<i><b>C)</b></i> luôn luôn dơng.


<i><b>D)</b></i> có thể dơng, âm hoặc bằng không.


<i><b>$Đáp ¸n</b></i> D


<i><b>#C©u 5</b></i>


Câu nào

<b>sai</b>

trong các câu sau? Động năng của vật không
đổi khi vật


<i><b>A)</b></i> chuyển động thẳng đều.


<i><b>B)</b></i> chuyển động với gia tốt khơng đổi.



<i><b>C)</b></i> chuyển động trịn đều.


<i><b>D)</b></i> chuyn ng cong u.


<i><b>$Đáp ¸n</b></i> B


<i><b>#Câu 6</b></i> Chọn đáp án đúng. Một vật nhỏ đợc ném lên từ một điểm
M trên mặt đất; vật lên đến điểm N thì dừng và rơi xuống.
Bỏ qua sức cản của khơng khí. Trong quá trình MN


<i><b>A)</b></i> cơ năng cực đại tại N


<i><b>B)</b></i> thế năng giảm


<i><b>C)</b></i> cơ năng không đổi


<i><b>D)</b></i> động năng tăng.


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Cõu 7</b></i> Cú một lợng khí đựng trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ
biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp ba lần, cịn
nhiệt độ thì giảm i mt na?


<i><b>A)</b></i> áp suất tăng gấp 4 lần.


<i><b>B)</b></i> áp suất không đổi.


<i><b>C)</b></i> áp suất giảm ®i 6 lÇn.



<i><b>D)</b></i> ỏp sut tng gp ụi


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Câu 8</b></i> Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?


<i><b>A)</b></i> Chuyn động không ngừng .


<i><b>B)</b></i> Giữa các phân tử có khoảng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>D)</b></i> Cú lỳc ng yờn, cú lỳc chuyn ng


<i><b>$Đáp án</b></i> D


<i><b>#Cõu 9</b></i> Trong các đại lợng sau đây, đại lợng nào không phải là
thông số trạng thái của một lợng khí


<i><b>A)</b></i> ThĨ tÝch


<i><b>B)</b></i> Nhiệt độ tuyệt đối


<i><b>C)</b></i> ¸p suÊt


<i><b>D)</b></i> Khèi lợng


<i><b>$Đáp án</b></i> D


<i><b>#Câu 10</b></i>


<i><b>Trong q trình nào thể tích của </b></i>


<i><b>khối khí là khơng đổi, khi khối</b></i>
<i><b>khí thực hiện 4 q trình biến i </b></i>
<i><b>nh th.(hv)</b></i>


<i><b>A)</b></i> Quá trình 2-3.


<i><b>B)</b></i> Quá trình 4-1


<i><b>C)</b></i> Quá trình 1-2.


<i><b>D)</b></i> Quá trình 3-4.


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Cõu 11</b></i> Trong hệ tọa độ(p,V), đờng biểu diễn nào sau đây là đờng
đẳng áp ?


<i><b>A)</b></i> §êng hypebol


<i><b>B)</b></i> Đờng thẳng kéo dài qua gc ta .


<i><b>C)</b></i> Đờng thẳng song song với trục 0V.


<i><b>D)</b></i> Đờng thẳng không đi qua gốc tọa độ


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Câu 12</b></i> Tính áp suất của một lợng khí ở 300<sub>c, biết áp suất ở 0</sub>0<sub>c là </sub>


1,20.105<sub>Pa và thể tích khí khơng đổi.</sub>



<i><b>A)</b></i> 13,3.105<sub>Pa </sub>


<i><b>B)</b></i> 3,13.105<sub>Pa </sub>


<i><b>C)</b></i> 3,31.105<sub>Pa </sub>


<i><b>D)</b></i> 1,33.105<sub>Pa </sub>


<i><b>$Đáp án</b></i> D


<i><b>#Cõu 13</b></i> Một cái bơm chứa 100cm3<sub> khơng khí ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>c v ỏp </sub>


suất 105<sub>Pa.Tính áp suất của không khí trong b¬m khi </sub>


khơng khí bị nén xuống cịn 20cm3 <sub>và nhiệt độ tăng lên tới </sub>


390<sub>c.</sub>


<i><b>A)</b></i> 52.105<sub>Pa </sub>


<i><b>B)</b></i> 0,52.105<sub>Pa </sub>


<i><b>C)</b></i> 5,2.105<sub>Pa </sub>


<i><b>D)</b></i> 5,2.104<sub>Pa </sub>


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Câu 14</b></i> Q trình nào sau đây có liên quan n nh lut sỏc-l?



<i><b>A)</b></i> Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nớc nóng, phồng lên nh


cũ.


<i><b>B)</b></i> Đun nóng khÝ trong mét xilanh kÝn.


<i><b>C)</b></i> §un nãng khÝ trong mét xilanh hë.


<i><b>D)</b></i> Thổi không khí vào một quả bóng bay


<i><b>$Đáp án</b></i> B


<i><b>#Cõu 15</b></i> H thc no sau õy phù hợp với định luật Bôilơ-Mariốt?


<i><b>A)</b></i> <i>P</i>1


<i>P</i>2
=<i>V</i>1


<i>V</i>2




<i><b>B)</b></i> p ~ V


<i><b>C)</b></i> p1V1=p2V2


p



T


o 1


2 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>D)</b></i> <i>P</i><sub>1</sub>
<i>V</i>1


=<i>V</i>2
<i>P</i>2


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Câu 16</b></i> Nội năng của một vật là:


<i><b>A)</b></i> Tng ng nng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên
vật.


<i><b>B)</b></i> Tổng động năng và thế năng của vật.


<i><b>C)</b></i> Tổng nhiệt lợng và cơ năng mà vật nhận đợc trong q
trình truyền nhiệt và thực hiện cơng.


<i><b>D)</b></i> Nhiệt lợng vt nhn c trong quỏ trỡnh truyn nhit.


<i><b>$Đáp án</b></i> A


<i><b>#Cõu 17</b></i> Câu nào sau đây nói về nội năng là khụng ỳng?



<i><b>A)</b></i> Nội năng là một dạng năng lợng.


<i><b>B)</b></i> Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lợng


khác


<i><b>C)</b></i> Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.


<i><b>D)</b></i> Nội năng là nhiệt lợng.


<i><b>$Đáp án</b></i> D


<i><b>#Câu 18</b></i> Trong các hệ thức sau hệ thức nào diễn tả quá trình nung
nóng khí trong mét b×nh kÝn khi bá qua sù në v× nhiƯt cđa
b×nh?


<i><b>A)</b></i> <i>Δ</i> U=A


<i><b>B)</b></i> <i>Δ</i> U=0


<i><b>C)</b></i> <i>Δ</i> U=Q.


<i><b>D)</b></i> <i>Δ</i> U=Q+A;


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Câu 19</b></i> Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A
trong hệ thức <i></i> U=A+Q phải có giá trị nào sau đây?


<i><b>A)</b></i> Q < 0; A > 0



<i><b>B)</b></i> Q > 0 ; A < 0


<i><b>C)</b></i> Q > 0 ; A > 0 ;


<i><b>D)</b></i> Q < 0 ; A < 0 .


<i><b>$Đáp án</b></i> B


<i><b>#Cõu 20</b></i> Ngi ta cung cp cho khớ trong một xilanh nằm ngang
nhiệt lợng 1,5J. Khí nở ra đẩy píttơng đi một đoạn 5cm với
một lực có độ lớn là 20N. Tính độ biến thiên nội năng của
khí.


<i><b>A)</b></i> <i>Δ</i> U= 2J


<i><b>B)</b></i> <i>Δ</i> U= 1J


<i><b>C)</b></i> <i>Δ</i> U= 0,5J


<i><b>D)</b></i> <i></i> U= 1,5J


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Câu 21</b></i>


Khi truyền nhiệt lợng 6.106<sub>J cho khí trong một xi lanh hình</sub>


tr thỡ khí nở ra và đẩy píttơng đi lên làm thể tích của khí
tăng thêm 0,50m3<sub>. Tính độ biến thiên ni nng ca khớ. </sub>



Biết áp suất của khí là 8.106<sub>N/m</sub>2<sub> và coi áp suất này không </sub>


i trong quỏ trình khí thực hiện cơng.


<i><b>A)</b></i> 10.106<sub>J </sub>


<i><b>B)</b></i> 2.106<sub>J </sub>


<i><b>C)</b></i> 2.105<sub>J </sub>
<i>D)</i> 10.105<sub>J </sub>


<i><b>$Đáp án</b></i> B


<i><b>#Cõu 22</b></i> c điểm nào dới đây khôngliên quan đến chất rắn kết
tinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>B)</b></i> Cã cÊu tróc tinh thĨ.


<i><b>C)</b></i> Có nhiệt độ nóng chảy xác định.


<i><b>D)</b></i> Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác nh.


<i><b>$Đáp án</b></i> D


<i><b>#Cõu 23</b></i> Câu nào dới đây là khơng đúngkhi nói về lực căng bề
mặt của chất lỏng?


<i><b>A)</b></i> Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đờng nhỏ bất kì
trên bề mặt chất lỏng có phơng vng góc với đoạn đờng


nay và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.


<i><b>B)</b></i> Lực căng bề mặt có chiều làm giảm điện tích bề mặt chất
lỏng đến giá trị nhỏ nht.


<i><b>C)</b></i> Lực căng bề mặt luôn có phơng vuông góc bỊ mỈt cđa chÊt


láng.


<i><b>D)</b></i> Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đờng nhỏ bất kì


trên bề mặt chất lỏng có độ lớn F tỉ lệ với di l ca on
ng ú.


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Cõu 24</b></i> cứng (hay hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng
chất) phụ thuộc vào những yếu tố nào dới đây?


<i><b>A)</b></i> ChÊt liƯu cđa vËt r¾n.


<i><b>B)</b></i> Độ dài ban đầu của vật rắn.


<i><b>C)</b></i> Chất liệu, độ dài và tiết diện của vật rắn.


<i><b>D)</b></i> Tiết diện của vật rắn


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Cõu 25</b></i> Tại sao khi đổ nớc sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy


tinh hay bị nứt vỡ, cịn cốc thạch anh khơng bị nứt vỡ?.


<i><b>A)</b></i> Vì cốc thạch anh có thành dày hơn


<i><b>B)</b></i> Vỡ cc thch anh cú ỏy dy hn


<i><b>C)</b></i> Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ h¬n thđy tinh.


<i><b>D)</b></i> Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh.


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Cõu 26</b></i> Ti sao chic kim khâu có thể nổi trên mặt nớc khi đặt nm
ngang?


<i><b>A)</b></i> Vì khối lợng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lợng riêng
của nớc.


<i><b>B)</b></i> Vỡ trng lng ca kim đè lên mặt nớc khi nằm ngang
không thắng nổi lực đẩy Acsimet


<i><b>C)</b></i> Vì trọng lợng của chiếc kim đè lên mặt nớc khi nằm ngang
không thắng nổi lực căng bề mặt của nớc tác dung lên nó.


<i><b>D)</b></i> V× chiếc kim không bị dính ớt nớc.


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Cõu 27</b></i> Tại sao nớc ma không lọt qua đợc các lỗ nh trờn tm vi
bt?



<i><b>A)</b></i> Vì lực căng bề mặt của nớc ngăn cản không cho nớc lọt
qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.


<i><b>B)</b></i> Vì vải bạt bị dính ớt nớc.


<i><b>C)</b></i> Vì vải bạt không bị dính ớt nớc.


<i><b>D)</b></i> Vì hiện tợng mao dẫn ngăn cản không cho nớc lọt qua các


lỗ trên tâm bạt


<i><b>$Đáp án</b></i> A


<i><b>#Cõu 28</b></i> Mt thc thộp 200<sub>C có độ dài là 1000mm. Khi nhiệt độ </sub>


tăng đến 400<sub>C, thớc thép này dài thên bao nhiêu ? Biết </sub>


 =11.10-6<sub>K</sub>-1<sub> </sub>


<i><b>A)</b></i> 2,4mm


<i><b>B)</b></i> 0,22mm


<i><b>C)</b></i> 3,2mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>$Đáp án</b></i> B


<i><b>#C©u 29</b></i>



Một vịng xuyến có đờng kính ngồi là 44mmvà đờng kính
trong là 40mm. Trọng lợng của vịng xuyến là 0,045N. Lực
bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của glixêrin ở 200<sub>c là </sub>


0,0643N. Tính hệ số căng bề mặt của glixêrin ở nhiệt độ
này.


<i><b>A)</b></i> 0,243N/m


<i><b>B)</b></i> 0,170N/m


<i><b>C)</b></i> 0,073N/m


<i><b>D)</b></i> 0,414N/m


<i><b>$Đáp án</b></i> C


<i><b>#Câu 30</b></i> Khối lợng riêng của sắt ở 8000<sub>c bằng bao nhiêu? Biết khối </sub>


lợng riêng của nó ở 00<sub>c lµ: 7,800.10</sub>3<sub> kg/m</sub>3


<i><b>A)</b></i> 7,900.103<sub> kg/m</sub>3


<i><b>B)</b></i> 7,599.103 <sub>kg/m</sub>3


<i><b>C)</b></i> 7,857.103<sub>kg/m</sub>3


<i><b>D)</b></i> 7,485.103<sub>kg/m</sub>3


</div>


<!--links-->

×