Kiểm tra học kì I ( Năm học 2008-2009).
Môn toán lớp 7.
Thời gian: 90.
I . Trắc nghiệm khách quan: (3Đ)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa
đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: So sánh các số hữu tỉ -1;
4
5
;
5
4
ta có kết quả sau:
A. -1 <
4
5
<
5
4
; B.
5
4
<
4
5
< -1; C .
4
5
<
5
4
< - 1; D.
5
4
< -1 <
4
5
Câu 2: Từ đẳng thức
15.2 5.6
=
suy ra:
A.
15 5
2 6
=
B.
15 6
2 5
=
C.
2 6
15 5
=
D.
2 6
5 15
=
Câu 3: Số hữu tỉ
10
6
đợc biểu diễn bởi phân số:
A.
3
5
B.
10
6
C.
5
3
D.
10
15
.
Câu 4: Điền dấu
hoặc < thích hợp vào ô trống:
x nếu x 0.
x
=
- x nếu x 0.
Câu 5: Căn bậc hai của 9 là:
A.
3
B. 3 C.
9
D. 81
Câu 6: Biết x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghich và có các giá trị tơng ứng cho
ở bảng sau:
x
1
2
4
y 8 ?
Giá trị ở cột ô trống trong bảng là: A.1; B.
1
4
; C.2 ; D.
1
2
Câu 7: Xem hình .Điểm có toạ độ ( 2 ; 4) là:
A. M
B. D.
C. N.
D. O.
O
1 2
3
-1
-1
1
2
3
M
y
D
N
4
5
6
x
Câu 8: Cho hàm số y = -2x điểm thuộc đồ thị hàm số là:
A ( 2; -1) ; B(
1
2
; -1) ; C( - 0,5; 0); D(- 1; 2).
Câu 9: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai:
a, Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không cắt nhau.
b, Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không có điểm chung.
Câu 10: Đờng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đờng thẳng vuông góc với AB tại điểm A.
B. Đờng thẳng vuông góc với AB tại điểm B.
C. Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
D. Đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.
Câu 11: Hai đờng thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc
bằng 50
0
. Số đo các góc còn lại là:
A. 35
0
; 55
0
; 55
0
; B.50
0
; 130
0
; 130
0
; C. 50
0
;120
0
; 120
0
; D. 130
0
; 130
0
;45
0
.
Câu 12: Khẳng định nào sau đay là đúng:
A. Ba góc trong một tam giác bao giờ cũng là góc nhọn,
B. Một góc trong tam giác không thể là góc tù.
C. Hai góc trong một tam giác không thể đều là góc tù.
D. Hai góc trong của tam giác có thể đều là góc tù.
II Tự luận ( 7điểm)
Câu 13 (1điểm): Tính:
M =
2 3 193 33 7 11 2001 9
( ). : ( ).
193 386 17 34 2001 4002 25 2
+ + +
Câu 14 (1,5 điểm): Tìm x biết:
a,
2
7 28
x
=
b,
1
3 1
3
x + =
Câu 15(1,5 điểm)
Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: Phợng, bạch đàn và tràm. Số
cây phợng, bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại, biết rằng
tổng số cây của ba loại là 120 cây.
Câu 16( 3 điểm):
Cho MNP (
M
= 90
0
) đờng thẳng MH
NP tại H. Trên đờng vuông góc với
NP tại N lấy điểm E ( không cùng nửa mặt phẳng bờ NP với điểm M)
sao cho NE = MH.
a, Chứng minh rằng ENH = MHN.
b, Chứng minh: NM // HE.
c, Biết NMH = 45
0
. Tính MPN ?
Ma trận, Đáp án và biểu điểm môn toán lớp 7.
Năm học 2008-2009.
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNG
TN TL TN TL TN TL
Số hữu tỷ, số thực 2 2 1 5
0,5 0,5 2,5
3,5
Hàm số và đồ thị 1 1 1 3
0,25
0,25
1,75 2,25
Đờng thẳng song
song và đờng thẳng
vuông góc
1 1 1 3
0,25
0,25
1,75 2,25
Tam giác 1 1 1 2 5
0,25
1
0,25
0,5 2
TNG
6
2,25
6
3
4
4,75
16
10
I .Trắc nhgiệm: Mỗi câu 0,25đ:
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12
D D
C >
<
A A B D S
Đ
D B C
II. Tự luận: 7 điểm.
Câu 13 (1điểm):
M =
2 3 33 7 11 9
:
17 34 34 25 50 2
+ + +
ữ ữ
( 0,5đ).
M =
4 3 33 14 11 225
:
34 50
+ + +
=
1:5 = 0,2. (0,5đ).
Câu 14 (1,5 điểm):
a, x = - 8. (0,5đ).
b,
1
3 1
3
x + =
<=>
1
1 3
3
x + = +
(0,25đ).
<=>
1
2
3
x + =
(0,25đ).
Vậy x =
2
1
3
( 0,25đ ); x =
1
2
3
(0,25đ).
Câu 15 (1,5 điểm):
- Gọi số cây phợng, bạch đàn và tràm lần lợt là x, y, z ( x, y, z > 0).(0,25đ)
- Lập đợc tỉ lệ thức :
2 3 5
x y z
= =
và x + y + z = 120. (0,5đ).
- áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Tính đợc x = 24, y = 36, z = 60. (0,5đ).
Trả lời : Vậy số cây phợng, bạch đàn và tràm lần lợt là 24 cây, 36 cây; 60 cây.
(0,25đ).
Câu 16 (3 điểm):
- Vẽ hình và ghi GT, KL (0,5đ).
a, Chứng minh
V
ENH =
V
MHN. ( 1đ).
b, Chứng minh: NM // HE. ( 0,75).
c, Biết NMH = 45
0
. Tính MPN ? ( 0,75).