Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai 31 Tinh chat Ung dung cua HIDRO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.56 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị



?2. Xác định thành phần phần trăm về khối l ợng ca nguyờn t Hiro


có trong các hợp chất C<sub>4</sub>H<sub>10</sub> vµ H<sub>2</sub>SO<sub>4.</sub>


?1. Nêu tính chất vật lí và tính chất hóa học của Hiđro mà em đã đ ợc


häc? Khí CH<sub>4</sub> nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lÇn?


?3. Tính khối l ợng của KClO<sub>3</sub> cần dùng để nhiệt phân tạo ra 1 thể tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BàI 31. TíNH CHấT - ứng dụng của hiđro



ii) tính chÊt hãa häc


i) tÝnh chÊt vËt lý


II. 1. T¸c dơng víi Oxi


II. 2. Tác dụng với đồng oxit
II. 2. 1 – Thí nghiệm


a – Dơng cơ:


* Đèn cồn, ống nghiệm có nút gắn ống dẫn khí cong, kẹp gỗ, đèn
cồn


b – Hãa chÊt:


* Kẽm viên, dung dịch axit Clohiđric (HCl), bột đồng oxit (CuO)



c – TiÕn hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BµI 31. TÝNH CHÊT - øng dơng cđa hi®ro



ii) tÝnh chÊt hãa häc


i) tÝnh chÊt vËt lý


II. 1. T¸c dơng víi Oxi


II. 2. Tác dụng với đồng oxit


II. 2. 1 – ThÝ nghiƯm


d – HiƯn t ỵng:


* Bột đồng oxit màu đen chuyển thành đồng kim loại màu đỏ; và hơi
n ớc thốt ra ở đầu ống dẫn khí


e – Gi¶i thÝch:


* Khí Hiđro sinh ra đã phản ứng với CuO giải phóng n ớc và đồng kim loại.


f – Ph ơng trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BàI 31. TíNH CHấT - øng dơng cđa hi®ro



ii) tÝnh chÊt hãa häc
i) tÝnh chÊt vËt lý



II. 1. T¸c dơng víi Oxi


II. 2. Tác dụng với đồng oxit


KÕt luËn:



ở nhiệt độ thích hợp, khí Hiđro khơng những phản ứng đơn chất
oxi mà có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong oxit kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BµI 31. TÝNH CHÊT - øng dơng cđa hi®ro



ii) tÝnh chÊt hãa häc
i) tÝnh chÊt vËt lý


Iii) ứng dụng


o Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám không
o Điều chế một số kim loại từ oxit kim lo¹i


o Dùng để sản xuất : Amoniac, một số loại axit, và nhiều loại hợp chất
hữu cơ.


o Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa lửa, ơtơ, đèn xì Hiđro – Oxi
o . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BµI 31. TÝNH CHÊT - øng dơng cđa hi®ro



ii) tÝnh chÊt hãa häc
i) tÝnh chÊt vËt lý



Iii) øng dơng


GHI NHí



 <sub>ở</sub><sub> nhiệt độ thích hợp, khí Hiđro khơng những phản ứng đơn </sub>
chất oxi mà có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong oxit kim loại


 <sub>KhÝ hi®ro cã tÝnh khư</sub>


 <sub>Các phản ứng này đều tỏa nhiệt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BµI 31. TÝNH CHÊT - øng dơng cđa hi®ro



ii) tÝnh chÊt hãa häc
i) tÝnh chÊt vËt lý


Iii) øng dơng


Lun tËp



Bài tập 2: Tính khối l ợng Fe cần dùng để phản ứng với dung
dịch HCl d sao cho toàn bộ khí sinh ra khử hồn tồn 8g CuO và 16g
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> thành kim loại. a) H2 + . . .  Fe + . . .


b) HgO + . . .  . . . + H<sub>2</sub>O


Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub> H<sub>2</sub>O


H<sub>2</sub> Hg



3 2 3


t0


t0


Bµi tËp 1: Hoàn thành các ph ơng trình phản ứng hóa học sau:


Gợi ý:


Tính số mol của CuO và Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.


viết các ph ơng trình phản ứng


dựa vào ph ơng trình phản ứng tính số mol của hiđro tõ sè mol


cđa CuO vµ Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>råi tÝnh sè mol cña Fe


 chuyển đổi số mol Fe thành khi l ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ </b></i>


<i><b> công tác tốt</b></i>





</div>

<!--links-->

×