Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.56 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
?2. Xác định thành phần phần trăm về khối l ợng ca nguyờn t Hiro
có trong các hợp chất C<sub>4</sub>H<sub>10</sub> vµ H<sub>2</sub>SO<sub>4.</sub>
?1. Nêu tính chất vật lí và tính chất hóa học của Hiđro mà em đã đ ợc
häc? Khí CH<sub>4</sub> nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lÇn?
?3. Tính khối l ợng của KClO<sub>3</sub> cần dùng để nhiệt phân tạo ra 1 thể tích
ii) tính chÊt hãa häc
i) tÝnh chÊt vËt lý
II. 1. T¸c dơng víi Oxi
II. 2. Tác dụng với đồng oxit
II. 2. 1 – Thí nghiệm
a – Dơng cơ:
* Đèn cồn, ống nghiệm có nút gắn ống dẫn khí cong, kẹp gỗ, đèn
cồn
b – Hãa chÊt:
* Kẽm viên, dung dịch axit Clohiđric (HCl), bột đồng oxit (CuO)
c – TiÕn hµnh:
ii) tÝnh chÊt hãa häc
i) tÝnh chÊt vËt lý
II. 1. T¸c dơng víi Oxi
II. 2. Tác dụng với đồng oxit
II. 2. 1 – ThÝ nghiƯm
d – HiƯn t ỵng:
* Bột đồng oxit màu đen chuyển thành đồng kim loại màu đỏ; và hơi
n ớc thốt ra ở đầu ống dẫn khí
e – Gi¶i thÝch:
* Khí Hiđro sinh ra đã phản ứng với CuO giải phóng n ớc và đồng kim loại.
f – Ph ơng trình:
ii) tÝnh chÊt hãa häc
i) tÝnh chÊt vËt lý
II. 1. T¸c dơng víi Oxi
II. 2. Tác dụng với đồng oxit
ở nhiệt độ thích hợp, khí Hiđro khơng những phản ứng đơn chất
oxi mà có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong oxit kim loại
ii) tÝnh chÊt hãa häc
i) tÝnh chÊt vËt lý
Iii) ứng dụng
o Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám không
o Điều chế một số kim loại từ oxit kim lo¹i
o Dùng để sản xuất : Amoniac, một số loại axit, và nhiều loại hợp chất
hữu cơ.
o Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa lửa, ơtơ, đèn xì Hiđro – Oxi
o . . .
ii) tÝnh chÊt hãa häc
i) tÝnh chÊt vËt lý
Iii) øng dơng
<sub>ở</sub><sub> nhiệt độ thích hợp, khí Hiđro khơng những phản ứng đơn </sub>
chất oxi mà có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong oxit kim loại
<sub>KhÝ hi®ro cã tÝnh khư</sub>
<sub>Các phản ứng này đều tỏa nhiệt</sub>
ii) tÝnh chÊt hãa häc
i) tÝnh chÊt vËt lý
Iii) øng dơng
Bài tập 2: Tính khối l ợng Fe cần dùng để phản ứng với dung
dịch HCl d sao cho toàn bộ khí sinh ra khử hồn tồn 8g CuO và 16g
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> thành kim loại. a) H2 + . . . Fe + . . .
b) HgO + . . . . . . + H<sub>2</sub>O
Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub> H<sub>2</sub>O
H<sub>2</sub> Hg
3 2 3
t0
t0
Bµi tËp 1: Hoàn thành các ph ơng trình phản ứng hóa học sau:
Gợi ý:
Tính số mol của CuO và Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.
viết các ph ơng trình phản ứng
dựa vào ph ơng trình phản ứng tính số mol của hiđro tõ sè mol
cđa CuO vµ Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>råi tÝnh sè mol cña Fe
chuyển đổi số mol Fe thành khi l ng.