Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tr­êng thcs lyù töï troïng tr­êng thcs lyù töï troïng hä vµ tªn líp kióm tra lý thuyõt m«n tin häc thêi gian 45 phót kh«ng kó thêi gian giao ®ò §ióm lêi phª cña gi¸o viªn phçn i tr¾c nghiöm 4 ®ióm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Lí T TRNG


Họ và tên: ……….
Líp: .…..


<b>KiĨm tra Lý THUỸT</b>
<b>M«n Tin häc</b>


<b>Thời gian: 45 phút</b>
<i>(Khơng kể thời gian giao đề)</i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 4 ®iĨm)</b>


* Khoanh trịn trớc chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em chọn


<b>Câu 1</b><i>(0,5 điểm): Khai báo hằng bằng từ khóa:</i>


A. Const B. Var C. Type D. Uses
<b>Câu 2 </b><i>(0,5 điểm)</i>: Để chạy chơng trình ta ấn tổ hợp phím Ctrl + F9:


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 3</b><i>(0,5 điểm)</i>: Để nhập dữ liệu ta dïng lƯnh: X:=’Nhap du lieu’;


A. §óng B. Sai


<b>Câu 4 </b><i>(0,5 điểm)</i>: Giả sử Q đợc khai báo là là biến với kiểu dữ liệu ký tự, X là biến với kiểu dữ
liệu xâu.Phép gán nào sau đây hợp lệ:



A. Q:= 1234; B. X:= ‘1234’;
C. Q := 1234; D. X:= Q;


<b>Câu 5</b><i>(1điểm)</i> :

Điền các cụm từ sau vào những chỗ trống ( ... ) để đợc câu hồn chỉnh :


<i>ngơn ngữ lập trình, ngơn ngữ máy, chơng trình, dãy bit, chơng trình dịch.</i>


a) Các lệnh trong ngôn ngữ máy đợc viết dới dạng ...


b) ……….. đợc sử dụng để viết chơng trình.


b) Chơng trình thờng đợc viết bằng ngơn ngữ lập trình, sau đó đợc ...
chuyển đổi sang ngôn ngữ máy.


c) ... là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu đợc trực tiếp.
<b>Câu 6</b><i>(1điểm):</i>

Hãy ghép mỗi ý ở cột

A

với một ý ở cột

B

để đợc câu đúng

:


<b>Cét A (Tên kiểu)</b> <b>Cột B (Phạm vi giá trị)</b> <b>Cách ghÐp</b>


1. Char a. Số thực trong khoảng từ - 10-38<sub> đến 10</sub>37


1 với …..
2. Integer b. Một kí tự trong bảng chữ cái <sub>2 với </sub><sub>…</sub><sub>..</sub>
3. Real c. Số nguyên trong khoảng từ -32768 đến +32767 <sub>3 với </sub><sub>…</sub><sub>..</sub>
4. String d. Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự <sub>4 với </sub><sub>…</sub><sub>..</sub>
<b>Phần II:tự luận (6 </b>điểm)


<b>Câu 7</b><i>(3 điểm)</i>: Chuyển, các biểu thức toán học sang biểu thức đợc viết bằng Pascal:
a)


2 3



(<i>x</i> 5)
<i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b)


3


4 6


3 .(5.3)
11





………..
c) <i>a</i> <i>b</i>2 ………..
d) (a2+1)−3


<i>a</i> ………..


e) 3+5


6 +2


2



(2 . 3) ..


f) <i>x+y</i>3 ..


<b>Câu 8 </b><i>(1 điểm)</i>: Thực hiện phÐp tÝnh


a) 125 mod 8 = ….. b) 63 div 11 = …..
c) sqrt(36) = .. d) abs(36) = ..


<b>Câu 9</b><i>(2 điểm)</i>: Viết chơng trình đa ra thông báo màn hình, mỗi thông báo trên một dòng:
TRUONG THCS LY TU TRONG


TEN EM LA: ………...
HOC SINH LOP: …...


SO THICH: ……….


Bµi lµm


</div>

<!--links-->

×