Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi trac nghiem HKI CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề số 664


KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008
MÔN SINH HỌC


Khối 11 Ban Cơ bản


Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu 1<b> Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây Thanh Long là giai đoạn </b>


nào sau đây



A)

Pha tối



B)

Quang phân ly nước



C)

Pha sáng



D)

Chu trình calvin



Câu 2<b> Thực vật chịu hạn, giai đoạn đầu cố định CO</b>2

được thực hiện vào:


A)

Ban ngày, lúc khí khổng đóng



B)

Ban ngày, lúc khí khổng mở.



C)

Ban đêm, lúc khí khổng đóng



D)

Ban đêm, lúc khí khổng mở



Câu 3<b> Các phản ứng của pha sáng phụ thuộc vào:</b>



A)

Độ pH.



B)

Nhiệt độ



C)

Cường độ ánh sáng


D)

Nồng độ CO

2



Câu 4

<i>Phương trình nào sau đây là đúng cho quá trình quang hợp </i>


A)

3 CO

2

+ 6 H

2

O + ánh sáng ----> C

3

H

6

O

3

+ 3 H

2

O + 3O

2
B)

C

6

H

12

O

6

+ 6O

2

+ ánh sáng ----> 6CO

2

+ 6 H

2

O



C)

6 CO

2

+ 6 H

2

O + aùnh saùng ----> C

6

H

12

O

6

+ 6 O

2


D)

6 CO

2

+ 12 NH

3

+ aùnh saùng ----> C

6

H

12

O

6

+ 6 H

2

O + 6 H

2

N

2
Câu 5<b> Quang hợp xảy ra ở bào quan nào? </b>


A)

Lục lạp ở thân và lá


B)

Ty thể, ở thân



C)

Sắc lạp, ở lá



D)

Lục lạp, ở lá



Câu 6<b> Nếu hàm lượng CO</b>2

trong môi trường cao sẽ làm:


A)

Hô hấp diễn ra bình thường


B)

Hô hấp bị ức chế



C)

Hô hấp tăng cường




D)

Hô hấp không diễn ra



Câu 7<b> Cây Ngô cố định CO2 theo con đường</b>


A)

chu trình Calvin


B)

C3



C)

CAM


D)

C4



Câu 8<b> Trong 1 lục lạp, lục lạp phân bố nhiều nhất ở :</b>
A)

Màng trong



B)

Stroma



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D)

Ty thể



Câu 9<b> 1 phân tử glucơzơ khi hơ hấp hiếu khí giải phóng ra:</b>


A)

36 ATP



B)

30 ATP


C)

38 ATP


D)

32 ATP



Câu 10<b> Kết quả của pha sáng trong quang hợp là</b>
A)

ATP, NADPH, C6H12O6, O2



B)

ATP, NADPH




C)

4H

+

<sub>, 4e</sub>

-

<sub>, O2 </sub>



D)

ATP, NADPH, O2



Câu 11<b> Giai đoạn đường phân xảy ra ở đâu trong tế bào?</b>
A)

Ti thể



B)

Nhân



C)

Lạp thể



D)

Tế bào chất



Câu 12<b> Pha sáng của quang hợp xẩy ra ở</b>
A)

Chất nền của lục lạp



B)

Tilacôit


C)

Strôma


D)

Ti thể



Câu 13<b> Chất nhận CO2 đầu tiên của thực vật C3 là :</b>


A)

APG



B)

Ribulozo



C)

Chất có 3 cacbon


D)

Ribulozo – 1,5 đi P



Câu 14

Câu 9 : Sự phân li của nước trong quang hợp sẽ tạo ra sản phẩm nào dưới đây :



A)

Oxi , ion H

+


B)

Oxi , điện tử



C)

Oxi , ion H

+

, điện tử



D)

ion H

+

, điện tử



Câu 15<b> Sản phẩm quang hợp đầu tiên trong con đường cố định CO</b>2

ở thực vật C

3

:


A)

Ribulozo -1,5 diP



B)

Axit ôxalô axêtic (AOA)



C)

Alđêhyt photpho Glyxeric (AlPG)


D)

Axit phơtpho glixêric (APG)



Câu 16<b> Ơxi trong quang hợp có nguồn gốc từ :</b>
A)

khơng khí



B)

H2O



C)

C6H12O6



D)

CO2



Câu 17<b> Sắc tố quang hợp trực tiếp tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng </b>


lượng hóa học là loại:



A)

Diệp lục b




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D)

Carotenoit



Câu 18

<i>Để xác định một cây xanh chủ yếu thải ra C O 2 trong q trình hơ hấp , điều gì </i>



<i>cần thiết cho thí nghiệm : </i>



A)

Sử dụng một cây có nhiều lá



B)

Sử dụng một cây non


C)

Dìm cây trong nước


D)

Làm thí nghiệm trong buồng tối



Câu 19

<i>Vào buổi sáng sớm và buổi chiều bước sóng ánh sáng nào sau đây có hiệu quả </i>



<i>nhất đối với sự quang hợp : </i>



A)

Xanh lục


B)

Đỏ



C)

Xanh tím


D)

Da cam



Câu 20

<i>Phần lớn khối lượng các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ :</i>


A)

H

2

O



B)

Nitô


C)

C O

2


D)

O

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án - Đề số 664


Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A                    


B                    


C                    


D                    


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×