Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

chuyeân ñeà muèi nitrat vµ týnh oxi ho¸ cña ion no3 c©u 1 khi bþ nhiöt ph©n d y muèi nitrat nµo sau ®©y cho s¶n phèm lµ oxit kim lo¹i khý nit¬ ®ioxit vµ oxi a cuno32 agno3 nano3 b kno3 hgno3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.09 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Muối nitrat và tính oxi hoá của ion </b>


<b>Muối nitrat và tính oxi hoá của ion </b>

<b>NO</b>

<b>NO</b>

<b>33- - </b>


<b>Câu 1. Khi bị nhiệt phân dÃy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?</b>
A. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3 B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3


C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3


<b>Câu 2</b>: Để nhận biết ion NO3-<sub> người ta thường dùng kim loại Cu và dung dịch H2SO4 lỗng và đun nóng, bởi vì:</sub>


A. tạo khí có màu nâu B. tạo dung dịch có màu vàng.


C. Tạo ra kết tủa có màu vàng D. Tạo khí khơng màu, hóa nâu trong khơng khí.


<b>Câu 3: </b>§em nung mét khèi lợng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lợng giảm


0,54g. Khi lng mui Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g.


<b>Cõu 4 : </b>Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (lỗng) thì thu c bao


nhiêu lít khí NO (đktc)? A. 0,67 lÝt B. 1,344 lit C. 0,896 lÝt D. 14,933 lÝt


<b>Cõu 5 </b>: Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thốt ra đợc dẫn vào 89,2ml H2O thì cịn d


1,12lít khí (đktc) khơng bị hấp thụ (lợng O2 hồ tan không đáng kể).Khối lợng Cu(NO3)2 ban đầu và nồng %


của dung dịch axit tạo thành là :A. 18,8 g ;12,6% B. 18,6 g ; 12,6% C. 8,5 g ;12,2% D. 18,8 g ; 12%


<b>Câu 6</b> : Thùc hiÖn hai thÝ nghiÖm:


TN1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M tho¸t ra V1 lÝt NO.



TN 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.Biết


NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khớ đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 vµ V2 lµ (cho Cu = 64)


A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.


<b>Câu 7</b>: Nung nóng 39 gam hh ḿi gờm và KNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được rắn A và 7,84


lít hỡn hợp khí X (ở đktc).


a) Vậy % khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu bằng:


A. KNO3 57,19% và Cu(NO3)2 42,82% B. KNO3 59,17% và Cu(NO3)2 40,83%


C. KNO3 51,79% và Cu(NO3)2 48,21% D. KNO3 33,33% và Cu(NO3)2 66,67%


b) Nếu dẫn khí CO dư qua chất rắn A (có nung nóng) thì sau phản ứng khối lượng rắn A giảm đi với khối lượng


là: A. 0,08 gam B. 0,16 gam C. 0,32 gam D. 0,24 gam


<b>Câu 8</b>: Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5gam chất rắn. Vậy h% của p/ứ bằng:


A. 33,33% C. 66,67% C. 45% D. 55%


<b>Câu 9</b>: Nhiệt phân hoàn toàn hh 2 ḿi KNO3 và Cu(NO3)2 có khới lượng có khới lượng 5,4 gam. Sau khi phản


ứng kết thúc thu được hh khí X. Biết <i>M</i> <i>X</i>


  



=32,1818. Vậy khới lượng của mỗi muối nitrat trong hh bằng:


A. 18 gam và 60 gam B. 19,2 gam và 74,2 gam C. 20,2 gam và 75,2 gam D. 30 gam và 70 gam


<b>Câu 10</b>: Nung 9,4 gam M(NO3)n trong bình kín có V bằng 0,5 lít chứa khí N2. Nhiệt đợ và áp śt trong bình


trước khi nung là 0,984 atm ở 270<sub>C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết thì còn lại 4 gam chất rắn là M</sub><sub>2On . Sai</sub>


đó đưa bình về 270<sub>C thì áp śt trong bình là p. Vậy ḿi đem nhiệt phân là:</sub>


A. Cu(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3


<b>Câu 11:</b> Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau mợt thời gian thu được 4,96 gam


chất rắn và hỡn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


<b>Câu 12 : </b>Nhiệt phân hồn tồn 18,8 gam ḿi nitrat của kim loại M (hoá trị II) thu được 8 gam oxit tương ứng.


M là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây? A.Mg B.Zn C.Cu D.Ca


<b>Câu 13 : Dung dich B chứa hai chất tan là H</b>2SO4 và Cu(NO3)2 . 50ml dung dịch B phản ứng vừa đủ với 31,25


ml dung dịch NaOH 16%(d=1,12g/ml). Lọc nlấy kết tủa sau phản ứng , đem nung ở nhiệt độ cao đến khối l
-ợng không đổi thu đợc 1,6 gam chất rắn


a) Nồng độ mol của H2SO4 và CuSO4 trong dung dịch B là :



A. 1M vµ 0,4M B. 1,5M vµ 0,4M C.1M vµ 0,5M D. Đáp án khác


b) Cho 2,4 gam Cu vào 50 ml dung dịch B (chỉ tạo ra sản phẩm khử là NO).Thể tích khí NO(đktc) thu đơch


lµ : A. 0,48 lÝt B. 0,56lÝt C. 0,672 lÝt D. Đáp án khác


<b>Cõu 14.Ho tan 5,76 gam Cu trong 80 ml dung dịch HNO</b>3 2M chỉ thu đợc NO. Sau khi phn ng kt thỳc


cho thêm lợng d dung dịch H2SO4 vào dung dịch lại thấy cã NO bay ra. ThÓ tÝch khÝ NO bay ra khi thêm


H2SO4 vào là : A.0,672 lít B. 0,7467 lÝt c. 0,84 lÝt D. Kết quả khác


<b>Cõu 15</b> : Cho a mol Cu tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M(lỗng) thu đợc V lít


khÝ NO(®ktc). V có giá trị là : A. 1,344 B. 14,933a C. 1,344 vµ 14,933a D. Kết quả khác.


<b>Cõu 16 : Nhit phõn 8,52 gam muối nitrat cảu một kim loại R có hố trị khơng đổi, rhu đ ợc oxit của R có</b>
khối lợng 2,04 gam. Công thức của muôI nitrat là :


</div>

<!--links-->

×