Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

HCl - Hóa học 10 - Phan Đức Anh - Thư viện Tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.31 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần đại I: đại số </b>



<b>Gåm 4 chơng, 70 tiết</b>



<b>Chơng I</b>

:

<b>Phép nhân và phép chia các đa thức</b>



<b> Tæng sè tiÕt:</b>

21 _ Lý thuyÕt : 12 - Ôn tập : 2


_ LuyÖn tËp : 6 - KiÓm tra : 1



<b>Néi dung chÝnh cđa ch¬ng</b>



+ Nắm vững quy tắc về các phép tính: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức, nắm vững


thuật toán chia đa thức đã xắp xếp.



+ Có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính nhân và chia đơn thức, đa thức.


+ Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào gii toỏn.



+ Nắm chắc các P.P phân tích đa thức thành nhân tử.



<b>tuần</b> <b><sub>Tiết</sub></b> <b>Tên bài</b> <b>Nội dung chính cđa bµi</b> <b>CB cđa GV</b> <b>CB cđa HS</b> <b>Ghi<sub>chó</sub></b>


<b>1</b>


<b>1</b> Nhân đơn thức với đa thức Nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, thự <sub>hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức</sub> <sub>học,bảng phụ</sub>Đồ dùng dạy Dng c hcSGK, SBT,
tp.


<b>2</b> Nhân đa thức với đa thức


Nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức, biết
trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác
nhau



Đồ dùng dạy
học,bảng phụ


SGK, SBT,
Dụng cụ học


tập.


<b>2</b>


<b>3</b> Luyện tập


Cng c kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức
với đa thức, nhân đa thức với đa thức, thực hiện
thành thạo các phép nhân đơn, đa thức


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>4</b> Những hằng đẳng thức đáng<sub>nhớ</sub>


Nắm đợc các HĐT đáng nhớ: Bình phơng của một


tổng, Bình phơng của một hiệu,hiệu hai Bình
ph-ơng, áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính
nhẩm, tính hợp lý


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>3</b>


<b>5</b> Luyện tËp


Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình
phơng của một tổng, Bình phơng của một hiệu,
hiệu hai Bình phơng, vận dụng thành thạo các
hằng đẳng thc trờn vo gii toỏn


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dông cô



häc tËp.


<b>6</b> Những hằng đẳng thức đáng<sub>nhớ</sub>


Nắm đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng của một
tổng, lập phơng của một hiệu, vận dụng các hằng
đẳng thức trên gii bi tp


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4</b>


<b>7</b> Những hằng đẳng thức đáng


nhí


Nắm đợc các hằng đẳng thức: tổng hai lập phơng,
hiệu hai lập phơng, vận dụng các hằng đẳng thức
trên vào gii toỏn


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo



án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>8</b> Luyện tập Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng các hằn
đẳng thức vào giải toỏn


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
<b>5</b>
<b>9</b>


P.T..T.thnh nhõn tử bằng
phơng pháp đặt nhân tử


chung


Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử,
biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o



¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>10</b> phơng pháp dùng hằng đẳngP.T.Đ.T.thành nhân tử bằng
thức


Hiểu đợc cách P.T.Đ.T.nhân tử bằng phơng
pháp dùng hằng đẳng thức, vận dụng các hằng
đẳng thức đã học vào việc P.T..T


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>6</b>


<b>11</b> Phơng pháp nhóm các hạngP.T.Đ.T thành nhân tử bằng
tử



Bit cỏch nhúm các hạng tử thích hợp để phân
tích thanh nhân t .


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>12</b> Luyện tập Biêt s giải các dạng toán ptđt thành nhân tử .


<b>7</b>


<b>13</b> P.T.Đ.T thành nhân tử bằngphơng cách phối hợp nhiều
phơng pháp


Vn dng 1 cỏch thnh tho cỏc phng pháp phân
tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải
tốn phân tích đa thức thành nhân t


<b>14</b> <b><sub>Luyện tập</sub></b> Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức <sub>thành nhân tử</sub>


<b>8</b>


<b>15</b> Chia n thc cho đơn thức



Hiểu đợc khái niệm đa thức A chia hết cho đa
thức B, Khi nào đơn thức A chia hết cho dơn thức
B, thực hiện thành thạo phép chia dơn thức cho
đơn thức


<b>16</b> Chia đa thức cho đơn thức Nắm đợc điều kiện dủ dể đa thức chia hét cho đơnthức, quy tắc chia đa thức cho đơn thức, vận dụng
vào giải BT


<b>9</b>


<b>17</b> Chia đa thức một biến đã sắp<sub>xếp</sub> Hiểu đợc thế nào là phép chia hết, phép chia có d, <sub>nắm vững cách chia đa thức một biến đã xắp xếp</sub>


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>18</b> Lun tËp


Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức,
chia đa thức đã xắp xếp, vận dụng hằng đẳng thức
để giải BT


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o



¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>10</b>


<b>19</b> ơn tập chơng I Hệ thống kiến thức đã học trong chơng I, rốn k


năng giải các loại bài tập trong chơng I SBT, Dụng cụ, giáoBảng phụ, SGK,
án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>20</b> KiĨm tra 45 phót (ch¬ng I KiĨm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong <sub>chơng I .</sub> Đề + Đáp án


<b>11</b> )


<b>Chng II: Phõn thc đại số</b>



<b> Tæng sè tiÕt:</b>

19 _ Lý thuyÕt : 9 - Ôn tập : 2



_ LuyÖn tËp : 5 - KiĨm tra : 2

Tr¶ bài : 1



<b>Nội dung chính của chơng</b>




+ Nm chc khỏi niệm phân thức đại số và tính chất cơ bản của phân thứe đại số.


+ Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức thành thạo.



+ Thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. Biến đổi biu thc hu t.



<b>Tuần</b> <b><sub>Tiết</sub></b> <b>Tên bài</b> <b>Nội dung chính cđa bµi</b> <b>CB cđa GV</b> <b>CB cđa HS</b> <b>Ghi<sub>chó</sub></b>


<b>11</b> <b><sub>21</sub></b> Phân thức đại số


Hiểu đợc khái niẹm phân thức đại số, khái niệm
về 2 phân thức đại số bằng nhau để nắm vững tính
chát cơ bản của phân thức


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


12


<b>22</b> Tính chất cơ bản của phânthức


Nm vng tớnh cht c bản của phân thức để làm
cơ sở cho việc rút gọn phân thức, hiểu đợc quy tắc
đỏi dấu



B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>23</b> Rút gọn phân thøc


Nắm vững và vận dụng đợc quy tắc rút gọn phân
thức, bớc đầu nhận biết đợc những trờng hợp cần
đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử
chung của tử và mẫu,


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


13



<b>24</b> Lun tËp Củng cố, rèn kỹ năng giải các BT về rút gän ph©n thøc


<b>25</b> Quy đồng mẫu thức củanhiều phân thức


Biết cách tìm mẫu thức chung, nhận biét đợc
nhân tử chung trong trờng hợp có những nhân tử
đối nhau và biết cách đổi dấu để lập đợc mẫu thc
chung,


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>26</b> Luyn tập Rèn kỹ năng giải BT về Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>14</b> <b>27</b> Phép cộng các phân thức đạisố



Nắm vững và vận dụng đợc QT cộng các phân
thức đại số, Biết cách trình bày quá trình thực
hiện một phép tính cộng


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>15</b>


<b>28</b> Luyện tập Rèn kỹ năng giải BT về cộng phân thức ĐS


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>29</b> kiêmtra viết kiểm tra quá trình nhận thức của h/s về phân thức ,rrút gọn phân thức ra đề bài ,đáp án ôn tập



<b>30</b> Phép trừ các phân thức đại số


Biết cách viết phân thức đối của 1 phân thức, nắm
vững quy tăc đổi dáu, biết cách làm tính trừ và
thực hiện một dãy phộp tr


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>16</b> <b>31</b> Luyện tập Rèn kỹ năng cộng, trừ phân thức i s


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>32</b>



Phộp nhõn cỏc phõn thc i
s


Nắm vững và vận dụng tốt QT nhân 2 phân thức,
biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép
nhân


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>33</b> Phép chia các phân thức đạisố


Biết đợc nghịch đảo của phân thức A / B ( A/B ≠
0) là phân thức B / A. Nắm vững quy tắc chia
phân thức. Vận dụng giải bi tp thnh tho.


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,


BTVN,Dụng cô


häc tËp.


<b>34</b>


Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức


Có khái niệm về biểu thức hữu tỷ, vận dụng thành
thạo các phép toán trên các phân thức đại số, tìm
ĐK của biến để giá trị của phân thc c xỏc
nh.


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cô


häc tËp.


<b>35</b> Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức


Rèn kỹ năng biến đổi các biểu thức hữu tỷ
Hệ thống hoá kiến thức chơng II. Vận dụng
gii BT



Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tËp.


17


<b>36</b> lun tËp


hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc cđa tõng häc sinh trong
häc kú I. Cđng cè kh¾c sau kiÕn thøc träng t©m
häc kú I rÌn kÜ năng giải toán


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án Giấy, bót


<b>37</b> «n tËp häc kú I


hƯ thèng kiÕn thøc cña tõng häc sinh trong häc
kú I. Cñng cố khắc sau kiến thức trọng tâm học
kỳ I rèn kĩ năng giả toán


Bảng phụ, SGK,


SBT, Dụng cơ, gi¸o


¸n


GiÊy, bót


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

18


19


kú I rÌn kÜ năng giả toán


Dụng cụ học tập


<b>39</b> kiểm tra häc kú I ( T2)


KT viƯc n¾m kiÕn thøc cđa HS trong chơngI, II
hình học


v kin thức đã học ở HK I. Vận dụng giải BT


B¶ng phơ, phiÕu,
SGK, SBT, Dơng cơ


B¶ng phơ nhãm,
SGK, SBT,
Dơng cơ häc tập


<b>40</b> Trả bài kiểm tra học kỳ I( Đại số )



Sửa chữa những sai sót của học sinh. Khắc sâu
kiến thức trọng tâm, bổ xung kiến thức còn rỗng
cho häc sinh.


Bµi kiĨm tra, SGK,


SBT SGK, SBT, dơngcơ häc tập.


<b>ChơngIII :</b>

<b>phơng trình bậc nhất 1 ẩn</b>



<b> </b>

<b>tæng sè tiÕt</b>

<b> : 16</b>

lý thuyÕt: 8 «n tËp: 2


luyÖn tËp: 5 kiĨm tra : 1



<b>Néi dung chÝnh cđa ch¬ng</b>



+ Hiểu khái niệm pt ( 1 ẩn) và nắm đợc các khai niệm liên quan nh: nghiệm và tập nghiệm của pt, pt tơng đơng, pt bậc nhất


+ Hiểu và biết cách sử dụng 1 số thuật ngữ ( vé của pt, số thoả mãn hay nghiệm đúng của pt pt vơ nghiệm, pt tích

). biết dùng


đúng chỗ đúng lúc ký hiệu ”<=>”( tơng đơng).



+ Có kỹ năng giải và trình bày lời giải các pt có dạng quy định trong chơng trình ( pt bậc nhất, pt quy về bậc nhất, pt tích, pt


chứa ẩn ở mẫu.



+Có kỹ năng giải và trình bày lời giải bài toỏ

n dn n pt bc nht 1 n).



<b>Tuần</b> <b><sub>Tiết</sub></b> <b>Tên bµi</b> <b>Néi dung chÝnh cđa bµi</b> <b>CB cđa GV</b> <b>CB của HS</b> <b>Ghi chú</b>
<b>20</b>


<b>41</b>


Mở đầu về phơng trình



Hiu c khỏi niệm về phơng trình và các thuật
ngữ: hiểu khái niệm giải phơng trình, bớc đầu làm
quen và biêt cách sử dụng quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>42</b> Phơng trình bậc nhất 1 ẩn vàcách giải


Hiu c khỏi niệm PT bậc nhất 1 ẩm, quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng để giải các
PT bc nht


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.



<b>21</b>


<b>43</b> <sub>Phng trỡnh a c v dng</sub>


ax+b=0


Nắm vững QT giải các phơng trình mà việc áp
dụng QT chuyển vế, QT nhân và phép thu gọn có
thể đa chúng về dạng PT bậc nhất


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cô


häc tËp.


<b>44</b> Luyện tập rèn kỹ năng giải các BT về phơng trình đa đợc về dạng ax+b=0


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ



học tập.


<b>22</b>


<b>45</b> Phơng trình tích Nắm vững khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích


Bảng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>46</b> Lun tËp Rèn kỹ năng giải các BT về phơng trình tích


Bảng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>23</b>



<b>47</b> Phơng trình chứa ẩn ở mẫuthức ( T1) Nắm đợc các bớc giải PT chứa ẩn ở mẫu thức, tìm ĐK xác nh ca PT


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tËp.


<b>48</b> PT chøa Èn ë mÉu thøc( T2 ) Gi¶i PT chøa Èn ë mÉu thøc


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>24</b>


<b>49</b> Luyện tập Rèn kỹ năng giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cơ, gi¸o



¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>50</b> Giải tốn bằng cách lập ph-ơng trình ( T1) Nắm đợc các bớc giải bài tốn bằng cách lập ph-ơng trình, biết vận dụng để gii BT


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>25</b>


<b>51</b> Giải toán bằng cách lập ph-ơng trình ( T2)


Nm c các bớc giải bài tốn bằng cách lập
ph-ơng trình, lựa chọn ẩn phù hợp, biết vận dụng để
giải BT.


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo



án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>52</b> Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bài toán bằng cách lập ph-ơng trình.


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>26</b>


<b>53</b> Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bài toán bằng cách lập ph-ơng trình.


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,


BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>54</b>


Ôn tập chơng III ( T1 )

<sub>Khắc sâu, củng cố và nâng cao các kỹ </sub>

Bảng phụ, SGK,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

năng giải phơng trình 1 ẩn và nâng cao kỹ



năng giải toán bằng cách lập phơng trình.

án, máy tính Casio


học tập. máy
tính Casio


<b>27</b>


<b>55</b> Ôn tập chơng III ( T2 )


Khắc sâu, củng cố và nâng cao các kỹ


năng giải phơng trình 1 ẩn và nâng cao kỹ


năng giải toán bằng cách lập phơng trình.s



Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án, máy tính Casio


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ



học tập. máy
tính Casio


<b>56</b> Kiểm tra chơng III Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong chơng I . Đề + Đáp án Giấy, bút


<b> Chơng IV:</b>

Bất phơng trình bậc nhất mét Èn



<b>Tæng sè tiÕt</b>

: 14 Lý thuyết : 6 Ôn tËp : 3



LuyÖn tËp : 2 KiÓm tra : 2, Trả bài: 1



<b>Nội dung chÝnh cđa ch¬ng </b>

:



+ Có 1 số hiểu biết về BĐT: nhận biết vế trái, vế phải, dấu BĐT, tính chất BĐT với phép cộng và với phép nhân. + Biết CM 1


BĐT nhờ so sánh giá trị 2 vế hoặc vận dụng dơn giản tính chất BĐT.+ Biết lập 1 BPT 1 ẩn từ bài toán so sánh giá trị các biểu


thức hoặc từ bài toán và lời văn dạng đơn giản.+ Biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của 1 BPT 1 ẩn hay không + biểu diễn tập


nghiệm của BPT dạng x < a, x > a, x

a, x

a trên trục số. + Giải đợc BPT bậc nhất 1 ẩn + Giải đợc 1 số BPT bậc nhất 1 ẩn


dạng khác nhờ vận dụng đơn giản 2 quy tắc biến đỏi BPT.



+ Giải đợc BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx+ d hoặcdạng


|x+ b| = cx+ d trong đó a, b, c v d l s c th.



<b>Tuần</b> <b><sub>Tiết</sub></b> <b>Tên bài</b> <b>Néi dung chÝnh cđa bµi</b> <b>CB cđa GV</b> <b>CB cđa HS</b> <b>Ghi chú</b>


<b>28</b>


<b>57</b> <b>Liên hệ giữa thứ tự và phépcộng</b>


Khỏi niệm bất đẳng thức, liên hệ giữa thứ tự và


phép cng


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>58</b> <b>Liên hệ giữa thứ tự và phépnhân</b>


Nm c TC liờn h giữa thứ tự và phép nhân ở
dang BĐT biết cách sử dụng TC đó để chứng
minh BĐT, biết phối hợp vận dụng các tính chất


thø tù


B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.



<b>29</b> <b><sub>59</sub></b> <b>Luyện tập</b>


Rèn kỹ năng giải BT về liên hệ giữa thứ tự



và phép nhân

SBT, Dụng cụ, giáoBảng phụ, SGK,


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>60</b> <b>Bất phơng trình một ẩn</b>


Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất


phơng trình 1 ẩn hay không?, biết viết và


biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các


BPT dạng



x< a, x> a, x

a, x

a



B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.



<b>30</b>


<b>61</b> <b>Bất phơng trình bậc nhấtmột Èn ( T1)</b>


Nhận biết BPT bậc nhất 1 ẩn, Biết áp dụng


từng quy tắc biến đỏi BPT để giải BPT,


Biết sử dụng quy tắc biến đỏi BPT để giải


thích sự tơng đơng của BPT



B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>62</b> <b>Bất phơng trình bậc nhấtmột Èn ( T2 )</b>


Biết trình bày lời giải BPT và giải BPT bậc


nhất 1 ẩn, biết giải 1 số BPT quy về BPT


bậc nhất nhờ 2 phép biến i tng ng c


bn.



Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án



SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>31</b>


<b>63</b> <b>Luyện tập</b>

Rèn kỹ năng giải BPT bậc nhất 1 ẩn



Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cơ


häc tËp.


<b>64</b> <b>Phơng trình chứa dấu giátrị tuyệt đối</b>


Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức


dạng Iax| và dạng



| x + a|, biÕt g¶i 1 sè PT dạng I ax| = cx + d


và dạng



| x + a|= cx + d




Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>32</b>


<b>65</b> <b>Ôn tập chơng IV</b>


Có kỹ năng giải BPT bËc nhÊt , PT d¹ng I


ax| = cx + d và dạng | x + a| = cx + d, có


kiến thức hệ thống hơn về BĐT, BPT theo


yêu cầu của chơng



Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>66</b> <b>ôn tập cuối năm</b>



H thng hoá kiến thức lý thuyết trong HK


II. Vận dụng kiến thức đã học để giải BT


ở phần ôn tp HK II



Đề + Đáp án Giấy, bút


<b>33</b> <b><sub>67</sub></b> <b>ôn tập cuối năm</b>


H thng hoỏ kin thc lý thuyt trong HK


II. Vận dụng kiến thức đã học để giải BT


phn ụn tp HK II



Đề + Đáp án Giấy, bút


<b>33</b> <b><sub>68</sub></b> <b>kiểm tra cuối năm</b>

Kiểm tra viƯc n¾m kiÕm thøc cđa HS ë HK



II ( cả đại số và hình học )



B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>34</b> <b><sub>69</sub></b> <b>kiĨm tra ci năm</b>

Kiểm tra việc nắm kiếm thức của HS ở HK




II ( cả đại số và hình học )



B¶ng phơ, SGK,
SBT, Dơng cơ, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>35</b> <b><sub>70</sub></b> <b>Trả bài kiểm tra cuối năm<sub>( Phần đại số )</sub></b>


Söa chữa những sai sót của học sinh. Khắc sâu
kiến thức trọng tâm, bổ xung kiến thức còn rỗng
cho häc sinh.


Bµi kiĨm tra, SGK,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>





Phần hình học: Gồm 4 chơng, 70 tiết



<b>chơng I</b>

<b>: tứ giác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- LuyÖn tËp : 10 - KiÓm tra : 1



<b>néi dung chÝnh cđa ch¬ng</b>




+ Cung cấp cho HS 1 cách tơng đối hệ thống các kiến thức về tứ giác: tứ giác, hình thang và hình thang cân, hình bình hành,


hình chữ nhật, hình thoi, hình vng( bao gồm định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của mỗi loại tứ giác trên.



+ giới thiệu 2 hình đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng, 2 hình đối xứng nhau qua 1 im.



<b>Tuần</b> <b><sub>Tiết</sub></b> <b>Tên bài</b> <b>Nội dung chính của bµi</b> <b>CB cđa GV</b> <b>CB cđa HS</b> <b>Ghi chó</b>


1


1 Tø gi¸c


Nắm đợc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các
góc của tứ giác lồi, biết vẽ, biết gọi tên, biết tính
số đo các góc của tứ giác lồi, vận dụng các kiến


thức trong bài vào các tình huống thực tin n
gin.


Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo


án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


2 H×nh thang



Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang
vng, các yếu tố của hình thang vng biết
chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang
vng, biết vẽ hình, biết tớnh s o cỏc gúc ca


hình thang, hình thang vuông


Bảng phơ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


2


3 Hình thang cân Nắm đợc dịnh nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu
nhận biết hình thang cân, biết vẽ hình thang cân


B¶ng phơ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ



häc tËp.


4 Lun tËp


Sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang
cân trong tính tốn và chứng minh, biết chứng
minh 1 tứ giác là hình thang cân, rèn luyện tính
chính xác và lập luận chứng minh hình học


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


3


5 Đờng trung bình của hình
tam giác


Nm c định nghĩa và các định lý 1 và định lý 2
về đờng trung bình của tam giác, vận dụng các
định lý về đờng trung bình của tam giác, để tính
độ dài chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2



®-êng thẳng song song thực tế


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


6 Đờng trung bình của hình<sub>thang</sub>


Nm c nh nghĩa và các định lý 1 và định lý 2
về đờng trung bình của hình thang, vận dụng các
định lý về đờng trung bình của hình thang để tính


độ dài chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2
-ng thng song song,


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cô


học tập.


4 7 Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bi toỏn v ng TB ca


hình thang SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,
giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

8 Dựng hnình bằng thớc và<sub>compa_ Dựng hình thang</sub>


Bit dựng thc v compa để dụng hình , rèn luyện
tính cẩn thận , chính xỏc khi s dng dng c, rốn


luyện khả năng suy luận khi chứng minh có ý
thức vận dụng hình vào thực té


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


5


9 Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bài toán về dựng hình thang<sub>bằng thớc và com pa</sub>



Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


10 Đối xứng trục


Hiu nh ngha 2 điểm đối xứng với nhau qua 1
đờng thẳng. Nhận biết 2 đoạn thẳng đối xứng với
nhau qua 1 đờng thẳng, hình thang cân là hình có
trục đối xứng, nhận ra 1 số hình có trục đối xứng


trong thùc tÐ


B¶ng phơ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


6



11 Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bài tập về đối xứng trục SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,
giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dông cô


häc tËp.


<b>12</b> Hình bình hành Hiểu định nghĩa, các tính chất của HBH, biét vẽ 1HBH, chứng minh 1 tứ giác là SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,
giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>7</b>


<b>13</b> Lun tập Rèn kỹ năng giải các bài tập về hình bình hành


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.



<b>14</b> §èi xøng t©m


Hiểu ĐN 2 điểm, 2 đoạn thẳngđối xứng nhau qua
1 điểm, , nhận biết hình bình hành là hình có đối


xứng tâm, nhận biết ra 1 hình có i xng trong
thc t


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cô


häc tËp.


<b>8</b>


<b>15</b> Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bài tp v i xng tõm


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ



học tập.


<b>16</b> Hình chữ nhật


Hiu nh ngha HCN, cỏc tính chất của HCN,


dÊu hiƯu nhËn biÐt 1 tø gi¸c là HCN Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
<b>9</b>
10
<b>17</b>


Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bài tập về hình chữ nhật SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,
giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cô


häc tËp.


<b>18</b> kiểm tra viết kiểm tra đánh giá kết quả học tập của h/s ra đề ,đáp án ôn tập chuẩn bị<sub>kiểm tra </sub>


<b>19</b> ĐTsong song với một đờng<sub>thẳng cho trớc</sub>



Nhận biết khái niệm khoảng cách giữa 2 đờng
thẳng song song, định lý về các đờng thẳng song
song cách đều, tính chất của các điểm cách u 1


ĐT cho trớc 1 khoảng cách cho trớc


Bảng phụ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>20</b> Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bài tập về đờng thẳng song


song với 1 đờng thẳng cho trớc SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,
giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>11</b> <b>21</b> H×nh thoi


HiĨu §N, TC, dÊu hiƯu nhËn biÕt h×nh thoi, biÕt
vÏ 1 hình thoi, chứng minh 1 tứ giác là hình thoi,


vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính


toán,


Bảng phụ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b> 22</b> Lun tËp Củng cố khắc sâu cho học về tích chất và dấu hiệu<sub>nhận biết hình thoi.</sub>


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>23</b> Hình vuông


Hiu nh ngha hỡnh vuụng, thy hình vng là
dạng đặc biệt của hình chữ nhầt và hỡnh thoi, bit


vẽ 1 hình vuông, CM 1 tứ giác là hình vuông,



Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b> 12</b>


<b>13</b>


<b>24</b> Luyện tập bài toán CM tính toán và trong các bài toán thựcvận dụng các kiến thức về hình vuông trong các
tế


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>25</b> Ôn tập chơng I



H thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học
trong chơng, vận dụng các kiến thức trên để giái


các bài tập dạng tính tốn, CM, nhận biết hình,
tìm đk của hình, thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ


giác ó hc


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


I


<b>Chơng II:</b>

đa giác - diện tích đa giác



<b>Tổng số tiết</b>

: 11 - Lý thuyÕt : 6 - Ôn tập : 1



- LuyÖn tËp : 3 - Trả bài kiểm tra: 1



<b>nội dung chính</b>

<b>cđa ch¬ng</b>

.



+ Sử dụng các kiến thức đã biết về tam giác, tứ giác, rồi khái quát hoá nhằm phát hiện kiến thức mới về đa giác.


+ Học sinh đợc cung cấp các kiến thức sau:




* Khái niệm về đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.



* Các công thức tính diện tích của 1 số đa giác đơn gin.



<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Nội dung chính của bài</b> <b>CB cđa GV</b> <b>CB cđa HS</b> <b>Ghi chó</b>


<b>13</b> <b>26</b> Đa giác_ đa giác đều


Nắm đợc khái niện đa giác lồi, đa giác đều, biết
cách tính tổng số đo các góc của 1 đa giác vẽ đợc
và nhận biết đợc 1 số đa giác lồi, 1 số đa giác đều,


biết cách vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng( nếu
có ) của 1 a giỏc u


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>14</b>


<b>27</b> Diện tích hình chữ nhật


Nm vng cơng thức tính diện tích hình chữ nhật,
hình vng, tam giác vng, hiểu rằng để CM các


cơng thức đó cần vận dụng các tính chất của diện


tích đa giác, vận dụng đợc các cơng thức đã học
và các tính chất ca din tớch trong giỏi toỏn


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>28</b> Luyện tập Rèn kỹ năng giải các BT về tính diện tích hình<sub>chữ nhật</sub> SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,
giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


<b>15</b> <b>29</b> Din tớch tam giác Nắm vững các cơng thức tính diện tích tam giác,biết CM định lý về diện tích tam giác một cách
chặt chẽ gồm 3 trờng hợp


B¶ng phơ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n



SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>30</b> ôn tậphọc kì I Rèn kỹ năng giải các BT về tính diện tích hình<sub>tam giác</sub>


Bảng phụ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>18</b> <b>31</b> kiểm tra học kỳ I kiểm tra đánh giá kiến thứcđã học ở HK I,rèn kĩ


năng trình bày ra đề bi ,ỏp ỏn


ôn tập cbị kiểm
tra


<b>19</b> <b>32</b> Trả bài kiểm tra học kỳ I <sub>( Phần h×nh häc ) </sub> Sưa chữa những sai sót của học sinh. Khắc sâu kiến thức trọng tâm, bổ xung kiến thức còn rỗng
cho häc sinh.


Bµi kiĨm tra, SGK,



SBT SGK, SBT, dơngcơ häc tËp.


<b>20</b>
<b>( Häc</b>
<b>kú II )</b>


<b>33</b>


DiƯn tÝch h×nh thang


Nắm đợc cơng thức tính DT hình thang, hình bình
hành, tính diện tích hình thang, hình bình hành.
CM đợc định lý về diện tích hình thang, hỡnh bỡnh


hành


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tËp.


<b>34</b> luyÖn tËp cđng cè kiÕn thøc vỊ h×nh thoi ,diƯn tÝch h×nh thoi bảng phụ thớcthẳng<sub>com pa </sub> làm bài tập về <sub>nhà </sub>


<b>35</b> Diện tích hình thoi



Nm c cụng thc tính diện tích hình thoi, biết
cách tính diện tích của 1 tứ giác có 2 đờng chéo


vng góc, vẽ đợc hình thoi 1 cách chính xác,
phát hiện và CM đợc định lý về diện tích hình thoi


B¶ng phơ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


<b>36</b> Diện tích đa giác Nắm vững cơng thức tính diện tích đa giác đơn giản, cách tính diện tích tam giác và hình thang . SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,
giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dông cô


häc tËp.


<b>chơng III </b>

:

tam giác đồng dạng



<b>Tæng sè tiÕt</b>

: 18

- Lý thuyÕt : 9 - Ôn tập : 1



- Luỵện tập : 5 - KiÓm tra : 1 - thùc hµnh : 2




<b>Néi dung chÝnh cđa ch¬ng</b>

:



+ Hiểu và ghi nhớ đợc đl Talet trong tam giác ( đl thuận và đl đảo)


+ Vận dụng các đl Talet vào việc giải các bài tốn tìm độ dài các đoạn thẳng, chia các đoạn thẳng cho trớc thành các đoạn thẳng bằng nhau.
+ Nắm vững khai niệm về 1 tam giác đòng dạng, đặc biệt là phải nắm vững đợc các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Nội dung chính của bài</b> <b>CB của GV</b> <b>CB của HS</b> <b>Ghi chú</b>


22


37 Định lý Talet trong tam gi¸c


Nắm vững định nghĩa về tỷ số của 2 đoạn thẳng,
định nghĩa về đoạn thẳng tỷ lệ, nội dung ca nh


lý talet


( thuận) vận dụng ĐL vào việc tìm tỉ số bằng nhau
trên hình vẽ trong SGK


Bảng phụ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.



38 Định lý đảo và hệ quả của<sub>định lý Talet</sub>


Nắm vững nội dung ĐL đảo của định lý talet, vận
dụng ĐL để xác định đợc các cặp đờng thẳng
song song trong hình vẽ với số liệu dã cho, hiểu
đợc cách CM hệ quả của định lý talet, đặc biẹt là


phải nắm đợc các trờng hợp có thể xảy ra khi vẽ
đờng thẳng B’C’ song song vi cnh BC.


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cơ


häc tËp.


23


39


Lun tËp


Rèn kỹ năng giải các BT về định lý Talet


Bảng phụ, SGK,


SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


40 Tính chất đờng phân giác của<sub>tam giác</sub>


nắm vững nội dung định lý về tính chất đờng phân
giác, hiểu đợc cách CM trờng hợp AD là tai phân
giác của góc A, vận dụng định lý giải đợc các bài


tËp trong SGK


B¶ng phơ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


24


41 Luyện tập Rèn kỹ năng giải các BT về TC đờng phân giác<sub>của tam giác</sub> SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dông cô


häc tËp.


42 KN 2 tam giác đồng dạng


Nắm đợc định nghĩa về 2 tam giác đồnh dạng, về
tỷ số đồng dạng, hiểu đợc các bớc CM định lý


trong tiÕt häc: MN// BC =>AMN ~ ABC


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dông cô


häc tËp.


25


43 Trờng hợp đồng dạng thứ<sub>nhất</sub>


Nắm chắc nội dung định lý( giả thiết và kết luận)
hiểu đợc cach chứng minh định lý, vận dụng định



lý để nhận biết cỏc cp tam giỏc ng dng


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo ¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dông cô


häc tËp.


44 luyện tập Rèn kỹ năng giải các BT về tam giác đồng dạng SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,
giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dông cô


học tập.
26 45 Trờng hợp đồng dạng thứ hai Nắm chắc nội dung của định lý hiểu đợc cách


chứng minh, vận dụng định lý để nhận biết các
cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập


B¶ng phơ, SGK,
SBT, thíc, compa,


gi¸o ¸n



SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

46 Trờng hợp đồng dạng thứ ba


Nắm chắc nội dung của định lý hiểu đợc cách
chứng minh, vận dụng định lý để nhận biết các
cặp tam giác đồng dạng, lập ra các tỷ số thích hợp


để từ đó tính ra đợc độ dài các đoạn thẳng trong
các hình vẽ ở phàn bi tp


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ


học tập.


27


47 Luyện tập Rèn kỹ năng giải các BT về trờng hợp đồng dạng<sub>của tam giác</sub> SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,
giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dông cô



häc tËp.


48 Các TH đồng dạng của tam
giác vuông


Nắm chắc các trờng hợp đồng dạng của tam giác
vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt( dấu hiệu về cạnh


huyền và cạnh góc vng), vận dụng dịnh lý về 2
tam giác đồng dạng để tính tỷ số các đờng cao, t


số diện tích


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,


giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cô


häc tËp.


28


49 Các TH đồng dạng của tam<sub>giác vuông</sub> Rèn kỹ năng giải các BT về các trờng hợp đồn<sub>dạng ca tam giỏc vuụng</sub>


Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,



giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dụng cô


häc tËp.


50 ứng dụng thực tế của tam<sub>giác đồng dạng</sub>


Nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành, nắm
chắc các bc o c v tớnh toỏn trong tng trng


hợp,


Bảng phơ, SGK,
SBT, thíc, thíc vÏ
trun,compa, gi¸o


¸n


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


29


51


TH ( Đo chiều cao 1 vật, Đo


KC giữa 2 vật trên mặt đất,
trong đó có 1 vật khơng thể
tới đợc)


HS biết vận dụng để Đo chiều cao 1 vật, Đo
khoảng cách giữa 2 vật trên mặt đất, trong đó có 1
vật khơng thể tới đợc)


B¶ng phơ, SGK,
SBT, thíc, thíc vÏ
trun,compa, gi¸o


án , bộ đo đạc TH


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cô


học tập, bộ đo
đạc TH


52


TH ( Đo chiều cao 1 vật, Đo
KC giữa 2 vật trên mặt đất,
trong đó có 1 vật không thể


tới đợc)


HS biết vận dụng để Đo chiều cao 1 vật, Đo
khoảng cách giữa 2 vật trên mặt đất, trong đó có 1



vật khơng thể tới đợc)


B¶ng phơ, SGK,
SBT, thíc, thíc vÏ
trun,compa, gi¸o


án , bộ đo đạc TH


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


học tập, bộ đo
đạc TH


30


53 Ơn tập chơng III Hệ thống hoá kiến thức đã học trong chơng III.<sub>Vận dụng giải BT</sub> SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,
giáo án


SGK, SBT,
BTVN,Dơng cơ


häc tËp.


54 Ơn tập chơng III Hệ thống hố kiến thức đã học trong chơng III.<sub>Vận dụng giải BT</sub> SBT, thc, compa,Bng ph, SGK,


giáo án

ôn tậptheo hd



31

55

kiểm tra chơng III

kiểm tra đánh giá kết quả họpc tập của h/s

Đề bài + Đáp án pô


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>chơng IV : hình lăng trụ đứng - hình chóp đều</b>



<b>Tỉng sè tiÕt </b>

: 16 - Lý thuyÕt : 9 - Ôn tập : 3



- LuyÖn tËp : 3 - Trả bài kiểm tra: 1



<b> nội dung chính của chơng:</b>



Trờn cơ sở quan sát hình hộp chữ nhật HS nhận biết đợc 1 số KN cơ bản của hình học không gian: Diểm, đờng thẳng và mặt phẳng trong không gian.
Đoạn thẳng trong không gian, cạnh đờng chéo. Hai ng thng song song vi nhau.


Đờng thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song với nhau.


Thông qua sự quan sát và thực hành HS nắm vững các cơng thức đợc thừa nhận về diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình lăng trụ
đứng, hình chóp đều và sử dụng các cơng thc ú vo tớnh toỏn.


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Nội dung chÝnh cđa bµi</b> <b>CB cđa GV</b> <b>CB cđa HS</b> <b>Ghi chó</b>


56 Hình hộp chữ nhật nắm đợc ( trực quan ) các yếu tố của HHCN, biết<sub>xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của 1 HHCN</sub> tranh mơ hình thc k


57 Hình hộp chữ nhật


Nhn bit ( qua mụ hình ) 1 dấu hiệu về 2 đờng
thẳng song song, đờng thẳng song song với MP, 2


MP song song tranh mô hình thớc kẻ


32



57 Thể tích hình hộp chữ nhật


Bng hình ảnh cụ thể cho HS bớc đầu nắm đợc
dấu hiệu để 2 đờng thẳng vng góc với mặt
phẳng, hai mt phng vuụng gúc vi nhau, nm


đ-ợc công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật,
vận dụng công thức vào tính toán


thớc kẻ thớc kẻ


58 Luyn tp Gii các BT về hình hộp chữ nhật thớc kẻ thớc kẻ
33 59 Hình lăng trụ dứng Nắm đợc( trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ


đứng biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác
đáy, biết cách vẽ theo 3 bớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

60 Diện tích xung quanh của<sub>hình lăng trụ đứng</sub>


Nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng, biết cách áp dụng vo tớnh toỏn vi


các hình cụ thể


tranh mô hình bảng


phụ thíc kỴ


61 Thể tích của hình lăng trụ<sub>đứng</sub> Hình dung và nhớ đợc cơng thức tính thể tích hìnhlăng trụ đứng, biết vận dụng cơng thức vào việc
tính tốn



thíc kỴ thíc kỴ


34


62 Luyện tập Rèn kỹ năng tính diện tích, thể tích hình lăng trụ<sub>đứng</sub> thớc kẻ thớc kẻ


63 Hình chóp đều và hình chóp<sub>cụt đều</sub> Có khái niệm về hình chóp đều, gọi tên hình chóptheo đa giác đáy, vẽ hình chóp tam giác đều theo


4 bớc, mơ hình bảng phụ thớc kẻ
64 Diện tích của hình chóp đều chóp dều, biết áp dụng cơng thức tính tốn đối vớiNắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình


c¸c hình cụ thể


tranh mô hình, bảng


phụ thớc kẻ


35


65 Th tớch của hình chóp đều


Hình dung và nhớ đợc cơng thức tính thể tích của
hình chóp đều, vận dụng tính thể tích của hình


chóp đều thớc kẻ thớc kẻ
66 Luyện tập ửnèn kỹ năng tính diện tích, thể tích hình chóp


đều thc k thc k



67 Ôn tập chơng IV


H thng hoỏ các kiến thức về hình lăng trụ đứng
và hình chóp đều đã học trong chơng, vận dụng


các công thức đã học vào các dạng tốn. thớc kẻ đáp án ơn tập


36


68 Ơn tập học kỳ II Hệ thống hố kiến thức đã học ở HK II. Vận dụng<sub>để giải BT</sub> SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,


giáo án đáp án ôn tập
69 Ôn tập học kỳ II Hệ thống hoá kiến thức đã học ở HK II. Vận dụng<sub>để giải BT</sub> SBT, thớc, compa,Bảng phụ, SGK,


giáo án đáp án ôn tập
70 Trả bài kiểm tra cuối năm<sub>( Hình học )</sub>


Sưa ch÷a nh÷ng sai sót của học sinh. Khắc sâu
kiến thức trọng tâm, bổ xung kiến thức còn rỗng
cho học sinh.


Bài kiĨm tra, SGK,


SBT SGK, SBT, dơngcơ häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Kế hoạch chung</b>



<b>I-</b>

<b>Nhiệm vụ đ</b>

<b> ợc giao</b>



Ging dy mụn toỏn khi 8.



Th ký hi ng s phm.



<b>II-</b>

<b>Đặc điểm t×nh h×nh häc sinh</b>



- Khèi 8 gåm 4 líp. Tỉng sè häc sinh : 163 em.



<b>- Thuận lợi:</b>

Đại đa số học sinh đã có ý thức tự rèn luyện tu, dỡng. Các em đã biết cách tự học.


Gia đình đã có sự quan tâm đến các em.



-

<b>Khó khăn:</b>

Vẫn cịn có nhiều học sinh lời học, học sinh đã bị hổng kiến thức từ các lớp dới.


Học sinh mải chơi,

một vài gia đình cha quan tâm n cỏc em.



<b>III-</b>

<b>Biện pháp nâng cao chất l</b>

<b> ợng giảng dạy</b>



-

Tự học tự rèn



-

Hc hi ng nghip để đổi mới phơng pháp dạy học



-

Thành lập đội ngũ cán sự bộ mơn làm nịng cốt.



-

Quan tâm bồi dỡng thờng xuyên học sinh khá, giỏi và có hình thức nâng kém cho học sinh yếu



-

Thờng xuyên liên hệ với các giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm và phụ huynh để kết hợp giỏo dc hc sinh.



<b>IV-</b>

<b>Chỉ tiêu đăng kí thực hiện trong năm </b>



1. Giáo viên: danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở


2. Học sinh: Môn toán 8



:

Giái: 12%




Kh¸: 35%


Trung b×nh: 42%



Ỹu: 12%



<sub>Phòng giáo dục huyện đoan hùng</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×