Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn:………..</i>
<b>Tiết 37: </b>
<i><b>Chương IV: OXI - KHƠNG KHÍ</b></i>
<b>TÍNH CHẤT CỦA OXI (Tiết 01)</b>
A. MỤC TIÊU: Qua tiết học giúp HS:
<i><b>1.Kiến thức:- Trạng thái tự nhiên và các tính chất vật lí của oxi.</b></i>
- Biết được một số tính chất hố học của oxi.
<i><b>2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng lập phương trình hố học của Oxi với đơn chất và một số</b></i>
hợp chất.
<i><b>3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, khoa học.</b></i>
B. PHƯƠNG PHÁP:
-Thí nghiệm biểu diễn
-Dạy học nêu vấn đề…
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: - Dụng cụ: Đèn cồn, muỗng sắt
- Hoá chất: 3 lọ chứa O2, bột P, bột S, dây sắt( than)
2.HS: - Nghiên cứu bài mới
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<b>I. ổn định: (1p) Lớp:…….</b>
Sĩ số:…..
<b>II. Bài cũ: Không</b>
<b>III. Bài mới: (35 p)</b>
<i>1.Đặt vấn đề: Giới thiệu chương mới</i>
<b>Hoạt động thầy- Trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>a.Hoạt động 1:</b>
GV: Giới thiệu Oxi là nguyên tố hoá
học phổ biến nhất.
-Trong tự nhiên oxi có ở đâu ?
-Hãy viết kí hiệu, CTHH, NTK, PTK
của oxi ?
HS: Trả lời câu hỏi
GV: cho HS quan sát ống nghiệm đựng
oxi.
HS: Nhận xét màu sắc, trạng thái…
<b>b.Hoạt động 2:</b>
GV:Giới thiệu và làm thí nghiệm đốt S
trong khơng khí và trong Oxi
HS: Quan sát hiện tương, nhận xét
GV: Giới thiệu chất khí sinh ra khi đốt
S Trong O2 là: Lưu huỳnh đio xít: SO2
(khí sunfurơ)
<i><b>I/ Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên</b></i>
-Tong tự nhiên Oxi tồn tại 2 dạng:
+dạng đơn chất: Khí oxi có nhiều trong khơng khí.
+Dạng hợp chất: Có trong nước, đường…
-Kí hiệu hố học: O
-CTHH: O2
-NTK: 16; PTK: 32
-Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn
khơng khí, ít tan trong nước.
Hố lỏng ở nhiệt độ: -1830<sub>C (Màu xanh nhạt)</sub>
<i><b>II/ Tính chất hoá học:</b></i>
1.Tác dụng với phi kim:
a.Với lưu huỳnh:
-Hiện tượng: S cháy trong Oxi mãnh liệt, ngọn lữa
màu xanh nhạt, sinh ra khí khơng màu, mùi hắc.
-PTHH:
S + O2 SO2 (Sunfurơ)
b.Với phốt pho:
GV: Giới thiệu và làm thí nghiệm đốt
phốt pho trong khơng khí và trong oxi.
HS: Quan sát và nhận xét hiện tượng.
GV: So sánh P cháy trong khơng khí và
trong O2
GV: Thơng báo bột màu trắng xuất hiện
chính là đi phốt pho pentaoxít: P2O5
HS: Viết PTPƯ
sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình
(dạng bột)
-PTHH:
4P + 5O2 2P2O5 (điphốt pho pentaoxít)
<b>IV. Cũng cố: (6p)</b>
- Hệ thống bài học
- Đốt cháy 6,2 gam P trong 6,72 lít O2 (đktc)
a. Viết PTHH
b. Sau phản ứng, P hay O2 dư ?
c. Tính khối lượng P2O5 tạo thành ?
<b>V. Dặn dị: (3p)</b>