Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.08 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
kiểm tra học kỳ I
<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>
<b>Môn: Toán lớp 8 ( Thời gian 90 phút)</b>
<i><b>Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm)</b></i>
<b> </b> <b> Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .</b>
<b>Câu 1. </b> Tính ( x – 1 )( x2 <sub>+ x + 1) = ?</sub>
A. x3 <sub>- 1 B. x</sub>3<sub> + 1 </sub> <sub>C. ( x - 1 )</sub>3<sub> </sub> <sub>D. (x + 1)</sub>3<sub> </sub>
<b>Câu 2. </b>Kết quả phân tích đa thức x( x – 1 ) - 3 x + 3 thành nhân tử là :
A. (x + 1 )(x – 3) B. (x - 1 )(x – 3) C. (x + 1 )(x + 3) D. (x - 1 )(x + 3)
<b>Caâu 3. </b>Kết quả của phép chia : ( 27x3<sub> – 27x</sub>2<sub>y + 9xy</sub>2<sub> – y</sub>3<sub> ) : ( 9x</sub>2<sub> – 6xy + y</sub>2<sub> ) = ? </sub>
A. 3x - y B. 3x + y C. (3x – y)( 3x + y ) D. Đáp số
khác .
<b>Câu 4. </b> Rút gọn biểu thức ( 2x + 4 )2<sub> + 2( 2x + 4 )( 6 – 2x ) +( 6 – 2x)</sub>2<sub> là :</sub>
A. 4x2<sub> </sub> <sub>B. 4x + 10 </sub> <sub>C. 100 </sub> <sub>D. Đáp số khác</sub>
<b>Câu 5.</b> Phân thức
5
5 5
<i>x</i>
<i>x</i> rút gọn thành :
A.
1
5
B. 1
<i>x</i>
<i>x</i> C. 1
<i>x</i>
<i>x</i>
D. Đáp số khác
<b>Câu 6. </b> Thực hiện phép tính
2 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= ?
A.
<b>Câu 7. </b> Một tứ giác là hình vng nếu nó là :
A . Hình thoi có một góc vuông B. Hình bình hành có một góc vuông
.
C . Hình thang có hai góc vng . D . Tứ giác có 3 góc vng
<b>Câu 8. </b>Cho tam giác ABC vuông tại A . Bieát AC = 8 cm ; BC = 10 cm . Diện tích của tam
giác ABC bằng :
B A. 48 cm2 <sub>B. 24 cm</sub>2
<b> </b>10 cm
<b> </b> C<b>. 8</b>0 cm2 <sub>D. 40 cm</sub>2
A 8 cm <b>C</b>
Câu 9:Điền dấu X vào ô thích hợp
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1 Hình thoi là một hình thang cân
2 T giỏc cú hai ng chộo vuụng góc là hình thoi
3 Trong hình chữ nhật giao điểm hai đờng chéo cách đều bốn đỉnh
4 Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đờng, bằng nhau, vng góc với nhau là hình vng
<b> </b>
<b> Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )</b>
<b> Bài 1 ( 1,5 điểm ) </b>
a>. Tính hợp lí : A = 1,42<sub> – 1,4.4,8 + 2,4</sub>2
<b> Baøi 2 ( 2,0 ñieåm ) </b>
Cho biểu thức
2
2
8 16
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a>. Tìm điều kiện xác định của A .
b>. Rút gọn A.
c>. Tìm x để A = 2 .
<b> Bài 3 ( 2,5 điểm )</b>
Cho tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AC và AB . Gọi G là giao
điểm của BM và CN ; P , Q là trung điểm của BG và CG .
a>. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành .
b>. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật .
c>. Chứng minh MN + PQ = BC
<b> Bài 4 ( 1,0 điểm ) A </b>12 cm <b>B</b>
Tính diện tích tứ giác ABCD theo
các độ dài đã cho trên hình .Biết diện
tích tam giác BEC bằng 24cm2<sub>,</sub>
<b> D E C</b>
18 cm
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Phần I . Trăùc Nghiệm</b>
<b>Câu 1 đến câu 8 (2,0 ủieồm) .</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b> Câu 9: ( 1 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1 Hình thoi là một hình thang c©n X
2 Tứ giác có hai đờng chéo vng góc là hình thoi X
3 Trong hình chữ nhật giao điểm hai đờng chéo cách đều bốn đỉnh X
4 Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đờng, bằng nhau, vng góc với nhau là hình vng X
<b>Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm )</b>
<b>Baøi 1 ( 1,5 điểm)</b>
a>. Tính hợp lí : A = 1,42<sub> – 1,4.4,8 + 2,4</sub>2 <sub>= 1,4</sub>2<sub> - 2.1,4.2,4 + 2,4</sub>2
= ( 1,4 – 2,4 )2<sub> = (-1)</sub>2 <sub> = 1 ( 0,75 </sub>
điểm)
Nếu HS <b>khơng</b> tính hợp lí ( tính nhanh ) thì chỉ đạt <b>0,25 điểm</b>
b>. Tính : ( x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + x - 4 ) : (x - 1)</sub>
Kết quả : x2<sub> + 3x + 4 </sub> <sub> ( 0,75 điểm)</sub>
<b>Bài 2 ( 2,0 điểm)</b> Biểu thức
2
2
8 16
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b>.
2
2
8 16
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
2
( 4)
( 4)
<i>x</i>
<i>x x</i>
4
<i>x</i>
<i>x</i>
(1,0 điểm )
c>. x = - 4 ( 0,5 điểm)
<b> Bài 3 ( 2,5 điểm)</b>
<b> </b>- Hình vẽ + giả thiết + kết luận (0,5 ñieåm)
a>. MNPQ là hình bình hành (1,0 điểm)
b>. <i>ABC</i><sub>cân tại A thì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật </sub> <sub>(0,5 điểm)</sub>
c>. MN + PQ = BC (0,5 điểm)
<b> Bài 4 ( 1,0 điểm)</b>
SABCD = 120 cm2 (1,0 điểm)