Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

chöông i heä thöùc löôïng trong tam giaùc vuoâng ngaøy soaïn 20 8 2005 tieát 1 moät soá heä thöùc veà caïnh vaø ñöôøng cao trong tam giaùc vuoâng i muïc tieâu qua baøi naøy hs caàn nhaän bieát ñöôïc c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.04 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Chương I</i>



HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

ngày Soạn : 20-8-2005



<b> Tiết 1:</b> <b>MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VAØ ĐƯỜNG CAO </b>
<b>TRONG TAM GIÁC VNG</b>


I.- MỤC TIÊU : Qua bài này HS cần


 Nhận biết được các cặp tam giac vng đồng dạng trong hình 1


 Biết lập các hệ thức <i>b</i>2=ab' ; c2=<i>a</i>.<i>c '</i> ; h2=<i>b '</i>.<i>c '</i> dưới sự dẫn dắt của giáo viên
 Biết vận dụng các hệ thức trên đễ giải bài tập.


II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH :
 GV : -SGK,thước thẳng,Ê-ke,bảng phụ.


 HS : -SGK,thước thẳng,ê-ke,bảng nhóm,bút viết bảng. Ơn lai các trường hợp đồng dạng của
Tam giác vuông


III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


TL <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>




5


ph



uùt


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


GV treo bảng phụ giới thiệu h.1.
Hỏi:Tìm các cặp tam giác vng
đồng dạng trong h.1 ?


 <b>Tình huống dẫn đến bài </b>
<b>mới:</b>


Dùng nội dung trong khung ở
đầu § 1 để vào bài


HS: <i>Δ</i> AHC ~ BAC
 BHA ~  BAC
BHA ~ AHC















15


ph


uùt


<b>Hoạt động 2 :THIẾT LẬP CÁC HỆ THỨC b2<sub>= a.b’ ; c</sub>2 <sub>= a.c’</sub></b>


GV :Từ h.1 hãy tìm cách c/m
các hệ thức b2<sub>=a.b’ ;c</sub>2<sub>=a.c’ ?</sub>
GV: Hướng dẫn HS c/m bằng
phân tích đi lên :


b2<sub>=a.b’</sub>


 <i>b<sub>a</sub></i>=b'<i><sub>b</sub></i> 


AC
BC =


HC
AC


AHC


-GV :Hãy phát biểu bằng lời các
hệ thức vừa c/m ?


-HS:Suy nghĩ ,tìm cách trả lời…



-HS: Trình bày C/m:




AHC ~ <sub></sub>BHC (2 tgv có góc nhọn
C chung)


Do đó : HC<sub>AC</sub>=AC


BC


Suy ra: AC2<sub>= BC.HC</sub>
Tức là: b2<sub>= a.b’.Tương tự: </sub>
c2<sub>=a.c’</sub>


<b>1./ Hệ thức giữa</b>
<b>cạnh góc vng</b>
<b>và hình chiếu của</b>
<b>nó trên cạnh</b>
<b>huyền:</b>


<b>ĐL1: (SGK)</b>


-GV khẳng định: Đó là ĐL về hệ


thức giữa cạnh góc vng và <b>VD1: (SGK)</b>


Hình 1


C


B


A


h
c' <sub>b'</sub>


a
b
c


H


b


2


=


a.b




c <sub>2</sub>


=


a.c


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hình chiếu của nó trên cạnh


huyền.


-GV: Hãy quan sát h.1 và nhận
xét : a bằng tổng 2 đoạn thẳng
nào ?


Từ đó tính b2<sub> + c</sub>2<sub> ?</sub>


-HS: a = b’ + c’


b2 <sub>+ c</sub>2<sub> = a.b’ + a.c’ = a( b’ + c’)</sub>
Vaäy : b2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2


b2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2






1


0p


hu


ùt


<b>Hoạt động 3 : THIẾT LẬP HỆ THỨC h2<sub> = b’.c’ </sub></b>


GV cho HS laøm ?1



GV cho HS phát biểu bằng lời hệ
thức vừa c/m


HS:




AHB~<sub></sub>CHA vì BAH = ACH (Do
cùng phụ với ABH).


Dođó: AH<sub>CH</sub> =HB


AH . Suy ra:


AH2 <sub>= HB.HC hay: h</sub>2<sub> = b’.c’</sub>
-HS : Nêu nội dung Đ L2. Thực
hiện V D2


<b>2/. Một số hệ thức</b>
<b>liên quan tới</b>
<b>đường cao:</b>


<b>Ñ L2: (SGK)</b>
<b>VD2 : (SGK)</b>







10


ph


uùt


<b>Hoạt động 4 :CỦNG CỐ LUYỆN TẬP</b>


GV cho HS laøm BT1,
BT2 (SGK)




HS1:


1a) x+y=

<sub>√</sub>

62+82 = 10
x(x+y) = 62


 x = 62 :10=3,6 ; y=10–3,6=
6,4


b) 122<sub>=x.20 => x=7,2</sub>


y=20 -7,2=12,8
-HS2:


Baøi 2:


x2<sub>=1(1+4)=5 => x=</sub>

5


y2<sub> =4(1+4)=20 =>y=</sub>


20 =2


5


5


ph


uùt


<b>Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>


-Học bài theo SGK kết hợp xem vở ghi.


-Thuộc 2 ĐL,nắm vững các hệ thức. Xem các VD và các BT đã giải để biết cách vận
dụng các hệ thức vào thực tế giải BT.


 BTVN : baøi 5;6 trang 69 SGK;baøi 1;2 SBT trang 89.


 HD: 5) ABC, AÂ=900;AB=3;AC=4 .AD Pitago =>BC=

32+42=5
AH.BC=AB.AC (=2SABC) => AH=?


AD Đ L1 tính BH,CH
6) Xem cách giải bài 2.


<i>Ngày Soạn </i>: 25-8-2005



a)
8
6


x y


b) 20
12


y
x


Hinh 5
4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tiết 2 </i>

MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VAØ ĐƯỜNG CAO


TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tt)


I.- MỤC TIÊU

:



 HS nhận biết được các cặp tgv đồng dạng trong hình 1.
 Biết thiết lập các hệ thức a.h = b.c ; 1


<i>h</i>2 =


1


<i>b</i>2+


1



<i>c</i>2 dưới sự dẫn dắt của GV


 Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.


II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH :
 GV: SGK ; thước thẳng ; ê-ke ; bảng phụ.


 HS : SGK ; thước thẳng ; ê-ke ; bảng nhóm ; bút ghi bảng. Ơn ĐL Pitago,thuộc ĐL1,ĐL2
 III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


T


L <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>














1


0 p



hu


ùt


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>-GV treo bảng phụ có sẵn h.1</b>
<b>SGK hỏi HS1: Căn cứ vào hình</b>
<b>1 hãy nêu các hệ thức đã học</b>
<b>ở tiết trước ?</b>


<i><b>-GV cho HS2 chữa BT 1 trang</b></i>
<i><b>89 SBT:</b></i>


1a)


<i><b>-GV cho HS3 chữa BT2 trang</b></i>
<i><b>89 SBT:</b></i>


<i><b> 2a)</b></i>


-HS1: b2<sub>=a.b’ ; c</sub>2<sub>=a.c’; h</sub>2<sub>=b’.c’</sub>


-HS2:


1a) x+y=

<sub>√</sub>

52


+72 =

74



52<sub>=x(x+y) =>x=</sub> 52

74=


25


74


72<sub>=y(x+y)=>y=</sub> 49

74


1b) 142<sub>=y.16=>y=</sub> 142


16 =12,25


x=16 – y = 16 – 12,25 =
3,75


HS3:


2a) x2<sub>=2(2+6) =16 => x= 4</sub>
y2<sub>=6(2+6)=48 =>y=</sub>


48=4

3


2b) Áp dụng ĐL 2 :


x2<sub>=2.8=16 =>x=4</sub> 2b)


1



0 p


hu


ùt


<b>Hoạt động 2 : THIẾT LẬP HỆ THỨC b.c = a.h</b>


<b>BT dẫn dắt : GV cho BT ghi sẵn</b>
trên bảng phụ:


7
5


y
x


14


16
b)


y
x


Hình 1


C
B


A



h
c' b'


a
b
c


H


x y


2 6


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho tgv với các cạnh góc vng
có độ dài là 3 và 4.Hãy tính độ
dài đường cao ứng với cạnh
huyền ?


-GV hỏi:Qua BT trên em hãy
nêu hệ thức liên hệ giữa đường
cao ứng với cạnh huyền và 2
cạnh góc vng?


_GV:Hãy p/biểu hệ thức này
bằng lời để được ĐL3 ?


- GV cho HS laøm ?2



HS4:


a=

<sub>√</sub>

32+42=5
5 . h = 3 . 4 (= 2SABC)


 h= 3 . 4<sub>5</sub> =2,4


HS5: b . c = a . h
HS6: Nêu Đ L3 SGK


HS7: làm ?2


<b>ĐL3</b>: (SGK)


b . c = a. h





10
ph
uùt


<b>Hoạt động 3 : THIẾT LẬP HỆ THỨC </b> 1


<i>h</i>2=


1



<i>b</i>2+


1


<i>c</i>2
-GV đặt vấn đề: Từ hệ thức 3


kết hợp với Đ L Pitago hãy c/m
hệ thức : 1


<i>h</i>2=


1


<i>b</i>2+


1


<i>c</i>2 ?
-GV HD:


1


<i>h</i>2=


1


<i>b</i>2+


1



<i>c</i>2 <=


1


<i>h</i>2=
<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>b</i>2<i><sub>c</sub></i>2


b2<sub>c</sub>2<sub>=a</sub>2<sub>h</sub>2<sub> => b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>=(b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>)h</sub>2
b.c = a.h


Như vậy xuất phát từ hệ thức (3)
biến đổi theo chiều => ta sẽ thu
được hệ thức (4).


-GV trình bày VD4 (SGK)


-HS: C/m hệ thức (4) và phát


biểu thành ĐL 4 . <b>ÑL4</b>: (SGK)


1
<i>h</i>2=


1


<i>b</i>2+



1
<i>c</i>2

10
ph
uùt


<b>Hoạt động 4 CỦNG CỐ LUYỆN TẬP</b>


<b>Bài tập 3/69/SGK:</b>


<b>Bài tập 4/69/SGK:</b>


HS: y=

<sub>√</sub>

52+72=

<sub>√</sub>

74
x.y= 5.7 = 35=> x= 35


74


HS: 22<sub>=1.x => x=4</sub>


y2<sub>=x(1+x)=4(1+4)=20=>y=2</sub>

5




5 p


hu


ùt



<i> Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</i>


 Học bài theo SGK kết hợp xem vở ghi.Thuộc ĐL3,ĐL4 và các hệ thức (3),(4)


 Xem VD và các BT đã giải để nắm vững cách vận dụng các hệ thức vào việc giải BT.
 BTVN: bài 7,8,9 trang 69,70 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày Soạn </i>: 28-8-2005


<i>Tieát 3 </i>

LUYEÄN TẬP


I.- MỤC TIÊU

:



 HS nắm vững các hệ thức liên hệ giữa cạnh,đường cao,hình chiếu của cạnh góc vng trên


cạnh huyền trong tam giác vuông.


 Biết vận dụng linh hoạt các hệ thức nêu trên để tính một số yếu tố (cạnh,đường cao, hình


chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền) của tam giác vuông.
II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :


 GV: SGK , SBT , thước , bảng phụ.


 HS : SGK , SBT , thước , bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. Làm các BT 5,6,7,8,9 trang 69,
70 SGK và các bài tập : 8,9,10 trang 90,91 SBT .


III.- TIẾN TRÌNH DẠY HOÏC


TL <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>









10
p
hu
ùt


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


HS1 : Nêu các hệ thức về cạnh
và đường cao trong t g v ?


-Chữa BT 5.


-HS2 : Từ Đ L Pitago và hệ thức
(3) : a.h = b.c hãy C/m hệ thức :


1


<i>h</i>2=


1


<i>b</i>2+



1


<i>c</i>2
-Chữa BT 6:


-HS1: b2<sub>=a.b’ ;c</sub>2<sub>=a.c’ ;h</sub>2<sub>=b’.c’ ;</sub>
b.c = a.h ; 1


<i>h</i>2=


1


<i>b</i>2+


1


<i>c</i>2


HS2: a.h = b.c => a2<sub>.h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>.c</sub>2<sub>=> </sub>
=>(b2<sub>+c</sub>2<sub>)h</sub>2<sub>= b</sub>2<sub>.c</sub>2<sub>=></sub>


1


<i>h</i>2=
<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>b</i>2<i><sub>c</sub></i>2 Từ đó


1



<i>h</i>2=


1


<i>b</i>2+


1


<i>c</i>2


-Chữa BT 5:




ABC vuông tại A
có AB=3,AC=4
BC=

<sub>√</sub>

32


+42=5
AB2<sub>=BH.BC.Suy </sub>
ra:BH=


AB2
BC =


32


5 =1,8.



CH=BC - BH=
5-1,8=3,2
AH.BC=AB.AC
=>AH= 3 . 4<sub>5</sub> =2,
d


-Chữa BT6:
FG=FH+FG=1+2
EF2<sub>=FH.FG=1.3=3</sub>
=>EF=

3


EG2<sub>=GH.FG=2.3</sub>
=>EG =

6


<b><sub>v</sub></b>


<b>GV cho HS laøm BT7/69/SGK:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1
0
p
h
u
ùt
1
0 p
hu
ùt


-GV giải thích đoạn trung bình


nhân x của hai đoạn thẳng a và b
GV treo bảng phụ có vẽ sẵn h.8
SGK,vẽ thêm 1 số yếu tố cần
thiết như hình sau .


-GV hỏi :Theo cách dựng thứ
nhất em có nhận xét gì về
ABC? Dựa vào hệ thức nào đã
học để chứng minh ?


-GV tiếp tục treo b.phụ vẽ sẵn
h.9 SGK và hỏi: Theo cách dựng
thứ 2 em có nhận xét gì về




DEF ? Dựa vào hệ thức nào đã
học để chứnh minh ?


<b>-GV cho HS làm BT8/69/SGK</b>
-Hỏi :


-Có nhận xét gì về các tam giác
vng ở hình 11 SGK ?


-Phải vận dụng hệ thức nào để
tính x ;y trong các câu a);c) ?
 <b>GV cho HS làm BT 9/SGK:</b>
Hỏi:



-a) Để C/m DIL cân ta phải
C/m điều gì ?


-b) Theo kết quả câu a) hệ thức :


1
DI2+


1


DK2 coù thể việt lại như


thế nào?


-Có nhận xét gì về đoạn thẳng
DC trong tgv DKL ? Từ đó ta có
hệ thức nào có liên quan đến
điều phải C/m ?


 HS3: ABC vng tại A vì có
trung tuyến OA bằng nửa
cạnh BC.


Dựa vào hệ thức (2) : h2<sub>=b’.c’ để</sub>
chứng minh.


 HS4: DEF vng tại D vì có
trung tuyến OD bằng nửa
cạnh EF.



Dựa vào hệ thức (1) : b2<sub>=a.b’ để</sub>
chứng minh .


 HS cả lớp thực hiện tại chỗ’
 HS5 lên bảng ghi bài chữa.
 HS6: Các tgv trong h.11 đều


là tgv cân.
-Câu a) hệ thức (2)


-Câu c) hệ thức (2) và ĐLPitago.
 HS7 :lên bảng ghi bài chữa
 HS9:a)Phải C/mADI=CDL
Rồi suy raDI=DL


b) 1


DI2+


1
DK2 =


1
DL2+


1
DK2
 DC là đường cao ứng với


cạnh huyền KL của tgv DLK



 1


DL2+
1
DK2 =


1


DC2 (khg


đổi)


Baøi 7:


Cách1: Theo cách
dựng ABC có
trung tuyến OA
ứng với cạnh BC
bằng nửa cạnh
đó,do đó ABC
vng tại A.Vì
vậy:AH2<sub>=BH.CH</sub>
Hay: x2<sub> =a.b</sub>


Cách 2:


DEF vuông tại D
Vaäy: DE2<sub>=EI.EF</sub>
Hay :x2<sub> = a . b</sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ph


út 2./-Ta rút được kinh nghiệm gì qua việc giaiû các BT đó ? (Trước hết phải nhận ra đượccác Tgv trong hình vẽ và nhận ra các đường cao tương ứng với cạnh huyền. Từ đó có cơ
sở lựa chọn các hệ thức phù hợp vận dụng vào việc giải các BT đó ).


3p


h <b>Hoạt động 4 : DẶN DỊ</b>


-Xem lại các BT trên.Nắm vững các hệ thức.Xem trước bài :Tỉ số LG của góc nhọn.


<i>Ngày Soạn 30-8-2005</i>


<i>Tiết 4 </i>

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN


I.- MỤC TIÊU :



 HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn.Hiểu được cách


định nghĩa như vậy là hợp lí (Các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà
khơng phụ thuộc vào từng tgv có 1 góc bằng a )


 Tính được các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt : 30o ;6o0
 Biết vận dụng vào giải các BT có liên quan.


II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH :


 GV: SGK ; SGV ;thước thẳng ; ê-ke ; bảng phụ.


 HS : SGK ; Thước thẳng ; ê-ke ; bảng nhóm ; Ơn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các
cạnh của 2 tg đồng dạng


 III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


TL <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Nội dung</i>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ CHO BAØI MỚI</b>


C'
B'


A'


Canh doi
Canh ke




C
B


A


Canh doi
Canh ke


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10



p


hu


ùt


GV hỏi: 2 tgv ABC và A’B’C’
có các góc nhọn B và B’ bằng
nhau hỏi 2 tgv đó có đồng dạng
với nhau khơng?Nếu có hãy viết
các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh
của chúng ( mỗi vế là tỉ số giữa
2 cạnh của cùng 1 tg )


GV chốt lại : 2 tgv có cùng số đo
của 1 góc nhọn thì đồng dạng
với nhau.Do đó các tỉ số giữa
cạnh đối và cạnh kề,cạnh đối và
cạnh huyền,cạnh kề và cạnh
huyền của góc nhọn đang xét
trong 2 tg này tương ứng bằng
nhau.


GV Đ V Đ :Trong 1 tgv ,nếu biết
2 cạnh thì có tính được các góc
của nó khơng ? (khơng dùng
thước đo góc )


Ta n/c bài học sau :


(gv ghi đề bài )


 HS : ABC A’B’C’


AC
AB=


<i>A ' C '</i>
<i>A ' B '</i> ;


AC
BC=


<i>A ' C '</i>
<i>B ' C '</i>
;


AB
BC =


<i>A ' B '</i>
<i>B ' C '</i>




<i> Hoạt động 2 : XD KN TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA 1 GÓC NHỌN</i>


-GV :Trình bày mở đầu như
SGK:



 Xét góc nhọn B của tgv ABC
;AB là cạnh kề;AC là cạnh đối
-Hỏi : Em hãy cho biết khi nào 2
tgv đồng dạng với nhau ?


-GV : Như vậy ta có KL gì về tỉ
số giữa cạnh đối và cạnh kề của
1 góc nhọn trong tgv với độ lớn
của góc nhọn đó ?


 GV cho HS laøm ?1


-HS : 2 tgv đồng dạng với nhau
khi và chỉ khi chúng có cùng số
đo 1 góc nhọn hoặc <i>các tỉ số giữa</i>
<i>cạnh đối và cạnh kề của 1 góc</i>
<i>nhọn trong mỗi tg đó là như nhau</i>


-HS :suy nghĩ trả lời <i>…(có thể</i>
<i>khơng trả lời được khi đó GV gợi</i>
<i>ý cho HS nêu được như KL sau )</i>


Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề
của 1 góc nhọn trong tgv khơng
phụ thuộc vào tg có góc nhọn
đó,chỉ phụ thuộc vào độ lớn của
góc nhọn đó mà thơi


-HS thực hiện ?1



a)  = 45o  AC<sub>AB</sub>=1


1/.Khái niệm tỉ số
<b>lượng giác của</b>
<b>một góc nhọn :</b>
a) Mở đầu :(SGK)


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

0
h
u
ùt


-GV nói tiếp :tương tự ta xét các
tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
huyền,giữa cạnh kề và cạnh
huyền của 1 góc nhọn trong
tgv.Các tỉ số này cũng khơng
phụ thuộc vào từng tgv có 1 góc
nhọn bằng , chỉ phụ thuộc vào
độ lớn của góc nhọn .Ta gọi
chúng là các tỉ số lượng giác của
góc nhọn đó và có Đ N như sau:
(SGK)


-GV hỏi :Theo Đ N thì các tỉ số
lượng giác của 1 góc nhọn  là 1
số âm hay dương ? Những tỉ số
nào ln nhỏ hơn 1? Vì sao?


-GV cho HS làm ?2


 = 60O  AC<sub>AB</sub>=

3






-HS:Theo Đ N thì tỉ số LG là tỉ
số của 2 đoạn thẳng nên chúng
đều là số dương.Trong đó sin
và cos ln nhỏ hơn 1 vì trong
tgv cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
-HS thực hiện ?2


sin= AB<sub>BC</sub> ; cos=


AC
BC


tg= AB<sub>AC</sub> ; cotg=


AC
AB


<b>đó .</b>


b) <b>Đ N : (SGK)</b>
<b>sin</b><b> =</b> <i>đ<sub>h</sub></i> <b> ;cos</b><b>=</b>



<i>k</i>
<i>h</i>


<b>tg</b><b>=</b> <i>đ<sub>k</sub></i>


<b>;cotg</b><b>=</b> <i>k<sub>đ</sub></i>


Nhận xét: (SGK)


<b><sub>Hoạt động 3 : TÍNH TỈ SỐ LG CÁC GĨC ĐẶC BIỆT </sub></b>
-GV treo bảng phụ vẽ sẵn các


hình 15,16 SGK trg 73


Hướng dẫn HS thực hiện VD 1
và VD 2 SGK


-HS quan sát hình vẽ,dựa vào
ĐN các tỉ số LG vừa học để tính
các tỉ số lượng giác của các góc
45o<sub> ; 60</sub>o


VD1 : (SGK)
VD2 : (SGK)









5


ph


uùt


<b>Hoạt động 4 :HƯỚNG DẪN ; DẶN DÒ</b>


-Học bài theo SGK kết hợp xem vở ghi .


-Thuộ Đ N các tỉ số lượng giác của một góc nhọn .


-Xem lại các VD và BT đã giải để nắm vững cách vận dụng KT đã học vào BT.
-Làm BT 10 :


HD: -Vẽ một góc bằng 34o<sub> ,chẳng hạn vẽ góc P baèng 34</sub>o


-Từ 1 điểm Q bất kì trên 1 cạnh của góc P hạ PO vng góc với cạnh kia.
-Dựa vào Đ N viết tỉ số lượng giác của góc 34o


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<i>Ngày Soạn </i>: 3-9-2005


<i>Tiết 5 </i>

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tt)


I.- MỤC TIÊU

:



 HS Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau



 Biết dựng góc khi cho 1 trong các tỉ số lượng giác của nó.Nhớ các tỉ số lượng giác của các


góc đặc biệt (30o<sub>;45</sub>o<sub>;60</sub>o<sub>)</sub>


 Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan


 Có kỹ năng quan sát,đọc được hình vẽ sẵn và nêu được các bước vẽ hình ấy.


II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
 GV:SGK;SGV; thước thẳng ;ê-ke;bảng phụ.


 HS :Thước thẳng;ê-ke;bảng nhóm; Làm BT 10 SGK;Ơn lại các dựng tam giác.
 III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


TL <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>


<b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


l


k


34


Q
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

10



p


hu


ùt


-GV cho HS1 nhắc lại ĐN tỉ số
L-giác của 1 góc nhọn  .Giải
thích vì sao các tỉ số này đều
dương ? Vì sao sin<1 ?cos<1?
-HS 2 :Chữa BT 10 SGK


HS1: P/biểu Đ N và nêu giải
thích.


HS2 :Dựng 1 tgv có 1 góc nhọn
bằng 34o<sub> ,chẳng hạn tgv OPQ với</sub>
O=90o<sub>;P=34</sub>o<sub>. Khi đó: </sub>


-GV chốt lại và ĐVĐ cho bài
mới : Như vậy,cho góc nhọn  ta
tính được các tỉ số LG của nó.
Xét VĐ ngược lại, cho 1 trong
các tỉ số LG của góc nhọn , ta
có thể dựng được góc đó
khơng ?


sin 34o<sub>=sin P=</sub> OQ


PQ



cos 34o<sub>=cos P=</sub> OP


PQ


tg 34o<sub>=tg P =</sub> OQ


OP


cotg 34o<sub>=cotg P=</sub> OP


OQ


<i>Hoạt động 2</i> :DƯNG MỘT GÓC BIẾT MỘT TỈ SỐ LG CỦA NĨ


-GV : Tam giác vuông thõa mãn
điều kiện gì thì có tang của 1
góc nhọn bằng <sub>3</sub>2 ?


-GV hỏi tiếp: Để dựng được góc
nhon  thõa mãn tg= <sub>3</sub>2 ta
phải thực hiện như thế nào ?
-GV : Em hãy trình bày cụ thể
các bước dựng bt ở VD 3 ?
 GV cho HS đọc VD 4 và thực


hieän ?3


-GV :Hãy so sánh 2 góc nhọn 
và  nếu sin = sin (hoặc cos


=cos ; hoặc tg = tg ; hoặc
cotg  =cotg  ) ?


-HS : tgv đó có tỉ số 2 cạnh góc
vng bằng <sub>3</sub>2 .


-HS : Phải dựng tgv có 2 cạnh gv
lần lượt bằng 2 đv và 3 đv.


-HS : Nêu từng bước thực hiện
như SGK.


-1 HS lên bảng trình bày VD 3
?3


 HS dựa vào hình vẽ 18 SGK
nêu trình tự các bước thực
hiện dựng góc b khi biết
sinb=0,5


-HS : = .Vì chúng là hai góc
tương ứng của 2 tgv đồng dạng.


VD3: Dựng
góc nhọn , biết
tg= <sub>3</sub>2


 Chú ý, < 90o
sin =sin =



Hinh 18




N
M


x
y


O


2
1


1
Hinh 17


x
A
2
O
3




B
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>




10


ph


uùt


<i>Hoạt động 3</i> : XD Đ-LÍ VỀ TỈ SỐ LG CỦA 2 GÓC PHỤ NHAU


-GV cho HS làm BT dẫn dắt ?4
-GV :Từ kết quả BT ?4 em hãy
rút ra Đ L về tỉ số lượng giác của
2 góc phụ nhau ?


-GV : Em hãy tính các tỉ số LG
của góc 45o<sub> ?</sub>


-GV :Hãy tính các tỉ số LG cuả
các góc 30o <sub>? 60</sub>o<sub> ? và xác định</sub>
các cặp tỉ số bằng nhau ?


-GV : Qua kết quả thực hiện ở
trên em hãy lập bảng lượng giác
của các góc đặc biệt ?


-GV : Tính y trong hình vẽ sau ?
(GV treo bảng phụ có vẽ sẵn
hình 20 SGK


-GV Trình bày chú ý (SGK)



-HS laøm ?4 sin = AC<sub>BC</sub> =
cos 


cos = AB<sub>BC</sub> = sin 
tg = AC<sub>AB</sub> = cotg 
cotg= AB<sub>AC</sub> = tg 
-HS :Phát biểu Đ L …


-HS thực hiện như VD 5 SGK…
-HS thực hiện như VD 6 SGK…
-HS kẽ bảng như SGK …trg 75


-HS : Ta coù cos 30o<sub> =</sub> <i>y</i>


17


do đó: y=17 cos30o<sub>=</sub> 17

3


2 


14,7


-Ví dụ : 5


-Ví dụ 6


- ví dụ 7


<i>Hoạt động 4</i> : CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP



0,9 1,2


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10


ph


uùt


-GV : Em hãy nhắc lại Đ L về tỉ
số LG của hai góc phụ nhau ?
-GV cho HS làm tại lớp BT 11
trg 76 SGK (hoạt động theo
nhóm) . GV thu các bảng nhóm
treo lên bảng đen và tổ chức
chấm chữa,rút kinh nghiệm .


-GV cho HS làm tại chỗ BT 12
SGK .


-HS :nêu định lí …..
-HS hoạt động nhóm


Theo Đ L Pi-ta-go <sub></sub> AB=15 dm
Theo Đ N tỉ số LG <sub></sub>sinB= 3<sub>5</sub> ;
cos B= 4<sub>5</sub> ;tgB= 3<sub>4</sub>


;cotgB= 4<sub>3</sub>


Do A + B = 90o<sub> neân :</sub>


sinA=cos B= 4<sub>5</sub> ; cosA=sinB=


3
5


tgA= cotgB= 4<sub>3</sub> ; cotgA=tgB=


4
3


-HS vận dụng Đ L về tỉ số LG
của 2 góc phụ nhau để giải BT12


5 <i><sub>Hoạt động 5</sub></i><sub> : HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</sub>


-Học bài theo SGK kết hợp xem vở ghi.Thuộc Đ L về tỉ số LG của 2 góc phụ nhau .
-Xem lại các VD và các BT đã giải để nắm vững cách vận dụng kiến thức vào BT.
-Giải các BT : 13,14,15,16,17 SGK trang 77 và các BT SBT trg




<i>Ngày Soạn </i>: 6-9-2005 LUYỆN TẬP


<i>Tieát 6 </i>


I.- MỤC TIÊU

<b> : </b>




 HS được khắc sâu ĐN các tỉ số LG của một góc nhọn và hệ thức liên hệ giữa các tỉ số LG


của 2 góc phụ nhau.


 Biết vận dụng các kiến thức trên để tính tỉ số LG của 1 góc nhọn,dưng 1 góc nhọn khi biết 1


tỉ số LG của nó,tính độ dài cạnh của tgv khi biết một số yếu tố của nó.C/m được một số hệ
thức LG quen thuộc và vận dụng được các hệ thức đó vào giải một số BT.


 Bồi dưỡng tư duy cho HS,phát triển năng lực phân tích,thấy mối liên hệ giữa các kiến thức


nói trên với thực tế giải quyết các BT liên quan.
<b>II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH :</b>


 GV: SGK ; SGV ; thước thẳng ;ê-ke ;bảng phụ vẽ sẵn hình 21 ;23 SGK.


 HS :Ôn tập ĐN tỉ số LG của một góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỉ số LG của 2 góc phụ
nhau. Soạn trước các BT 13,14 ,15,16,17 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TL <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Nội dung</i>


1


0 p


hu


ùt


<i>Hoạt động1</i> : <b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



-GV kiểm tra HS1 :


 Phát biểu ĐN tỉ số LG của
một góc nhọn và hệ thức liên
hệ giữa các tỉ số LG của 2
góc phụ nhau ?


 Chữa BT 11 SGK .


-GV kiểm tra HS 2 : Giải BT sau
“Cho tg ABC vuông tại A có
AB=6cm,tgB= 4<sub>3</sub> .Tính độ dài
các cạnh cịn lại của tg đó rồi
tính các tỉ số LG của góc C ?”


-HS1 :+P/biểu Đ N …..
+BT 11 SGK:
AB=

<sub>√</sub>

92+122 = 15 (dm)
sin B= <sub>15</sub>9 = 3<sub>5</sub> ;cosB= 12<sub>15</sub>
= 4<sub>5</sub>


tg B= <sub>12</sub>9 = 3<sub>4</sub> ;cotgB= 12<sub>9</sub>
= 4<sub>3</sub>


-HS2 :tgB= AC<sub>6</sub> AC=6.tgB=
=6. 4<sub>3</sub> =8 (cm).


BC=

<sub>√</sub>

62+82 =10 (cm)
Sin C= <sub>10</sub>6 = 3<sub>5</sub> ;cos C=


8
10 =


4
5 ;


Cotg C=tgB= 4<sub>3</sub> ;tg C= 3<sub>4</sub> .


1


0 p


hu


ùt


<i>Hoạt động 2: </i> LUYỆN TẬP DỰNG 1 GÓC BIẾT 1 TI( SỐ LG CỦA NĨ


-GV hỏi :


a)Một tgv thỗ mãn Đ K gì thì
cosin 1 góc nhọn của nó bằng
0,6 ?


-HS3 :a) Ta coù :0,6 = 3<sub>5</sub> . Vậy
tgv


đó có tỉ số giữa 1 cạnh góc vng
với cạnh huyền bằng 3<sub>5</sub>



b)Vận dụng chữa BT 13 b.


-GV hỏi:


c)Một tgv thõa mãn Đ K gì thì
cotang 1 góc nhọn của nó bằng


3
2 ?


d)Vận dụng chữa BT 13 d .


b)Chữa BT 13 b : Vẽ góc vng
xOy,lấy 1 đoạn thẳng làm đơn
vị.Trên tia Oy lấy điểm M sao
cho OM=3.Lấy M làm tâm vẽ
cung tròn bán kính 5,cung này
cắt tia Ox tại N.Khi đó OMN= 
-HS4:c)Tgv đó có tỉ số giữa 2
cạnh góc vng bằng 3<sub>2</sub> .
d)Chữa BT 13d :Vẽ góc vng
xOy,lấy 1 đoạn thẳng làm đơn
vị.Trên tia Ox lấy 1 điểm P sao
cho OP=3.Trên tia Oy lấy 1 điểm
Qsao cho OQ=2.Khi đó OPQ= 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



10



ph


uùt


<i>Hoạt động 3</i> :LT CHỨNG MINH CÁC HỆ THỨC LG QUEN THUỘC


-GV cho HS đọc đề BT 14


-GV hỏi : Ta cần dựa vào một
hình vẽ như thế nào để lập được
các tỉ số LG của 1 góc nhọn  ?
-GV cho HS vẽ hình như đã trình
bày,lập các tỉ số LG của góc B
rồi C/m câu a)


-GV hỏi:Theo Đ L Pitago,từ tgv
trên ta có hệ thức nào ? Từ đó
hãy c/m BT 14 b)


-GV : Hãy áp dụng kết quả
BT14 giải BT 15.


-GV hỏi: Đề toán cho biết
cosB=0,8.Ta xác định được ngay
tỉ số LG nào của góc C?Vì sao ?


-HS đọc đề BT 14.


-HS : Ta cần dựa vào 1 tg


ABC vuông tại A có B=,
lập các tỉ số LG của góc B.
sin = AC<sub>BC</sub> ; cos =


AB
BC


tg = AC<sub>AB</sub> ; cotg=


AB
AC


-HS thực hiện BT 14 b)…


-HS : Áp dụng


sin2<sub>C+cos</sub>2<sub>C=1=> cos C</sub>


-BT 14 a)
tg= AC<sub>AB</sub> =


AC
BC
AB
BC
=
sin<i>α</i>


cos<i>α</i> cotg=



AB
AC =
AB
BC
AC
BC


= sin<sub>cos</sub><i>α<sub>α</sub></i>


tg. cotg= AC<sub>AB</sub> .


AB
AC =1


b)Theo ĐL Pi-ta-go ta có:
AC2<sub>+AB</sub>2<sub>=BC</sub>2


sin2


+cos2= AC
2


BC2 +
AB2


BC2


= AC2+AB2


BC2 =


BC2
BC2 =


1
Ta còn phải tính tỉ số LG nào


của góc C?


-GV :Lần lượt áp dụng hệ thức
nào để tính các tỉ số LG cịn lại?
-GV cho HS hoạt động nhóm
giải BT 15 trong 5 phút.


-GV thu các bảng nhóm của HS
chấm chữa rút kinh nghiệm. Cho
HS tìm tịi cách giải khác .


tgC= sin C<sub>cosC</sub> ;cotgC=


cos<i>C</i>


sinC


-HS hoạt động nhóm trình
bày bài làm trên bảng
nhóm trong 5 phút.


-HS có thể tính sinB rồi từ
đó suy ra sinC,cosC sau đó
tính tgC,cotgC



Chữa BT 15:
B + C=90o
=>sinC=cosB=0,8
0,82<sub>+cos</sub>2<sub>C=1</sub>


=>cos2<sub>C=0,3. Do cosC>0</sub>
neân suy ra cosC= 0,6
tgC= sin C<sub>cosC</sub> = 4<sub>3</sub>
cotgC= cos<sub>sinC</sub><i>C</i> = 3<sub>4</sub>


<i>Hoạt động 4</i> : TÍNH ĐỘ DÀI CẠNH TGV KHI BIẾT 1 SỐ YẾU TỐ CỦA NĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

10


ph


út


-GV cho HS giải BT 16


-GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình
23 SGK .


Cho HS làm BT 17.


-HS : Gọi độ dài cạnh đối diện
với góc 60o<sub> của tgv là x.</sub>


Ta coù:sin60o<sub>=</sub> <i>x</i>



8 Suy rax=8.


3
2 =


=4

3


-HS:tg ABH vuông tại H có
B =45o<sub> nên vuông cân tại H</sub>
=>AH=BH=20.


=>x=

<sub>√</sub>

202+212 =29


5


ph


út


<i>Hoạt động 5</i> : CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


 CỦNG CỐ :


-Qua tiết học này các em đã được củng cố khắc sâu những kiến thức chủ yếu nào ?
(Đ N tỉ số LG của một góc nhọn;Hệ thức liên hệ giữa tỉ số LG của 2 góc phụ nhau )
-Qua tiết học này ta đã giải quyết được những dạng tốn gì ?


(Các dạng : Tính tỉ số LG của 1 góc nhọn;Dựng 1 góc nhọn khi biết một tỉ số LG của nó ;
Chứng minh một số hệ thức LG quen thuộc và vận dụng chúng vào giải một số BT;Tính độ


dài cạnh của tgv khi biết một số yếu tố của nó )


 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:


-Ơn lại Đ N các tỉ số LG của một góc nhọn,quan hệ giữa các tỉ số` LG của 2 góc phụ nhau.
-Xem lại các BT vừa giải để nắm vững cách vận dụng các kiến thức vứa học.


-Làm các BT :24;29;30;36;37;38 trang 92,93,94 SBT .


+ Chuẩn bị bảng số, máy tính bỏ túi loại <i>fx</i> –220 hoặc loại có chức năng tương đương.






<i>Ngày Soạn </i>: 8-9-2005


<i>Tiết 7 </i>

BẢNG LƯỢNG GIÁC


<b>I.- MỤC TIÊU</b>

:



 HS hiểu được cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số LG của 2 góc phụ


nhau.


 Thấy được tính đồng biến của sin và tang,tính nghịch biến của cosin và cotang (khi góc <sub></sub>


tăng từ 0o<sub> đến 90</sub>o <sub> ( 0</sub>o <sub>< </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số LG của một góc nhọn cho trước (tra xi)
 Bồi dưỡng óc quan sát,khả năng đọc bảng,từ đó biết rút ra những nhận xét cần thiết.



<b>II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :</b>


 GV:bảng Photocopy lớn các bảng VIII;IX của cuốn “Bảng số với 4 chữ số thập phân” tác giả
V.M.Bra-đi-xơ .Bảng phụ vẽ sẵn các mẫu từ “Mẫu 1” đến “Mẫu 6” như SGK


 HS:Ơn lại các cơng thức Đ N các tỉ số LG của góc nhọn,quan hệ giửa các tỉ số LG của hai
góc phụ nhau .Chuẩn bị bảng số Bra-đi-xơ


III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<b>7’</b> <b>*Hoạt động 1:KIỂM TRA</b>


<b>BÀI CŨ</b> .


GV nêu BT:Cho 2 góc phụ
nhau  và.Nêu cách vẽ
một tgv ABC có B= ,C=
. Nêu các hệ thức giữa
các tỉ số LG của và.
( GV gợi ý nếu thấy cần
thiết :Dựng tgv ABC có A
=90o<sub>,B=</sub>


.Khi đó suy ra
C= )


-HS:Nêu cách vẽ…
sin = AC<sub>BC</sub> = cos 


cos = AB<sub>BC</sub> = sin 
tg = AC<sub>AB</sub> = cotg 
cotg= AB<sub>AC</sub> = tg 


<b>14’ *Hoạt động 2: GIỚI</b>
<b>THIỆU CẤU TẠO BẢNG</b>
<b>LƯỢNG GIÁC</b> .


-GV cho HS lật bảng 4 chữ
số thập phân của Bra-đi-xơ
tìm bảng LG (bảng VIII ;
IX ; X)


-GV hỏi:Bảng LG gồm
những bảng thứ mấy của
cuốn bảng số? Mỗi bảng
đó dùng để làm gì ?


(GV gợi ý để HS trả lời
được như cột bên phải)
-GV:treo 2 bảng phụ phô
tô sẵn 2 bảng VIII và IX .
Hỏi: Hãy quan sát bảng
VIII và bảng IX rồi trình
bày cấu tạo của các bảng
này?


-HS:lật bảng số tìm bảng LG.
-HS :bảng LG gồm bảng VIII;
bảng IX;bảng X.



*Bảng VIII dùng để tìm
sin,cosin các góc nhọn và dùng
để tìm góc nhọn khi biết sin
hoặc cosin của nó.


*Bảng IX dùng để tìm tang của
các góc tứ 0o<sub> đến 76</sub>o<sub>,tìm cotang </sub>
của các góc từ 14o<sub> đến 90</sub>o<sub> và </sub>
dùng để tìm góc nhọn khi biết
tang hoặc cotang của nó.


*Bảng X dùng để tìm tang của
các góc từ 76o <sub>đến 89</sub>o<sub>59’ và</sub>
cotang của các góc từ 1’ đến
14o<sub>.</sub>


-HS: Trình bày cấu tạo bảng
VIII như SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV hỏi: Người ta lập bảng
LG theo cấu tạo như trên là
dựa vào tính chất nào đã
học ?


-GV hỏi:Quan sát bảng LG
sau đó hãy cho biết khi góc
 tăng từ 0o đến 90o
(0o<sub><</sub>



<90o) thì các tỉ số
sin; cos; tg; cotg biến
đổi như thế nào?


chænh.


-HS:Dựa vào tính chất:Nếu 2
góc nhọn  và ø phụ nhau thì
sin=cos;cos=sin;tg=
cotg; cotg=tg.


-HS:Nêu như nhận xét ở SGK <b>Nhận xét : Khi </b>0o<sub> đến 90</sub>o<sub> thì sin</sub> tăng từ
 và tg
tăng còn cos và cotg
giảm


<b>12’ *Hoạt động 3: DÙNG</b>
<b>BẢNG TÌM TỈ SỐ</b>
<b>LƯỢNG GIÁC CỦA</b>
<b>MỘT GÓC NHỌN CHO</b>
<b>TRƯỚC </b>


-GV treo bảng phụ giới
thiệu các bước thực hiện
tìm tỉ số LG của 1 góc
nhọn


VD 1 :Tìm sin 46o<sub>12’</sub>
*GV hỏi:-Số độ tra ở cột
nào?



-Số phút tra ở
hàng nào?


-Kết quả ở vị trí
nào trong bảng ? (GV treo
bảng phụ vẽ mẫu 1)


VD3:Tìm tg52o<sub>18’</sub>
VD4:Tìm cotg 8o<sub>32’</sub>
-Phải sử dụng bảng nào?
-Cách tra bảng như thế
nào?


-Kết quả ở vị trí nào trong
bảng ?


-HS: Chú ý theo dõi bảng và
nghe GV trình bày cách sử dụng


*HS:-Số độ tra ở cột 1
-Số phút tra ở hàng 1
-Giá trị tại giao của hàng
ghi 46o<sub> và cột ghi 12’.</sub>


Kết quả:sin 46o<sub>12’</sub>


 0,7218
*HS:-Số độ tra ở cột 13



-Số phút tra ở hàng cuối.Ta
tra số phút ở cột 12’ là cột gần
nhất với 14’.


Ta coù: cos 33o<sub>12’ </sub>


 0,8368
cos 33o<sub>14’=cos(33</sub>o<sub>12’+2’)</sub>
và cos 33o<sub>14’< cos 33</sub>o<sub>12’ nên</sub>
giá trị cos 33o<sub>14’ bằng giá trị cos</sub>
33o<sub>12’ trừ đi phần hiệu chính</sub>
tương ứng (hiệu chính chữ số
cuối).


Cos33o<sub>14’ </sub>


 0,8368 – 0,0003
=0,3865


*HS tự tra bảng tìm giá trị
tg52o<sub>18’.Sau đó thực hiện </sub>
cotg 47o<sub>24’ </sub>


 0,9195
*HS:-Sử dụng bảng X.


a).Tìm tỉ số LG của 1 góc
nhọn cho trước:


*Bước 1:Tra số độ ở cột 1


đ/v sin và tang,ở cột 13
đ/v cosin và cotg.


*Bước 2 : Tra số phút ở
hàng 1 đ/v sin và tang,ở
hàng cuối đ/v cosin và
cotang.


*Bước 3: Lấy giá trị tại
giao của hàng ghi số độ
và cột ghi số phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Tra ở cột cuối,hàng cuối.
-Lấy giá trị tại giao của hàng ghi
8o<sub>30’ và cột ghi 2’.</sub>


Kq: cotg 8o<sub>32’ </sub>


 6,665.
*HS: thực hiện ?2
tg82o<sub> 13’ </sub>


 7,3160
9' <b>*Hoạt động 4:CỦNG CỐ </b>


GV hỏi:-Khi sử dụng bảng
VIII và bảng IX,đối với
những góc có số phút khác
bội của 6,ta dùng phần
hiệu chính theo nguyên tắc


nào ?


-Hỏi : Theo quan hệ giữa
các tỉ số LG của các góc
phụ nhau.Ta có thể chuyển
việc tìm cos và cotg về
việc tìm sin và tg của
những góc nào ?


*HS:Theo nguyên tắc


-Đ/với sin và tang góc lớn hơn
(hoặc nhỏ hơn) thì cộng thêm
(hoặc trừ đi) phần hiệu chính
tương ứng.


-Đ/với cosin và cotg thì ngược
lại


*HS:chuyển việc tìm cos,cotg
sang tìm sin(90o<sub></sub>


- ) và tg(90o- )


<b>Chú ý : ( SGK)</b>


<b>3’</b> <b>*Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ .</b>


-Học kỹ bài học
-Bài tập 18,20 tr 83,84



-Chuẩn bị máy tính bỏ túi loại fx -220 hoặc các loại máy có chức năng tương tự


<b>D- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :</b>


Tiết :8



Ngày soạn: 15-9-2005
<b>I.- MỤC TIÊU</b>

:



 HS có kỹ năng tra bảng tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số LG của góc đó.


 Có kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi loại CASIO fx-220 (hoặc loại máy có chức năng tương


tự) để tìm tỉ số LG của một góc nhọn hoặc tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số LG
của nó .


<b>II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HOÏC SINH :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 GV:bảng Photocopy lớn các bảng VIII;IX của cuốn “Bảng số với 4 chữ số thập phân” tác giả
V.M.Bra-đi-xơ . Máy tính bỏ túi CASIO fx – 220.


 HS:Ôn lại cách tìm tỉ số LG của một góc nhôn bằng cách tra bảng .Làm xong caùc


BTVN.Chuẩn bị bảng số Bra-đi-xơ . Chuẩn bị máy tính bỏ túi loại <i>Fx –220</i> hoặc loại tương
tự


III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Kiến thức</b></i>



<b>8’</b> <b>Hoạt động 1</b> : <b>KIỂM TRA</b>
<b>BAØI CŨ</b>


-GV nêu yêu cầu kiểm tra
+HS1: Khi góc <i>α</i> tăng từ 00
đến 900<sub> thì tỉ số lượng giác của</sub>
góc <i>α</i> thay đổi như thế nào ?
-Tìm sin 400<sub>12’ bằng bảng số,</sub>
nói rõ cách tra.Sau đó dùng máy
tính bỏ túi kiểm tra lại .


+HS2: Chữa BT 41 tr 95 SBT và
bài 18b),c),d) tr83 SGK.


(Đề bài ở bảng phụ )


-GV nhận xét cho điểm


2 HS lên kiểm tra:


+HS1: Khi góc <i>α</i> tăng từ 00
đến 900<sub> thì sin </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub> và tg</sub> <i><sub>α</sub></i>
tăng, còn cos <i>α</i> và cotg <i>α</i>
giảm .


-Để tìm sin 400<sub>12’ bằng bảng </sub>
số, ta tra bnảg VIII dòng 400<sub>, </sub>
cột 12’



sin 400<sub>12’ </sub> <sub> 0,6455</sub>
+HS2: Chữa BT 41 SBT .


Khơng có góc nhọn nào có sinx
= 1,0100 và cosx =2,3540
Vì sin <i>α</i> , cos <i>α</i> < 1 ( với


<i>α</i> nhọn)


Có góc nhọn x sao cho
Tgx = 1,1111


-Chữa BT 18 b)c)d) SGK.
cos 520<sub>54’ </sub> <sub> 0,6032</sub>
tg 630<sub>36 </sub> <sub> 2,0145</sub>
cotg 250<sub>18’ </sub> <sub>2,1155</sub>


-HS lớp nhận xét bài làm của
các bạn .


<b>25’</b> <b>*Hoạt động 2 : TÌM SỐ ĐO</b>


<b>CỦA MỘT GĨC NHỌN KHI</b>
<b>BIẾT 1 TỈ SỐ LG CỦA GÓC</b>
<b>ĐÓ .</b>


- GV đặt vấn đề: tiết trước chúng
ta đã học cách tìm tỉ số lượng
giác của một góc nhọn cho
trước .Tiết này ta sẽ học cách



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tìm số đo góc nhọn khi biết một
tỉ số lượng giác của góc đó
<i><b>-Ví dụ 5</b></i>: tìm góc nhọn làm tròn
đến phút ) biết sin = 0,7837
-GV yêu cầu HS đọc SGK tr 80 .
-Sau đó GV đưa “ Mẫu 5” ở
bảng phụ lên hướng dẫn lại .
-GV: ta có thể dùng máy tính bỏ
túi để tìm góc nhọn <i>α</i> .


-Đối với máy fx 220, nhấn lần
lượt các phím


0 . 7 8 3 7


Khi đó trên màn hình xuất hiện
51362.17, nghĩa là 510<sub>36’2,17’’,</sub>
làm tròn


<i>α</i> 51036’


-GV nêu tiếp: Đối với máy
fx500, ta nhấn các phím


VD6: Tìm góc nhọn (làm trịn
đến độ),biết sin  = 0,4470


0 . 7 8 3 7



<i>α</i> 51036’


-GV yêu cầu HS làm <b>?3</b> tr81 .
HS tra bằng bảng số và sử dụng
máy tính .


-GV cho HS đọc chú ý SGK
-GV: nêu ví dụ 6.


-GV: cho HS tự đọc ví dụ 6 tr.81
SGK.Sau đó GV treo mẫu 6 ở


-1HS đọc to SGK ví dụ 5


-HS: tra lại ở sách bảng số .
<i>α</i> 51036’


-HS quan sát và làm theo hướng
dẫn của GV ở máy của mình
hoặc làm chung máy của bạn


<b>?3</b> Tìm <i>α</i> biết cotg <i>α</i> =
3,006. HS nêu cách tra banûg
Tra bảng IX tìm số 3,006 là
giao của hàng 180<sub> ( cột A cuối )</sub>
với cột 24’ ( hàng cuối )


<i>⇒α</i> 180<sub>24’</sub>
Bảng máy tính fx500.



3 <sub>.</sub> 0 0 6 SHIFT


Màn hình hiện số
180<sub> 24 </sub>0<sub>2,28 </sub>


<i>⇒α</i> 180<sub>24’</sub>


-HS đứng tại chỗ đọc phần chú
ý SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>10’</b>


<b>2’</b>


bảng phụ giới thiệu lại cho HS,
ta thấy :


0,4462 < 0,44470 < 0,44478


<i>⇒</i> sin 260<sub>30’ < sin </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>< sin</sub>


260<sub>36’ </sub> <i><sub>⇒α</sub></i> <sub>27</sub>0


-GV: yêu cầu HS nêu cách tìm
<i>α</i> bằng máy tính bỏ túi .


-GV cho HS làm <b>?4</b>


Tìm góc nhọn <i>α</i> ( làm tròn


đến độ ), biết cos <i>α</i> =0,5547
-GV yêu cầu HS nêu cách tìm
-GV gọi HS nêu cách tìm góc


<i>α</i> bằng máy tính .


<b>*Hoạt động 3:CỦNG CỐ </b>


-GV nhấn mạnh : Muốn tìm số
đo của góc nhọn <i>α</i> khi biết tỉ
số lượng giác của nó, sau khi đã
đặt số đã cho trên máy cần nhấn
liên tiếp


SHIFT sin SHIFT .’’’
SHIFT cos SHIFT .’’’
SHIFT tan SHIFT .’’’


SHIFT 1/X SHIFT tan SHIFT .’’’


<b>* Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN</b>


-HS: nhấn các phím như ví dụ 1
260<sub>33’4,93</sub>


<i>⇒α</i> 270


-HS: tra banûg VIII ta thấy :
0,5534 < 0,5547 <0,5548



<i>⇒</i>cos 56024<i>'</i><cos<i>α</i><cos 56018<i>'</i>


<i>⇒α</i> 560


-HS trả lời cách nhấn các phím
(fx500)


0 . 5 4 7 Shift cos




SHIFT <sub>0’’’</sub>


Màn hình hiện số 560<sub>18</sub>0<sub>35,81</sub>
<i>⇒α</i> 560


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>VỀ NHÀ </b>


-Luyện tập để sử dụng thành
thạo bảng số và máy tính bỏ túi
tìm tỉ số lơựng giác của một góc
nhọn và ngược lại tìm số đo của
góc nhọn khi biết một tỉ số lượng
giác của nó .


-Bài tập về nhà số 21 tr 84 SGK
và BT số 40,41,42,43 tr 95 SBT.
-Tiết sau luyện tập .


<b>D-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG</b> :



Tiết :9


Ngày soạn: 18-9-2005
<b>I.- MỤC TIÊU : </b>


 HS có kỹ năng tra bảng số hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số LG khi biết số đo của góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang để so sánh


được các tỉ số lượng giác khi biết góc <i>α</i> , hoặc so sánh các góc nhọn <i>α</i> ,khi biết tỉ số
lượng giác .


<b>II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :</b>


 GV: Máy tính bỏ túi CASIO fx – 220,bảng số , bảng phụ .


 HS:Ơn lại cách tìm tỉ số LG của một góc nhơn bằng cách tra bảng .Làm xong các BTVN.
.Chuẩn bị bảng số Bra-đi-xơ . Chuẩn bị máy tính bỏ túi loại <i>Fx –220</i> hoặc loại tương tự
III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<b>10’</b> <b>*Hoạt động 1:KIỂM TRA</b>


<b>CHỮA BAØI TẬP VỀ NHAØ.</b>
-GV nêu yêu cầu kiểm tra
+HS1:


a) Dùng máy tính hoặc bảng
số tìm cotg 320<sub>15’</sub>



b) Chữa bài tập 42tr 95
SBT, các phần a,b,c
(Đề bài và hình vẽ chuẩn bị
ở bảng phụ )




Hãy tính: a) CN
 ABN
 CAN
+HS2


a) Chữa BT 21 tr84 SGK


-2 HS hoïc sinh lên bảng
kiểm tra .


+HS1:


a)Dùng bảng số hoặc máy
tính tìm được :


cotg 320<sub>15’</sub> <sub>1,5849</sub>


b)Chữa BT 42 SBT .
* CN ?


CN2<sub> = AC</sub>2<sub> –AN</sub>2<sub> ( Định lí </sub>



Pytago)
CN =


6,42<i>−</i>3,62<i>≈</i>5<i>,</i>292


* ABN


sinABN = 3,6<sub>9</sub> = 0,4
<i>⇒</i> ABN 230<sub>34’</sub>


* CAN ?


cos CAN = <sub>6,4</sub>3,6 = 0,5625
<i>⇒</i> CAN 550<sub>46’</sub>


HS2


a)Chữa BT 21 SGK
sinx = 0,3495


<i>⇒</i> x = 200<sub>27’ </sub> <sub> 20</sub>0


Cosx = 0,5427


<i>⇒</i> x 570<sub>7’</sub> <sub> 57</sub>0


Cotgx 3,163
B


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b)Không dùng máy tính và
bảng số hãy so sánh


sin 200<sub> và sin 70</sub>0


cos400<sub> vaø cos 75</sub>0


GV cho HS cả lớp nhận xét
đánh giá bài hai HS trên bảng


<i>⇒</i> x 170<sub>32’</sub> <sub> 18</sub>0


b) sin 200<sub> < sin 70</sub>0<sub>( </sub> <i><sub>α</sub></i>


taêng thì sin <i>α</i> tăng )
cos400<sub> > cos 75</sub>0<sub>( </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>tăng</sub>


thì cos <i>α</i> giảm)


<b>30’</b> <b>*Hoạt động 2: LUYỆN TẬP</b>
-Khơng dùng bảng số và máy
tính bạn đã so sánh được sin
200<sub> và sin 70</sub>0<sub> , cos40</sub>0<sub> và cos</sub>


750<sub> .Dựa vào tính đồng biến</sub>


của sin và tính nghịch biến
của cos các em hãy làm BT
sau :



1) Bài tâp 22b)c)d) SGK
So sánh


b) cos250<sub> và cos 63</sub>0<sub>15’</sub>


c) tg730<sub>20’ và tg 45</sub>0


d) cotg20<sub> và cotg37</sub>0<sub>40’</sub>


* BT bổ sung so sánh :
a)sin380<sub> vaø cos 38</sub>0


b) tg 270<sub> = cotg 63</sub>0


c) sin500<sub> = cos 40</sub>0


-GV: yêu cầu HS giải thích
cách so sánh của mình .
2) Bài tập 47 tr 96 SBT
Cho x là 1 góc nhọn, biểu
thức sau đây có giá trị âm hay
dương ? Vì sao ?


a)sinx -1
b)1 – cosx
c) sinx –cosx
d) tgx –cotgx


Gọi 4 HS lên bảng giải .


-GV hướng dẫn HS câu c)d) :
dựa vào tỉ số lượng giác của 2
góc phụ nhau .


-HS lần lượt đứng tại chỗ,
trả lời miệng các câu .


-HS cả lớp tự giải ,1 HS
lên bảng giải


- HS cả lớp tự giải ,4HS
lên bảng giải , mỗi em một
câu


Bài tập22;


b) cos250<sub> > cos 63</sub>0<sub>15’</sub>


c) tg730<sub>20’ > tg 45</sub>0


d) cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40’</sub>


a)sin380<sub> = cos 52</sub>0


coù cos 520<sub> < cos 38</sub>0


<i>⇒</i> sin380<sub> < cos 38</sub>0


b) tg 270<sub> = cotg 63</sub>0



coù cotg 630<sub> < cotg 27</sub>0
<i>⇒</i> tg 270<sub> < cotg 27</sub>0


c) sin500<sub> = cos 40</sub>0


cos400<sub> > cos 50</sub>0


<i>⇒</i> sin500<sub> > cos 50</sub>0


<b>2) Bài tập 47 </b>


HS1:


a)sinx -1 < 0 vì sinx < 1
HS2:


b)1 – cosx > 0 vì cosx < 1
HS3:


c) sinx –cosx


Có cosx = sin ( 900<sub> –x)</sub>
<i>⇒</i> sinx - cosx > 0 neáu x >
450


sinx –cosx < 0 neáu 00<sub> < x </sub>


< 450


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3) Bài tập 24 tr 84 SGK


-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm


+ Nửa lớp giải câu a)
+ Nửa lớp làm câu b)


-GV yêu cầu : nêu các cách
giải , so sánh nếu có và cách
nào đơn giản hơn .


-GV kiểm tra hoạt đợng của
các nhóm .


4) Bài tập 25 tr 84 SGK
-GV muốn so sánh tg250<sub> với </sub>


sin250<sub> em laøm thế nào ?</sub>


-HS hoạt động nhóm, bài
giải ở bảng nhóm


-Các nhóm nêu cách giải ,
các nhóm còn lại nêu nhận
xét, bổ sung .


-HS suy nghĩ, trả lời .
-HS: trả lời


d) tgx –cotgx



Coù cotgx = tg ( 900<sub>-x)</sub>


<i>⇒</i> tgx - cotgx > 0 neáu x >
450


tgx –cotgx < 0 nếu x < 450


<b>3) Bài tập 24 SGK</b>


a)
Cách 1:


cosx 140<sub> = sin 76</sub>0


cosx 870<sub> = sin 3</sub>0


<i>⇒</i> sin30<sub> < sin47</sub>0<sub> < sin76</sub>0


< sin780


cos870<sub> < sin47</sub>0<sub> < cos14</sub>0 <sub>< </sub>


sin 780


Cách 2:Dùng máy tính
,bảng số để tính tỉ số lượng
giác .


sin780 <sub>0,9781</sub>



cos140 <sub>0,9702</sub>


sin470 <sub>0,7314</sub>


cos870 <sub>0,0523</sub>
<i>⇒</i> cos870<sub> < sin47</sub>0<sub> < </sub>


cos140<sub> < sin78</sub>0


Nhận xét :cách làm 1 đơn
giản hơn .


b)
Cách 1:


cotg250<sub> = tg 65</sub>0


cotg380<sub> = tg 52</sub>0


<i>⇒</i> tg 520<sub> < tg 62</sub>0<sub> < tg 65</sub>0


<
tg 730


Caùch 2:


tg 730 <sub>3,271</sub>


cotg250 <sub>2,145</sub>



tg 620 <sub>1,881</sub>


cotg380 <sub>1,280</sub>


<i>⇒</i> cotg 380<sub> < tg 62</sub>0<sub> < </sub>


cotg 250<sub> < tg 73</sub>0


Nhận xét : cách 1 đơn giản
hơn .


<b>4) Bài tập 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Tương tự câu a) em hãy viết
cotg320<sub> dưới dạng tỉ số của</sub>


cos và sin .


-Muốn so sánh tg450<sub> và</sub>


cos450 <sub> em hãy tìm giá trị cụ</sub>


thể .


-Tương tự giải câu d)


cotg320<sub>=</sub> cos 320


sin 320 HS: coù tg25



0<sub>=</sub> sin 250


cos 250
Coù cos250<sub> < 1</sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> tg25</sub>0<sub> > </sub>


sin250<sub> hoặc tìm : </sub>


tg 250 <sub> 0,4663</sub>


sin250 <sub>0,4226</sub>
<i>⇒</i> tg 250<sub> < sin25</sub>0


b)cotg320<sub> vaø cos32</sub>0


coù cotg320 <sub>¿</sub>cos 320


sin 320


coù sin320<sub> < 1</sub>


cotg320<sub> > cos32</sub>0


c) tg450<sub> vaø cos45</sub>0


tg450<sub> = 1</sub>


cos450<sub>=</sub>

2


2



<i>⇒</i>1>

2


2 hay:


tg450<sub> > cos45</sub>0


d) cotg600<sub> và sin30</sub>0


có cotg600<sub>=</sub> 1


3=


3
3


sin300<sub>=</sub> 1


2


<i>⇒</i>

3


3 >
1
2


<i>⇒</i> cotg600<sub> > sin30</sub>0


<b>3’</b> <b>*Hoạt đông 3:CỦNG CỐ</b>
-GV nêu câu hỏi:



+Trong các tỉ số lượng giác
của góc nhọn <i>α</i> <sub>, tỉ số</sub>


lượng giác nào đồng biến ?
nghịch biến ?


+Liên hệ về tỉ số lượng giác
của hai góc phụ nhau ?


-HS trả lời câu hỏi .


<b>2’</b> <b>*Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b>
-Bài tập : 48,49,50 tr 96 SBT


-Đọc trước bài : <i>Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng .</i>


<b>D- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :</b>
Tiết :10


Ngày soạn: 25-9-2005
<b>I.- MỤC TIÊU : </b>


 HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 HS có kỉ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập thành thạo việc tra bảng hay


sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số .


 HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một bài tốn thực tế .



<b>II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :</b>


 GV: Máy tính bỏ túi CASIO fx – 220,bảng số , bảng phụ ,thước kẽ,êke,thước đo độ.


 HS:Ơn lại cơng thức đinh nghĩa các tỉ số LG của một góc nhọn.Chuẩn bị bảng số Bra-đi-xơ .
Chuẩn bị máy tính bỏ túi loại <i>Fx –220</i> hoặc loại tương tự,thước kẻ,êke, thước đo độ .


III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<b>7’</b> <b>*Hoạt động 1: KIỂM TRA</b>


<b>-ĐẶT VẤN ĐỀ BÀI HỌC.</b>


-GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Cho tam giác ABC có Â =
900<sub> , AB = c , AC = b, BC =</sub>


a


Hãy viết tỉ số lượng giác
của góc B và góc C .


-GV hỏi tiếp :Tính các cạnh
góc vuông b,c qua các cạnh
và các góc còn lại ?


-GV: Nhận xét, cho điểm
-GV đặt vấn đề : các hệ
thức trên chính là nội dung


bài học hôm nay: Hệ thức
giữa các cạnh và các góc
của một tam giác vuông


-Cả lớp cùng thực hiện tại
chỗ


-1 HS lên bảng kiểm tra .


sin B ¿<i>b</i>


<i>a</i> = cos c
cosB = <i>c<sub>a</sub></i> = sin c
tg B = <i>b<sub>c</sub></i> = cotg c
cotg B= <i>c<sub>b</sub></i> = tg c
-HS nêu hệ thức :
b = a.sinB = a .cosC
c = c.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB =b.tgC


-HS cả lớp nhận xét bài giải
của bạn .


c


b
a
B



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

.Bài này chúng ta sẽ học
trong 2 tiết .


24’ *<b> Hoạt động 2 : CÁC HỆ</b>
<b>THỨC</b>


-GV cho HS viết lại các hệ
thức trên .


-GV: dựa vào các hệ thức
hãy diễn đạt bằng lời


-GV chốt lại các hệ thức
qua hình vẽ .


-GV giới thiệu đó là nội
dung định lí


-Yêu cầu 3 HS nhắc lại định


<b>*Bài tập</b> : Đúng hay sai .
Cho hình vẽ .


1) n = m.sinN
2) n = p.cotgN
3) n = m.cosP
4) n = p.sinN


( Nếu sai hãy sửa lại cho


đúng )


-GV nêu ví dụ 1: Đề bài,
hình vẽ ở bảng phụ


-GV:Trong hình vẽ, giả sử
AB là đoạn đường máy bay
bay được trong 1,2 phút thì
BH là độ cao máy bay đạt


-HS: cả lớp tự viết


-1 HS viết lại ở bảng 4 hệ
thức .


-HS suy nghĩ tự phát biểu
-2 HS phát biểu .


-HS đứng tại chỗ nhắc lại .
-HS suy nghĩ, trả lời miệng .


1) Đúng .


2) Sai: n = p .tgN
3) Đúng .


4) Sai : n = m.sinN hoặc n =
p.tgN


-1 HS đọc to đề bài .



-Cả lớp suy nghĩ, tìm lời giải .


<b>1-Các hệ thức :</b>


Định lí ( SGK)


Tam giác ABC vuông tại
A.Ta có :


b = a.sinB = a .cosC
b = c.tgB = c.cotgC
c = c.cosB = a.sinC
c = b.cotgB =b.tgC


<b>Ví dụ 1: SGK</b>


Giải <b>:</b>


Có v = 500km/h
t = 1,2 phút = <sub>50</sub>1 h
Vậy quảng đường AB dài :


c


b
a
B


A C



p


n
m
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

được


-Hỏi : Nêu cách tính AB
-GV: Nếu coi AB là đoạn
đường máy bay bay trong 1
giờ thì BH là độ cao máy
bay đạt được sau một giờ
.Từ đó tính độ cao máy bay
bay lên cao sau 1,2 phút .
-GV nêu ví dụ 2:


Đề bài ở banûg phụ ( trong
khung ở đầu bài 4)


-GV gọi 1 HS lên bảng diễn
đạt bài tốn bằng hình vẽ,
kí hiệu , điền các số đã
biết .


-Hỏi: Khoảng cách cần tính
là cạnh nào của tam giác
ABC? Nêu cách tính ?



-HS tự nêu cách tính
-1 HS lên bảng tính


-Cả lớp nhận xét, bổ sung .


-HS đọc to đề bài .


-HS: tự vẽ hình, 1 HS vẽ ở
bảng .


-HS: caïnh AC


-HS: độ dài cạnh AC bằng
tích cạnh huyền với cosA .


500. <sub>50</sub>1 =10 (km)
BH =AB.sinA = 10.sin300


=10. 1<sub>2</sub> = 5 (km)


Vậy sau 1,2 phút máy bay
lên cao được 5 km


<b>Ví dụ 2: SGK</b>


Giải:


Có: AC =AB.cosA
=3.cos 650



3.0,4226 1,27 (m)
Vậy cần đặt chân thang
cách tường 1,27 m


<b>12’ *Hoạt động 3: LUYỆN</b>
<b>TẬP CỦNG CỐ </b>


-GV phát đề bài yêu câu HS
hoạt động nhóm .


-Bài tập : cho tam giác ABC
vng tại A có AB = 21
cm,C = 400<sub> .Hãy tính độ dài</sub>


a) AC b) BC
c) Phân giác BD của B


-GV u cầu HS lấy 2 chữ
số thập phân .


-HS hoạt động nhóm


-Đại diện nhóm trình bày câu
a)b)


-Đại diện nhóm khác trình
bày câu c)


Giải :



a)AC = AB.cotgC


= 21.cotg 400 <sub>21.1,1918</sub>


25,03 (cm)
b) có


sin<i>C</i>=AB


BC


<i>⇒</i>BC=AB


sin<i>C</i>


BC=21


sin 400 <i>≈</i>


21
0<i>,</i>6428
32<i>,</i>67(cm)


c) Phân giác BD
Có C = 400


<i>⇒</i> B1 = 250


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-GV: nhận xét , đánh giá
-GV: yêu cầu HS nhắc lại


định lí về cạnh và góc trong
tam giác .


có :


Cos B1= AB<sub>BD</sub>


<i>⇒</i>BD=AB


cos<i>B</i><sub>1</sub>=


21
cos 250


21


0<i>,</i>9063<i>≈</i>23<i>,</i>14(cm)
<b>2’</b> <b>*Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b>


-Bài tập 26 tr 88 SGK.Yêu cầu tính thêm : Độ dài đường xiên của tia nắng mặt trời từ đỉnh
tháp tới mặt đất .


-Bài tập 52,54 tr 97 SBT .


<b>D- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :</b>


Tiết :11


Ngày soạn: 28-9-2005
<b>I.- MỤC TIÊU</b>

:




 HS hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vng” là gì ?.


 HS có kỉ năng vận dụng các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.


 HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một bài tốn thực tế .


<b>II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :</b>


 GV: Máy tính bỏ túi CASIO fx – 220,bảng số , bảng phụ ,thước kẽ,êke,thước đo độ.


 HS:Ơn lại cơng thức đinh nghĩa các tỉ số LG của một góc nhọn.Chuẩn bị bảng số Bra-đi-xơ .
Chuẩn bị máy tính bỏ túi loại <i>Fx –220</i> hoặc loại tương tự,thước kẻ,êke, thước đo độ .


III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<b>7’</b> <b>*Hoạt động 1: KIỂM </b>


<b>TRA</b>


<b>-ĐẶT VẤN ĐỀ BÀI</b>
<b>HỌC.</b>


-GV nêu yêu cầu KT:
+HS1:phát biểu định lí và


viết các hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vng
( hình vẽ minh hoạ) .


+HS2: chữa BT 26 SGK


-GV: nhận xét, cho điểm .
*GV đặt vấn đề :Trong một
tam giác vuông nếu cho
biết trước hai cạnh hoặc
một cạnh và một góc thì ta
sẽ tìm được tất cả các cạnh
và góc cịn lại của nó.Bài
tốn đặt ra như thế gọi là
bài tốn “ Giải tam giác
vng”.


-2 HS lên bảng KT


+HS1:Phát biểu định lí và viết


các hệ thức


+HS2:Chữa BT 26 SGK


Có: AB = AC .tg 340


<i>⇒</i> AB =86. tg 340
<i>⇒</i>AB<i>≈</i>86 .0<i>,</i>6745<i>≈</i>58(<i>m</i>)


*cos<i>C</i>=AC


BC=
86


cos 340
86


0<i>,</i>8290<i>≈</i>103<i>,</i>73(<i>m</i>)<i>≈</i>104(<i>m</i>)


<b>24’</b> *<b> Hoạt động 2 : ÁP DỤNG</b>
<b>ĐỂ GIẢI TAM GIÁC</b>
<b>VUÔNG.</b>


<b>-</b>Hỏi: để giải 1 tam giác
vuông ta cần biết mấy yếu
tố, trong đó số cạnh thế
nào?


-GV: chú ý cách lấy kết
quả: + Số đo góc làm trịn
đến độ .


+ Số đo độ dài làm
tròn đến chữ số thập phân
thứ ba .


-GV nêu ví dụ 3 SGK
Đề bài , hình vẽ ở bảng


-HS: để giải 1 tam giác vuông
cần biết 2 yếu tố, trong đó
phải có ít nhất 1 cạnh .


-1 HS đọc to ví dụ 3, cả lớp


chú ý.


-HS vẽ hình vào vở .


<b>Ví dụ 3 SGK:</b>


* BC=

AB2+AC2


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

phụ


-Hỏi : để giải tam giác
vuông ABC, ta cần tính
cạnh, góc nào ?


-Hãy nêu cách tính ?


-GV gợi ý: có thể tính được
tỉ số lượng giác của góc
nào ?


*GV yêu cầu HS làm ?2
SGK.


Ở ví dụ 3, tính BC mà
khơng áp dụng định lý
Pytago.


-GV nêu ví dụ 4SGK


( Đề bài, hình vẽ ở bảng


phụ )


-Hỏi : Để giải tam giác
vuông PQO, ta cần tính
cạnh, góc nào ?


Nêu cách tính ?


-GV yêu cầu HS làm ?3
SGK


Trong ví dụ 4, tính cạnh ,
hãy tính các cạnh OP,OQ
qua cơsin của góc P,Q ?
-GV nêu ví dụ 5 SGK
( Đề bài, hình vẽ ở bảng
phụ) .


-Hỏi: Em có thể tính MN
bằng cách nào khác ?
-Hãy so sánh hai cách
tính ?


-GV u cầu HS đọc nhận
xét SGgn K/ 88.


-HS: cần tính BC, B , C



-HS nêu cách tính .
-1 HS tính ở bảng .
-HS cả lớp giải ?2
-1 HS giải ở bảng .
Tính C và B trước
C 320<sub> , B </sub> <sub>58</sub>0


sin<i>B</i>=AC


BC <i>⇒</i>BC=
AC
sin<i>B</i>


BC= 8


sin 580 <i>≈</i>9<i>,</i>433(cm)
-HS tự giải tại chỗ .


-1 HS đứng tại chỗ nêu cách
tính .


-HS : neâu


OP = PQ.cosP = 7.cos360


5,663


OQ =PQ.cosQ =7.cos540


4,114



-HS cả lớp tự giải
-1 HS lên bảng giải .


-HS: Sau khi tính LN, tính MN
bằng cách dùng định lí Pytago.
MN =

<sub>√</sub>

LM2+LN2


-HS: Dùng định lí Pytago phức
tạp hơn .


tgC=AB


AC=
5


8=0<i>,</i>625


<i>⇒<sub>C ≈</sub></i>^ <sub>32</sub>0
<i>⇒</i>^<i><sub>B</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0


<i>−</i>320<i>≈</i>580


<b>Ví dụ 4 SGK</b>


Giải :


Ta có : Q = 900<sub> – P =</sub>


900<sub> -36</sub>0<sub> =54</sub>0



Theo các hệ thức giữa cạch
và góc trong tam giác
vng ta có:


OP =PQ.sinQ= 7.sin540


5,663


OQ =PQ.sinP =7.sin360


4,114


<b>Ví dụ 5 SGK</b>


<b>Giải:</b>


Ta có:


N = 900<sub> - M = 90</sub>0<sub> - 51</sub>0


= 390


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

vuoâng , ta coù :


LN = LM. tgM = 2,8.tg510


3,458


MN=LM


cos 510 <i>≈</i>


2,8
0<i>,</i>693
4<i>,</i>449


<b>12’ *Hoạt động 3: LUYỆN</b>
<b>TẬP CỦNG CỐ </b>


-GV yêu cầu HS làm BT 27
tr88 SGK theo nhóm, mỗi
dãy làm một câu (4 dãy).


-GV kiểm tra hoạt động
của nhóm .


-GV cho các hoạt động
khoảng 5 phút thì đại diện
4 nhóm trính bày bài làm .
-GV qua việc giải tam giác
vuông hảy cho biết cách
tìm .


+ Góc nhọn


+ Cạnh góc vuông .


-HS hoạt động nhóm
Bảng nhóm .



Vẽ hình, điền các yếu tố đã
cho lên hình .


Tính cụ thể.
Kết quả


a) B = 600


AB = c 5,774 ( cm)
BC =a 11,547 (cm)


b) B =450


AC = AB = 10 ( cm)
BC = a 11,142 ( cm)


c) C = 550


AC 11,472 (cm)
AB 16,383 (cm)


d) tg B = <i>b<sub>c</sub></i>=6


7 <i>⇒</i> B


410


C = 900<sub> – B </sub> <sub> 49</sub>0



BC= <i>b</i>


sin<i>B</i> <i>≈</i>27<i>,</i>437(cm)
-Đại diện nhóm trình bày bài .
-HS lớp nhận xét, chữa bài .
-HS: Để tìm góc nhọn trong
tam giác vng .


+ Nếu biết một góc nhọn <i>α</i>


thì góc nhọn còn lại bằng 900<sub> </sub>


<i>-α</i>


+ Nếu biết hai cạnh thì tìm
một tỉ số lượng của góc, từ đó
tìm góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



+ Cạnh huyền .


trong tam giác vuông .


-Để tìm cạnh huyền, từ hệ
thức:


B = a.sinB = a.cosC
<i>a</i>= <i>b</i>



sin<i>B</i>=
<i>b</i>


cos<i>C</i>


<b>2’</b> <b>*Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>


-Tiếp tục rèn luyện kó năng giải tam giác vuông .
-Bài tập 27,28 tr 88, 89 SGK.


-Bài tập 55,56,57,58 tr 97 SBT .


<b>D- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :</b>


Tieát :12


Ngày soạn: 2-10-2005
<b>I.- MỤC TIÊU : </b>


 HS có kỉ năng vận dụng các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.


 HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức,tra bảng hoặc sử dụng các máy tính bỏ


túi,cách làm tròn số .


 Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài


tốn thực tế .



 <b>II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 GV: bảng phụ ,thước kẽ,êke,thước đo độ.


 HS:Ơn lại cơng thức đinh nghĩa các tỉ số LG của một góc nhọn.Chuẩn bị bảng số Bra-đi-xơ .
Chuẩn bị máy tính bỏ túi loại <i>Fx –220</i> hoặc loại tương tự,thước kẻ,êke, thước đo độ .


III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức</b>
<b>8’</b> <b>*Hoạt động 1: KIỂM TRA</b>


<b>BÀI CŨ.</b>


-GV nêu yêu cầu KT:
+HS1:phát biểu định lí về hệ


thức giữa cạnh và góc trong
tam giác vng .


-Chửa bài 28 tr89 SGK.


+HS2:


a)Thế nào là giải tam giác
vuông ?


b)Chữa BT 55 tr 97 SBT
Cho tam giác ABC trong đó
AB = 8cm; AC =5cm, BAC


= 200<sub> .Tính diện tích tam</sub>


giác ABC, có thể dùng các
thông tin dưới dây nếu cần
sin 200 <sub>0,3420</sub>


cos 200 <sub>0,9397</sub>


tg 200<sub> </sub> <sub> 0,3640</sub>


-GV: nhận xét, cho điểm .


+HS1:


a)Phát biểu định lí tr 86 SGK
b) Chữa bài tập 28 tr 89 SGK


tg <i>α</i> = AB<sub>AC</sub>=7


4=1,7


<i>⇒α ≈</i>60015<i>'</i>
+HS2:


a)Giải tam giác vuông là :
trong 1 tam giác vuông , nếu
cho biết 2 cạnh hoặc một
cạnh và một góc nhọn thì ta
sẽ tìm được tất cả các cạnh và
góc cịn lại



b) Chữa BT 55 tr 97 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Coù CH = AC sin A = 5.sin200


5 .0<i>,</i>3420<i>≈</i>1<i>,</i>710(cm)
SABC


¿1


2CH . AB=
1


2. 1<i>,</i>71 . 8


= 6,84 ( cm2<sub>)</sub>


-HS: nhận xét, bổ sung .


<b>31’</b> *<b> Hoạt động 2 : LUYỆN</b>
<b>TẬP </b>


<b>-Baøi 29 tr 89 SGK</b> .


-GV gọi 1 HS đọc to đề bài
rồi vẽ hình trên bảng .


-Hỏi: muốn tính góc <i>α</i>
em làm thế nào ?



-Hãy thực hiện điều đó ?


<b>-Bài tập 30 SGK </b>


( Đề bài ở bảng phụ )
-GV gợi ý


Trong bài này ABC là tam
giác thường ta mời biết 2
góc nhọn và độ dài BC.
Muốn tính đướng cao AN ta
phải tính được đoạn AB
( hoặc AC) .Muốn làm được
điều đó ta phải tạo ra tam
giác vng có chứa AB
( hoặc AC) là cạnh huyền .
Theo em ta làm thế nào ?
-GV: hãy kẽ BK AC,
nêu cách tính BK .


-GV: hướng dẫn HS làm
tiếp


<b> </b>


-HS: theo dõi đề bài, vẽ
hình .Tìm cách giải BT .


-HS: Dùng tỉ số lượng giác
cos <i>α</i>



- HS thực hiện .
-Một HS lên bảng.
-1 HS đọc to đề bài .


-1 HS lên bảng và vẽ hình .
-HS: từ B kẻ đường vng
góc với AC ( hoặc từ C kẽ
đường vng góc với AB )
-1 HS lên bảng thực hiện


<b>Baøi 29 SGK</b>


cos <i>α</i> = AB<sub>BC</sub>=250


320


cos <i>α</i> = 0,78125
<i>⇒α ≈</i>380<sub>37</sub><i><sub>'</sub></i>


<b>-Bài tập 30 SGK</b>


<b>Giải :</b>


Kẽ BK AC


Xét tam giác vuông BCK
có : C = 300 <i><sub>⇒</sub></i> <sub>KBC </sub>


=600



<i>⇒</i> BK = BC . sin C
= 11. sin 300<sub> = 5,5 ( cm)</sub>


Coù KBA = KBC -ABC


<i>⇒</i> KBA = 600<sub>– 38</sub>0<sub> =22</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3-Bài tập 31SGK</b>


Đề bài ở bảng phụ
-GV gợi ý HS kẽ thêm
AH CD


-GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm


<b>4-Bài tập 32 SGK</b> :
Đề bài ở bảng phụ


-Hỏi : Chiều rộng khúc sông
biểu thị bằng đoạn nào ?
Đường đi của thuyền biểu
thị bằng đoạn nào ?


-HS: hoạt động nhóm, bài giải
ở bảng nhóm .


-Đại diện 1 nhóm nêu cách
giải .



-HS nhận xét, góp ý .


-1 HS lên bảng vẽ hình
-1 HS lên bảng vẽ hình .
-HS: Đoạn AB


Đoạn AC .


AB=BK


cos KBA=
5,5
cos 220
5<i>,</i>932(cm)
AN =AB.sin 380


5,932 . sin 380


3,652 ( cm)


Trong tam giác vuông ANC
:


AC=AN


sin<i>C</i> <i>≈</i>


3<i>,</i>652
sin 300


7<i>,</i>364(cm)


<b>Bài tập 31 SGK</b> .


Giải :
a)Tính AB


Tam giác ABC vuông tại B
AB = AC.sin C


= 8.sin 540


6,472 ( cm)
b)Tính ADC


Tử A kẽ đường AH CD


Tam giác ACH vuông tại H
AH = AC .sin C


= 8. sin 740


7,69 ( cm)


Tam giác AHD vuông tại H
.


Có sin D = AH<sub>AD</sub>=7<i>,</i>690


9,6



sinD =0,8010


<i>⇒</i> D = 530<sub>13’</sub> <sub>53</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Nêu cách tính quãng đường
thuyền đi được trong 5 phùt
( AC) từ đó tính AB .


-1 HS lên bảng giải . <sub>Giải : 5 phút =</sub> 1
12 <i>h</i>
2 1


12=
1


6km<i>≈</i>167(<i>m</i>)


Vậy AC 167 (m)
AB = AC. Sin 700


167.sin 700


156,9 m 157 (m)


<b>3’</b> <b>*Hoạt động 3: CỦNG CỐ </b>


-GV nêu câu hỏi :


+ Phát biểu định lí về cạch


và góc trong tam giác vng
+Để giải một tam giác
vuông cần biết số cạnh và
góc vng như thế nào ?


-HS trả lời câu hỏi .


<b>3’</b> <b>*Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b>


-Bài tập 59,60,61,68 tr 97 SBT .
-Tiết sau: Thực hành ngoài trời .


-Mỗi tổ cần có một giác kế, 1 eke đặc , thước cuộn, máy tính bỏ túi .


<b>D- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :</b>


Tiết :13+14


Ngày soạn: 6-10-2005
<b>I.- MỤC TIÊU : </b>


 HS xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.
 HS biết xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm khó tới được .
 Rèn kĩ năng đo đạc thực tế , rèn ý thức làm việc tập thể .


<b>II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

 GV:êke đạc ( 4 bộ ),giác kế .


 HS: Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước cuộn, giấy, bút .


III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>20’’ *Hoạt động 1: GV HƯỚNG DẪN HỌC</b>


<b>SINH </b>


( Tiến hành trong lớp )
1) Xác định chiều cao :


-GV chuẩn bị hình 34 tr 90 SGK lên bảng
phụ.


-GV nêu nhiệm vụ: Xác định chiều cao của
một tháp mà không cần lên đỉnh của thaùp .


-GV giới thiệu : Độ dài AD là chiều cao
của một tháp mà khó đo trực tiếp được .
-Độ dài OC là chiều cao của giác kế .
-CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt
giác kế .


-GV: theo em qua hình vẽ trên những yếu
tố nào ta có thể xác định trực tiếp được ?
Bằng cách nào ?


-GV: Để tính độ dài AD em sẽ tiến hành
như thế nào ?


-GV : Tại sao ta có thể coi AD là chièu cao


của tháp và áp dụng hệ thức giữa cạnh và
góc tam giác vng ?


2) Xác định khoảng cách .


GV : vẽ hình 35 tr 91 SGK lên bảng phụ .
-GV nêu nhiệm vụ : Xác định chiều rộng
của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến


-HS: Ta có thể xác định trực tiếp góc AOB
bằng giác kế , xác định trực tiếp đoạn
OC,CD bằng đo đạc .


-HS :+ Đặt giác kế đứøng thẳng cách chân
tháp một khoảng bằng a ( CD = a)


+ Đo chiều cao của giác kế ( giả sử OC = b)
+ Đọc trên giác kế đo góc AOB = <i>α</i>


+ Ta có AB = OB .tg <i>α</i>
Vaø AD = AB + BD
= a.tg <i>α</i> + b


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

hành tại một bờ sông .


-GV : Ta coi hai bờ sơng song song với
nhau . Chọn một điểm B phía bên kia sông
làm mốc ( thường lấy 1 cây làm mốc ).
Lấy điểm A bên này sông sao cho AB
vng góc với sông .Dùng êke đạc kẻ


đường thẳng Ax sao cho Ax AB


+ Laáy C Ax .


+ Đo đoạn AC ( giả sử AC = a)
+ Dùng giác kế đo góc


ACB ( ACB = <i>α</i> )


-GV : Làm thế nào để tính được chiều rộng
khúc sông ?




-GV: theo hướng dẫn trên các em sẽ tiến
hành đo đạc thực hành ngoài trời .


-HS: vì hai bờ sơng coi như song song và
vng góc với 2 bờ sơng .Nên chiều rộng
khúc sơng chính là đoạn AB


Có tam giác ACB vuông taïi A
AC = a


ACB = a


<i>⇒</i> AB = a.tg <i>α</i>


<b>10’</b> *<b> Hoạt động 2 : CHUẨN BỊ THỰC HAØNH</b>



-GV:yêu cầu tổ trưởng báo cáo việc chuẩn
bị thực hành về dụng cụ và phân công
nhiệm vụ .


- GV : Kiểm tra cụ thể


- GV : Giao mẫu báo cáo thực hành cho các
tổ .


BÁO CÁO THỰC HAØNH TIẾT 13-14
HÌNH HỌC CỦA TỔ… LỚP …


1)Xác định chiều cao :
Hình vẽ :


-Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo .


a)Kết quả ño:
CD =


<i>α</i> =
OC =


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2) Xác định khoảng cách .
Hình vẽ :


a) Kết quả đo
- Kẻ Ax
AB-- Lấy C Ax .
Đo AC =


Xác định <i>α</i>
b) Tính AB .
ĐIỂM THỰC HAØNH CỦA TỔ ( GV CHO )


STT Tên HS Điểm chuẩn bị
dụng cụ
( 2 điểm)


Ý thức
kỉ luật
( 3 điểm)


Kĩ năng
thực hành


( 5 điểm)


Tổng số
( 10 điểm)


Nhận xét chung : ( Tổ tự đánh giá ).


<b>40’ *Hoạt động 3: HỌC SINH THỰC HÀNH</b>


( Tiến hành ngồi trời nơi có bãi đất rộng,
có cây cao )


-GV đưa HS tới địa điểm thực hành phân
cơng vị trí từng tổ .



( Nên bố trí 2 tổ cùng làm một vị trí để đối
chiếu kết quả )


-GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ,
nhắc nhở hướng dẫn thêm HS.


-GV có thể yêu cầu HS làm 2 lần để kiểm
tra kết quả


-Các tổ thực hành 2 bài toán .


-Mỗi tổ cử 1 thư kí ghi lại kết quả đo đạc
và tình hình thực hành của tổ .


-Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước
ngắm, giác kế cho phòng đồ dùng dạy học.
HS thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp
để tiếp tục hoàn thành báo cáo


<b>17’ *Hoạt động 4:HOAØN THAØNH BÁO </b>
<b>CÁO-NHẬN XÉT- ĐÁNH GIÁ </b>


-GV: Yêu cầu các tổ tiếp tục làm để hoàn
thành báo cáo .


-Các tổ HS làm báo cáo thực hành theo nội
dung GV yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-GV thu báo cáo thực hành của các tổ.


-Thông qua báo cáo và thực tế quan sát,
kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm
thực hành của từng tổ ?


-Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề
nghị của tổ HS,GV cho điểm thực hành của
từng HS ( Có thể thơng báo sau)


+Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự
đánh giá theo mẫu báo cáo .


+Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo
cho GV


<b>2’</b> <b>*Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b>


-Oân lại các kiến thức đã học, làm các câu
hỏi ôn tập chương tr 91,92 SGK.


-Bài tập 33,34,35,36,37 tr 94 SGK.


</div>

<!--links-->

×