Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

TIET 15BAI 11 BAI LUYEN TAP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.62 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 11(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


<b>1. Chất được biểu diễn bằng </b>
<b>cơng thức hóa học</b>


a. Đơn chất A (đơn chất kim loại và
một vài đơn chất phi kim như: S, C,
P…)


A<sub>x</sub> (phần lớn đơn chất
phi kim, thường x = 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 11(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


<b>1. Chất được biểu diễn bằng </b>
<b>công thức hóa học</b>


<b>2. Hóa trị là con số biểu thị khả </b>
<b>năng liên kết của nguyên tử hay </b>
<b>nhóm nguyên tử:</b>


Với hợp chất <i>a</i> <i>b</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>

<i>B</i>



<i>A</i>




Trong đó:


A, B có thể là nguyên tử
hay nhóm nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 11(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


<b>1. Chất được biểu diễn bằng </b>
<b>cơng thức hóa học</b>


<b>2. Hóa trị là con số biểu thị khả </b>
<b>năng liên kết của nguyên tử hay </b>
<b>nhóm ngun tử:</b>


<b>a. Tính hóa trị chưa biết</b>


<i>b</i>
<i>III</i>

<i><sub>F</sub></i>



<i>Al</i>

<sub>3</sub>


<i>I</i>


<i>xIII</i>



<i>b</i>



3


1




3
4
2

<i>(SO</i>

)



<i>Fe</i>

<i>a</i>


<i>III</i>


<i>xII</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 15(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


<b>1. Chất được biểu diễn bằng </b>
<b>cơng thức hóa học</b>


<b>2. Hóa trị là con số biểu thị khả </b>
<b>năng liên kết của nguyên tử hay </b>
<b>nhóm ngun tử:</b>


<b>a. Tính hóa trị chưa biết</b>
<b>b. Lập cơng thức hóa học</b>


Vậy cơng thức hóa học: CuO


<i>II</i>
<i>x</i>


<i>II</i>

<i>O</i>


<i>Cu</i>


1


,


1


1


1









<i>x</i>

<i>y</i>



<i>II</i>


<i>II</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



Vậy cơng thức hóa học: Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>


<i>I</i>
<i>x</i>


<i>III</i>


<i>NO</i>


<i>Fe</i>

(

<sub>3</sub>

)




3


,


1


3


1









<i>x</i>

<i>y</i>



<i>III</i>


<i>I</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



Vậy cơng thức hóa học: Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>


<i>II</i>
<i>x</i>


<i>III</i>


<i>SO</i>


<i>Al</i>

(

<sub>4</sub>

)



3



,


2


3


2









<i>x</i>

<i>y</i>



<i>III</i>


<i>II</i>


<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP 1</b>


Hãy tính hóa trị của Cu, P,


Si, và Fe trong các cơng
thức hóa học sau: Cu(OH)<sub>2</sub>,
PCl<sub>5</sub>, SiO<sub>2</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>.


<i>I</i>
<i>a</i>


<i>OH</i>


<i>Cu</i>

<sub>1</sub>

(

)

<sub>2</sub>


<i>II</i>


<i>Ix</i>




<i>a</i>



1


2



<i>I</i>
<i>a</i>


<i>Cl</i>


<i>P</i>

<sub>1</sub> <sub>5</sub>


<i>V</i>


<i>Ix</i>



<i>a</i>



1


5



<i>II</i>
<i>a</i>


<i>O</i>


<i>Si</i>

<sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>IV</i>


<i>IIx</i>



<i>a</i>




1


2



<i>I</i>
<i>a</i>


<i>NO</i>


<i>Fe</i>

<sub>1</sub>

(

<sub>3</sub>

)

<sub>3</sub>


<i>III</i>


<i>Ix</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI TẬP 2</b>


Cho biết cơng thức hóa học


của ngun tố X với oxi và
hợp chất của Y với H như
sau(X, Y là những nguyên tố
nào đó): XO, YH<sub>3</sub>


Ta tính hóa trị của X và Y từ hai công
thức XO, YH<sub>3</sub>.


<i>II</i>
<i>a</i>


<i>O</i>



<i>X</i>

<sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>II</i>
<i>x</i>


<i>a</i>  
1


2
1


Vậy X có hóa trị là II


<i>I</i>
<i>a</i>


<i>H</i>


<i>Y</i>

<sub>1</sub> <sub>3</sub>


<i>III</i>
<i>xI</i>


<i>a</i>  


1
3


Vậy Y có hóa trị là III


Ta có cơng thức của hợp chất là:


XII


xYyIII


Ta có:  <sub>2</sub>3 <i>x</i> 3, <i>y</i> 2


<i>II</i>
<i>III</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×