Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn Bai 37. TH phan tich mot khau phan cho truoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.44 KB, 4 trang )

Giáo án sinh 8
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
Tuần: 20 - Tiết: 39.
Ngày soạn: . /12/2010
Ngày dạy: . /01/2010
Bài : 37
Thực hành - phân tích
Một khẩu phần cho trớc
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Nắm vững đợc các bớc thành lập khẩu phần.
- Biết đánh giá đợc định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu.
- Biết cách tự xây dựng khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân.
2. Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng phân tích, kĩ năng tính toán.
3. Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ, chống suy dinh dỡng, béo phì.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, và các bảng biểu về thành
phần dinh dỡng để lập khẩu phần ăn phù hợp đối tợng.
- Kỹ năng tự nhận thức: xác định đợc nhu cầu chất dinh dỡng của bản thân.
- Kĩ năng quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm đợc phân công.
III. phơng pháp dạy- học
- Vn ỏp tỡm tũi.
- Thực hành.
- Hoạt động nhóm.
IV. phơng tiện dạy- học
+ GV: bản phô tô bảng 1, 2, 3
- Bản phôtô đáp án 2, 3
+ HS: Kẻ bảng 2: Bảng số liệu khẩu phần.
- Kẻ bảng 3: bảng đánh giá.


V. tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Khẩu phần là gì? Nêu nguyên tắc thành lập khẩu phần .
Giáo án sinh 8
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
3. Bài mới.
Hoạt động 1
Hớng dẫn phơng pháp lập khẩu phần
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- Gv giới thiệu lần lợt các bớc
tiến hành:
+ GV hớng dẫn nội dung bảng
37.1.
+ Phân tích ví dụ thực phâmrr là
đu đủ chín theo 2 bớc nh SGK:
. Lợng cung cấp A.
. Lợng thải bỏ A
1
.
. Lợng thực phẩm ăn đợc A
2
.
+ GV dùng bảng 2. Lấy một ví
đụ để nêu cách tính:
.Thanhf phần dinh dỡng.
. Năng lợng.
. Muối khoáng, vitamin.
Chú ý:
+ Hệ số hấp thụ của

Prôtêin là 605, của vitamin C
chất thoát là 50%.
Các nhóm thực hành theo các b-
ớc của giáo viên.
- Bớc 1: Kẻ bảng tính toán
theo mẫu .
- Bớc 2:
+ Điền tên thực phẩm và số lợng
cung cấp A.
+ Xác định lợng thải bỏ A
1
.
+ Xác định lợng thực phẩm ăn
đợc A
2
:
A
2
= A A
1
- Bớc 3: Tính giá trị từng loại
thực phẩm đã kê trong bảng.
- Bớc 4:
+ Cộng các số liệu đã liệt kê.
+ Đối chiếu với bảng Nhu cầu
dinh dỡng khuyến cáo cho ngời
Việt Nam để có kế hoạch điều
chỉnh cho phù hợp.
Giáo án sinh 8
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực

Hoạt động 2
Hớng dẫn phơng pháp thành lập khẩu phần
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- GV yêu cầu học sinh
nghiên cứu bảng 2 để lập số
liệu.
- Yêu cầu một vài học sinh
lên bảng trình bày.
- GV nhận xét và công bố
đáp án đúng.
- Học sinh đọc kĩ bảng 2,
tính toán số liệu và đìên vàô
có dấu ?.
- Đại diện một vài nhóm lên
trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
Bảng bên dới.
Thực phẩm
Trọng lợng Thành phần dinh dỡng
Năng lợng
khác (Kcal)
A A
1
A
2
P
2
L G
Gạo tẻ 400 0 400 31,6 4 104,8 1477,4
Cá chép 100 40 60 9,6 2,16 59,44

Tổng cộng 79,8 33.78 391,7 2295,7
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- GV yêu cầu HS tự thay
đổi một vài loại thức ăn rồi
tính toán lại số liệu cho phù
hợp.
- Từ bảng 37.2 đã hoàn
thành học sinh tính toán
mức đápứng nhu cầu và
điền vào bảng 37.3.
- Học sinh tập xác định một
số thay đổi về loại thức ăn
và khối lợng dựa vào bữa ăn
thực tế rồi tính lại số liệu
cho phù hợp với mức đáp
ứng nhu cầu.
Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK
V. Kiểm tra đánh giá.
- GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Đánh giá kết quả thực hành của các nhóm theo nội dung bảng 37.2 và 37.3.
VI. Dặn dò.
- Học bài theo nội dung SGK.
- Đọc mục Em có biết
- Làm BT: Tập xây dựng một khẩu phần cho bản thân dựa vào bnảg nhu cầu dinh
dỡng khuyến nghị cho ngời Việt Nam và bảng phụ lục dinh dỡng thức ăn
.
Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Gi¸o ¸n sinh 8
Ngêi so¹n vµ gi¶ng d¹y: GV : nguyÔn v¨n lùc

×