Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Gián án mot so cong thuc tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.04 KB, 17 trang )

một số công thức
I. Điều ớc không có thật :
II. Câu bị động : Công thức chung:
1. Bị động ở hiện tại đơn:
2. Bị động ở quá khứ đơn:
3. Bị động ở hiện tại tiếp diễn:
4. Bị động ở quá khứ tiếp diễn
5. Bị động ở hiện tại hoàn thành:
6. Bị động ở hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
7. Bị động ở quá khứ hoàn thành:
8. Bị động với be going to
9. Bị động với modal verbs
were
S + wish(es) + S + V(quá khứ)
could + V(ko chia)
S + is/ am/ are + Vpp
S + be + Vpp (+ by + O)

S + was/were + Vpp
S + is/am/are + being + Vpp
S + was/were + being + Vpp
S + have/has + been + Vpp
S + have/has + been + being+ Vpp
S + had + been + Vpp
S + be going to be + Vpp
(chia) (ochia)
S + will/can/must/should/ could/may/might/ought to/have to/used to + be + Vpp
(ochia)
III. Câu t ờng thuật :
1. Tờng thuật câu mệnh lệnh: this -> that
these -> those


here -> there
now -> then
come here -> go there
tonight -> that night
2. Tờng thuật lời khuyên: today -> that day
tomorrow -> the next day
-> the following day
-> the day follow
yesterday -> the previous day
-> the day before
next (month)-> the (month) follow
3. Tờng thuật lời phát biểu: ->the following (month)
last (month)->the previous (month)
->the (month) before
hiện tại đơn -> quá khứ đơn
hiện tại tiếp diễn -> quá khứ tiếp diễn
4. Tờng thuật câu hỏi nghi vấn: quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành
hiện tại hoàn thành -> quá khứ hoàn thành
quá khứ tiếp diễn->quá khứ H.thành tiếp diễn
can -> could could -> could
will -> would would -> would
5. Tờng thuật câu hỏi có từ để hỏi: shall -> should should -> should
may -> might might -> might
must ->had to ought to->ought to
have to -> had to had to ->had to
Q.khứ H.thành;Qkhứ H.thànhTD->giữ nguyên thì
IV. câu điều kiện :
1. Điều kiện loại 1:
2. Điều kiện loại 2:
V. that clause:

Ex: My parents are happy that I pass my exam.
to
A told B + + V
(tân.ng) not to (ko chia)
should
A said that B + + V
(c.ng) shouldnt (ko chia)
A said that + S + V
(lùi thì)
A asked B + if + S + V
(lùi thì)
A asked B + wh + S + V
(lùi thì)
is/am/are
If + S + V , S + will + V
(hiện tại) (ochia)
were
If + S + V , S + would + V
(quá khứ) (ochia)
S + be + Adj + that + S + V
VI. từ quan hệ - mênh đề quan hệ:
1. Từ quan hệ:
a. Đại từ quan hệ:
- who : chỉ ngời (chủ ngữ)
- whom : chỉ ngời (tân ngữ). Đôi khi ngời ta dùng who thay whom
- which : chỉ vật (chủ ngữ + tân ngữ)
- that : chỉ ngời + vật (chủ ngữ +tân ngữ)
- whose : chỉ sở hữu (của ngời + vật)
b. Trạng từ quan hệ:
- where : chỉ nơi chốn

- when : chỉ thời gian
- why : chỉ lí do
2. Mệnh đề quan hệ:
a. Mệnh đề quan hệ hạn định:
- Rất cần để giới hạn nghĩa cho từ hoặc cụm từ còn mơ hồ trong mệnh đề
chính.
- Không bị ngăn cách bởi dấu phẩy.
Ex: The girl who is sitting next to me is in class 9B
MĐQH hạn định
b. Mệnh đề quan hệ không hạn định:
- Không thực sự cần thiết, có thể bỏ đi.
- Bị ngăn cách với mệnh đề chính bởi dấu phẩy.
- Mệnh đề này chỉ thêm thông tin chứ không giải thích vì mệnh dề chính đã
rõ nghĩa.
- Không dùng that trong mệnh đề này.
Ex: Lan , who is sitting next to me , is in class 9B
MĐQH không hạn định
VII. một số giới từ chỉ thời gian:
- in: chỉ tháng, mùa, năm; chỉ buổi nói chung.
Ex: in the morning; in June, in Summer; in 2010......
- on: chỉ thứ, ngày hoặc buổi của một thứ cụ thể.
Ex: on Monday morning; on Friday......
- at: chỉ giờ, chỉ buổi tra, buổi bình minh, hoàng hôn, ban đêm...
Ex: at 5 oclock; at night.....
- since: chỉ mốc thời gian. Ex: I have lived in Vinh since July.
- for: chỉ khoảng thời gian. Ex: I have lived in Vinh for two years.
- during: trong suốt thời gian Ex: He talked during dinner.
- until= till = up to: cho tới tận Ex: He stays at home till Friday.
- between: giữa khoảng thời gian Ex: Meet him between3.00 and 5.00p.m.
- from ... to.....: từ....đến..... Ex:We learn at school from 7.00 to 11.00

- ago: cách đây Ex: I bought this bag two months ago.
- last: vừa qua Ex: We went on a picnic last week.
- after: sau khi Ex: We go to bed after the movie.
- before: trớc khi Ex: She has dinner before 6 .00p.m
VIII. liên từ:
- and: và (nối 2 vế có nghĩa cùng hớng) A and B
- or: hay, hoặc ( chỉ ý lựa chọn) A or B
- because: bởi vì ( chỉ nguyên nhân)
Because + S + V , S + V
ng.nhân k.quả
có thể đảo vế kết quả + because + ng.nhân
có thể dùng as/ since thay because
- so: vì thế (chỉ kết quả)
S + V , so S + V
ng.nhân k.quả
- therefore: vì thế ( chỉ kết quả)
S + V . Therefore , S + V
ng.nhân k.quả
- but: nhng (chỉ ý trái ngợc) A but B
- however: tuy nhiên (chỉ ý ngợc nghĩa)
S + V . However , S + V
- although, though, even though, even if: mặc dầu (chỉ ý ngợc nghĩa)
Although + S1 + V1 , S 2 + V2
có thể đảo vế: S2 + V2 + although + S1 +V1
có thể dùng though/ even though/ even if thay although
IX. lời gợi ý:

A suggest B + V-ing
(tân.ng)
A suggest that B + should(not) + V

(chủ.ng) (ochia)
A suggest + V-ing

Lets + V
(ochia)
What about
+ V-ing
How about
Why dont we + V
(ochia)
X. tag question:

khẳng định phủ định
_____________ , ______________

phủ định khẳng định
Ex: - He watches TV every night, doesnt he?
- He doesnt watch TV every night, does he?
* Hai vế phải cùng thì.
* Vế sau chỉ dùng: trợ động từ/ to be/ động từ thiếu khuyết .
Không dùng động từ thờng.
* Vế sau chỉ dùng đại từ nhân xng chủ ngữ.
* Vế sau phải đảo vế.
XI. To-V và V-ing :
1. Thờng dùng To-infinitive:
- would like (=d like)/ would love/ would prefer
- want / expect/ hope
- ask / offer / demand
- decide + To + V
- manage / afford

- agree / promise / refuse/
- plan / arrange / prepare/ pretend/ tend
- appear/....... ____
2. Thờng dùng V-ing:
- like / love / enjoy / hate / dislike
- mind
- finish
- suggest + V-ing
- keep
- prevent / avoid / deny / delay / imagine / consider....
- in / on / at / of / before / after/ for / to.....
Một số động từ có thể dùng đợc với To-V hoặc V-ing:
- Nghĩa không đổi: begin / start / cotinue / prefer / like / love / hate / intend.
- Nghĩa thay đổi: stop / try / remember / forget.
stop
remember + To + V -> Việc cha làm
try (để)
forget
try + V-ing -> Thử làm việc gì đó
stop
remember + V-ing -> Việc đã làm
forget
* Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, ta có thể dùng To-V hoặc V-ing.
Ex: Learning English is difficult = To learn English is difficult.
XII. tính từ và trạng từ:
- Tính từ thờng đứng ngay trớc danh từ để bổ nghĩa cho danh từ ; hoặc đứng
độc lập sau động từ to be để chỉ thuộc tính của chủ ngữ.

Ex: She is a careful driver.
Adj N

Ex: She is careful.
- Trạng từ thờng bổ nghĩa cho động từ hoặc bổ nghĩa cho trạng từ khác.
Trạng từ thể cách chỉ cách thức hành động xảy ra nh thế nào. Chúng thờng
đợc thành lập bằng cách thêm ly vào cuối tính từ.
Ex: She drives carefully.
V Adv
Một số trạng từ không theo qui tắc trên:
Adj Adv
good -> well
hard -> hard
fast -> fast
early -> early
late -> late
Các tính từ có tận cùng là y -> ily
Ex: happy -> happily
XIII. một số cấu trúc anh 7- anh 8 :
1. Mất bao nhiêu thời gian để làm gì:

2. Dành thời gian làm gì:


3. Đủ ... để làm gì:


4. Quá .... để làm gì:

5. Adj và To-V :

Adj N
S + be + Adj

Adj + ly = Adv
It takes + ngời + thời gian + To- V(ochia)
S + spend + thời gian + V-ing
1.S + be(not) + Adj + enough (+ for sb)+ To V(ochia)
2. S + V + enough + N (+ for sb) + To-V(ochia)
S + be + too + Adj ( + for sb) + To-V(ochia)
S + be + Adj (+for sb) + To-V(ochia)

×