Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tài liệu GDQP 11 co hinh (chuan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.83 KB, 30 trang )

Ngày : ................. Bài 1
Tuần : ............ ĐỘI NGŨ ĐƠN VỊ
Tiết : 1, 2
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU :
- Giúp HS hiểu được ý nghĩa điều lệnh đội ngũ, nắm chắc các bước tập hợp đội cơ bản và
biết cách vận dụng vào quá trình học tập sinh hoạt tại trường.
- HS tự giác, tích cực tập luyện, thực hiện đúng nội dung giảng dạy.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: giáo án, sân bãi tập luyện.
- Học sinh: trang phục, thể lực, ý thức học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
Nội dung giảng dạy Phương pháp
Vật
chất
1. Phần chuẩn bị
- GV nhận lớp, ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
- GV phổ biến nội dung, y/c buổi học.




GV 
2. Phần cơ bản
* Hoạt động 1 : Đội hình tiểu đội
• Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang
- Bước 1: tập hợp đội hình.
Khẩu lệnh: tiểu đội X thành 1 hàng ngang -
tập hợp.
- Bước 2: Điểm số.
- Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ.


Khẩu lệnh: nhìn trái (phải) – thẳng.
- Bước 4: giải tán.
• Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang
- Bước 1: tập hợp đội hình.
Khẩu lệnh: tiểu đội X thành 1 hàng ngang -
tập hợp.
- Bước 2: Chỉnh đốn hàng ngũ.
- Bước 3: Giải tán.
• Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc
- Bước 1: Tập hợp đội hình.
- Bước 2: Điểm số.
- Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ.
- Bước 4: Giải tán.
• Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc
- Tập hợp thành 4 hàng ngang, 2 hàng
trên ngồi xuống. Rồi lấy đội hình mẫu ra
để giảng.
- Nói đến đâu làm ngay đến đó, hướng
dẫn HS thực và theo dõi kĩ các bước.



- Lấy đội hình mẫu để giảng.
 số chẵn
 số lẻ

- Lấy đội hình mẫu để giảng.








- HS quan sát ghi nhớ.
- Lấy đội hình mẫu để giảng.
Giáo án,
còi, sân
bãi
luyện
tập
1
3-5 bước
3-5 bước
3-5 bước
- Bước 1: Tập hợp đội hình.
- Bước 2: Chỉnh đốn hàng ngũ.
- Bước 3: Giải tán.
• Thay đổi đội hình
- Động tác tiến , lùi
- Động tác qua phải, qua trái
• Giãn đội hình, thu đội hình
- Giãn đội hình hàng ngang
- Thu đội hình hàng ngang
- Giãn đội hình hàng dọc
- Thu đội hình hàng dọc
- Ra khỏi hàng, về vị trí
* Hoạt động 2 : Tập luyện
- Tập luyện các nội dung trên
+ Ký hiệu luyện tập :

- Bắt đầu tập : Một hồi còi
- Dừng tập: Hai hồi còi
- Thôi tập về vị trí tập trung : Ba hồi còi
* Hoạt động 3 : Đội hình trung đội
• Đội hình trung đội 1 hàng ngang
- Bước 1: tập hợp đội hình.
Khẩu lệnh: tiểu đội X thành 1 (2, 3, 4) hàng
ngang - tập hợp.
- Bước 2: Điểm số.
- Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ.
Khẩu lệnh: nhìn trái (phải) – thẳng.
- Bước 4: giải tán.
• Đội hình trung đội 2 hàng ngang
- Bước 1: tập hợp đội hình.
Khẩu lệnh: tiểu đội X thành 1 (2, 3, 4) hàng
ngang - tập hợp.
- Bước 2: Chỉnh đốn hàng ngũ.
Khẩu lệnh: nhìn trái (phải) – thẳng.
- Bước 3: giải tán.
• Đội hình trung đội 3 hàng ngang
- Bước 1: tập hợp đội hình.
Khẩu lệnh: tiểu đội X thành 1 (2, 3, 4) hàng
ngang - tập hợp.
- Bước 2: Điểm số.
- Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ.
Khẩu lệnh: nhìn trái (phải) – thẳng.
- Bước 4: giải tán.
• Đội hình trung đội 1 hàng dọc
- Bước 1: Tập hợp đội hình.
- Bước 2: Điểm số.

- Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ.
- Bước 4: Giải tán.
• Đội hình trung đội 2 hàng dọc






- Gọi 1 tiểu đội thực hiện, lớp nhận xét,
GV nhận xét rồi cho HS tập luyện.
- GV chia làm 4 tiểu đội, chia từng địa
điểm tập luyện.
- Tiểu đội trưởng duy trì tập luyện.
- Thay đổi làm tiểu đội trưởng.
- GV quan sát sửa sai động tác HS.
- ĐH 4 hàng ngang tiếp thu nội dung
- GV phân tích và thực hiện từng bước.
Gọi 3 tiểu đội lên làm mẫu.
 1 2 3


+ H/S lắng nghe, quan sát GV thực hiện
động tác
- GV phân tích và thực hiện từng bước.
Gọi 3 tiểu đội lên làm mẫu.
1 2 3
   



- Lấy đội hình mẫu để giảng.
 3
 2
 1

- ĐH 4 hàng ngang tiếp thu nội dung
- GV phân tích và thực hiện từng bước.
- Gọi 3 tiểu đội lên làm mẫu.
2
số
lẻ
Số chẵn
3-5 bước
5-8 bước
5-8 bước
5-8 bước
- Bước 1: tập hợp đội hình.
Khẩu lệnh: tiểu đội X thành 1 (2, 3, 4) hàng
ngang - tập hợp.
- Bước 2: Chỉnh đốn hàng ngũ.
Khẩu lệnh: nhìn trái (phải) – thẳng.
- Bước 3: giải tán.
• Đội hình trung đội 3 hàng dọc
- Bước 1: tập hợp đội hình.
Khẩu lệnh: tiểu đội X thành 1 (2, 3, 4) hàng
ngang - tập hợp.
- Bước 2: Điểm số.
- Bước 3: Chỉnh đốn hàng ngũ.
Khẩu lệnh: nhìn trái (phải) – thẳng.
- Bước 4: giải tán.

* Hoạt động 4 : Tập luyện
- Tập luyện các nội dung trên
+ Ký hiệu luyện tập :
- Bắt đầu tập : Một hồi còi
- Dừng tập: Hai hồi còi
- Thôi tập về vị trí tập trung : Ba hồi còi
* Củng cố: Phần nội dung cơ bản của bài.
- Thực hiện đội hình tiểu đội và trung đội
1 2 3



- Lấy đội hình mẫu để giảng.
1 2 3

  


- Lấy đội hình mẫu ra để giảng.
  1
 2
 3


- GV nhắc nhở HS tập trung.
- Gọi 1 tiểu đội thực hiện, lớp nhận xét,
GV nhận xét rồi cho HS tập luyện.
- GV chia làm 4 tiểu đội, chia từng địa
điểm tập luyện.
- Tiểu đội trưởng duy trì tập luyện.

- Thay đổi làm tiểu đội trưởng.
- GV quan sát sửa sai động tác HS.
- Gọi HS lên thực hiện, GV nhận xét và
củng cố lại kiến thức.
3. Phần kết thúc.
- Nhận xét, đánh giá buổi học.
- GV giao bài tập về nhà.
- Xuống lớp.





Kí duyệt tổ chuyên môn
. ....................................................
. ....................................................
. ....................................................
3
5-8 bước
5-8 bước
5-8 bước
Ngy :................... BI 2
Tun :................. LUT NGHA V QUN S V TRCH NHIN
Tit : 3 - 6 CA HC SINH
I. MC TIấU, YấU CU
- Giỳp HS nm c ni dung c bn ca Lut, lm c s thc hin ỳng trỏch nhim ca
bn thõn.
- HS chỳ ý lng nghe, ghi chộp y v phỏt biu xõy dng bi.
II. CHUN B
- Giỏo viờn: giỏo ỏn, phũng hc.

- Hc sinh: trang phc, tp , vit, ý thc hc tp.
III. TIN TRèNH LấN LP
* Hot ng 1 : S cn thit ban hnh lut NVQS v ni dung c bn ca lut
Ni dung ging dy Phng phỏp
Vt
cht
1. Phn chun b
- GV nhn lp, n nh t chc.
- Kim tra s s.
- GV ph bin ni dung, y/c bui hc.
- Kim tra bi c.
- Lp trng bỏo cỏo s s.
- Gi 1 vi em kim tra.
Phũng
hc
2. Phn c bn
I. S cn thit ban hnh Lut NVQS
1. k tha v phỏt huy truuyn thng yờu
nc, ch ngha anh hựng cỏch mng ca nhõn dõn
- Dõn tc ta l lch s ca mt dõn tc cú
truyn thng kiờn cng, bt khut chng gic ngoi
xõm.
- Lc lng v trang lm nũng ct cho ton
dõn ỏnh gic nờn luụn c chm lo
xõy dng ca ton dõn.
- Ch tỡnh nguyn tũng quõn trong cuc
khỏng chin chng thc dõn Phỏp v quc M ó
phỏt huy tỏc dng trong thi k lch s ú. K tha v
phỏt huy thng li ca ch tũng quõn, nm 1960
min Bc bt u thc hin ngha v quõn s.

2. thc hin quyn lm ch ca cụng dõn v
to iu kin cho cụng dõn lm trũn ngha v bo v
T quc
- iu 77 : Bo v T quc l ngha v thiờng
liờng v l quyn cao quý ca cụng dõn, cụng dõn cú
bn phn lm ngha v quõn s v tham gia xõy dng
quc phũng ton dõn.
- Lut Ngha v quõn s quy nh trỏch nhim
ca cỏc c quan Nh nc, cỏc t chc xó hi, nh
trng, gia ỡnh trong vic to iu kin cụng dõn
hon thnh ngha v vi T quc.
3. ỏp ng yờu cu xõy dng Q trong thi kỡ
- Thuyt trỡnh kt hp vi giỏo
c trc quan v m thoi.
- Nhà nớc ta ban hành Luật
NVQS nhằm mục đích gì ?
- Đọc SGK, suy nghĩ trả lời câu
hỏi.
- Gv: Kết luận(có 3 mục đích).
- Bằng kiến thức vốn có em hãy
phân tích làm sáng tỏ 3 mục
đích trên ?
- Chia lớp 3 nhóm để thảo luận,
gợi ý cho Hs thảo luận.
- Thảo luận theo nhóm, cử nhóm
trởng trình bày nội dung ý kiến
của nhóm.
- Kết luận.
Giỏo ỏn,
SGK,

sỏch
giỏo
viờn,
4
đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước
- Nhiệm vụ hàng đầu của quân đội nhân dân là
sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu bảo vệ Tổ quốc, bảo
vệ chế độ, bảo vệ Đảng, bảo vệ chính quyền cách
mạng, bảo vệ nhân dân, đồng thời có nhiệm vụ tham
gia xây dựng đất nước.
- Luật Nghĩa vụ quy định việc tuyển chọn, gọi công
dân nhập ngũ trong thời bình để xây dựng lực lượng
thường trực, đồng thời xây dựng, tích luỹ lực lượng
dự bị ngày càng hùng hậu để sẵn sàng động viên
trong mọi tình huống cần thiết, đáp ứng yêu cầu xây
dựng quân đội trong giai đoạn cách mạng hiện nay.
II. Nội dung cơ bản của Luật
1. Giới thiệu khái quát về Luật: gồm 11 chương,
71 điều.
Cấu trúc của Luật NVQS gồm: Lời nói đầu,
11 chương với 71 điều.
Chương1: Những quy định chung, từ điều 1 đến điều
11.
Chương này quy định quyền và nghĩa vụ của công
dân trong thực hiện nghĩa vụ quân sự, những người
không được làm nghĩa vụ quân sự, trách nhiệm của
các cơ quan, tổ chức và gia đình trong giáo dục, động
viên và tạo điều kiện cho công dân làm tròn nghĩa vụ
quân sự.
Chương 2: Việc phục vụ tại ngũ của hạ sỹ quan, binh

sỹ, từ điều 12 đến điều 16.
Nội dung chương 2 quy định về độ tuổi nhập ngũ và
thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sỹ quan và binh sỹ.
Chương 3: Việc chuẩn bị cho thanh niên nhập ngũ, từ
điều 17 đến điều 20.
Nội dung chương 3 quy định trách nhiệm của các cơ
quan, tổ chức trong huấn luyện quân sự phổ thông
cho học sinh ở các trường trung học phổ thông và quy
định về đăng ký nghĩa vụ quân sự.
Chương 4: Việc nhập ngũ và xuất ngũ, từ điều 21 đến
điều 36.
Nội dung chương 4 quy định thời gian gọi nhập ngũ
trong năm, số lượng công dân nhập ngũ, trách nhiệm
của công dân có lệnh gọi nhập ngũ, trách nhiệm của
cơ quan, tổ chức trong việc gọi công dân nhập ngũ và
những trường hợp được hoãn gọi nhập ngũ hoặc miễn
làm nghĩa vụ quân sự.
Chương 5: Việc phục vụ của hạ sỹ quan và binh sỹ
dự bị, từ điều 37 đến điều 44.
Nội dung chương 5 quy định về hạn dự bị, hạn tuổi
phục vụ của hạ sỹ quan và binh sỹ ở ngạch dự bị và
việc huấn luyện cho quân nhân dự bị
Chương 6: Việc phục vụ của quân nhân chuyên
- Ghi chÐp ý chÝnh.
5
nghiệp, từ điều 45 đến điều 48.
Nội dung chương 6 quy định tiêu chuẩn trở thành
quân nhân chuyên nghiệp, thời hạn phục vụ của quân
nhân chuyên nghiệp.
Chương 7: Nghĩa vụ, quyền lợi của quân nhân chuyên

nghiệp, hạ sỹ quan binh sỹ tại ngũ và dự bị, từ điều
49 đến điều 57.
Nội dung chương 7 quy định quyền lợi, nghĩa vụ của
quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan binh sỹ tại ngũ
và dự bị, chế độ chính sách đối với gia đình quân
nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan binh sỹ tại ngũ và dự
bị.
Chương 8: Việc đăng ký nghĩa vụ quân sự, từ điều 58
đến điều 62.
Nội dung chương 8 quy định địa điểm đăng ký quân
nhân dự bị và công dân sẵn sàng nhập ngũ, trách
nhiệm của quân nhân dự bị và công dân sẵn sàng
nhập ngũ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong
việc thực hiện các quy định về việc đăng ký nghĩa vụ
quân sự.
Chương 9: Việc nhập ngũ theo lệnh tổng động viên
hoặc lệnh động viên cục bộ, việc xuất ngũ theo lệnh
phục viên, từ điều 63 đến điều 68.
Nội dung chương 9 quy định việc nhập ngũ, xuất ngũ
trong trường hợp đặc biệt.
Chương 10: Việc xử lý các vi phạm, điều 69.
Chương 11: Điều khoản cuối cùng, điều 70 và điều
71.
Nội dung chương 11 quy định hiệu lực của Luật và
trách nhiệm tổ chức thi hành Luật.
* Củng cố: Phần nội dung cơ bản của bài.
- Gọi HS trả lời, GV nhận xét và
củng cố lại kiến thức.
* Hoạt động 2 : Nội dung cơ bản của luật nghĩa vụ quân sự năm 2005
Nội dung giảng dạy Phương pháp Vật chất

2. Nội dung cơ bản của Luật
a. Những quy định chung :
Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công
dân, làm nghĩa vụ quân sự bao gồm phục vụ tại ngũ
và phục vụ trong ngạch dự bị của quân đội.
Công dân phục vụ tại ngũ gọi là quân nhân tại ngũ,
công dân phục vụ trong ngạch dự bị gọi là quân nhân
dự bị.
Công dân làm nghĩa vụ quân sự trong suốt khoảng
thời gian từ đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi.
Quân nhân tại ngũ và quân nhân dự bị có nghĩa
- Thuyết trình kết hợp với giáo
cụ trực quan và đàm thoại.
- Tr×nh bµy nh÷ng néi dung c¬
b¶n cña luËt.
- Nghe, đäc SGK ghi chÐp néi
dung chÝnh.
Giáo án,
SGK,
sách giáo
viên,
6
v :
- Tuyt i trung thnh vi T quc, nhõn dõn v
Nh nc, nờu cao cnh giỏc, sn sng chin u, hy
sinh bo v vng chc T quc v hon thnh mi
nhim v.
- Tụn trng quyn lm ch tp th ca nhõn dõn,
kiờn quyt bo v ti sn ca Nh nc, ti sn, tớnh
mng ca nhõn dõn.

- Gng mu chp hnh ng li, chớnh sỏch
ca ng, phỏp lut ca Nh nc, iu lnh, iu l
ca quõn i.
- Ra sc hc tp chớnh tr, quõn s, vn hoỏ, k
thut nghip v, rốn luyn tớnh t chc, tớnh k lut
v th lc, khụng ngng nõng cao bn lnh chin u.
b. Vic chun b cho thanh niờn nhp ng.
- Hun luyn quõn s ph thụng.
- o to cỏn b, nhõn viờn chuyờn mụn k thut
cho quõn i.
- ng ký ngha v quõn s v kim tra sc kho
i vi cụng dõn nam 17 tui.
Phc v ti ng trong thi bỡnh.
- tui gi nhp ng i vi cụng dõn nam
trong thi bỡnh l t 18 n ht 25.
- Thi hn phc v ti ng trong thi bỡnh ca h
s quan, binh s l 18 thỏng, ca h s quan ch huy,
h s quan v binh s chuyờn mụn k thut l 24
thỏng.
- ng ký ngha v quõn s v kim tra sc kho
i vi cụng dõn nam 17 tui.
Chỳ ý: Thi gian o ng khụng c tớnh vo thi
hn phc v ti ng
c. Phục vụ tại ngũ trong thời bình.
- Lứa tuổi gọi nhập ngũ là công dân nam đủ 18
đến hết 25 tuổi.
- Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thi bỡnh ca hạ
SQ, binh sĩ l 18 tháng. Hạ SQ ch huy, binh sĩ
chuyên môn kỹ thuật do QĐ đào tạo, Hạ SQ, Binh sĩ
trên tàu hải quân l 24 tháng.

- Vic tớnh thi im bt u v kt thỳc thi hn
phc v ti ng do B trng B Quc phũng quy
nh.
- Những công dân sau đây đợc tạm hoãn gọi nhập
ngũ trong thời bình:.
+ Có anh, chị, em ruột đang là hạ SQ, Binh sĩ
phục vụ tại ngũ, đang học tại trờng quân đội v cỏc
trng ngoài quân đội .
+ Hs, sv đang học tại các trờng thuộc hệ thống
gd quốc dân theo quy nh <khoản 1 điều 48> ca
Lut Giỏo dc nm 2005 bao gm :
- Hs: Thảo luận về nghĩa vụ
của QN, liên hệ nghĩa vụ
đó với bản thân.
- Gv: Yêu cầu Hs tho luận
và trình bày ý kiến của
mình, Gv phân tích thêm
nếu cân thiết.
- Gv: ? Chuẩn bị cho thanh
niên nhập ngũ bao gồm
những nội dung gì.
Hs: Đọc SGK, suy nghĩ, trả lời
câu nỏi.
- Công dân ở lứa tuổi nào thì
đợc gọi nhập ngũ, thời hạn
phục vụ là bao nhiêu tháng ?
- Thảo luận và trả lời câu
hỏi.
- Kết luận.
- Những đối tợng nào đợc

tạm hoãn, miễn gọi nhập
ngũ trong thời bình ?
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Gợi ý cho học sinh trong
7
* Trng THPT, THPT DTNT,
+ Hs,Sv đang du học hoặc học tại các trờng của
tổ chức cá nhân nớc ngoài , quốc tế, ngời VN định c
ở nớc ngoài đợc phép đầu t trên lãnh thổ VN có tg
đào tạo 12 tháng trở lên.
- Hs, Sv không thuộc diện tạm hoãn nhập ngũ:
+ Học khác các loại nói trên.
+ Theo học các lại hình đào tạo khác ngoài quy
định.
+ Bị đuổi học , buộc thôi học.
+ Tự bỏ học , ngừng học liên tục 12 tháng trở lên
+ Học hết một khóa học.
+ Chỉ ghi danh , đóng học phí mà không học .
- Những công dân đợc miễn gọi nhập ngũ trong
thời bình:
+ Con của liệt sĩ, thơng binh, bệnh binh hạng
một.
+ Một ngời anh hoặc em trai của liệt sĩ.
+ Một con trai của thơng binh hạng hai.
+ Thanh niên xung phong, cán bộ CNVC đã
phục vụ ở vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo, vùng
đặc biệt khó khăn từ 24 tháng trở lên.
- Chế độ chính sách đối với hạ SQ, Binh sĩ phục vụ
tại ngũ:
+ Đợc hởng chế độ nghỉ phép năm theo quy

định<năm 2 trở đi>, Đợc hởng phụ cấp hàng
tháng<tháng 19 trở đi 200%, tháng 25...250%>., Đợc
tính thời gian công tác liên tục,đợc tính nhân khẩu ở
gđ.
+ Đợc trợ cấp tiền tàu xe, đi đờng, xuát ngũ ,
việc làm<6 tháng lơng cơ bản>
+ Đợc cung cấp đầy đủ kịp thời: lơng thực , thực
phẩm, quân trang, chữa bệnh , chỗ ở, phụ cấp, văn
hóa tinh thần
+ Khi xuât ngũ cơ quan cũ tiếp nhận lại
+ Đợc u tiên tuyển sinh ,tuyển dụng , sắp xếp
việc làm khi xuât ngũ
+ Trớc khi nhập ngũ có giấy gọi nhập học thì
xuất ngũ đợc vào học trờng đó
+ Nếu bị thơng, bị bệnh , chết trong khi làm
nhiệm vụ thì bản thân ,gđ đợc hởng chế độ theo quy
định
- Quyền lợi của gia đình HSQ, BS tại ngũ.
+ Bố mẹ, vợ và con đợc hởng chế độ khó khăn
đột xuất: hỏa hoạn ,tai nạn ..; ốm đau 1 tháng trở lên
hoặc điều trị 1lần .tại bệnh từ 15 ngày trở lên<không
quá 2 lần trên năm>
+ Đợc khám bệnh theo chế độ bảo hiểm y tế, nếu
không thuộc đối tợng bắt buộc : 3% mức lơng tối
thiểu.
khi thảo luận.
- Kết luận.
- Nghe và ghi chép ý chính.
- Gia đình HSQ, BS tại ngũ đ-
ợc hởng những quyền lợi

gì ?
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.
8
+ Con göi nhµ trÎ, trêng mÉu gi¸o, trêng THPT
®îc miÔn ®ãng häc phÝ vµ tiÒn xd trêng.
d. Xử lý các vi phạm luật NVQS.
- Xử lý các vi phạm luật NVQS nhằm đảm bảo
tính nghiêm minh và triệt để của pháp luật.
- Người nào vi phạm các quy định về đăng ký
NVQS, tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ, gọi quân
nhân dự bị tập trung huấn luyện, lợi dụng chức
quyền, quyền hạn để làm trái hoặc cản trở việc thực
hiện các quy định trên đây hoặc vi phạm các quy định
khác của luật NVQS thì tuỳ theo mức độ nặng hay
nhẹ mà bị xử lí ký luật, xử phạt hành chính hoặc bị
truy cứu trách nhiệm hình sự.
* Củng cố: Phần nội dung cơ bản của bài.
- Gọi HS trả lời, GV nhận xét
và củng cố lại kiến thức.
* Hoạt động 3: LUẬT NGHĨA VỤ QUÂN SỰ VÀ TRÁCH NHIỆN CỦA HỌC SINH
Nội dung giảng dạy Phương pháp Vật chất
3. Trách nhiệm của học sinh :
a) Học tập QS, chính trị, rèn luyện thể lực do nhà
trường tổ chức.
Điều 17 luật NVQS quy định: “ Việc huấn luyện
quân sự(QS ) phổ thông cho HS – SV ở các trường
thuộc chương trình chính khoá, hiệu trưởng các
trường có trách nhiệm tổ chức, huấn luyện QSphổ
thông cho thanh niên ở các cơ sở mình”.
Nội dung huấn luyện QS phổ thông do bộ trưởng bộ

quốc phòng quy định.
Trách nhiệm của HS đang học ở các trường:
+ Phải học tập xong chương trình GDQP theo quy
định.
+ Có thái độ nghiêm túc, trách nhiệm đầy đủ trong
học tập rèn luyện, phấn đấu đạt kết quả cao.
+ Kết hợp học đi đôi với hành, vận dụng kiến thức đã
học vào việc xây dựng nếp sống văn minh chấp hành
đầy đủ các quy định trong luật NVQS.
b) Chấp hành những quy định về đăng ký NVQS.
Tuổi đăng ký NVQS: Mọi công dân nam đủ 17 tuổi
trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên .
Ý nghĩa của việc đăng ký NVQS :
+ Đăng ký NVQS để nắm tình hình bản thân, gia đình
học sinh. Giúp cho việc tuyển chọn, gọi nhập ngũ
chính xác.
+ Đảm bảo công bằng xã hội trong thực hiện luật
NVQS.
+ Học sinh phải đăng ký kê khai đầy đủ chính xác
đúng thời gian quy định.
- Thuyết trình kết hợp với giáo
cụ trực quan và đàm thoại.
+ GV và HS cùng xây dựng
nội dung bài học từ những
kiến thức của học sinh.
+ GV bổ trợ cho những phần
học sinh còn vướng mắc.
+ Lắng nghe và ghi chép nội
dung
Giáo án,

SGK,
sách giáo
viên,
9
c) Đi kiểm tra sức khoẻ và khám sức khoẻ:
Trách nhiệm của HS:
+ Đi kiểm tra và khám sức khoẻ theo giấy gọi của ban
chỉ huy quân sự cấp thị(quận).
+ Đi đúng thời gian, địa điểm theo quy định trong
giấy gọi.
+ Khi kiểm tra hoặc khám sức khoẻ, phải tuân theo
đầy đủ các nguyên tắc thủ tục ở phòng khám.
d) Chấp hành nghiêm chỉnh lệnh gọi nhập ngũ.
- Trách nhiệm của cơ quan. Lệnh gọi nhập ngũ phải
đưa trước 15 ngày.
- Phải có mặt đúng thời gian địa điểm ghi trong lệnh
gọi nhập ngũ. Công dân nào không thể đúng thời gian
phải có giấy chứng nhận của uỷ ban nhân dân.
* Củng cố: Phần nội dung cơ bản của bài.
- Gọi HS trả lời, GV nhận xét
và củng cố lại kiến thức.
3. Phần kết thúc.
- Nhận xét, đánh giá buổi học.
- GV giao bài tập về nhà.
- Xuống lớp.
- Lắng nghe
Kí duyệt tổ chuyên môn
. ..................................................
. ..................................................
. ..................................................

. ..................................................
10
Ngy :................... BI 3
Tun :................. BO V CH QUYN LNH TH V BIấN
Tit : 7 - 11 GII QUC GIA
I. MC TIấU, YấU CU
- Giỳp HS hiu c s hỡnh thnh, cỏc b phn cu thnh lónh th v ch quyn lónh th, biờn
gii quc gia Vit Nam. Xỏc nh c thỏi v trỏch nhim ca cụng dõn trong xõy dng, qun lý v
bo v biờn gii quc gia.
- HS chỳ ý lng nghe, ghi chộp y v phỏt biu xõy dng bi.
II. CHUN B
- Giỏo viờn: giỏo ỏn, phũng hc.
- Hc sinh: trang phc, th lc, ý thc hc tp.
III. TIN TRèNH LấN LP
Ni dung ging dy Phng phỏp
Vt
cht
1. Phn chun b
- GV nhn lp, n nh t chc.
- Kim tra s s.
- GV ph bin ni dung, y/c bui hc.
- Kim tra bi c.
- Lp trng bỏo cỏo s s.
- Gi 1 vi em kim tra.
Phũng
hc
2. Phn c bn
I. Lónh th quc gia v ch quyn lónh th
quc gia
1. Lónh th quc gia

a. Khái niệm lãnh thổ quốc gia.
Theo luật quốc tế :" Lãnh thổ quốc gia là một phần
của trái đất, bao gồm vùng đất, vùng nớc, vùng trời
trên vùng đất và vùng nớc cũng nh lòng đất dới chúng
thuộc chủ quyền hoàn toàn và riêng biệt của một quốc
gia nhất định" .
b. Cỏc b phn cu thnh lónh th quc gia.
-Vựng t: Bt c 1 quc gia no cng cú thnh phn
lónh th ny.L lónh th ch yu v chim mt phn
din tớch ln so vi cỏc phn lónh th khỏc.Gm phn
t lc a, cỏc o v cỏc quõn o thuc ch quyn
quc gia (k ca cỏc o ven b v xa b).
- Vựng nc: Vựng nc quc gia l ton b cỏc phn
nc nm trong ng biờn gii quc gia.
Gm: + Vựng nc ni a: gm bi nii a ,cỏc ao
h,sụng sui...(k c t nhiờn hay nhõn to).
+ Vựng nc biờn gii : gm bi nii a ,cỏc
ao h,sụng sui... trờn khu vc biờn gii gia cỏc quúc
gia .
+ Vựng nc ni thu: c xỏc nh mt bờn
l bi bin v mt bờn khỏc l ng c s ca quc
gia ven bin.
+ Vựng nc lónh hi: l vựng bi nm ngoi v
tip lin vi vựng ni thu ca quc gia.B rng ca
- Thuyt trỡnh kt hp vi giỏo
c trc quan v m thoi.
- Gv: ? Thế nào là lãnh thổ
quốc gia.
- Chia nhó học sinh để
thảoluận.

Hs: Đọc SGK, suy nghĩ,
thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Gv: Kết luận.
- Hs: Ghi ý chính.
- Gv ?: Lãnh thổ QG bao
gồm nhữ ng bộ phận nào.
- Hs: đọc sách giáo khoa,
thảo luận và trả lời câu
hỏi.
- Gv: chỉ sơ đồ, phân tích
và kết luận.
- Hs: ghi ý chính.
Giỏo ỏn,
SGK,
sỏch
giỏo
viờn
11
lónh hi theo cụng c lut bin nm 1982 do quc gia
t quy nh nhng khụng vt quỏ 12 hi lớ tớnh t
ng c s v cung co nguyờn tc m rng mt phn
ch quyn quc gia ven bin, theo ú ó hỡnh thnh cỏc
vựng :tip giỏp lónh hi , vựng c quyn v kinh t v
thm lc a cỏc vựng ny thuc ch quyn va quyn
ti phỏn ca quc gia ven bin.
- Vựng lũng t. l ton b phn nm di vựng t v
vựng nc thuc ch quyn quc gia.Theo nguyờn tc
chung c mc nhiờn tha nhn thỡ vựng lũng t
c kộo di ti tn tõm trỏi t.
- Vựng tri: l khong khụng bao trựm lờn vựng t vỏ

vựng nc ca quc gia.Trong cỏc ti liu quc t cha
co vn bn no quy nh v cao ca vựng tri.
Tuyờn b ngy 5 /6/1984 ca vit nam cng khụng quy
nh cao ca vựng tri vit nam.
- Vựng lónh th c bit: ngoi cỏc vựng núi trờn cỏc
tu thuyn ,mỏy bay ,cỏc phng tin mang c du hiu
riờng bit v hp phỏp ca quc gia ...,hot ng trờn
vựng bin quc t, vựng nam cc, khong khụng v
tr... ngoi phm vi lónh th qc gia minh c tha
nhn nh mt phn lónh th quc gia. Cỏc phn lónh
th c gi vi nhng tờn khỏc nhau nh: lónh th
bi, lónh th bay...
2. Ch quyn lónh th quc gia.
a. Khỏi nim ch quyn lónh th quc gia.
- Khỏi nim: Ch quyn lónh th quc gia l quyn ti
cao, tuyt i, hon ton v riờng bit ca quc gia i
vi lónh th v trờn lónh th ca mỡnh.
- ú l quyn thiờng liờng bt kh xõm phm ,quc gia
cú quyn t ra quy ch phỏp li i vi lónh th.Nh
npc cú quyn chim hu ,s dng v nh ot i
vi lónh th thụng qua hot ng ca nh nc nh lp
phỏp v t phỏp.
b. Ni dung ch quyn lónh th quc gia.
* Lónh th quc gia thuc ch quyn hon ton riờng
bit ca mt quc gia.
- Quc gia cú quyn t la chn ch chớnh tr, kinh
t, vn húa, xó hi phự hp vi cng ng c dõn sng
trờn lónh th m khụng cú s can thip ỏp t di bt
kỡ hỡnh thc no t bờn ngoi.
-uc gia cú quyn t do la chn phng hng phỏt

trin t nc, thc hin nhng ci cỏch kinh t, xó hi
phự hp vi c im quc gia.Cỏc quc gia khỏc cỏc
t chc quc t phi cú ngha v tụn trng s la chon
ú.
- Quc gia t quy nh ch phỏp lớ i vi tng vựng
lónh th.
- Quc gia cú quyn s hu hon ton ti nguyờn thiờn
- Gv: ? Thế nào là chủ quyền
lãnh thổ quốc gia ?
- Hs: Đọc SGK, suy nghĩ,
thảo luận trả lời câu hỏi.
- Gv: Hớng dẫn học sinh thảo
luận, nghe hs trả lời, kêt
luận.
- Hs: Ghi ý chính.
- Gv: ? Chủ quyền lãnh thổ
quốc gia gồm những nội
dung gì ?
- Hs: Đọc SGK, suy nghĩ,
thảo luận trả lời câu hỏi.
- Gv: Hớng dẫn học sinh thảo
luận, nghe hs trả lời, kêt
luận.
- Hs: Ghi ý chính.
- Gv: ? Nớc Việt Nam có chủ
12

×