Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tranh vẽ của Trần Hải Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNH – Năm học: 2009-2010.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Sơ đồ nguyờn tử: Mg</b>


<b>Dựa vào sơ đồ nguyên tử </b>


<b>Mg, hóy cho biết:</b>



a .Số điện tích hạt nhân


b .Số e trong nguyên tử


c .Số lớp electron



d . Số e ở lớp ngoài cùng



12+


12



3


2


<b>12+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Từ tr ớc công nguyên cho đến thế kỷ 18, ng ời ta đã biết 63 ngun tố hố </b>
<b>học. Hơn nũa họ cũng tích luỹ đ ợc một khối l ợng lớn các tài liệu thực nghiệm, </b>
<b>trong đó lẫn lộn cả đúng và sai. Sự phát triển của hố học địi hỏi:</b>


<b> +Tìm cách hệ thống hoá các tài liệu thực nghiệm, phân loại nguyên tè</b>


<b> +T×m ra mét quy lt chung chi phèi tÝnh chÊt cđa c¸c nguyên tố hoá học.</b>


<b>Các nhà khoa học tập trung vào giải quyết và xuất hiện nhiều công trình nghiên</b>
<b> cứu tiªu biĨu nh :</b>



<b>1) Năm 1817, Đơ-be-vai-nơ ng ời Đức đã sắp xếp các nguyên tố thành bộ 3 (có </b>
<b>tính chất hố học t ơng tự nhau)</b>


<b>2) Năm 1862 nhà địa chất học ng ời pháp: Đờ-xăng-cuốc-toa nhận thấy tính chất </b>
<b>các nguyên tố biến đổi theo trọng l ợng của chúng. Và sắp xếp lên một bảng bằng </b>
<b>giấy; sau đó quấn quanh trục lị so thu đ ợc bảng tuần hồn xốy chơn ốc…</b>


<b> Tuy nhiên các công trình chỉ dừng lại ở phạm vi tập hợp một vài nguyên tố </b>
<b>mà ch a hệ thống hoá đ ợc 63 nguyên tố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Cấu tạo bảng tuần hồn</b>



<b>1. Ơ ngun tố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12
<b>Mg</b>
Magie


24


<b>?Em cã nhËn xÐt g× vỊ mèi quan hƯ:</b>


<b>+ Số hiệu nguyên tử với số đơn vị điện tích hạt nhân</b>
<b>+ Số hiệu nguyên tử với số electron</b>


<b>+ Sè hiệu nguyên tử với số thứ tự ô nguyên tố.</b>


<b> Số hiệu nguyên tử</b>

<b>cã sè trÞ b»ng số đơn vị điện tích hạt </b>



<b>nhân </b>

<b>vµ b»ng số e trong ngun tử. </b>

<b>Sè hiƯu nguyªn tư </b>


<b>trïng víi sè thø tù cđa nguyªn tè trong bảng tuần hoàn .</b>



16
<b>S</b>
L u huỳnh


32


Số hiệu
nguyên tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?Hãy cho biết ý nghĩa của các con số, kí hiệu trong ơ sau :</b>



*Số hiệu ngun tử:

<b>8</b>



<b>16 </b>



+ Số điện tích hạt nhân:


+ Số electron:



*Kí hiệu hố học :


* Tên

<b>nguyªn tè: </b>



* Nguyên tử khối:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>?Hãy cho biết dãy trên, điện tích hạt nhân các nguyên tử thay </b>
<b>đổi nh thế nào từ trái sang phải?</b>


<b>3+</b> <b>6+</b> <b>8+</b>



<b>Nguyên tử:Li</b> <b>Nguyên tử: C </b> <b>Nguyên tử: O </b>


<b>?Từ cấu tạo nguyờn tử của cỏc nguyờn tố Li , Be, C ,O . Hóy cho </b>
<b>biết cỏc nguyờn tử Li , Be, C ,O có đặc im gỡ chung.</b>


<b>4+</b>


<b>Nguyờn t:Be</b>


<b> Điện tích hạt nhân của các nguyên tử tăng dần từ trái </b>


<b>sang phải.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> ? D</b>

<b>ự đốn các ngun tố sau </b>

<b>ë chu k× mấy, biết </b>


<b>nguyên tử của các nguyên tố có cấu tạo nh sau:</b>



<b>Nguyờn t: H</b>


<b>2+</b>
<b>1+</b>


<b>Nguyờn t: He</b>


<b> Nguyên tè H, He </b>
<b>n»m ë chu kì 1 </b>


Nguyªn tè Mg,


Cl n»m ë c

hu kì 3



<b>Ngun tử:Cl </b>


<b>12+</b>


<b>Ngun tử: Mg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b><sub>Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có </sub></b>



<b>cùng số lớp electron và được xếp theo chiều điện tích </b>


<b>hạt nhân tăng dần.</b>



<b> Số thứ tự ca chu kỡ bng s lp electron </b>


ã

<b><sub>Vậy chu kì là gì?</sub></b>



ã

<b><sub>S thứ tự của chu k× quan hƯ nh thÕ nµo víi sè líp </sub></b>

<b><sub>ố</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chu k× 1</b>


<b>Chu k× 2</b>


<b>Chu k× 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.Nhóm</b>

<b>? Câu hỏi thảo luận nhóm </b>



<b>1.Trong cùng một nhóm, điện </b>
<b>tích hạt nhân nguyên tử tăng </b>
<b>hay giảm?</b>


<b>2.Cỏc nguyờn t trong nhúm (I) </b>
<b>có đặc điểm gì gống nhau; các </b>
<b>ngun tố trong nhóm (VII) có </b>
<b>đặc điểm gì giống nhau. Hãy </b>
<b>rút ra kết luận: Các nguyên tố </b>
<b>trong cùng một nhóm có đặc </b>


<b>điểm gì chung?</b>


<b>3. Số thứ tự của nhóm với số e </b>
<b>lớp ngồi cùng có đặc điểm gì?</b>


<b>4.Cã bao nhiêu nhóm</b>


<b>3+</b>
<b>11+</b>
<b>Liti</b>
<b>Natri</b>
<b>Hiđro</b>
<b>1+</b>
<b>9+</b>
<b>17+</b>
<b>Flo</b>
<b>Clo</b>


<b>2.Nhóm (I): số e lớp ngoài cùng </b>
<b>bằng nhau: 1 electron.</b>


<b>Nhãm (VII): sè e líp ngoµi cïng </b>
<b>b»ng nhau: 7 electron</b>


<b>Trong 1 nhóm, các nguyên tử có </b>
<b>số e lớp ngoài cùng bằng nhau</b>


<b>1.Trong cùng một nhóm điện tích </b>
<b>hạt nhân nguyên tử tăng.</b>



<b>Số thứ tự cđa nhãm b»ng sè </b>
<b>electron líp ngoài cùng</b>


<b>Trong bảng hệ thống tuần hoàn</b>


<b>c</b>

<b>ó 8 nhóm(số nhãm kÝ hiƯu t ¬ng </b>
<b>øng víi sè la m·)</b>


<b>Nhãm gồm các nguyên tố mà </b>
<b>nguyên tử của chúng có sè </b>


<b>electron lớp ngồi cùng bằng </b>
<b>nhau và do đó tính chất t ơng tự </b>
<b>nhau đ ợc xếp thành một cột </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Bài tập</b>



<b>Ơ</b>



<b>Chu kì </b>



<b>Nhóm </b>



<b>12</b>



<b>3</b>



<b>II</b>



<b>Dựa vào cấu tạo nguyên tử, hãy cho biết vị trí </b>



<b>của ngun tố Mg trong bảng tuần hồn </b>



<b>12+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>?Da vo bng tun hon </b>

<b>các nguyên tố ho¸ häc, hãy </b>


<b>cho biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố (A) biÕt số </b>


<b>hiệu nguyên tử </b>

<b>b»ng 16 </b>

<i><b>(ô số, chu kì, nhóm, số điện </b></i>


<i><b>tích hạt nhân, số lớp e, số e ở lớp ngoài cùng)</b></i>



<b>Bài giải </b>


<b>Nguyờn t ( A)</b>



*Nguyên tố (A) ở ô số 16



<b>Cu to nguyờn t</b>



<b>Số điện tích hạt nhân</b>



* Chu kì 3

<sub>Số lớp electron = </sub>



*Nhóm VI

<sub>Số e ở lớp ngoài cùng</sub>

<sub> =</sub>


<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Điện tích </b>


<b>hạt nhân</b> <b>Số<sub>P</sub></b> <b>Số<sub>e</sub></b> <b>Số lớp<sub>e</sub></b> <b><sub>lớp ngoài</sub>Số e</b> <b>TT</b> <b>Chu<sub>kì</sub></b> <b>Nhóm</b>


Al <b>13+</b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>



S <b>16+</b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>6</sub></b>


Li <b>3+</b> <b>2</b> <b>1</b>


F <b><sub>9+</sub></b> <b>2</b> <b><sub>7</sub></b>


Na <b>11+</b> <b>3</b> <b>1</b>


<b>?Em hÃy điền vào bảng sau các số liệu còn thiếu</b>


<b>(không đ ợc sử dụng bảng tuần hoàn)</b>



<b>11</b> <b>3</b> <b>I</b>


<b>11</b> <b>11</b>


<b>Cấu tạo nguyên tử</b> <b>Vị trí trên bảng hệ </b>


<b>thống tuần hoµn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>



<b>1) Lµm bµi tập: 1;2;3 /SGK-T</b>

<b><sub>101</sub></b>


<b>2) Đọc tr ớc phần </b>



<i><b>+ S bin đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng</b></i>


<i><b> tuần hoàn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×