Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bộ giáo dục và đào tạo trường thcs kim ngọc đề chính thức kì thi tuyển sinh lớp 10 thpt khóa ngày 20 06 2008 môn tiếng anh thời gian làm bài 60 phút mã đề thi 483 họ tên thí sinh số báo danh chữ ký g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS KIM NGỌC </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT</b>


<b>Khóa ngày: 20.06.2008 </b>



<b>Mơn : TIẾNG ANH </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút </i>



<b>Mã đề thi 483</b>



<b>Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...Chữ ký GT1: ...</b>


<b>Câu 1:</b> Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:


" Where are you going?" he asked her.


<b>A. </b>He asked her where she is going. <b>B. </b>He asked her where was she going
<b>C. </b>He asked her where you were going. <b>D. </b>He asked her where she was going.
<b>Câu 2:</b> Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.


<b>A. </b>imag<b>ine</b> <b>B. </b>discipl<b>ine</b> <b>C. </b>Valent<b>ine</b> <b>D. </b>magaz<b>ine</b>
<b>Câu 3:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


“You haven’t read this article on the website, have you?” “ ...”


<b>A. </b>No, I don’t. <b>B. </b>No, you haven’t. <b>C. </b>No, you don’t. <b>D. </b>Not yet
<b>Câu 4:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


“Are you doing anything on Friday?” “...”


<b>A. </b>No problem. <b>B. </b>I agree. <b>C. </b>Why not? <b>D. </b>Not really.


<b>Câu 5:</b> Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D :


I/ think / we / turn / light / before/ leave / room.


<b>A. </b>I think we should turn off the light before leaving room
<b>B. </b>I think we should turn off the light before leaving the room.
<b>C. </b>I think we should turn on the light before leaving room
<b>D. </b>I think we should turn on the light before leaving the room


<b>Câu 6:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Rice ... in tropical countries.


<b>A. </b>grew <b>B. </b>is grown <b>C. </b>growing <b>D. </b>grows


<b>Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 7</b>
<b>đến câu 16</b>


Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological
(7) ... But actually the idea for a computer (8) ... worked out over two centuries ago
by a man (9)...Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant
mathematician. He drew up plans for several calculating machines (10)... he called
“engines”. But despite the fact that he (11) ...building some of these, he never finished any of
them. Over the years, people have argued (12)... his machines would ever work. Recently,
however, the Science Museum in London has finished building (13) ... engine based on one
of Babbage’s designs. (14)... has taken six years to complete and more (15)... four
thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a special
exhibition in the Science Museum (16)... remind people of Babbage’s work.


<b>Câu 7:</b> <b>A. </b>year <b>B. </b>age <b>C. </b>days <b>D. </b>times



<b>Câu 8: </b> <b>A. </b>had <b>B. </b>is <b>C. </b>was <b>D. </b>has


<b>Câu 9: </b> <b>A. </b>recognized <b>B. </b>known <b>C. </b>called <b>D. </b>written
<b>Câu 10: </b> <b>A. </b>what <b>B. </b>which <b>C. </b>whose <b>D. </b>who
<b>Câu 11: </b> <b>A. </b>made <b>B. </b>wanted <b>C. </b>started <b>D. </b>missed
<b>Câu 12: </b> <b>A. </b>though <b>B. </b>whether <b>C. </b>while <b>D. </b>until


<b>Câu 13: </b> <b>A. </b>some <b>B. </b>an <b>C. </b>that <b>D. </b>the


<b>Câu 14: </b> <b>A. </b>It <b>B. </b>He <b>C. </b>One <b>D. </b>They


<b>Câu 15: </b> <b>A. </b>therefore <b>B. </b>then <b>C. </b>than <b>D. </b>when


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The children have to come back before dark, ...?


<b>A. </b>haven’t they <b>B. </b>do they <b>C. </b>don’t they <b>D. </b>have they
<b>Câu 18:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


If the product were not safe, we ... it.


<b>A. </b>would not sell <b>B. </b>will sell <b>C. </b>sold <b>D. </b>don’t sell
<b>Câu 19:</b> Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ cịn lại.


<b>A. </b>blanket <b>B. </b>forecast <b>C. </b>picnic <b>D. </b>parade
<b>Câu 20:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


The meeting is cancelled ... Mr Tan’s plane was late.


<b>A. </b>with <b>B. </b>while <b>C. </b>because <b>D. </b>although


<b>Câu 21:</b> Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:


I regret going to bed so late last night.


<b>A. </b>I wish I hadn’t gone to bed so late last night.
<b>B. </b>I wish I didn’t go to bed so late last night.
<b>C. </b>I wish I hadn’t gone to bed early last night.
<b>D. </b>I wish I went to bed early last night.


<b>Câu 22:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
They are very ... and have no time for a hobby.


<b>A. </b>hurried <b>B. </b>busy <b>C. </b>hard <b>D. </b>full
<b>Câu 23:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


“Is Tina your sister?” “...”


<b>A. </b>Yes, she does. <b>B. </b>Yes, she is. <b>C. </b>Yes, I do. <b>D. </b>Yes, I am.
<b>Câu 24:</b>Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
The letter that <b>(A)</b> you typed it <b>(B)</b> has many <b>(C)</b> careless <b>(D)</b> mistakes.


<b>Câu 25:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
They often go to ...to pray because their religion is Islam.


<b>A. </b>temple <b>B. </b>church <b>C. </b>mosque <b>D. </b>shrine
<b>Câu 26:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


I think you’d rather... to the mountains for your holiday.


<b>A. </b>going <b>B. </b>go <b>C. </b>to go <b>D. </b>have gone


<b>Câu 27:</b> Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.


<b>A. </b>extensive <b>B. </b>conclusive <b>C. </b>commercial <b>D. </b>wonderful
<b>Câu 28:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


“Have you been in Tokyo long?” “...”


<b>A. </b>Yes, since three years <b>B. </b>Yes, three years ago
<b>C. </b>Yes, about three years <b>D. </b>Until the 30th<sub> of June</sub>


<b>Câu 29:</b>Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
This chair, that <b>(A)</b> has been broken <b>(B)</b> for weeks must <b>(C)</b> be repaired <b>(D).</b>


<b>Câu 30:</b>Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
Riding <b>(A)</b> a bicycle to work is not fast as <b>(B)</b> driving a car <b>(C)</b> but it is healthier <b>(D</b>).
<b>Câu 31:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


She hasn't written to me...we met last time.


<b>A. </b>before <b>B. </b>since <b>C. </b>for <b>D. </b>ago
<b>Câu 32:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


We avoid ...our environment.


<b>A. </b>to pollute <b>B. </b>polluted <b>C. </b>polluting <b>D. </b>pollute
<b>Câu 33:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


The restaurant is open on weekends,...not on holidays.


<b>A. </b>but <b>B. </b>so <b>C. </b>or <b>D. </b>either



<b>Câu 34:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The Smiths will move to Paris, but we hope to ... with them


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Although he loved his country ...most of his life abroad.


<b>A. </b>but he spent <b>B. </b>so he spent <b>C. </b>but spent <b>D. </b>he spent
<b>Câu 36:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


I remember ...you before, but I have forgotten your name.


<b>A. </b>meeting <b>B. </b>to meet <b>C. </b>meet <b>D. </b>met
<b>Câu 37:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


We don't allow passengers ... in this part of the building.


<b>A. </b>smoke <b>B. </b>smoked <b>C. </b>to smoke <b>D. </b>smoking
<b>Câu 38:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


The meeting will be held ...Thursday.


<b>A. </b>of <b>B. </b>for <b>C. </b>on <b>D. </b>in


<b>Câu 39:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The train from Madrid arrives ... noon.


<b>A. </b>on <b>B. </b>in <b>C. </b>at <b>D. </b>over


<b>Câu 40:</b> Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Getting a good job doesn't interest him.



<b>A. </b>He isn't interested in getting a good job. <b>B. </b>He is only interested in getting a good job.
<b>C. </b>He isn't good at getting a good job. <b>D. </b>He is good at getting a good job.


<b>Câu 41:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The new instructions are ... the old ones.


<b>A. </b>difficult than <b>B. </b>more difficult than
<b>C. </b>more difficult <b>D. </b>difficult as


<b>Câu 42:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
My friend was very ... when he got the job.


<b>A. </b>surprised <b>B. </b>surprises <b>C. </b>surprising <b>D. </b>surprise
<b>Câu 43:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


The people ... live next door to us are very nice.


<b>A. </b>which <b>B. </b>whom <b>C. </b>who <b>D. </b>whose
<b>Câu 44:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


Please ... me any time if you need help.


<b>A. </b>will call <b>B. </b>calls <b>C. </b>call <b>D. </b>calling
<b>Câu 45:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:


“I think we should use shower instead of bath to save water.” “...”
<b>A. </b>I’m sorry. <b>B. </b>That’s a good idea!
<b>C. </b>Yes, I’d love to. <b>D. </b>Yes, I’ll take it.
<b>Câu 46:</b> Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:



I wish my English were good enough to go abroad.
<b>A. </b>If only my English were good enough to go abroad.
<b>B. </b>My English was good enough and I could go abroad.
<b>C. </b>My English is good enough to go abroad.


<b>D. </b>My English is too good to go abroad.


<b>Câu 47:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If you want to learn something, you had better pay ...in class.


<b>A. </b>attention <b>B. </b>notice <b>C. </b>care <b>D. </b>respect
<b>Câu 48:</b> Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ cịn lại.


<b>A. </b>s<b>o</b>n <b>B. </b>ir<b>o</b>n <b>C. </b>bac<b>o</b>n <b>D. </b>lem<b>o</b>n


<b>Câu 49:</b> Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
This is <b>(A) </b>the <b>(B)</b> first time I ate <b>(C)</b> Italian <b>(D)</b> food.


<b>Câu 50:</b> Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Don't disturb me. I've got ... work to do.


<b>A. </b>a great deal <b>B. </b>much <b>C. </b>a lot <b>D. </b>many
- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Môn : TIẾNG ANH </b>


<b>Ma de 483</b>


1 D

11 C

21 A

31 B

41 B




2 C

12 B

22 B

32 C

42 A



3 D

13 B

23 B

33 A

43 C



4 D

14 A

24 B

34 C

44 C



5 B

15 C

25 C

35 D

45 B



6 B

16 C

26 B

36 A

46 A



7 B

17 C

27 D

37 C

47 A



8 C

18 A

28 C

38 C

48 A



9 C

19 D

29 A

39 C

49 C



</div>

<!--links-->

×