Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De so 1 on thi vao THPT co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO THPT</b>


<b>ĐỀ SÓ 1:</b>



<b>Câu 1:</b> Cho hai biểu thức: A =


x + y

2- 4 xy <sub>x y + y x</sub>
; B =


x - y xy


a). Tìm ĐK có nghĩa mỗi biểu thức.
b). Rút gọn A và B.


c). Tính tích A.B với x = 3 2 vµ y = 3 2
<b>Câu 2: Giải các phương trình: </b>


a).
15


x - 2


x 


b). x + 5 20


<b>Câu 3: Hai đội công nhân cùng làm một cơng việc thì xong trong 4 giờ. Nếu </b>
mỗi đội làm một mình để làm cơng việc ấy, thì đội thứ nhất cần thời gian ít hơn so với
đội thứ hai là 6 giờ. Hỏi mỗi đội làm một mình cơng việc ấy trong bao lâu?


<b>Câu 4: Cho hai đường tròng (O</b>1) và (O2) cắt nhau tại A và B, tiếp tuyến chung
với hai đường tròn về phía nửa mặt phẳng bờ O1O2 chứa điểm B, có tiếp điểm thứ tự là


E và F. Qua A vẽ cát tuyến song song với EF cắt đường tròn (O1) và (O2) theo thứ tự
tại C và D. Đường thẳng CE và đường thẳng DF cắt nhau tại I.


a. Chứng minh IA vng góc với CD.


b. Chứng minh tứ giác IEBF nội tiếp được đường tròn.
c. Chứng minh đường thẳng AB đi qua trung điểm của EF.


<b>Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 2(m + p) + mp – m</b>2<sub> – p</sub>2

<b>Lời giải:</b>



<b>Câu 1:</b>


a). Điều kiện có nghĩa của biểu thức A là x > 0; y > 0; x <sub> y .</sub>
Điều kiện có nghĩa của biểu thức B là xy > 0


b). A =


 

x 2+ 2 x. y - 4 xy

  

y 2 x y

2


= = x - y


x - y x - y


 







x.y x y


x y + y x


B = x y


xy x.y




  


c). A.B =

x - y

 

x + y = x - y



Thay giá trị của x và y vào ta có: A.B = 3 2 3 2 2 2


<b>Câu 2:</b>


a). Với ĐK x 0<sub>, phương trình đã cho trở thành: x</sub>2<sub> – 2x – 15 = 0</sub>


1 15 16 4


 


      


Phương trình có hai nghiệm x = -3; x = 5


b). Với ĐK x + 5 0  x - 5<sub>, phương trình đã cho trở thành: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3:</b>


Gọi thời gian mà đội thứ nhất làm một mình xong công việc là x giờ (x > 4)
Thời gian đội thứ hai làm một mình xong cơng việc là: (x + 6) giờ.


Như vậy trong một giờ thì đội thứ nhất làm được


1


x<sub> công việc và đội thứ hai làm được</sub>
1


x + 6 <sub> công việc .</sub>


Cả hai đội làm chung thì làm xong cơng việc trong 4 giờ, nên một giờ cả hai đội làm
được


1


4<sub> công việc. Do đó ta có PT: </sub>


1 1 1


+


x x + 64
Giải PT trên ta được x1 = 6; x2 = -4 (loại)


Vậy đội thứ nhất làm một mình xong cơng việc trong 6 giờ và đội thứ hai làm
một mình xong cơng việc trong 12 giờ.



<b>Câu 4: </b>


<b>CM </b>


a).


Ta có EF // CD; O E 1 EF;O F 2 EF.


Suy ra: O E 1 CD t¹i M


Và O F 2 CD t¹i N


=> CM = MA và AN = ND


Tứ giác EFNM là hình chữ nhật nên ta có:
EF = MN = MA + NA


=


CA + AD CD


2  2


=>EF là đường trung bình của  ICD
Do đó: IE = EC và IF = FD


Nên EM là đường trung bình của tam giác IAC => EM // IA
Vậy: IA vng góc với CD



b).


Ta có: IEB BEC 180 vµ BAC0  BEC 1800 (tứ giác ABEC nội tiếp)


   


IEB BAC. T ¬ng tù ta c IFB BAD


  


    0


IEB IFB = BAC + BAD = 180


 


Vậy tứ giác IEBF nội tiếp được đường tròn.
c).


Gọi K là giáo điểm của AB với EF.
Xét đường tròn (O1) ta có: KE2 = KA.KB


Xét đường trịn (O2) ta có: KF2 = KA.KB


=> KE = KF


Vậy đường thẳng AB đi qua trung điểm K của EF.


<b>Câu 5: A = 2(m + p) + mp – m</b>2<sub> – p</sub>2
2 2



A = 2m + 2p + mp - m p


 


2 2


2A = 4m + 4p + 2mp - 2m 2p


 


2A = 8 -


 <sub>m</sub>2<sub> + 2mp – p</sub>2<sub> – m</sub>2<sub> + 4m – 4 – p</sub>2<sub> + 4p - 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2

2

2


8 - m - p m - 2 p - 2 8 A 4


     


</div>

<!--links-->

×