Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bo de trac nghiem so 22 va dap an mon Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.77 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài : 14885 </b>


Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và B cùng dãy đồng đẳng với ancol etylic thu
được 35,2g và 19,8g Khối lượng m là giá trị nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 18,6g</b>


<b>B. 17,6g</b>
<b>C. 16,6g</b>
<b>D. 19,6g</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14884 </b>


Có 6 gói bột màu trắng tương tự nhau: và hỗn hợp Fe +
FeO. Có thể dùng thêm hố chất nào sau đây để phân biệt 6 gói bột trên:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Dung dịch </b>


<b>B. Dung dịch </b>
<b>C. Dung dịch HCl</b>
<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14883 </b>


Để đốt cháy hoàn toàn 1mol chất M (C, H, O) cần dùng 3,5 mol Công thức phân tử của M là:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>



<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14882 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Nước là dung môi</b>


<b>B. Ancol là chất tan</b>
<b>C. Dung môi là ancol</b>
<b>D. Cả hai đều là dung môi</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14881 </b>


Polime X chứa 38,4% cacbon, 4,8% hiđro, còn lại là clo về khối lượng. Công thức phân tử của X
là công thức nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14880 </b>



Người ta định nghĩa về hoá học hữu cơ như sau:


1. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chun nghiên cứu các chất có trong tự nhiên.
2. Hố học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
3. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu hiđrocacbon và dẫn xuất của
hiđrocacbon


4. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cức các chất trong cơ thể sống.
5. Hoá học hữu cơ nghiên cứu tính chất của phần lớn các hợp chất của cacbon
6. Hóa học hữu cơ nghiên cứu sự biến đổi của các nguyên tố sinh học.


Những định nghĩa sai là định nghĩa nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. 3, 4, 5, 6</b>
<b>D. 1, 2, 4, 5</b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14879 </b>


Hai thanh kim loại giống nhau (đều cùng ngun tố R hố trị II) và có cùng khối lượng. Cho
thanh thứ nhất vào dung dịch và thanh thứ hai vào dung dịch Sau một
thời gian khi số mol 2 muối bằng nhau, lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi dung dịch thấy khối
lượng thanh thứ nhất giảm 0,2% còn khối lượng thanh thứ hai tăng 28,4%. Nguyên tố R là
nguyên tố nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Zn</b>


<b>B. Cu</b>


<b>C. Mg</b>
<b>D. Fe</b>


<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14878 </b>


Chất X có cơng thức phân tử Nếu cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành
muối và nước thì X có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen (trong các số cho dưới đây)?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. 3</b>
<b>B. 6</b>
<b>C. 9</b>
<b>D. 10</b>


<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14877 </b>


Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo: polietylen (1); đất sét ướt (2); polimetyl
metacrylat (3); nhựa phenolfomanđehit (4); polistiren (5); cao su (6)


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. (1), (2), (3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. (3), (4), (6)</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14876 </b>


Từ aminoaxit có cơng thức phân tử có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác
nhau (trong các số cho dưới đây)?



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2</b>


<b>B. 3</b>
<b>C. 4</b>
<b>D. 5</b>


<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 14875 </b>


Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt đặc, ta có thể
dùng các kim loại nào trong những kim loại sau:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Cu và Al</b>


<b>B. Cu và Fe</b>
<b>C. Cu, Fe, Al</b>
<b>D. Tất cả đều sai</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 14874 </b>


Để phân biệt 5 mẫu kim loại riêng biệt Fe, Mg, Ba, Ag, Al, người ta có thể dùng một trong
những dung dịch chất nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. HCl</b>


<b>B. </b> loãng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho dung dịch biết rằng số ion hoá (hay hằng số axit) của


là Nồng độ cân bằng của ion là bao nhiêu (trong các số cho dưới
đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 14872 </b>


Đốt cháy hoàn toàn 0,377g một hợp chất hữu cơ người ta thu được 0,351g nước và 0,4368 lít
(đktc). Biết tỉ khối của chất hữu cơ so với khơng khí là 2. Chất hữu cơ có cơng thức cấu
tạo nào sau đây?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. A, B, C đều đúng</b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 14871 </b>



Cho dung dịch ( của là ). Nồng độ ion (mol/l) của
dung dịch trên là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hai nguyên tố X và Y đều ở nhóm A, X tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro. Số
electron ngồi cùng của ngun tử Y bằng số lớp electron của nguyên tử X. Số hiệu nguyên tử
của X bằng 7 lần số hiệu nguyên tử của Y. X và Y có thể tạo thành hai hợp chất M và N.
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử N thuộc liên kết nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Liên kết cộng hoá trị</b>
<b>B. Liên kết ion</b>


<b>C. Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị</b>
<b>D. Liên kết ion và liên kết cho - nhận.</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14869 </b>


Hai nguyên tố X và Y đều ở nhóm A, X tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro. Số
electron ngồi cùng của ngun tử Y bằng số lớp electron của nguyên tử X. Số hiệu nguyên tử
của X bằng 7 lần số hiệu nguyên tử của Y. X và Y có thể tạo thành hai hợp chất M và N.
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử M thuộc loại liên kết nào sau đây:



<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Liên kết ion</b>


<b>B. Liên kết cộng hoá trị</b>
<b>C. Liên kết cho - nhận</b>
<b>D. Không xác định được</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>


<b>Bài : 14868 </b>


Ngun tử Y có hố trị cao nhất đối với oxi, gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi X
là cơng thức hợp chất oxit cao nhất, Z là cơng thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của
X đối với Z là 2,353. Y là nguyên tử nào sau đây:


<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. N</b>


<b>B. Cl</b>
<b>C. F</b>
<b>D. S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn:
<b>Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây</b>


<b>A. Nguyên tử khối</b>
<b>B. Số lớp electron</b>


<b>C. Thành phần oxit, hiđroxit cao nhất</b>
<b>D. Hố trị cao nhất với oxi</b>



<b>E. Số electron lớp ngồi cùng</b>
<b>Đáp án là : (C) </b>


<b>Bài : 14866 </b>


Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a)


b)
c)
d)


Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>


<b>A. a, b, d</b>
<b>B. a, b, c</b>
<b>C. b, c, d</b>


</div>

<!--links-->

×