Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

§ò thi thö ®¹i häc sè 1 câu 1 cho nguyên tố fez 26 trong bảng tuần hoàn fe nằm ở a chu kỳ 4 nhóm iia b chu kỳ 4 nhóm viiib c chu kỳ 4 nhhómvii b d chu kỳ 3 nhóm iib câu 2 cho dd sau nacl na2s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.33 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử đại học số 1</b>
<i><b>Cõu 1</b></i> : Cho nguyờn tố Fe(Z = 26). Trong bảng tuần hồn Fe nằm ở :


A. Chu kỳ 4, nhóm IIA B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB C. Chu kỳ 4, nhhómVII B D. Chu kỳ 3, nhóm IIB
<i><b>Câu 2</b></i> : Cho dd sau : NaCl, Na2SO4, AlCl3, K2S, K3PO4. Số dd có pH < 7 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<i><b>Câu 3</b></i> : Trong các loại quặng sau, quặng nào thành phần chứa canxi cacbonat:


A. Manhetit B. Xiđerit C. Đolomit D. Cacnalit


<i><b>Câu 4</b></i> : Thuốc næ TNT có tên gọi 2, 4, 6 - trinitrotoluen có cơng thức phân tử là :


A. C6H5N2O6 B. C7H5N3O6 C. C7H8N3O6 D. C7H4N3O6


<i><b>Câu 5</b></i> : Khi cho tôluen phản ứng Clo (1:1) có askt sản phẩm hữu cơ thu được có tên gọi là :
A. o - Clotoluen B. p - Clotoluen C. m - Clotoluen D. Benzylclorua


<i><b>Câu 6</b></i> : Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu được 1,17 g NaCl. Số mol
hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là: A. 0,1 B. 0,15 C. 1,5 D. 0,02


<i><b>Câu 7</b></i> : Nhận định nào sau đây <i><b>khơng </b></i>chính xác ?


A. Lưu huỳnh đioxit vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. Hiđro Sunfua chỉ có tính khử.


C. Có thể điều chế được dung dịch nước flo D. Trong axit HNO3 nitơ chỉ có hóa trị 4.
<i><b>Câu 8 </b></i>: Phân đạm nào sau đây tốt nhất? A. Amoni nitrat B. Urê C. Kali nitrat D. Amoni clorua
<i><b>Câu 9</b></i> : Có thể dùng AgNO3/ NH3dùng để phân biệt các cặp chất nào sau đây?


A. Glucôzơ và Fructôrơ B. Mantozơ và Glucôzơ C. Mantôzơ và Saccarozơ D. Fructơzơ và Mantozơ
<i><b>Câu 10</b></i> : Ta có thể điều chế Al2S3 bằng phương pháp nào sau đây?


A. Al(bột) + S(r) B. dd AlCl3 + dd Na2S C. Al(OH)3 + H2S D. Cả A,B,C


<i><b>Câu 11</b></i> : Để điều chế được các loại thép đặc, có nhiệt độ nóng chảy cao. Ta dùng pp nào sau đây?
A. Phương pháp Betxome B. Phương pháp Mactanh C. Phương pháp lò điện D. Cả A, B, C
<i><b>Câu 12</b></i> : Những ion nào sau đây khơng có cấu trúc lớp vỏ của khí hiếm?


A. Mg2+ <sub>B. Al</sub>3+ <sub>C. Sr</sub>2+ <sub>D. Fe</sub>2+


<i><b>Câu 13</b></i> : Để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm ta dùng phương pháp nào sau đây?


A. S + O2 B. FeS2 + O2 C. Na2SO3 + H2SO4 D. cả A,B,C


<i><b>Câu 14</b></i> : Cho các chất : CH4, SO2, CO2, C2H2, C2H4. Số lượng chất có thể làm mất màu nước Br2 là :


A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<i><b>Câu 15</b></i> : Để nhận biết : benzen, stiren, toluen, ta dùng: A. d2<sub> Br2</sub><sub> </sub> <sub>B. d</sub>2<sub> HCl C. O2 D. d</sub>2<sub> KMnO4</sub>
<i><b>Câu 16</b></i> : Hợp chất hữu cơ A, có cơng thức phân tử C4H8. Đồng phân mạch hở A tác dụng H2O / H+<sub> thu được số </sub>


sản phẩm là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<i><b>Câu 17</b></i> : Cho 24,4 g hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dd BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 g
kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dd thu được m (g) muối clorua. Vậy, m có giá trị là :


A. 2,66 g B. 22,6 g C. 26,6 g D. 6,26 g


<i><b>Câu 18</b></i>: Thủy tinh hữu cơ có tên gọi khác là polimetylmetacrylat, monome dùng để đ/chế thủy tinh hữu cơ là :


A. <i>CH</i>2<i>CH COOCH</i> 3 <sub>B. </sub><i>CH COOCH CH</i>3  2<sub> C.</sub><i>CH</i>2<i>C CH</i>( 3)<i>COOCH</i>3<sub> </sub> <sub>D. </sub><i>CH COOC CH</i>3 ( 3)<i>CH</i>2


<i><b>Câu 19</b></i> : Hợp chất A có cơng thức phân tử C7H8. Khi cho 1 mol A tác dụng với AgNO3 / NH3 dư ta thu được 306
g kết tủa. Mặt khác khi hiđro hóa hoàn toàn A thu được chất B. Cho B tác dụng với Clo tỉ lệ mol 1 : 1 có askt ta


chỉ thu được 3 sản phẩm thế. CTCT của A là A. <i>CH C C CH</i>  ( 3 2)  <i>C CH</i> B. <i>HC C</i> (<i>CH</i>2 3)  <i>CH CH</i>


C. CH2=CH-CH(C≡CH)-CH=CH2 D. <i>C H</i>6 5<i>CH</i>3


<i><b>Câu 20</b></i> : Saccarozơ có nhiều trong thành phần của đường mía. Saccarozơ là một đisaccarit. Chất nào sau đây là
đồng phân của Saccarozơ ? A. Glucôzơ B. Fructôzơ C. Mantozơ D. Amilozơ.
<i><b>Câu 21</b></i> : Tơ nào sau đây không nên dùng xà phòng để giặt rửa?


A. tơ nilon 6,6 B. tơ clorin C. xenlulozơ D. Cả A, B


<i><b>Câu 22</b></i> : Cho các chất sau : Etanol (1), Axit axetic (2), Anđehit Axetic (3), Dimetyl Ete (4). Thứ tự nhiệt độ sôi
của chúng là : A. 4 < 3 < 2 < 1 B. 3 < 4 < 1 < 2 C. 4 < 3 < 1 < 2 D. 3 < 1 < 4 < 2


<i><b>Câu 23</b></i> : Cho dãy chất sau đây, dãy nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?


A. FeSO4, SO2, H2SO4B. H2S, S, HNO3 C. Na2SO3, FeSO4, H2S D. FeSO4, H2O2, SO2, S
<i><b>Câu 24</b></i> : Chia a (g) hỗn hợp rượu no đơn chức thành phần bằng nhau


Phần 1 : đốt chaý hoàn toàn thu được 2,24 lit CO2 ở đktc


Phần 2 : mang tách nước hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Đốt cháy hoàn toàn 2 anken này thu
được m (g) H2O. Giá trị của m là : A. 0,18 g B. 1,8 g C. 8,1 g D. 0,36 g


<i><b>Câu 25</b></i> : Số lượng đồng phân của C7H8O có chứa vịng benzen, và có khả năng tác dụng với NaOH là?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <i>CH COOC H</i>3 2 5 B. <i>HCOOC H</i>2 5 C. <i>C H OOC COOC H</i>2 5  2 5 D. <i>CH COOC H</i>2( 2 5 2)


<i><b>Câu 27</b></i> : Loại đá nào sau đây là tinh thể của Al2O3?A. Ngọc bích B. Saphia C. Boxit D. Cả A, B, C


<i><b>Câu 28</b></i> : Chất khí nào sau đây có thể dùng H2SO4 đặc làm khơ ? A. CO2 B. SO3 C. H2S D. Cả A, B
<i><b>Câu 29</b></i> : Khi điều chế anmoniac trong công nghiệp : N2 + 3H2⇆2NH3 <i>Δ</i> H<0. Để làm tăng hiệu suất của quá
trình tổng hợp ta sử dụng biện pháp nào sau đây ? A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.


B. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
<i><b>Câu 30</b></i> : Thành phần của Supe photphat kep là :


A. CaHPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 + CaSO4
<i><b>Câu 31</b></i> : Để nhận biết rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3 ta dùng chất nào sau đây ( đk có đủ)


A. Na B.ZnCl2 / HCl C. H2SO4 đ, 1700 <sub>C</sub> <sub>D. CuO, t</sub>0<sub> , và AgNO3/NH3</sub>


<i><b>Câu 32</b></i> : Trộn 1 lit dd HNO3 0,28 M với 1 lit d2<sub> NaOH 0,08 M được dd D có pH là : A. 7 B. 1 C. 2</sub> <sub> </sub>
D. 12


<i><b>Câu 33</b></i> : Cho 6,72 lit hỗn hợp N2O và CO2 từ từ qua bình đựng nước vơi trong dư thấy chỉ có 2,24 lit khí thốt ra.
Thành phần % theo khối lượng lần lượt của hỗn hợp là :


A. 75% và 25 % B. 33,33 % và 66,67 % C. 45 % và 55 % D. 25 % và 75 %


<i><b>Câu 34</b></i> : Cho dd chứa các ion : Na+ <sub>, Ca</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. Dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra </sub>
khỏi dd? A. dd Na2CO3 vừa đủ B. dd K2CO3 vừa đủ C. dd NaOH vừa đủ D. dd Na2SO4 vừa đủ


<i><b>Câu 35</b></i> : Hòa tan hết 3,89 g hỗn hợp Fe, Al trong 2 lit dd HCl th dược 2,24 lit H2ở đktc. Nồng độ dd HCl là?


A. 0,3 M B. 0,1 M C. 0,2 M D. 0,15 M


<i><b>Câu 36</b></i> : Dung dịch HCl 45% và một dung dịch HCl khác có nồng độ 15%. Để có một dd mới có nồng độ 20%
thì cần phải pha chế về khối lượng của hai dd theo tỉ lệ là ? A. 1: 3 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5 : 1
<i><b>Câu 37 :</b></i> Cho 0,685 g hỗn hợp Mg và Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 0, 448 lit H2 ở đktc. Cô cạn dd sau phản


ứng khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 2,105 g B. 3,95 g C. 2,204 g D. 1,885 g


<i><b>Câu 38</b></i> : Đun nóng hỗn hợp 2 rượu có cùng CTPT C4H10O thu một anken duy nhất. CTCT 2 rượu là
A. <i>CH</i>3<i>CH</i>2<i>CH</i>2<i>CH</i>2<i>OH và CH</i>3<i>CH OH</i>( )<i>CH</i>2<i>CH</i>3 B. <i>CH</i>3<i>CH CH</i>( 3)<i>CH</i>2<i>OH và CH</i>3<i>C CH</i>( 3 2) <i>OH</i>


C. <i>CH</i>3<i>CH CH</i>( 3)<i>CH</i>2<i>OH và CH</i>3<i>CH</i>2<i>CH</i>2<i>CH</i>2<i>OH</i> D. <i>CH</i>3 <i>CH OH</i>( )<i>CH</i>2 <i>CH và CH</i>3 3<i>C CH</i>( 3 2)  <i>OH</i>
<i><b>Câu 39</b></i> : Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm có CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có


giá trị là : A. 2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g


<i><b>Câu 40</b></i> : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lit CO2 và
9 g nước. Hai hiđro có thuộc dãy đồng đẳng : A. Ankin B. Ankan C. Anken D. Aren


<i><b>Câu 41</b></i> : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X chỉ chứa cacbon và hiđro thu được 3 mol CO2 và 4 mol
H2O. X là chất nào trong những chất sau? A. C3H4 B. C3H8 C. C4H8 D. C4H10


<i><b>Câu 42</b></i> : Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 7,2 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim


loại thu được là : A. 14 g B. 17,1 g C. 16,8 g D. 17,6 g


<i><b>Câu 43</b></i> : Axit lactic có trong thành phần của sữa chua. Khi con người lao động nhiều thì axit lactic sinh ra có
trong các cơ bắp gây ra hiện tượng mỏi cơ. Số nguyên tử Hiđro có trong axit lactic là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
<i><b>Câu 44</b></i> : Hỗn hợp E gồm hai kim loai kiềm X,Y thuộc hai chu kì liên tiếp có khối lượng 17 g. Hòa tan hết hỗn
hợp E trong nước thu được dd F. Cô cạn dd F được 27,2 g chất rắn. X, Y lần lượt là :


A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs


<i><b>Câu 45</b></i> : Chia m (g) một anđehit thành hai phần bằng nhau.
<i>Phần 1 </i>: đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lit CO2 và 2,7 g H2O.



<i>Phần 2 </i>: cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thu được Ag có tỉ lệ mol nX : nAg = 1 : 4. Anđehit X là :
A. Anđehit no, đơn chức B. Anđehit no, hai chức C. Anđehit fomic D. không xác định được


<i><b>Câu 46</b></i> : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với AgNO3 /NH3 dư thì khối lượng


Ag thu được là :A. 108 g B. 10,8 g C. 64,8 g D. 6,48 g


<i><b>Câu 47</b></i> : TN1 : Cho Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng. TN2 : Cho Fe nguyên chất vào dd H2SO4 loãng,
nhưng nhỏ thêm vài giọt CuSO4. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. TN1 xảy ra ăn mịn hóa học, TN2 xảy ra ăn mịn điện hóa B. TN1, TN2 đều xảy ra ăn mịn điện hóa.


C. TN1, TN2 đều là ăn mịn hóa học D. TN1 xảy ra ăn mịn điện hóa, TN2 xảy ra ăn mịn hh.
<i><b>Câu 48</b></i> : Đốt cháy hoàn toàn 5,8 (g) anđêhit X thu được 5,4 g H2O và 6,72 lit CO2 ở đktc. CTPT X là:


A. C2H4O B. C4H6O2 C.C3H6O D. C4H8O


<i><b>Câu 49</b></i> : Cho các polime : nhựa bakelit, cao su đã lưu hóa, tơ clorin, tơ capron, PVA, PVC, tinh bột, xenlulozơ.
Số lượng polime có cấu trúc mạng khơng gian là ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<i><b>Câu 50</b></i> : Đốt cháy hoàn toàn hh hai anđehit no, đơn chức được 0,4 mol CO2. Hiđro hóa hồn tồn hai anđehit cần
0,2 mol H2 được hh hai rượu no đơn chức. Đốt cháy hồn tồn hh 2 rượu này thì số mol nước thu được là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>đề thi thử đại học số 2</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Những kim loại nào sau đây có thể điều chế đợc từ oxit, bằng phơng pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Mn, Ni. D. Ni, Cu, Ca.


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho Zn vào dd H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dd CuSO4. Lựa chọn <i><b>hiện tợng bản cht</b></i> trong s cỏc



hiện tợng sau: A. Ăn mòn kim loại. B. Ăn mòn điện hoá. C. Hiđro thoát ra mạnh hơn. D. Màu xanh biến mất.


<i><b>Cõu 3:</b></i> Hoà tan 25g CuSO4.5H2O vào nớc cất đợc 500ml dung dịch A. Đánh giá gần đúng pH và nồng độ M của


dung dịch A thu đợc là: A. = 7 và 0,2M. B. >7 và 0,01M. C. <7 và 0,2M. D. <7 v 0,02M.


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh.


L-ng mt sắt đã dùng là: A. 5,6g. B. 0,056g. C. 0,56g. D. Phơng án khác.


<i><b>Câu </b><b> 5:</b><b> </b></i> Trờng hợp nào sau đây là ăn mịn điện hố? A. Thép để trong khơng khí ẩm.


B. KÏm trong dd H2SO4 lo·ng. C. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo. D. Natri cháy trong kh«ng


khÝ.


<i><b>Câu 6:</b></i> Đốt cháy khơng hồn tồn một lợng sắt đã dùng hết 2,24 lít O2 ở đktc, thu đợc hhA gồm các oxit sắt và sắt


d. Khử hoàn tồn A bằng khí CO d, khí đi ra sau phản ứng đợc dẫn vào bình đựng nớc vơi trong d. Khối lợng kết
tủa thu đợc là: A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g


<i><b>C©u 7:</b></i>Oxit cao nhÊt cña ntè ë chu kú 3 cã tÝnh bazơ mạnh nhất là: A. Al2O3 B. MgO C. Na2O D. K2O


<i><b>C©u 8: </b></i>Hidroxit cđa nguyªn tè thc chu kú 3 cã tÝnh axit yÕu nhÊt lµ: A. Al(OH)3 B. H2SiO3 C. H3PO4 D. H2SO4


<i><b>C©u 9</b><b> </b>:</i> Cấu hình e <i><b>phân lớp ngoài cùng</b></i> của nguyên tử các ntố nhóm VIIA là: A. ns2 <sub>B. nd</sub>5 <sub>C. np</sub>5 <sub>D. nd</sub>7
<i><b>C©u 10</b><b> </b>:</i> Các Hiđrohalogenua nào sau đây <i><b>có thể điều chế bằng phơng pháp sunfat:</b></i>


A. HBr và HI B. HF và HCl C. HF; HCl vµ HBr D. HF; HCl; HBr và HI



<i><b>Câu 11</b>:<b> </b></i> Trong dÃy hiđrohalogenua, chất có <i><b>tính khử mạnh nhất</b></i> là: A. HF B. HCl C. HBr D. HI


<i><b>Câu 12:</b></i> CTTN của hiđrocacbon A có dạng: (C2H5)m. A thuộc dãy đồng đẳng :


A. Ankan B. Anken C. Ankin D. cha xác định đợc.


<i><b>C©u 13:</b></i> Khi n= 1, CTTN nào sau đây biểu diễn CTPT của một hợp chất hữu cơ:


A. (C3H7)n B. (C2H6N)n C. (C4H8O)n D. c A, B, C đều đúng.
<i><b>Câu 14:</b></i> Khi cho (CH3)2CH-CH2-CH2-CH3 p thế với Cl2 (as) thì số sản phẩm monoclohố thu đợc là:


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4


<b> Câu 15: </b>Phảnứng sau đang ở trạng thái cân bằng: <b> </b>N2 (k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3 (k) H =  92 kJ.Tác động làm thay


đổi hằng số cân bằng là: A. cho thêm H2 B. thay đổi áp suất C. thay đổi nhiệt độ D. cho chất xúc tác
<i><b>Câu 16:. </b></i><sub>Axit nào sau đây mạnh nhất: A. CH3OH. B. CH3COOH. </sub> C. HCOOH. D. HCCH


<i><b>Câu 17: </b></i><sub>Cho các axit: CH3CH2CH2COOH (a) ; C6H5- CH2-COOH (b) ; CH2=CH- CH2- COOH (c) vµ </sub>


HC ≡<sub>C-CH2 -COOH (d) tính axit giảm dần đợc xếp theo thứ tự:</sub>


A. a > b > c > d. B. d > c > b > a. C. b > d > c > a. D. d > b > c > a.


<i><b>Câu 18:. </b></i><sub>Este C4H6O2 bị thủy phân trong mt axit thu đợc một hỗn hợp </sub><i><b>khơng</b></i> có khả năng tham gia p tráng
g-ơng. CTCT của este đó là <sub>A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. .HCOOCH=CH-CH3 D. CH2=CH-COO-CH3</sub>


<i><b>Câu 19:</b></i> Fructozơ <i><b>không</b></i> p với chất nào dứơi đây:A. H2 (Ni, to) B. Cu(OH)2. C.ddBrom D. dd AgNO3/ NH3


.



<i><b>Câu 20:</b></i> Hợp chất nào dới đây là monosaccarit: (1) CH2OH-(CHOH)4-CH2OH (2) CH2OH-(CHOH)4-CH=O (3)


CH2OH-(CHOH)4-COOH (4) CH2OH- CO-(CHOH)3- CH2OH (5) CH2OH-(CHOH)3-CH=O


A). (1), vµ (4) B). (2), (3) vµ (5) C). (2) và (5) D). (2), (4) và(5)


<i><b>Câu 21:</b></i>. Hợp chất amin C<sub>3</sub>H<sub>9</sub>N có bao nhiêu CTCT. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6


<i><b>Câu 22: </b></i>Đốt cháy hoàn toàn một amin cha no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu đợc CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O theo tỷ lệ mol
CO<sub>2</sub>


<i>H</i>2<i>O</i>


=8


9 thì cơng thức phân tử của amin là: A. C3H6N B. C4H7N C. C4H9N D. C3H7N
<i><b>Câu 23: </b></i>Các chất Glucozơ, fomandehit, axetandehit, metylfomiat, phân tử đều có nhóm - CHO nhng trong thực tế để
tráng gơng ngời ta chỉ dùng: A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO


<i><b>Câu 24:</b></i> Dữ kiện TN nào sau đây <b>không dùng</b> để chứng minh cấu tạo của glucoz dng mch h:


A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan. B. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO- và có p tráng gơng.


C. Khi có xt enzim, dd glucozơ lên men tạo rợu etylic. D. Glucozơ t/d với Cu(OH)2 cho dd mµu xanh lam.


CH<sub>2</sub> CO NH CH


COOH
H<sub>2</sub>N



C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>2</sub>


NH


CO CH


CH<sub>2</sub>


NH


CO CH<sub>2</sub> COOH


<i><b>Câu 25: </b></i>Thuỷ phân hợp chất:<b> </b>
<b> </b>


thu đợc các aminoaxit nào sau đây:


A. H2N - CH2 - COOH B. HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH C. C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH D. hh 3 aa A, B, C


<i><b>Câu 26:</b></i> X là một dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C<sub>7</sub>H<sub>9</sub>NO<sub>2</sub>, khi cho 1 mol X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ rồi đem cô cạn dung dịch thu đợc 144 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X l:


A. p-OH-C6H4-COOH B. p-CH3-C6H4-NO2 C. C6H5COONH2 D. Đáp án khác
<i><b>Cõu 27:</b><b> </b></i> Các ion X+<sub>, Y</sub>-<sub> và nguyên tử Z nào đều</sub><sub>có cấu hình elecctron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>?</sub>


A. K+<sub>, Cl</sub>-<sub> và Ar </sub> <sub>B. Li</sub>+<sub>, Br</sub>-<sub> và Ne </sub> <sub> C. Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub> và Ar </sub> <sub> D. Na</sub>+<sub>, F</sub>-<sub> và Ne</sub>


<i><b>Câu 28:</b><b>(Tiếp câu 27)</b></i> Cấu hình electron của các nguyên tử trung hòa X và Y là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> </sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


<i><b>Câu 29:</b></i>Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại. (1): Fe2+<sub>/Fe; (2): </sub>
Pb2+<sub>/Pb; (3): 2H</sub>+<sub>/H</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 30:</b></i><b> Hợp chất X có cơng thức phân tử C4H10O2. X thuộc </b><i><b>hợp chất đa chức nào</b></i> sau đây?


A. Ancol B. Phenol C. Anđehit D. Xeton


<i><b>Câu 31:</b><b> </b></i>Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được <i><b>một olefin duy nhất</b></i>. Công thức tổng quát của X là:
A. CnH2n+1CH2OH B. RCH2OH C. CnH2n+1OH D. CnH2n+2O


<i><b>Câu 32</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Đốt cháy một ancol mạch hở X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó <i><b>nco</b><b>2</b><b> =n</b><b>H</b><b>2</b><b>O</b></i>. Vậy:


A. (X) là ankanol B. (X) là ankađiol C. (X) là ancol 3 chức. D. (X) là ancol có 1 lk đôi.
<i><b>Câu 33:</b><b> </b></i>Công thức đơn giản của một axit no đa chức là C3H4O3. Công thức phân tử của axit là:


A. C6H8O6 B. C3H4O3 C. C9H12O9 D. C12H16O12


<i><b>Câu 34:</b></i><b> Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C4H8O2 hợp chất có thể là: </b>


A. Axit hay este đơn chức no. B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đơi C. Xeton hai chức no D. Anđehit hai
chức no


<i><b>Câu 35:</b></i> Sau khi cho axeton tác dụng với HCN rồi lấy sản phẩm đem thuỷ phân trong mơi trường axit thì thu được sản


phẩm hữu cơ: A. CH3-CH2-CH2-OH B. (CH3)2C(OH)-COOH C. CH3-CH(OH)-CH3 D. CH3-CH(OCN)-CH3



<i><b>Câu 36:</b><b> </b></i>Có thể phân biệt dung dịch CH3CHO và axeton bằng thuốc thử nào sau đây?


A. dd nước brom B. dd KMnO4 C. dd AgNO3/NH3 D. Cả A, B và C đều đúng.


<i><b>Câu 37 </b></i>: Sự có mặt của ozơn trên tầng khí quyển là rất cần thiết vì?


A. Ozơn làm cho trái đất ấm hơn B. Ozôn ngăn cản oxi không khí thốt ra khỏi mặt Trái đất
C. Ozơn hấp thụ tia cực tím D. Ozơn hấp thụ tia đến từ ngồi vũ trụ đẻ tạo ra frêơn
<i><b>Câu 38:</b></i> Sục khí ozơn vào dd KI có nhỏ vài giọt hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát là :


A. dd có màu vàng nhạt B. dd có màu xanh C. dd trong suốt D. dd có màu tím
<i><b>Câu 39 :</b></i> Oxi có thể tác dụng với tât cả các chất trong nhóm nào dưới đây?


A. Mg , Ca , Au , S B. Na, Al , I2 , N2 C. Na, Mg , Cl2 , S D. Mg , Ca , N2 , S


<i><b>Câu 40:</b></i> Hịa tan hồn tồn 16g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 KLKT thuộc 2 chu kì liên tiếp vào ddHCl thấy
thốt ra V (l) khí (đktc). Dd thu đợc đem cô cạn đợc 18,2 g muối khan.


1. V có giá trị: A. 2,24(l) B. 3,36 (l) C. 4,48 (l) D. 6,72 (l)
2. Hai KLKT ban đầu là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca vµ Sr (87) D. Sr vµ Ba


<i><b>Câu 41:</b></i> Hoà tan hết m g Al vào dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giỏ


trị của m là: A. 2,7g B. 1,35g C. 5,4g D. 1,8g


<i><b>Câu 42:</b></i> Cặpcác dung dịch sau đợc xếp theo chiều tằng dần về độ pH<b> </b>


A. H2S ; NaCl ; HNO3; KOH. B. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH. C. KOH ; NaCl ; H2S ; HCl D. HNO3; KOH ; NaCl ; H2S.


<i><b>C©u 43: </b></i>Trong mét dd cã chøa a mol Ca2+<sub> ; b mol Mg</sub>2+<sub> ; c mol Cl </sub><sub> vµ d mol NO</sub>3




.NÕua = 0,01;
c = 0,01 ; d = 0,03 th×<b> </b> A. b = 0,02 B. b = 0,03 C. b = 0,01 D. b = 0,04


<i><b>Câu 44:</b></i><sub> Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của CH2=C(CH3) – CH3 (X) ; CH3COOH (Y) ; C2H5CHO (Z) và </sub>


C3H7OH (T) lµ: A. Y < X < Z < T. B. T < Y < X < Z. C. X < Z < T < Y. D. Z < T < Y < X.


<i><b>Câu 45:</b></i> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các loại hạt mang điện là 34: A. Na B. Cl C. Se D. F


<i><b>C©u 46: </b></i>Cho các chất sau: Glucozơ (1), Saccarozơ (2) , Mantozơ (3), Tinh bột (4), Xenlulozơ (5). Những chất có
phản ứng tráng guơng là: A). (2) , (4), (5). B). (1) , (2), (4). C). (1) vµ (3). D). (1) vµ (2).


<i><b>Câu 47:</b></i>Đem trùng hợp 150g metyl metacrylat thành thuỷ tinh hữu cơ. Với hiệu suất trùng hợp là 90% thì khối
l-ợng plecxiglas thu đợc là: A. 135g B. 125g C. 115g D. 150g


<i><b>Câu 48:</b></i> Polime nào dới đây phải dùng phản ứng trùng ngng để điều chế: A. Polietilen và CaosuBuna.


B. Politiren và Polivinylaxetat. C. Nhựa phenolfomandehit và Tơ Nilon 6.6 D. PVC vµ Polimetylmetacrylat.


<i><b>Câu 49: </b></i>Khối lợng glixerin thu đợc khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixeryl tristearat) có chứa 20% tạp chất
với dung dịch NaOH (H = 100%) là: A. 0,184 kg B.0,368 kg C. 0,23 kg D. 0,46 kg


<i><b>C©u 50:</b></i> Cho X lµ mét  - aminoaxit no chøa 1 nhãm - COOH vµ 1 nhãm - NH2. Cho 15,1 (g) X t¸c dơng víi


dung dịch HCl d thu đợc 18,75 (g) muối. Công thức cấu tạo của X là:


A. CH3 - CH(NH2) - COOH. B. CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH. C. H2N - CH2 - CH2 - COOH. D. Tất cả đều sai



<b>Đề thi thử i hc s 3</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Thứ tự tăng dần t0<sub>s cđa c¸c chÊt: C</sub>


2H5OH, NH2 - CH2 - COOH, CH3CHO, CH3COOH, C2H5Cl lµ


A.CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, NH2CH2-COOH, C2H5Cl. B.C2H5OH, CH3CHO, C2H5Cl. CH3COOH, NH2-CH2COOH.


C. C2H5Cl, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, NH2CH2-COOH. D: NH2-CH2-COOH,CH3COOH,C2H5OH,CH3CHO, C2H5Cl.
<i><b>Câu 2:</b></i> Thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro của các chất CH3OH, C6H5OH, H2O, CH3COOH là


A: CH3OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH. B: H2O, CH3OH, C6H5OH, CH3COOH.


C: H2O, CH3OH, CH3COOH, C6H5OH. D: CH3OH, H2O, CH3COOH, C6H5OH.


<i><b>Câu 3:</b></i> Có bao nhiêu đồng phân amin bậc nhất ứng với CTPT C4H11N? A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
<i><b>Câu 4:</b></i> Trộn 5,13 g bột Al với hỗn hợp CuO, FexOy rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian. Sản phẩm


sinh ra hoµ tan hoµn toµn trong axÝt HNO3 lo·ng thấy thoát ra hỗn hợp khí NO, N2O theo tỷ lệ mol là 1: 2. Thể tích


của hỗn hợp khí này ở đktc là: A: 1,792 (l). B: 1,297 (l). C: 2,106 (l). <b>D: 2,016 (l).</b>


<i><b>Câu 5:</b></i> Cho 14,2 (g) hh gồm 2 muối cácbonát của 2 KL kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào trong ddHCl d thu đợc
3,36 lít khí CO2 đktc. Hai kim loại đó là: A: Be, Mg. B: Ca, Ba. C: Mg, Ca. D: Sr, Ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 7:</b></i> Các kl nào sau đây đều có p với ddCuSO4? A. Mg, Al, Ag <b>B. Fe, Mg, Na</b> C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni
<i><b>Câu 8:</b></i> Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do: A. chất béo bị thuỷ phân B. chất béo bị chảy ra


C. chất béo bị phân huỷ thành anđehit có mùi khó chịu D. chất béo bị oxihoá chậm bởi oxi không khí.



<i><b>Câu 9:</b></i> Khi cho hh Mg, Fe, Cu vào dd HCl d råi cho tiÕp 1 muèi cña kim loại Na vào thấy bay ra 1 khí không mầu
hoá nâu ngoài kk. * Muối của kim loại Na lµ: A: NaCl. B: Na2SO4. C: Na2CO3. D: NaNO3.


* Khi cho muèi của kim loại Na vào thì số phản ứng xảy ra lµ A: 1 B:2 C: 3 D: 4


<i><b>Câu 10:</b></i> Lấy 2 muối clorua và nitrát của cùng 1 kim loại hoá trị II với số mol bằng nhau. Thấy khối lợng của
chúng khác nhau 3,18g. Biết khối lợng của muối clorua là 6,66g. Công thức của 2 muối đó là:


A: BaCl2, Ba(NO3)2. B: CaCl2, Ca(NO3)2. C: Cu(NO3)2, CuCl2. D: FeCl2,


Fe(NO3)2.


<i><b>C©u 11</b></i>: Câo nào sau đây <i><b>sai: </b></i>A. SO2 vừa có tính khử và tính oxihoá. B. H2S là chất khư m¹nh.


C. ddHCl chØ cã tÝnh khư D. Cl2 thĨ hiện cả tính oxihoá và khử trong phản ứng với nớc.


<i><b>Câu 12:</b></i> Để <i><b>phân biệt H</b><b>2</b><b>S và SO</b><b>2</b></i> có thể dïng:A. ddBrom B. níc v«i trong C. quú tÝm Èm D.


Phenolphtalein


<i><b>Câu 13:</b></i> Khí CO2 bị lẫn một ít tạp chất SO2. <i><b>Để thu đợc CO</b><b>2</b><b> nguyên chất</b></i> cần dẫn hỗn hợp khí trên đi qua A.


ddNaOH d B. CaO d C. dd H2SO4 đặc D. dd nớc brom d


<i><b>Câu 14:</b></i> Dung dịch các chất nào sau đây đều tạo dd có <i><b>mơi trờng bazơ?</b></i>


A. NaCl, Na2SO4, Na2CO3 B. Na2S, K2SO3, NaOH. C. KOH, NH4Cl, KCl. D. NaHSO4, KHCO3, NaHCO3.
<i><b>Câu 15:</b></i> Cho 29 g hỗn hợp Fe, Mg và Zn tác dụng hết với dd H2SO4 lỗng thu đợc 13,44(l) khí (đktc). Khối lợng


muối khan thu đợc khi cô cạn dd sau phản ứng là: A. 86,6g B. 68,8g C. 88,6g D. 67,6g



<i><b>Câu 16:</b><b> </b></i>Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Cu vào dd HNO3 thu đợc hỗn hợp khí X gồm NO v


NO2 có tỉ lệ mol tơng ứng là 2:3. Thể tích hh X (đktc) là:A. 2,24(l) B. 1,368(l) C. 2,224(l) D. 3,376(l)
<i><b>C©u 17:</b></i> Trong một nguyên tử sắt chứa 26p; 30n và 26e. Hỏi trong 1mol Fe chứa bao nhiêu hạt nơtron?


A. 1,85.1025<sub> </sub> <sub>B. 1,76.10</sub>25<sub> C. 1,806.10</sub>25<sub> </sub> <sub> D. 1,872.10</sub>25
<i><b>Câu 18:</b></i> Dãy sắp xếp theo <i><b>thứ tự giảm dần bán kính</b></i> của nguyên tử và ion nào sau đây là đúng:


A. Na+<sub> > Ne > Mg</sub>2+<sub> </sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+<sub> > Ne</sub> <sub> </sub> <sub>C. Ne > Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+<sub> D. Ne > Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+
<i><b>Câu 19:</b></i>H/c nào sau đây <i><b>không</b></i> tham gia p tráng gơng? A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.


<i><b>Câu 20:</b></i> Theo thuyết axit- bazơ của Bronsted, trong các ion sau: Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>, CO</sub>


32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-. Sè


ion chỉ đóng vai trò là bazơ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>C©u 21:</b></i> Cã 4 dung dÞch sau: NH4Cl; NaOH; NaCl; H2SO4; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây


nhn biết các dung dịch trên: A. Cu B. Quỳ tím C. ddAgNO3 D. ddBaCl2


<i><b>Câu 22:</b></i> Sở<sub>dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do: A. nhóm NH</sub>2 còn một cặp electron cha liên kết


B. nhúm NH2 có t/d hút electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron của N


C. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3 D. gốc phenyl hút e làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
<i><b>Câu 23:</b></i> Cho các trị số thế điện cực chuẩn: E0(Ag+/Ag) = 0,7995 V;E0(K+/K) = +2,92 V; E0(Ca2+/Ca) = +2,87
V ; E0(Mg2+/Mg) = +2,34 V; E0(Zn2+/Zn) = +0,762 V; E0(Cu2+/Cu) =  0,344 V; E0(Pt2+/Pt) =  1,2 V



Giá trị 1,1068 là hiệu ®iƯn thÕ cđa pin ®iƯn:A. Ca vµ Ag B. Zn vµ Cu C. Mg vµ Pt D. K vµ Ag E. Zn vµ Ag


<i><b>Câu 24:</b></i> Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm


A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K - Na - Li C. Li - Na - K - Rb - Cs D. K - Li - Na - Rb - Cs


<i><b>Câu 25:</b></i> <sub>Cho hỗn hợp khí X gåm N2 ; NO ; NH3 ; h¬i H2O đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khÝ Y chØ </sub>


gồm 2 khí, 2 khí đó là<b> </b>A. N2và NO B. NH2 và hơi H2O C. NO và NH3 D. N2 và NH3
<i><b>Câu 26:</b></i> Cho nitrobenzen phản ứng với Br2 (tỉ lệ mol 1:1) với xúc tác bột Fe thì chủ yếu tạo thành:


A. o- brom nitrobenzen B. m- brom nitrobenzen C. p- brom nitrobenzen D. Cả A và C


<i><b>Câu 27:</b></i> Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra


cân nặng 51,38g.Khối lợng Cu thoát ra là: A. 0,64g. B. 1,28g. C. 1,92g. D. 2,56g.


<i><b>Câu 28:</b></i> Để điều chế Fe2+<sub> có thể dïng p: A. Fe + I</sub>


2 d B. Fe + Br2d C. Fe+ Cl2d D. Fe thiếu + KNO3 + HCl
<i><b>Câu 29:</b></i> Trong các hợp chất: FeO; Fe3O4; Fe2O3 và Fe(OH)2. Hợp chất nào khi t/d với dd H2SO4 đặc tạo khí:


A. FeO vµ Fe3O4 B, FeO; Fe3O4 vµ Fe(OH)2 C. FeO; Fe3O4 vµ Fe2O3 D. FeO; Fe3O4; Fe2O3 vµ Fe(OH)2


<i><b>Câu 30:</b></i> Khử hồn tồn 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 d thu đợc 0,9 g nớc. Khối lợng hn hp kim loi


tạo ra là: A. 2,4g B. 2,48g C. 1,2g D. 1,8g


<i><b>Câu 31:</b></i> Đốt cháy sắt bằng 0,224 (l) O2(đktc) thu đợc hh rắn A gồm 4 chất rắn. Khử hoàn toàn A bằng CO d rồi



dẫn sp khí vào ddBa(OH)2 d thì khối lợng kết tủa thu đợc là:A. 2g B. 2,4g C. 1,97g D. 3,94g.


<i><b>Câu 32:</b></i>Kim loại kiềm có thể đợc điều chế trong công nghiệp theo phơng pháp nào sau đây?


A. NhiÖt lun B. Thủ lun. C.Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung
dịch.


<i><b>Cõu 33: </b></i>Cht c s dng để khử tính cứng của nớc?A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 C. Chất trao đổi ion D. A, B, C đúng.
<i><b>Câu 34:</b></i>Cho 20 gam hh gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau t/d vừa đủ với ddHCl 1M, rồi cơ cạn dd
thì thu đợc 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích ddHCl đã dùng là:A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml


<i><b>Câu 35:</b></i><sub> Đốt cháy ht 100 ml hh gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu đợc 140 ml CO2 và </sub>


250 ml hơi nớc (cùng đk). CTPT của 2 RH lµ:<sub>A. C2H4 vµ C3H6 B. C2H2 vµ C3H4 C. CH4 vµ C2H6 D. C2H6 vµ C3H8 </sub>


<i><b>C©u 36:</b></i><sub>X lµ mét aminoaxit no chØ chøa 1 nhãm -NH2 vµ 1 nhãm -COOH. Cho 0,89 gam X t¸c dơng víi HCl võa </sub>


đủ tạo ra 1,225 gam muối. CTCT của X là:


A. H2N - CH2 - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH


<i><b>C©u 37: </b></i>Cho dung dịch chứa các chất sau:<sub>C6H5 - NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2) ; </sub>


H2N - CH2 - COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)


Nh÷ng dd làm giấy quỳ tím hoá xanh là: <sub>A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4. C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5.</sub>


<i><b>Câu 38:</b></i> Đpdd hh gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào sau đây là <i><b>sai:</b></i>


<b>A. Quỏ trỡnh điện phân HCl kèm theo sự giảm trị số pH</b> B. Thứ tự điện phân sau đó sẽ là HCl  NaCl 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Quá trình điện phân CuCl2, pH không đổi D. Do Cu2+ có tính oxihố mạnh hơn H+ nên CuCl2 điện phân


tríc


<i><b>C©u 39:</b></i><b>.</b> Pin galvanic cã cÊu t¹o sau:<b> </b>Pt(r)  Sn2+ (1M), Sn4+(1M)  Fe2+ (1M), Fe3+ (1M)  Pt(r). Quá trình
nào sau đây xảy ra ở catot?A. Pt  Pt2+ + 2e B. Sn2+ Sn4+ + 2e C. Fe2+ Fe3+ + e D. Fe3+ + e Fe2+


<i><b>Câu 40: </b></i>Phơng trình điện phân nào sau là <i><b>sai:</b></i>


A. 2ACln <sub> 2A + nCl2 </sub> B. 4MOH <sub> 4M + 2H2O </sub>


C. 4 AgNO3 + 2H2O <sub> 4 Ag + O2 + 4 HNO3 D. 2 NaCl + 2 H2O </sub><sub> H2 + Cl2 + 2 NaOH </sub>


<i><b>Câu 41:</b></i> Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nớc tạo ra dd Y và thoát ra 0,12 mol
hidro. Thể tích dd H2SO4 1Mcần trung hoà ddY là: A. 120 ml B. 60 ml C. 1,20 lit D. 240 ml
<i><b>Câu 42:</b></i> Có thể điều chế trực tiếp axit acrylic từ anđehit acrylic bằng tác nhân oxiho¸:


A. ddAgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH (t0) C. O2 (xtMn2+; t0) D. A, B, C u


ỳng.


<i><b>Câu 43:</b></i> Sắt t/d với nớc ở t0<sub>> 570</sub>0<sub>C thì tạo ra sp: A. FeO + H</sub>


2. B. Fe2O3 +H2. C. Fe3O4+ H2. D.Fe(OH)2 và H2.
<i><b>Câu 44: </b></i>Hợp kim nào sau đây <i><b>không phải </b></i>là của đồng? A. Đồng thau. B. Đồng thiếc. C. Contantan. D.
Electron.


<i><b>C©u 45:</b></i>Hai h/c A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều t/d với NaOH không t/d với natri. Đốt cháy m
gam hỗn hợp X gồm A, B cần 4,2 lít O2 thu được 3,36 lit CO2 và 2,7 gam H2O. A, B thuộc hợp chất gì?



A. Axit đơn chức không no B. Este đơn chức không no C. Este đơn chức no D. Tất cả đều sai


<i><b>Câu 46:</b></i> Cho 20g hỗn hợp 2 amin no, đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml ddHCl 1M thu đợc 31,68g muối. Giá trị


cđa V lµ: A. 16 B. 32 C. 320 D. 160


<i><b>Câu 47:</b></i> Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon X thu đợc 2,24 (l) CO2 (đktc) và 2,7 (g) nớc. Thể tích oxi


(đkc) đã phản ứng là: A. 5,6 (l) B. 4,48 (l) C. 2,8 (l) D. 3,92 (l)


<i><b>Câu 48:</b></i> Số lợng đồng phân của C4H10O có phản ứng với Na là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<i><b>Câu 49:</b></i> Để phân biệt etanol nguyên chất với etanol có lẫn nớc ta dùng: A. Na B. CuSO4 C. CuO D. Benzen
<i><b>Câu 50:</b></i> Hố hơi hồn tồn 2,48 g một ancol no, mạch hở X thu đợc thể tích hơi bằng thể tích của 1,12 (g) N2 ở


cïng ®k. CTPT cña X: A. C3H8O B. C2H6O C. C2H6O2 D. C3H8O3


<b>Đề thi thử đại học số 4</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Dãy nào sau đây đều chứa các yếu tố làm chuyển dịch cân bằng hóa học? A. Nhiệt độ, áp suất, xúc tác.
B. Nồng độ, nhiệt độ, xúc tác. C. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, xúc tác. D. Nồng độ, nhiệt , ỏp sut.


<i><b>Câu 2:</b></i> Các câu sau đây, câu nào <b>sai</b>?


A. Ngời ta thờng dùng chai thủy tinh để đựng axit HF. B. CBHH là trạng thái tại đó vthuận=vnghịch


C. Có thể dùng ddBr2 để nhận biết hai khí SO2 và CO2. D. Theo chiều H2O, H2S, H2Se, H2Te, tính axit tăng dần.
<i><b>Câu 3</b><b> :</b><b> </b></i> Có 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn A, B, C, D là: Na2CO3, HBr, AgNO3, KOH. Biết rằng: B +C tạo


kÕt tña; B+D tạo khí; B+A không có dấu hiệu. A, B, C, D lần lợt là A. Na2CO3, HBr, KOH, AgNO3.



B. Na2CO3, HBr, AgNO3, KOH,. C. HBr, Na2CO3, KOH, AgNO3. D. KOH, HBr, AgNO3, Na2CO3.


<i><b>C©u 4:</b></i> Cho 25,2g mét kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loÃng tạo ra 68,4g muối sunfat. Đó là kim loại nào


trong số sau: A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Al.


<i><b>Câu 5:</b></i> Cho 0,3 mol 1 oxit sắt tham gia phản ứng với H2 thấy tạo thành 0,9 mol H2O. Công thức của ơxít sắt đó là:


A: FeO. B: Fe3O4. C: Fe2O3. D: không xác định đợc.


<i><b>Câu 6:</b></i> Khử hh gồm CuO, FeO có khối lợng là 15,2 (g) bằng khí CO. Sau p thu đợc 13,6 (g) chất rắn, khí thốt ra
đợc dẫn vào dd Ca(OH)2 d, khối lợng kết tủa thu đợc là: A: 15 g. B: 20 g. C: 10 g. D: 25 g.


<i><b>Câu 7:</b></i> Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?


A. Bn cht kim loi. B. Pha bề mặt hay pha thể tích. C. Nhiệt độ môi trờng D. Tất cả các đáp án trên.


<i><b>Câu 8:</b></i> Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều:


A. Tăng B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.


<i><b>Câu 9:</b></i> Cho các dãy kim loại sau, dãy nào đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tính khử?


A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, Fe. D. Ag, Cu, Al, Mg.


<i><b>Câu 10:</b></i> Hiện tợng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại ngun chất vì liên kết hóa học trong hợp kim là:
A. Liên kết kim loại. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị làm giảm mật độ electron tự do. D.
Liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị.



<i><b>Câu 11: </b></i>X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác
dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu đợc Z, hơi nớc và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E t/d
với X cho Y hoặc X. X, Y, Z, E lần lợt là những chất nào?A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.


B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3.


<i><b>Câu 12:</b></i> Hoà tan hết 10,0g hỗn hợp hai muối XCO3 và YCO3 bằng dd HCl ta thu đợc dd A và 0,672l khí bay ra ở


đktc. Cơ cạn dd A thì thu đợc m(g) muối khan. m có giá trị là:A. 1,033g. B. 10,33g. C. 9,265g. D. 92,65g.


<i><b>Câu 13:</b></i> Hoà tan 5,94g hh 2 muối clorua của 2 kim loại A, B ( A và B đều ở nhóm IIA) vào nớc đợc 100ml
ddX.Để làm kết tủa hết ion Cl-<sub> có trong dd X ngời ta cho dd X tác dụng với dd AgNO</sub>


3 thu đợc 17,2 g kết tủa.Lọc


bỏ kết tủa rồi cô cạn dd thu đợc khối lợng muối khan là: A. 6,36g. B. 63,6g. C. 9,12g. D. 91,2g.


<i><b>Câu 14:</b></i> Cho các chất: CO2, CO, MgO, MgCO3. Hai chất có phần trăm khối lợng oxi bằng nhau là:
đpnc


đpnc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. MgO vµ CO. B. CO2 vµ MgCO3. C. MgCO3 vµ CO. D. Không có cặp chất nào.
<i><b>Câu 15:</b></i> Cho các chất sau đây: 1. CH3 - CH (NH2)- COOH 2. HO - CH2 - COOH 3. CH2O vµ


C6H5OH 4. C2H4(OH)2 vµ p - C6H4(COOH)2 5. (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2. Các trờng hợp nào


sau đây có khả năng tham gia ph¶n øng trïng ngng A. 3, 5 B. 3, 4 C. 1, 2 D. 1, 2, 3,


4, 5



<i><b>Câu 16: </b></i>Anion X2-<sub> có cấu hình e ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Vậy</sub><i><b><sub> X</sub></b></i><sub> là: </sub><sub>A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. cha xác định </sub>
<i><b>Câu 16:</b></i> Xét cấu hình e của các nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E: A: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> B: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> C:</sub>


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>D:1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>. </sub><i><b><sub>Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim</sub></b></i><sub> là:</sub>


a. A < B < C < D b. A < D < B < C c. A < B < D < C d. A < D < C < B


<i><b>Câu 17: </b></i>Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lợng vừa đủ dd HCl thu đợc 7,84l khí X (đktc) và 2,54g chất
rắn Y và dd Z. Cô cạn dd Z thu đợc m(g) muối, m có giá trị là:A. 31,45g. B. 33,25g. C. 3,99g. D.35,58g.


<i><b>Câu 18: </b></i>Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu đợc 7,8 g kết tủa. Nồng mol ca


dung dịch KOH là: A. 1,5M B. 3,5M C. 1,5M hc 3,5 M D. 2M hoặc 3M


<i><b>Câu 19:</b></i> Hn hp X gm cú Ba v Cu. Nung X với oxi dư thấy khối lượng tăng 4,8 g. Khi cho chất rắn thu được p với H2


dư, khối lượng chất rắn giảm 3,2 g. Khối lượng của hỗn hợp X là:A.31,3 g B. 33,8 g C.26,5 g D.16,2 g


<i><b>Câu 20:</b></i> Nung 26,1 g hỗn hợp X gồm KClO4 và KClO3 trong một bình kín dung tích 11,2 lit đến khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn nặng 14,9 g. Tính số mol KClO4 và KClO3 trong hỗn hợp X và áp suất trong bình khi đưa về 00 C (biết trong


bình khí ban đầu khơng chứa khí). A. <i>nKClO</i>4 <i>nKClO</i>3 0,1<i>mol</i>;1, 7<i>atm</i>


B. <i>nKClO</i>4 <i>nKClO</i>3 0, 2<i>mol</i>;2, 4<i>atm</i> C.<i>nKClO</i>4 0,1 ;<i>nKClO</i>3 0, 2<i>mol</i>;2<i>atm</i> D. <i>nKClO</i>4 <i>nKClO</i>3 0,1<i>mol</i>;0, 7<i>atm</i>


<b>Câu 21: </b>Khi thủy phân C6H5COOCH2CH=CH2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được:


<b> </b>A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 xeton. C. 1 muối và 1 anđehit. D. 2 muối và nước



<i><b>Câu 22:</b></i> Một hợp chất B mạch khơng nhánh có cơng thức C4H8O2. B tác dụng được với NaOH, cho phản ứng tráng gương


với dung dịch AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là:


<i><b> </b>A. </i>HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. A và B đều đúng


<i><b>Câu 23:</b></i> Este nào sau đây dùng điều chế thuỷ tinh hữu cơ (thuỷ tinh plexiglat <i>hay</i> Polimetylmetacrylat)


<i> A. </i>CH3COOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)-OOCCH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH2=C(CH3)-COOCH3


<i><b>Câu 24:</b></i> Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2


<i> A. C</i>H3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC6H5 D. C6H5COOC2H5.


<i><b>Câu 25:</b></i> CTPT C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân este không nhánh ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<i><b>Câu 26:</b></i>Chất nào dưới đây là lipit?<i> A. (</i>C17H35COO)3C3H5 B.(C6H5COO)3C3H5 C.(C17H35CO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5


<i><b>Câu 27:</b></i> Cho 0,1 mol hh 2 ancol X, Y tác dụng với Na dư thu được 0,075mol H2. X, Y là


A. 2 ancol đơn chức B. 2 ancol 2 chức C. 2 ancol no D. một ancol đơn chức, một ancol đa chức.


<i><b>Câu 28</b></i>: Hiđrat hoá 5,6 (l) C2H4 (đktc) thu được 9,2g một hợp chất hữu cơ. H=?: A. 80% B. 12,5% C. 25% D. 75%


<i><b>Câu 29:</b></i> Pha 160gam etanol (D=0,8g/ml) vào nước thu được 500ml ancol có độ rượu: A. 66,60<sub>B. 15</sub>0 <sub>C. 40</sub>0 <sub>D. 9,6</sub>0


<i><b>Câu 30:</b></i> Cho 3,1gam amin đơn chức X t/d vừa đủ với 500ml ddHCl 0,2M. X là A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N


<i><b>Câu 31:</b></i> Phenol có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?



A. Na; ddNaOH; ddHCl B. Na; đNaHCO3 C. Na; ddNaOH; ddBr2 D. K; ddKOH; ddKCl; ddBr2


<i><b>Câu 32:</b></i> Số lượng đồng phân thơm chỉ tác dụng với Na, khơng t/d với NaOH có CTPT C8H10O là: A. 4 B.6 C.3 D. 5


<i><b>Câu 33</b>:<b> </b></i> A là anđehit no đơn chức mạch hở chứa 27,58%Oxi về khối lượng trong phân tử. A là


A. anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Anđehit propionic D. Anđehit benzoic.


<i><b>Câu 34</b>:<b> </b></i> Trung hoà 2,3 g axit đơn chức A cần 50ml ddNaOH 1M. A là: A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D.C2H3COOH


<i><b>Câu 35</b>:</i> Từ 3 axit: RCOOH; R’COOH; R’’COOH có thể tạo tối đa bao nhiêu triglyxerit với glyxerol? A. 6 B. 9 C.12 D.
18


<i><b>Câu 36</b><b> </b></i>: Cho este A có CTPT C9H16O4 tác dụng với NaOH thu được muối E và 2 ancol B, D. Cho muối E tác dụng với


H2SO4 loãng thu được axit hữu cơ F. F có thể tác dụng với chất G để tạo tơ nilon-6,6.


1. Tên gọi của F là: A. axit oxalic B. axit ađipic C. axit lactic D. axit stearic


2. B và D là: A. Etanol và metanol B. Etanol và propan-1-ol C. metanol và propenol D. metanol và etylen glycol


<i><b>Câu 37:</b></i> Cho: Tinh bột <i>→</i> X <i>→</i> Y <i>→</i> Z <i>→</i> Caosubuna. 1. X, Y, Z lần lượt là: A. etanol; butan;
buta-1,3-đien;.


B. glucozơ; etanol; buta-1,3-đien C. Glucozơ; metanol; buta-1,3- điol. D. Glucozơ; axitlactic; buta-1,3-đien.


2. Nếu ban đầu xuất phát từ 1 tấn gạo chứa 80% tinh bột thì khối lượng caosu buna thu được (H=60%) là


A.0,3 tấn B. 0,2 tấn. C. 0,25 tấn D. 0,16 tấn



<i><b>Câu 38:</b></i> Xà phịng hố 10 g este E (C5H8O2) bằng 75ml ddNaOH 2M. Cô cạn dd sau pư được 11,4 g rắn khan. E là: A.


etyl acrylat B. vinyl propionat C. Metyl metacrylat D. allyl axetat


<i><b>Câu 39:</b></i> Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là A. CH3Cl; CH3OH; C2H5OH B. CH3Cl; C2H5OH; CH3OH;


C. C2H5OH; CH3OH; CH3Cl D. C2H5OH; CH3Cl; CH3OH


<i><b>Câu 40:</b></i> Ở cùng một điều kiện, 1 lít hơi ancol X có thể tích bằng thể tích của 1 lít oxi. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. X không tan trong nước B. X tách nước tạo 1 anken C. X là ancol bậc II D. X


có nhiệt độ sơi thấp nhất trong dãy đồng đẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 42:</b> Tính bazơ của chất nào sau đây <i><b>yếu nhất?</b></i> A. anilin B. Metyl amin C. amoniac D. etyl amin
<i><b>Câu 43:</b></i>Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dd cã c¸c muèi:


A. KH2PO4 và K3PO4 B. KHPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
<i><b>Câu 44.</b></i> Cho ít vụn đồng và dd HCl vào dung dịch natri nitrat, hiện tợng quan sát đợc là:


A. Có khí màu nâu đỏ thốt ra B. Có khí màu đỏ, dung dịch có màu xanh C. Có khí khơng màu thốt ra
D. Có khí khơng màu, hố nâu trong kk bay ra, dd có màu xanh


<i><b>C©u 45:</b></i> Cã thĨ <i><b>nhËn biết</b></i> các dung dịch: Na2S; NaHCO3; NaAlO2; Na2SO3; NaCl b»ng thc thư nµo?


A. ddHCl B. Quỳ tím C. Phenolphtalein D. Cả A và B đều đúng.


<i><b>Câu 46:</b></i> Để đề phòng nhiễm độc CO, ngời ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ l:



A. CuO và MnO2 B. CuO và than hoạt tính C. CuOvà MgO D. Than hoạt tính.


<i><b>Cõu 47:</b></i> Mui khụng bị nhiệt phân khi đun nóng bằng đèn cồn là: A. NaHCO3 B. K2CO3 C. NH4NO3 D. AgNO3
<i><b>Cõu 48:</b></i><sub>Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức thu đợc CO2 và H2O theo tỷ lệ nCO</sub>2:nH2O= 2:3thì amin đó


có thể có tên gọi là:<b> </b>A. trimetylamin B. metyletylamin C. propylamin D. isopropylamin E. Tất cả đều đúng
<i><b>Cõu 49:</b><b> </b></i>Protein có thể mơ tả nh:A. polime trùng hợp B. polieste C. polime đồng trùng hợp D. polime ngng tụ
<i><b>Cõu 50:</b></i>Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong mơi trờng (aga, nớc đờng), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây:<b> </b>


A. Tính bazơ của protit B. Tính axit của protit C. Tính lỡng tính của protit
D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin.


<b>Đề thi thử đại học số 5</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt các loại; số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25. <i><b>Số nơtron</b></i> của đồng vị trên là: A. 40 B. 45 C. 56 D. 46


<i><b>Câu 2: </b></i>Tổng số hạt p, n, e của một nguyên tử một nguyên tố bằng 21. <i><b>Tổng số obitan chứa electron của nguyên</b></i>
<i><b>tử</b></i> nguyên tố đó ở trạng thái cơ bản là A. 4 B. 6 C. 5 D. 7


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thì thu đợc 0,896 lít hỗn hợp khí X, gồm N2O và NO


ë ®ktc, tû khèi cđa X so với hiđro bằng 18,5.Tìm giá trị của a? A. 1,98g. B. 1,89g. C. 18,9g. D. 19,8g.


<i><b>Câu 4:</b></i> Trong số các phơng pháp điều chế kim loại sau, phơng pháp nào đợc sử dụng để sản xuất gang?
A. Điện phân dung dịch muối của sắt. B. Điện phân muối nóng chảy của sắt.


C. Dùng phản ứng nhiệt nhôm. D. Dùng chất khử là CO để khử oxit sắt trong lò cao.


<i><b>Câu 5:</b></i> Dãy kim loại nào sau đây đợc xếp theo chiều tính dẫn điện tăng?



A. Cu, Ag, Au, Ti. B. Fe, Mg, Au, Hg. C. Fe, Al, Cu, Ag. D. Ca, Mg, Al, Fe.


<i><b>Câu 6:</b></i> Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vơi là một q trình hố học.Quá trình này kéo dài hàng triệu
năm. Phản ứng hố học nào sau đây biểu diễn q trình hố học đó?


A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.


C. Mg(HCO3)2  MgCO3 + CO2 + H2O. D. MgCO3 + CO2 + H2O  Mg(HCO3)2.


<i><b>Câu 7:</b></i> Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500g dd NaOH 12% để có dd NaOH 8%? A. 250 B. 200 C. 150 D. 100


<i><b>Câu 8:</b></i> Khí C2H4 và C2H2 đều phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:


A.H , NaOH, dd HBr2 <sub> </sub>B.dd Br , dd HCl, dd AgNO / NH2 3 3<sub> </sub>C.O , KMnO , khÝ HBr2 4


2 4


D. dd Br , dd HCl, dd KMnO


<i><b>C©u 9:</b></i> Trong phòng thí nghiệm có thể <i><b>điều chế metan</b></i> bằng c¸ch:


A. Cracking butan B. Nhiệt phân Natrixetat C. Thuỷ phân nhôm cacbua D. Từ cacbon và


hiđro


<i><b>Cõu 10:</b></i> Hp cht X mch h, cú đồng phân hình học, có CTPT là C4H8, CTCT của X là:


2 2 3



A.CH CH CH  CH B.CH3 CHCH CH 3 <sub>C. CH</sub>


2=C(CH3)-CH3 D. Cả A, B đều đúng
<i><b>Câu 11:</b></i> Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 thờng có lẫn khí SO2. Có thể loại bỏ SO2 bằng các chất:


A. dd KMnO4 B. dd KOH C. dd K2CO3 D. dd Br2


<i><b>Câu 12.</b></i> Hịa tan hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl. Dẫn khí thu đợc vào bình


đựng dung dịch Ca(OH)2 d thì lợng kết tủa tạo ra là: A. 0,1g B. 1,0g C. 10g D. 100g
<i><b>Câu 13:</b></i> Cho 5,6 g Fe và 8g Fe2O3 tác dụng hết với ddHCl thu đợc dung dịch A. Thêm NaOH d vào dung dịch A


thu đợc kết tủa B. Lọc và nung B trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi thu đợc khối lợng chất rắn là: A.


16g B. 32g C. 24g D. 56g


<i><b>Câu 1 4:</b></i> Để <i><b>nhận biết</b></i> 2 chất tan là Na2SO4 và NaOH trong cùng một dung dịch ngời ta có thể dùng


A. quì tím và dd BaCl2 B. quì tím và bazơ C. NH4Cl vµ phenolphtalein D. dd HCl vµ dd Ba(OH)2


<i><b>Câu 15:</b></i> Có 4 dung dịch mất nhãn là: Ba(NO3)2, H2S, H2SO4, NaCl. Trong các thuốc thử sau, thuốc thử nào <i><b>nhận</b></i>
<i><b>biết</b></i> đợc cả 4 dung dịch mất nhãn nói trên bằng phơng pháp hoá học ?


A. NaOH. B. Phenolphtalein. C. Quú tÝm. D. Na2SO4.


<i><b>Câu 16:</b></i> Các khí thải độc gồm: NO2; Cl2, H2S, SO2. Nên dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau đây để <i><b>loại</b></i>


<i><b>bá</b></i> chóng tèt nhÊt ? A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. KClO3. D. NaOH.


<i><b>C©u 17</b><b> :</b><b> </b></i> 1. Phơng pháp <i><b>điều chế Cl</b><b>2</b><b> trong công nghiệp</b></i> là:



A. Cho HCl đặc + MnO2 B. Nhiệt phân HCl C. Đpdd NaCl có mnx D. Đpnc


KCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Cho HCl đặc + KMnO4 B. Nhiệt phân HCl C. Đpdd NaCl có mnx D. Đpnc


KCl


<i><b>C©u 18:</b></i> Cho 2,17 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z tác dụng hết với dd HCl thu đ ợc 1,68 (l) khí H2 (đktc). Khối lợng


mui khan trong khi cụ cạn dung dịch thu đợc là: A. 7,945g B. 7,495 C. 7,549g D. 7,549g


<i><b>Câu 19:</b></i>Trong các khí thải độc gồm: CO2, NO2, H2S, SO2. Khí nào <i><b>ảnh hởng đến tầng ozon</b></i> nhiều nhất


A. CO2 B. NO2 C. H2S D. SO2


<i><b>Câu 20:</b></i>Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và các oxit Fe2O3, FeO, Fe3O4 trong đó mỗi oxit đều có 0,1 mol tác dụng hết


với HCl đợc dung dịch A. Cho A tác dụng vớ dung dịch NaOH d đợc kết tủa, lọc kết tủa nung trong khơng khí đến


khối lợng khơng đổi đợc m gam chất rắn. Tính m? A. 28g B. 56g C. 112g D. 64g


<i><b>Câu 21</b><b>:</b><b> </b></i>Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Fe3O4, CuO, Al2O3 vào 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ thu đợc 7,34


gam muèi. TÝnh m? A. 4,94g B. 7,2g C. 9,88g D. KÕt qu¶ kh¸c.


<i><b>Câu 22:</b></i> Cấu hình của nguyển tử nào của lưu huỳnh sau đây ở trạng thái kích thích?


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>3s</sub>4<sub>3p</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>1 <sub>D. </sub>



1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3d</sub>6


<i><b>C©u 23:</b></i> Cã thĨ ph©n biƯt hai kim loại Al và Zn bằng 2 thuốc thử lµ


<b>A.</b> ddNaOH vµ dd HCl. B. dd NaOH vµ khÝ CO2. C. dd NH3, ddNaOH. D. dd HCl vµ ddNH3.


<i><b>Câu 24:</b></i> Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với dung dịch
HCl thu đợc 5,6 lít khí ( đktc). Phần hai cho vào dung dịch NaOH d, thu đợc 3,36 lít khí(đktc). thành phần % khối


lỵng Cu có trong hỗn hợp X là: A. 17% B. 16% C. 71% D. 32%


<b>C</b>


<b> õ u 25: </b>Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu đợc glyxerol


A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etylaxetat.


<b>C</b>


<b> õ u 26: </b>Dãy các chất sau đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :


a.CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. b.CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.


c.CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 . d.CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH.


<i><b>Câu 27:</b></i> Biết rằng khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Thể tích khơng khí (ở đktc) cần dùng để cung
cấp CO2 cho p quang hợp tạo ra 50g tinh bột là: A. 183 266,7 lit B. 138 266,7 lit C. 41,48 lit D. 224 lit
<i><b>Câu 28: </b></i> K/lg C6H12O6 sinh ra khi thuỷ phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ là: A. 1052,6g B. 526,3 g. C. 1kg. D.



342 g


<i><b>Câu 29:</b><b> </b></i>Hợp chất nào sau đây có tính axit yếu nhất? A. CCl3-COOH B. CH3COOH C. CBr3COOH D. CF3COOH


<i><b>Câu 30: </b></i>Cho các mẫu thử riêng biệt chứa: axit fomic; axit axetic và axit acrylic. Để nhận biết các mẫu thử trên cần dùng


A. ddBrom B. Cu(OH)2 C. ddAgNO3/NH3 D. ddAgNO3/NH3 và ddBrom.


<i><b>Câu 31: </b></i> Khi đốt cháy hoàn toàn một axit hữu cơ X thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. CTTQ của X là


A. CnH2n+1COOH B. CnH2n(COOH)2 C. CnH2n-1COOH D. CnH2n-3COOH


<i><b>Câu 32:</b><b> </b></i>Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,025 M với 150ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là:


A. 13,6 B. 12,6 C. 13,0 D. 12,8


<i><b>Câu 33:</b></i> Cho các dung dịch đợc đánh STT nh sau: 1)KCl 2) Na2CO3 3) FeSO4 4)CH3COONa 5) Al2(SO4)3


6) NH4Cl 7) NaBr 8) K2S. Dung dịch có pH >7 là: A. 1,2,3 B. 3,5,6 C. 6,7,8 D. 2,4,8


<i><b>Câu 34:</b></i> Có các kim lo¹i: Ba; Mg; Al; Fe. ChØ dïng mét thuèc thử nào sau đây có thể nhận ra các kim loại trên:


A. H2O B. ddH2SO4 C. ddBaCl2 D. ddNaOH


<i><b>Câu 35:</b></i> Cho 2,17 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z tác dụng hết với dd HCl thu đ ợc 1,68 (l) khí H2 (đktc). Khèi lỵng


muối khan trong khi cơ cạn dung dịch thu đợc là: A. 7,945g B. 7,495 C. 7,549g D. 7,954g


<i><b>Câu 36</b><b> : </b><b> Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất</b></i>
thu đợc 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nớc. Cơng thức phân tử của hợp chất đó là:



A. C3H7O2N B. C2H5O2N C. C3H7N2O D. A và C đều đúng


<i><b>Câu 37:</b></i> Tên gọi của CH3-CH(OH)-CH2OH là


A. 1,2- đihiđroxyl propen B. Propan-2,3-điol C. Propan-1,2- điol D. 1- Metyl etanđiol.


<i><b>Câu 38: </b></i> Khi cho 2-metyl butan-2-ol qua ddH2SO4 đặc ở 1700C thì số đồng phân cấu trúc (gồm đồng phân hình


học và đồng phân cấu tạo) của sản phẩm hữu cơ tạo ra là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


<i><b>Câu 39</b></i>: Khi oxihoá ancol X thu được xeton đơn chức, vậy CTCT của X có dạng


A. R-OH B. R-CH2-OH C. CnH2n+1CH(OH)CmH2m+1 D. R-CH(OH)-R


<i><b>Câu 40:</b><b> </b></i>Để phân biệt glucoz¬ víi fructoz¬ ta dïng thc thư


A. ddBrom B. ddAgNO3/NH3 C. H2(Ni, t0) D. Cu( OH)2 ë t0 thêng


<i><b>Câu 41:</b></i> Thành phần phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng khác nhau một nguyên tử
cacbon và:A. một nguyên tử hidro B. hai nguyên tử hidro C. ba nguyên tử hidro D. bốn nguyên tử hidro


<i><b>Câu 42:</b></i>. Hai chất đồng phân khác nhau về: A. số nguyên tử cácbon B. số nguyên tử hidro C. CTCT D. CTPT
<i><b>Câu 43: </b></i>Tên gọi IUPAc của CH3-CH (C2H5)-CH(C2H5)-CH3 là:


A. 2-Etyl-3metylpentan. B. 3,4-đimetylhexan. C. 2,3-Đietylbutan. D.


3-Metyl-4-etylpentan


<i><b>Câu 44:</b></i> Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lợng N. X tác dụng với


HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau đây là <b>sai </b>A. X là hợp chất amin B. X là amin đơn chức, no
C. Nếu công thức X là C<sub>xHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45.</sub> D. Nếu công thức X là C<sub>xHyNz thì z= 1</sub><b> </b>


<b> C©u 45: </b>Khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl thì sản phẩm chính tạo ra là:


A. 2-metyl-2-clopropan B. 2-Clo-2-metyl propan C. 1-Clo-2-metylpropan D. 2-clo-2-metyl propen


<i><b> C©u 46: </b></i>Để tách anilin và phenol ra khỏi hh bằng pp hoá học thì có thể dùng các hoá chất


A. ddNaOH và ddHCl B. dd NaOH và CO2 C. ddHCl và ddKOH D. Cả A, B, C đều đúng.
<i><b>Câu 47: </b></i>Khi cho Buta- 1,3- đien tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1 thì số lợng sản phẩm thu đợc


lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 49:</b></i> Số lợng đồng phân C5H8 có phản ứng tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 50:</b></i>Để phân biệt CH2=CH-CHO; CH C-CH3 và CH2=CH-CH2OH có thể dùng thuốc thử là


A. ddBrom B. ddNaOH C. ddAgNO3/NH3 D. ddKMnO4.


<b>Đề thi thử đại học số 6</b>


<i><b>C©u 1: Phương pháp khử độc thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm là ;</b></i>


A. Dùng Na B. Dùng chất khí có tính oxi hóa mạnh như Cl2 C. Dùng bột lưu huỳnh rắc lên D.


Dùng nước


<i><b>C©u 2: Cấu hình của nguyển tử nào của lưu huỳnh sau đây ở trạng thái kích thích?</b></i>



A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>1 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


<i><b>C©u 3:</b></i>Phát biểu nào <i><b>khơng đúng</b></i> với H2O2?


A. Phân tử H2O2 có hai liên kết cộng hóa trị có cực. B. H2O2 là chất lỏng không màu, không mùi, nặng


hơn nước.


C. H2O2 kém bền, dễ bị phân hủy, tạo oxi D. H2O2 có tính oxi hóa mạnh hơn ozơn


<i><b>C©u 4 : Để tách H</b></i>2S hỗn hợp có lẫn HCl ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy dư, dung dịch A là?


A. dd Pb(NO3)2 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. dd NaHS


<i><b>C©u 5:</b></i>. Nhóm chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?


A. S, O2 , H2O2 B. S, FeSO4 , H2O2 C. S, Fe2(SO4)3 , SO2 D. H2O2 , H2S , S


<i><b>C©u 6:</b></i> Có 5 dung dịch loãng chứa các muối : NaCl , KNO3 , Pb(NO3)2 , CuSO4 , FeCl2. Khi nhỏ dd Na2S


vào các


muối trên có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh ra kết tủa? A. 1 B. 2 C. 3 D.4


<i><b>C©u 7:</b></i>Cho sơ đồ chuyển hóa : eS 2 3


<i>B</i> <i>B</i>


<i>F</i> <i>A</i>  <i>D</i>  <i>K S</i> <i>E</i> <i>KNO</i>



        <sub>.</sub> <sub>A, D, E lấn lượt </sub>


là :


A. H2S , KHS , K2SO4 B. H2S , SO2 , KCl C. H2S , S , SO2 D. SO2 , S ,


H2S


<i><b>C©u 8:</b></i>Khi điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm để SO2 sinh ra khơng lẫn khí khác ta chọn axit nào sau đây khi


cho tác dụng với Na2SO3 A. dd H2SO4 (l) B. dd HNO3 C. dd HCl D. dd H2S


<i><b>C©u 9:</b></i>Hỗn hợp X gồm có 3 kim loại Al, Mg, Fe. Lấy 6,7 g hhX tác dụng hết với dd H2SO4 thu được 5,6 lit H2 ở


đktc và dd A. Cô cạn dd A thu được m (g) muối khan . Giá trị của m là : A. 6,2g B. 7,2g C. 30,7g D.
31,7g


<i><b>C©u 10:</b></i>Cho m(g) hh Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dd H2SO4 2M dư thu được 2,24 lit hh khí (ở đktc) có


tỷ


khối so với H2 bằng 27. Giá trị của m là. A. 1,16 g B. 11,6g C. 6,11g D. 61,1g.


<i><b>Câu 11:</b></i> Nguyên tố R có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 79<i><sub>z</sub>R</i> chiếm 54,5%. Khối lợng của 10 nguyên tử R là
799,1đvC. Tìm <i><b>số khối</b></i> của đồng vị cịn lại: A. 80 B. 81 C. 82 D. 83


<i><b>Câu 12:</b></i> Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Vị trí của X trong BTH là:</sub>


A. Nhóm VIA, chu kì 3 B. Nhãm IVA, chu k× 3 C. Nhãm VIB, chu k× 3 D. Nhóm IVB, chu kì 3



<i><b>Câu 13:</b></i> Tìm <i><b>cấu h×nh e cđa ion Fe</b><b>3+</b></i><sub> (BiÕt Fe cã Z=26)</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <sub> C.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2


<i><b>Câu 14: </b></i>: Tại sao khi điện phân các dung dịch KNO3 và dung dịch KOH với các điện cực trơ, sản phẩm thu đợc


lại giống nhau? Cách giải thích nào sau đây là đúng?
A. Các ion K+<sub>, NO</sub>


-3, OH- chỉ đóng vai trũ cỏc cht dn in.


B. Trờng hợp điện phân dung dịch KNO3 thực chất là điện phân H2O.


C. Trờng hợp điện phân dung dịch KOH, ở cực âm H2O nhận e, ë cùc d¬ng nhãm OH- nhêng e.


D. B và C đúng.


<i><b>Câu 15:</b></i> Khi điện phân dung dịch muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu đợc 1,08g bạc ở cực âm. Cờng độ dòng
điện là: A. 1,6A. B. 1,8A. C. 16A. D. 18A.


<i><b>Câu 16: </b></i>Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào nớc thu đợc
2,24l hiđro (ở đktc). A,B là hai kim loại: a) Li, Na. b) Na, K. c) K, Rb. d) Rb, Cs.


<i><b>Câu 17: </b></i>Criolit (Na3AlF6) đợc thêm vào Al2O3 trong q trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhơm vì lí


do nào sau đây? A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3, nóng chảy.


B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng lợng.


C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhơm nóng chảy khỏi bị oxi hoá. D. Cả A, B, C đều đúng.



<i><b>Câu 18: </b></i>Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dúng thêm


thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?A. dd NaOH. B. dd BaCl2. C. DdAgNO3. D. quỳ tím.


<i><b> Câu 19:</b><b> </b></i>Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và trong đời sống
.Gang


và thép có những đặc điểm khác biệt nào sau đây? A. Gang giòn và cứng hơn thép. B. Thép dẻo và bền hơn
gang.


C. Hàm lợng cacbon trong gang cao hơn thép. D. Cả A, B, C u ỳng


<i><b>Câu 20: </b></i>Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoàI cùng 4s1<sub> là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 21:</b></i>Hp cht nào sau đây có tính axit mạnh nhất? A. CCl3-COOH B. CH3COOH C. CBr3COOH D.


CF3COOH


<i><b>Câu 22:</b></i>So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu etylic (1) , clorua etyl (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4).
A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 ) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (2) > (3) > (4)


<i><b>Câu 23:</b></i> Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sơi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),


CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)


A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) B. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) >
(2)


<i><b>Câu 24:</b><b> </b></i> Hai chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức C3H4O2. Biết X phản ứng với Na2CO3, ancol etylic và phản ứng trùng


hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, không tác dụng được với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là:


A. CH2=CH-COOH Và HCOOCH=CH2 B. HCOOH và CH2=CH-COOCH3


C. CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2 D. C2H5COOH và CH3COOCH3


<i><b>Câu 25:</b></i><b> Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C</b>3H4O3)n. Cơng thức cấu tạo thu gọn của axit đó là:


A. C2H3(COOH)2 B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3 D. CH(COOH)3.


<i><b>Câu 26:</b><b> </b></i>Cho các mẫu thử riêng biệt chứa: axit fomic; axit axetic và axit acrylic. Để nhận biết các mẫu thử trên cần dùng


A. ddBrom B. ddAgNO3/NH3 và ddBrom. C. ddAgNO3/NH3 D. Cu(OH)2


<i><b>Câu 27:</b><b> </b></i> Khi đốt cháy hoàn toàn một andehit X thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. CTTQ của X là


A. CnH2n-3CHO B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1CHO D. CnH2n+1CHO


<i><b>Câu 28:</b></i> Số lượng đồng phân mạch hở của C2H4O2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4


<i><b>Câu 29:</b></i> Số lượng đồng phân mạch hở của C3H4O2 làm mất màu dung dịch brom là: A. 1 B. 2 C. 3
D. 4


<i><b>Câu 30:</b></i> X là hỗn hợp hai este đồng phân được tạo thành từ một rượu đơn chức, mạch cacbon không phân nhánh
với axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức phân tử của X là:


A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2


<i><b>Câu 31:</b></i> Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 1,29 gam tác dụng đủ với 15ml dung dịch KOH 1 M. Sau
phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:



A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A và B đều đúng


<i><b>Câu 32:</b></i> Khi cho propen phản ứng với Cl2 (1:1) ở 5000C thì sản phẩm chính thu đợc là:


A. CH3-CHCl-CH2Cl B. CH2=CH-CH2Cl C. CH2Cl-CH2-CH2Cl D. CH2=CCl-CH3


<i><b>Câu 33:</b></i> Khi cho isopren tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1 thì số lợng sản phẩm thu đợc là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 34:</b></i> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 22 (g) etilen và m (g) etin thu đợc 1,6 mol CO2 và 1,4 mol H2O. Giá trị


cđa m lµ: A. 26g B. 2,6g C. 5,2g D. 6,2g


<i><b>Câu 35:</b></i> Có thể phân biệt But- 1-in và But-2-in bằng: A. ddBrom B. Quỳ tím C. Phenolphtalein D. ddAgNO3/NH3
<i><b>Câu 36:</b></i> Có 4 dd sau: NaNO3; Na2CO3; Zn(NO3)2; Mg(NO3)2. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết


các dd trên: A. ddNaCl B. ddNaOH C. ddBaCl2 D. A, B, C u sai.


<i><b>Câu 37:</b></i> Có các kim loại: Ba; Mg; Al; Fe. ChØ dïng mét thc thư nµo sau đây có thể nhận ra các kim loại trên:


A. H2O B. ddH2SO4 C. ddBaCl2 D. ddNaOH


<i><b>Câu 38:</b></i> Để <i><b>phân biệt H</b><b>2</b><b>S và SO</b><b>2</b></i> có thĨ dïng:A. ddBrom B. níc v«i trong C. quú tÝm Èm D.


Phenolphtalein


<i><b>Câu 39:</b></i> Để <i><b>chứng minh ion NO</b><b>3</b><b>-</b></i> <i><b>có mặt</b></i> trong dung dÞch gåm Na+, K+, NO3-, ta dïng:



A. Cu B. Cu +H2SO4lỗng C. Quỳ tím D. đốt nóng trên ngọn lửa khơng màu.


<i><b>Câu 40:</b></i> Anđehit axetic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


A. H2(xt, t0), HCN, Na; Cu(OH)2 (t0), AgNO3/NH3. B. H2(xt, t0), HCN; ddBr2 ; Cu(OH)2 (t0),


AgNO3/NH3. C. H2(xt, t0), HCl, ddNa2CO3; Cu(OH)2 (t0), AgNO3/NH3 D. Na; ddNaOH, NaHSO3; Cu(OH)2.


<i><b>Câu 41:</b></i> Công thức phân tử nào sau đây là có thể là của anđehit no đa chức?


A. C2H2O3 B. C2H2O2 C. C4H6O2 D. Cả B và C đều đúng


<i><b>Câu 42:</b></i> Cho các chất sau:(1) CH2 = CH2 (2) CHCH (3) CH3- CH3 (4) H- CH = O (5)


CH3- C(OH) = O (6) CH2 = CH - CH = CH2 Chất có thể cho phản ứng trùng hợp là:


A. (1), (2) vaø (6) B. (1), (2), (4), (5) vaø (6) C. (1), (2) vaø (4) D. (1), (2), (4) vaø (6)


<i><b>Câu 43:</b></i> Polivinylic là một polime được điều chế từ monome sau: A. CH2 = CH - OOC - CH3


B. CH2 = CH - Cl C. CH2 = CH - COOCH3 D. CH2 = CH - COOH


<i><b>Cõu 44:</b></i>Khối lợng rợu etylic thu đợc từ 1 tấn nguyên liệu chứa 85% tinh bột, (sự hao ht trong ton b quỏ trỡnh


sản xuất là 30%) lµ: A. 259,8 kg B. 213,9 kg C. 457,6 kg D. 337,9 kg


<i><b>Câu 45:</b></i> So sánh bán kính A. Fe>Fe2+<sub>>Fe</sub>3+<sub>B. Fe</sub>3+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Fe</sub> <sub>C. Fe=Fe</sub>2+<sub>=Fe</sub>3+ <sub>D. Fe>Fe</sub>2+<sub>=Fe</sub>3+
<i><b>Câu 46:</b></i> Cho các dd sau đây cùng nồng độ mol/l: FeSO4; Fe2(SO4)3; KCl và K2CO3. Th t pH ca cỏc dd trờn xp


theo chiều tăng dần là: A. FeSO4< Fe2(SO4)3< KCl < K2CO3. B. KCl<Fe2(SO4)3<FeSO4<K2CO3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-Đề thi thử đại học số 7</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Cặp chứa cả 2 chất đều có thể làm mềm nớc có độ cứng tạm thời là


A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2 C. NaHCO3 , Na2CO3 D. NaCl, Na3PO4


<i><b>Câu 2:</b></i> Trong bảng tuần hoàn phân nhóm chính (nhóm A) chỉ chứa các nguyên tố kim loại là


A. nhóm I (trừ Hiđro). B. nhóm I (trừ Hiđro) và II. C. nhãm II vµ III. D. nhãm II, III, và 1 phần nhóm
IV.


<i><b>Cõu 3:</b></i> Khi cho từng chất KMnO4, KClO3 , MnO2 , K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl c, d thỡ


chất cho lợng khí clo ít nhất là A. KMnO4. B. KClO3 . C.K2Cr2O7. D. MnO2 .


<i><b>Câu 4:</b></i> Trong các phản ứng oxi hoá-khử kim loại và ion kim loại có vai trò là


A. chất khử. B. kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
C. kim loại là chất khử, ion kim loại luôn là chất oxi hoá. D. kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.


<i><b>Câu 5:</b></i> DÃy gồm các chất bị hoà tan trong dung dịch HCl d lµ


A. Cu, Ag, Fe, Zn. B. Al, Fe, Ag, P2O5. C. Mg, Ag, Fe, Zn. D. CuO, Al, Zn, Fe.


<i><b>Câu 6:</b></i> Tính chất hoá học chung của ion kim loại Mn+<sub> là (với n là hoá trị cao nhất của kim loại)</sub>


A. tớnh kh. B. tính oxi hố. C. tính khử và tính oxi hố. D. tính hot ng hoỏ hc mnh.


<i><b>Câu 7:</b></i> Chất tác dụng với Fe khi nung nóng chỉ tạo ra hợp chất sắt (II) lµ: A. S B. Cl2 C. dd HNO3 D. O2



<i><b>Câu 8:</b></i> Nguyên tắc chung để điều chế kim loi l


A. thực hiện quá trình cho nhận proton. B. thực hiện quá trình khử các kim loại.
C. thực hiện quá trình khử các ion kim loại. D. thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim lo¹i.


<i><b>Câu 9:</b></i> Cho các ion kim loại sau: Fe3+<sub> , Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub> , Ag</sub>+<sub>. Dãy gồm các ion đợc sắp xếp theo chiều từ trái sang phải tính oxi </sub>


hoá tăng dần là A. Zn2+<sub>, Fe</sub>2+<sub> ,</sub><sub> Ag</sub>+ <sub> Fe</sub>3+ <sub> B. Zn</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub> , Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+ <sub>C. Fe</sub>3+<sub> , Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub> D. Fe</sub>2+<sub> , Zn</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>,</sub>


Ag+


<i><b>C©u 10:</b></i> Cho phơng trình phản ứng: Cu + 2AgNO3 <i></i> Cu(NO3)2 + 2Ag.Quá trình biểu diễn sự oxi hoá xảy ra trong


phản ứng trên là A. Cu2+<sub> + 2e</sub> <i><sub></sub></i> <sub> Cu B. Cu</sub> <i><sub>→</sub></i> <sub>Cu</sub>2+<sub> + 2e</sub> <sub>C. Ag</sub>+<sub> + e </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> Ag </sub> <sub>D. Ag</sub>
<i>→</i> Ag+<sub> + e</sub>


<i><b>Câu 11:</b></i> Dãy gồm các kim loại tác dụng đợc với dung dịch muối sắt (III) là


A. Mg, Fe, Ni, Ag B. Al, Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ni, Cu D. Ag, Fe, Ni, Mg


<i><b>Câu 12:</b></i> Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong khơng khí ẩm (có chứa khí CO2) xảy ra ăn mịn điện hố. Q trình xảy ra ở


cực dơng của vật là A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử Zn. C. quá trình khử ion H+<sub> D. quá trình oxi hoá ion H</sub>+


<i><b>Câu 13:</b></i> Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ thu đợc kim loại tơng ứng?
A. NaCl B. CaCl2 C. AgNO3 D. AlCl3


<i><b>Câu 14:</b></i> Kim loại có các tính chất vật lý chung là


A. Tớnh do, tớnh dẫn điện, tính khó nóng chảy, có ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.


C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính đàn hồi, có ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.


<i><b>C©u 15:</b></i> Sơc tõ tõ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,5M. Các chất có trong dung dịch sau phản


ứng lµ A. KHSO3 , H2O . B. K2SO3 , KOH, H2O. C. K2SO3 , H2O D. K2SO3 , KHSO3 , KOH, H2O .


<i><b>C©u 16.</b></i>Chia m (g) một anđehit thành hai phần bằng nhau.
<i>Phần 1 </i>: đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lit CO2 và 2,7 g H2O.


<i>Phần 2 </i>: cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thu được Ag có tỉ lệ mol nX : nAg = 1 : 4. Anđehit X là :


A. Anđehit no, đơn chức B. Anđehit no, hai chức C. Anđehit fomic D. khơng xác định được


<i><b>C©u 17.</b></i> Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lit CO2 ở đktc và 0,9 g H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dd


KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là


A. <i>CH COOC H</i>3 2 5 B. <i>HCOOC H</i>2 5 C. <i>C H OOC COOC H</i>2 5  2 5 D. <i>CH COOC H</i>2( 2 5 2)


<i><b>Câu 18:</b></i> Phơng pháp có thể dùng để điều chế Na kim loại là A. đpdd NaCl. B. điện phân NaOH nóng chảy.
C. cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng. D. điện phân dung dịch NaOH.


<i><b>C©u 19:</b></i> D·y gåm các chất có tính bazơ tăng dần theo chiều từ trái sang phải là


A. LiOH, KOH, NaOH B. NaOH, LiOH, KOH C. LiOH. NaOH, KOH D. KOH, NaOH, LiOH


<i><b>C©u 20:</b></i>Đốt cháy hồn tồn m (g) hỗn hợp X gồm có CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có giá trị là :


A. 2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g



<i><b>Câu 21:</b></i> Cho một bản kẽm đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2 phản ứng xảy ra hoàn tồn, thấy khối lợng bản kẽm giảm


®i 0,01g so với khối lợng ban đầu. Hỏi khối lợng muối Cu(NO3)2 có trong dung dịch là bao nhiêu?


A. 0,01g. B. 1,88g. C. 0,29g. D. 3,76g.


<i><b>Câu 22:</b></i> Có bột kim loại Ag bị lẫn tạp chất là bột Fe, Cu, Pb. Muốn thu đợc kim loại Ag tinh khiết ngời ta ngâm hỗn hợp các
bột trên vào một lợng d dung dịch A sau đó lọc lấy Ag, dung dịch A là


A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. H2SO4


<i><b>C©u 23:</b></i> Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, là do có sự hình thành các sp rắn nào dới đây?
A. NaOH, Na2CO3 , NaHCO3. B. NaOH , Na2CO3.C. Na2O , NaOH, Na2CO3.D. Na2O , NaOH, Na2CO3, NaHCO3.


<i><b>Câu 24:</b></i> Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 1M thu đợc 0,05 mol Cl2. Ngâm một đinh Fe sạch vào dung dch cũn li sau khi


điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe ra. Hỏi khối lợng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 9,6g. B. 1,2g. C. 0,4g. D. 3,2g.


<i><b>Câu 25:</b></i> Cho 5,1 g hh A gồm kim loại Mg, Al ở dạng bột t/d hết với O2 thu đợc hhh oxit B có khối lợng 9,1 g. Hỏi cần ít nhất


bao nhiêu mol HCl để hoà tan hoàn toàn B? A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 2 mol D. 2,25
mol.


<i><b>Câu 26:</b></i> Kim loại đợc điều chế bằng phơng pháp thuỷ luyện là


A. Cu, Ag B. kim lo¹i kiỊm. C. kim lo¹i kiỊm thỉ. D. cả A và B.


<i><b>Cõu 27:</b></i> Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lợng vừa đủ dung dịch NaOH thu đợc 0,6 mol H2. Hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Câu 28.</b></i> Hoà tan 2,16 gam FeO trong lợng d dung dịch HNO3 lỗng thu đợc V lít


<b> </b>(®ktc) khÝ NO duy nhÊt . V b»ng A. 0,224 lÝt. B. 0,448 lÝt. C. 0,336 lÝt. D. 2,240 lÝt.


<i><b>C©u 29.</b></i> Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gåm Mg vµ Fe2O3 b»ng dd H2SO4 lo·ng d thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc) và


thu c dd B. Thêm từ từ dd NaOH đến d vào dd B. Kết thúc thí nghiệm lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối
lợng khơng đổi thu đợc 28 gam chất rắn. V có giá trị là A. 11,2lít B. 22,4lít C. 5,6 lít D. 33,6 lít


<i><b>Câu 30.</b></i> Cho một mẩu Na vào 500ml dung dịch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu đợc 4,48 lít khí (đktc). Lợng Na đã dùng
là A. 4,60 gam. B. 0,46 gam. C. 0,92 gam. D. 9,2 gam.


<i><b>C©u 31:</b></i> Muèn tổng hợp 120kg Poli metylmetacrylat thì khối lợng axit và ancol tơng ứng cần dùng là (biết hiệu suất quá
trình este hoá và trùng hợp lần lợt là 60% vµ 80%)


A. 170kg và 80kg B. 171kg và 82kg C. 65kg và 40kg D. tất cả đều sai


<i><b>Câu 32:</b></i> Da nhân tạo (PVC) đợc điều chế từ khí thiên nhiên: CH4 <i>→</i> C2H2 <i>→</i> CH2=CHCl <i>→</i> PVC. Biết hiệu suất


tồn bộ q trình đc là 20%. Thể tích CH4 (đkc) cần dùng để điều chế 1 tấn PVC là:


A. 3500cm3 <sub>B. 3560cm</sub>3 <sub>C. 3584m</sub>3 <sub>D. 5500cm</sub>3


<i><b>C©u 33:</b></i> Tõ glyxin và alanin có thể tạo tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<i><b>Câu 34:</b></i> Thể tích khí H2 (đkc) thu đợckhi cho 100g dd ancol metyl 64% tác dụng với Na d là?


A. 22,4 (l) B. 44,8 (l) C. 89,6 (l) D. 2,24 (l)


<i><b>Câu 35:</b></i> Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất 85%.



1. Khối lợng ancol thu đợc là: A. 408,56kg B. 458,58kg C. 389,86kg D. 390,46kg
2. Biết khối lợng riêng của rợu là 0,8 g/ml. Nếu pha lợng rợu trên thành rợu 400<sub> thì thể tích rợu thu đợc là</sub>


A. 1206,25 (l) B. 1246,25 (l) C. 1200 (l) D. kÕt quả khác


<i><b>Cõu 36:</b></i> Saccarozo cú th tỏc dng vi cht nào? (1) H2 (Ni/t0); (2) Cu(OH)2; (3) AgNO3/NH3; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc).


A. 1,2 B. 2,4 C. 2,3 D. 1,4


<i><b>Câu 37:</b></i> Cho một ít bột gạo vào cốc nớc, sau đó thêm vào một ít H2SO4 lỗng và đun nóng cốc trong 15 phút. Thêm tiếp từng


giät ddAgNO3/NH3 vào cốc nớc thì


A. không có hiện tợng gì B. dd chun sang mµu xanh thÉm C. Cã kÕt tủa trắng D. Có hiện tợng phân lớp


<i><b>Cõu 38:</b></i> Cho 20cm3<sub> h</sub>ơi <sub>đehit X tác dụng vừa đủ với 40cm</sub>3<sub> H</sub>


2 thu đợc ancol Y. Cho toàn bộ lng Y tỏc dng vi Na d thu


đ-ợc 20cm3<sub> H</sub>


2 (ở cùng điều kiện). Dãy đồng đẳng của X là


A. anđehit no 2 chức B. anđehit đơn chức có một liên kết đôi C. anđehit no đơn chức D. cha xác định đợc.


<i><b>Câu 40:</b></i> X là hợp chất hữu cơ chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na. Khi cho X tác dụng với xút nóng chỉ thu đợc
1 muối duy nhất và 1 anđehit theo thỉ lệ mol tơng ứng 1:2. Nếu đốt cháy 1 mol X thu đợc khơng q 7 mol khí CO2. CTCT


cđa X cã thĨ lµA. CH2=CH-COOCH=CHCOOH B. HOOCCH2COOCH=CH2



C. CH2=CHOOCCOOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCOOCH=CH2


<i><b>Câu 41:</b></i> Khi cho axit benzoic (C6H5COOH) tác dụng với Br2 (Fe/t0) với tỉ lệ mol 1:1 thì thu đợc sản phẩm chính là


B. axit m-brom benzoic C. axit p-brom benzoic D. Cả A và C đều đúng


<i><b>Câu 42:</b></i> Cho etyl benzen tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu đợc sản phẩm chính là chất hữu cơ X. Đun X trong


kiềm nóng thu đợc chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C thu đợc


A. ancol benzylic B. axit benzoic C. Stiren D. ete th¬m


<i><b>Câu 43: </b></i>So sánh nhiệt độ sơi của phenol; benzen và o-Crezol (o-metyl phenol)


A. phenol< benzen <o-Crezol B. phenol< o-Crezol< benzen C. benzen < phenol< o-Crezol D.Phenol<o-Crezol <benzen


<i><b>Câu 44: </b></i>Hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với hiđro bằng 7,5. Đun nóng bình với xúc tác Ni một thời gian thu đợc


hh Y cã tØ khèi so víi hi®ro b»ng 10. Hiệu suất phản ứng cộng hiđro bằng


A. 50% B. 20% C. 25% D. 60%


<i><b>Câu 45:</b></i> Để phát hiện xem etanol cã lÉn níc hay kh«ng ta cã thĨ dïng ho¸ chÊt


A. H2SO4 đặc B. CaCl2 C. P2O5 D. CuSO4


<i><b>Câu 46:</b></i>Khi cho lần lợt etanol; axit axetic và etanal tác dụng lần lợt với Na; KOH và CuO ở điều kiện thờng thì số cặp chất


xảy ra phản ứng lµ: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6



<i><b>Câu 47:</b></i> thuỷ phân este (C2H4O)n trong môI trờng kiềm thu đợc muối mà khi nung với vôI tôI xút thu c metan. CTCT tho


mÃn của este trên là


A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3OOCCH2CH3


<i><b>Câu 48</b></i>: Để phân biệt : etylamin; đimetyl amin và trimetylamin ta có thể dùng


A. quú tÝm B. CH3COOH C. HNO2 D. Cu(OH)2


<i><b>C©u 49:</b></i> Anken khi hợp nớc tạo duy nhất một sản phẩm hữu cơ là


B. But-2-en C. But-1-en D. 2-metyl propen


<i><b>Câu 50:</b></i>Cho hợp chất hữu cơ X (chứa C, H,O và chỉ có một loại nhóm chức). Biết 5,8 g X tác dụng với dung dịch


AgNO3/NH3 dư tạo ra 43,2g kết tủa Ag. Mặt khác, 0,1mol X sau khi hiđro hoá hồn tồn phản ứng vừa đủ với 4,6g Na.


Cơng thức cấu tạocủa X là: A. HCOOH B. CH3CHO C. OHC-CHO D. CH2=CH-CHO


<b>Đề thi thử đại học số 8</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dầnbán kính của ion nào sau đây là đúng:


A. Na+<sub> > K</sub>+<sub> > Li</sub>+<sub> B. Li</sub>+<sub> >Na</sub>+<sub> > K</sub>+ <sub>C. K</sub>+<sub> > Na</sub>+<sub> >Li</sub>+<sub> </sub> <sub>D. Na</sub>+<sub>>Li</sub>+<sub> > K</sub>+


<i><b>C©u 2:</b></i> Cấu hình electron nào sau đây <i><b>không </b></i>phải của ion bÒn? A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2 <sub>B. [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>C. [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>3d</sub>5 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> </sub>


<i><b>Câu 3:</b></i> Các amin: C2H3NH2, C2H5NH2, C2H3NHC2H5, (C2H3)2NH đợc xếp theo chiều tăng dần tính ba zơ là



A. (C2H3)2NH , C2H3NH2, C2H3NHC2H5, CH3NH2. B. (C2H3)2NH , C2H3NHCH3, C2H3NH2, C2H5NH2.


C. C2H3NHCH3, C2H3NH2, C2H5NH2, (C2H3)2NH. D. C2H5NH2, (C2H3)2NH , C2H3NHCH3, C2H3NH2,


<i><b>C©u 4:</b></i> XÐt ph¶n øng: N2(k) + 3H2(k) ⇆ 2NH3(k) <i></i> H<0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch cần:


A. tng ỏp sut h B. thờm cht xúc tác C. tăng nhiệt độ của hệ. D. Cả A, B và C đều đúng.


<i><b>Câu 5:</b></i> Dãy các chất, ion nào sau đây đều đóng vai trị là <i><b>axit</b></i> theo thuyết axit-bazơ của Bronsted?


A. CH3COO-; H2S; Fe3+; Cl- B. CO32-; Al(OH)3; Na+; SO42- C.Al3+; HSO4-; NH4+. D. NO3-; PO43-; Cr3+; Zn2+; HCl.


<i><b>Câu 6:</b></i> Trộn 0,2 (l) ddNaOH 0,6M với 0,1 (l) ddH2SO4 0,3M thu đợc dd A có <i><b>giá trị pH</b></i> là A. 7 B. 6.5 C. 13,3 D. 0,7


<i><b>Câu 7:</b></i> Nguyên tắc điều chế clo trong phòng thí nghiệm là:


A. Kh ion clorua B. oxihoá ion clorua C. thực hiện phản ứng trao đổi ion clorua D. phân huỷ ion clorua


<i><b>Câu 8:</b></i> 4 chất hữu cơ A, B, C, D có cùng công thức cấu tạo C3H4On (2 n 0). Biết A tác dụng với H2O tạo thành xêtôn, B


không tác dụng với H2O nhng làm mất mầu dung dịch Brơm và có khả năng tráng gơng, C làm quỳ hoá đỏ, D vừa tráng gơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

NaOH d


A. CH≡C-CH3, C2H3CHO, C2H3COOH, HCOOC2H3. B. CH≡C-CH3, C2H3COOH, HCOOC2H3, C2H3CHO. C.


C2H3CHO, C2H3COOH, HCOOC2H3, CH≡C-CH3. D. C2H3COOH, CH≡C-CH3, C2H3CHO, HCOOC2H3.


<i><b>Câu 9:</b></i> Hỗn hợp X gồm 7,2g FeO và 23,2g Fe3O4. Cho hỗn hợp X tác dụng với một lợng d dd H2SO4 loãng thu đợc dd Y.



Thêm NaOH d vào ddY, lọc và nung kết tủa trong khơng khí đến khối lợng không đổi thu đợc khối lợng chất rắn có giá trị


A. 32g B. 16g C. 64g D. 30,4g


<i><b>Câu 10:</b></i> Để oxihoá 1 lợng Fe thành hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe d cần dùng 4,48lít O2 ở đktc. Khử hoàn toàn hỗn


hp A bằng CO d, dẫn khí sinh ra vào dd nớc vôi trong d. Kl kết tủa thu đợc là


A. 30g B. 10g C. 20g. D. 40g.


<i><b>C©u 11:</b></i> Có thể <i><b>điều chế kim loại Na</b></i> theo phơng pháp nào sau đây?


A. pdd NaCl cú mng ngn xp. B. đpnc NaCl. C. Dùng Al khử NaCl ở nhiệt độ cao D. A và B đều đúng


<i><b>Câu 12:</b></i> Thêm từ từ dd NaOH cho tới d vào dd CrCl3 thu đợc ddA. Nhỏ từ từ dd Brom vào dd A thỡ thy hin tng


A. ddA chuyển không màu. B. dd A chun sang mµu da cam. C. dd A chun sang mµu vµng. D. cã kÕt tđa keo xt hiÖn.


<i><b>Câu 13:</b></i> Khi cho hỗn hợp X gồm kim loại Al; Zn và Mg vào dung dịch Y gồm CuSO4 và FeSO4. Sau phản ứng thu đợc rắn A


vµ dung dịch B gồm 3 muối tan. Các muối có trong dung dịch B là:


A. Al2(SO4)3; ZnSO4 và MgSO4. B. CuSO4; FeSO4 vµ MgSO4. C. Al2(SO4)3; FeSO4 vµ MgSO4.D. Al2(SO4)3; FeSO4 vµ


CuSO4.


<i><b>Câu 14:</b></i> Cho một lợng d kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, lọc bỏ kết tủa thu đợc dung dịch A. Giá trị pH của dung


dịch A so với 7 là: A. pH=7 B. pH>7 C. pH<7 D. cha xác định đợc.



<i><b>C©u 15:</b></i> Trong thùc tÕ, khi s¶n xt H2SO4, ngêi hÊp thơ SO3 b»ng A. H2O B. H2SO4lo·ng C. H2SO4 98% D. ddH3PO4.


<i><b>Câu 16</b>:<b> </b></i> Phân biệt SO2 và CO2 có thể dùng A. Quỳ tím ẩm B. dd nớc brom C. ddBaCl2 D. B và C đều đúng


<i><b>Câu 17</b>:<b> </b></i> Dãy gồm những chất khi tác dụng với ddHNO3 đặc, nóng đều giải phóng NO2 là


A. FeO; Fe3O4; Fe2O3 vµ Fe(OH)3. B. FeO; Fe3O4 vµ Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe2O3 và Fe(OH)3.


<i><b>Câu 18:</b></i>Cho hỗn hợp gồm 11,2g Fe và 8,8g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra sục qua dd Pb(NO3)2 dư thấy


xuất


hiện kl kết tủa đen lµ. A. 11,95 g B. 23,9 g C. 57,8g D. 71,7g


<i><b>Câu 19:</b></i> Để điều chế muối KClO3, ta có thể dùng phơng pháp


A. Sục Clo vào dd KOH ë t0<sub> thêng. B. nung KClO</sub>


4. C. đpdd KCl 25% không màng ngăn ở 750C. D. Cho KCl t/d víi Oxi.


<i><b>Câu 20:</b></i> Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khơ khí nào sau đây?A. NH3 B. SO2 C. H2 D. Cả B và C đều


đúng.


<i><b>C©u 21:</b></i> Cho 0,3mol Cu vào 500 ml dung dịch chứa KNO3 0,5 M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V(l) khí NO ở (đktc). Giá trị


của V là: A. 4,48 (l) B. 5,6 (l) C. 11,2 (l) D. 2,8(l)


<i><b>Câu 22:</b></i> Hoà tan hh gồm Al2O3; Fe2O3 và CaO vào nớc d thu đợc rắn A và dd B. Cho rắn A t/d với dd KOH thấy bị tan một



phần. Dẫn khí CO d qua rắn A (t0<sub>) thì thu đợc chất rắn B gồm A. Fe B. Fe và Al C. Fe v Al</sub>


2O3. D. Al2O3 và Fe2O3.


<i><b>Câu 23:</b></i> Cho 5,68g hỗn hợp 3 muối cacbonnat của 3 kim loại hoá trị II tác dụng hết với ddHCl thu đ ợc 0,672 (l) khí (đktc).
Khối lợng muối clorua tạo ra trong dd lµ: A. 6,01g B. 4,36g C. 6,95g D. 3,17g


<i><b>Câu 24:</b></i> Một bình kín dung tích khơng đổi chứa N2 và H2 tạo áp suất P1. Đun nóng bình một thời gian để xảy ra phản ứng


tổng hợp NH3 rồi đa bình về nhịêt độ ban đầu, áp suất trong bình khi đó là P2. Mối liên quan giữa P1 và P2 là


A. P1>P2. B. P1<P2. C. P1=P2. D. cha xỏc nh c.


<i><b>Câu 25</b></i>: Trong công nghiệp, ngời ta điều chế nhôm bằng phơng pháp nào sau đây?


A. đpnc hỗn hợp Al2O3 và criolit. B. đpnc hỗn hợp AlCl3 và criolit.


C. dựng cht kh mnh nh CO, H2... , để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. Dùng kim loại mạnh để đẩy nhôm ra khỏi dd muối.


<i><b>Câu 26:</b></i> Crăckinh propan thu đợc hỗn hợp X chứa 3 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đ ợc 17,6 g CO2 và 9g


H2O. §èt cháy hoàn toàn lợng C3H8 ban đầu thì VCO2 và VH2O ở đktc lần lợt là


A. 8,96 (l) và 11,2(l). B. 6,72(l) vµ 22,4(l). C. 5,6 (l)vµ 1,12(l). D. 9,86(l) vµ 12,1(l).


<i><b>Câu 27:</b></i> Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH hoặc -COOH của CH3OH, C2H5OH, H2O, C6H5OH, HCOOH,


CH3COOH đợc xếp theo chiều tăng dần là


A. CH3OH, C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH. B. C6H5OH, CH3OH, C2H5OH, H2O, CH3COOH, HCOOH.



C. C2H5OH, CH3OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH. D. C2H5OH, CH3OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH,


<i><b>Câu 28:</b></i> Cho sơ đồ phản ứng sau : A1 B1 C1 (axit picric)


Y


A2 B2 C2 Poli metylacrylat


Y lµ A. CH2=CH-COOC6H5 B. CH2=CCH3-COOCH2-C6H5. C. CH=C(CH3)-COOC6H5. D. C6H5COOCH=CH2


<i><b>Câu 29:</b></i> Hai hiđrocacbon A, B ở thể khí đã học. Đốt 3,36 lít hỗn hợp thu đợc 5,6 lít CO2 và 4,48 lít hơi H2O (đktc). 2


hiđrocacbon đó là A. C2H6, C2H2 . B. CH4, C2H2. C. CH4, C2H6. D. CH4, C2H4


<i><b>Câu 30:</b></i> Cho 3 hợp chất A, B, C khí. Đem phân hủy hồn tồn 1 trong 3 hợp chất đó thấy VH2 thu đợc gấp 3 lần


Vhiđrocacbon đem phân hủy. A đợc điều chế trực tiếp từ ancol etylic, B là đồng phân của A tạo kết tủa với ddAgNO3/NH3. A


lµm mÊt mầu brôm. A, B, C lần lợt là A. CH≡C-CH-CH2, C2H6, CH2=CH-CH3. B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-C≡C-CH3, C6H6


C. CH2=CH-CH=CH2, CH≡C-CH2-CH3, CH2=CH-CH3. D. CH2=C=CH-CH3, C2H6, C6H6.


<i><b>Câu 31:</b></i> Số đồng phân mạch hở của C3H6O là A. 3 B. 4. C. 5. D.6.


<i><b>Câu 32:</b></i> Trộn 10,8 g bột nhôm với hỗn hợp Cr2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu đợc hỗn hợp rắn A. Hồ tan


hết hỗn hợp A vào dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp khí NO và NO2 theo tỉ lệ mol tơng ứng là 1:3. Thể tích khí NO v


NO2(đktc) lần lợt là A. 4,48 và 13,44(l) B. 0,448 vµ 1,344 (l) C. 0,672 vµ 2,016 (l) D. 6,72(l) và 20,16(l).



<i><b>Câu 33:</b></i> Cho hợp chất C5H4O2, lấy 0,1 mol hợp chất này tác dụng với dung dịch AgNO3 0,5M thì tốn 1 lit dung dịch AgNO3


v sau phản ứng thu đợc 43,2 g Ag. Công thức cấu tạo của hợp chất đó là


A. OHC-CH2-C≡ C-CHO. B. CH≡C-CH=CH-COOH C. OHC-CH=C=CH-CHO. D. CH≡C-CH(CHO)2


<i><b>Câu 34:</b></i> Thuốc thử duy nhất có thể nhận biết đợc C2H5OH, Glucozơ, CH3COOH, CH3CHO, C2H4(OH)2 là


A. AgNO3 /NH3. B. Cu(OH)2. C. dung dÞch NaOH. D. I2/NaOH.


<i><b>Câu 35:</b></i> một axit no, mạch hở có công thức CnHn+1O4. Giá trị của n là A..2 B. 3 C. 5 D. 4.


<i><b>Câu 36:</b></i> Các monome dùng để điều chế polime có tên là PVA, tơ nilon-6 là


A CH3COOCH=CH2, NH2-CH2-CH2-CH2-CH2-NH2. B . . CH2=CH2, HOOC-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH.


C. CH2=CCH3-COOCH3, CH2=CHCl. D. CH3COOCH=CH2, NH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH.


<i><b>Câu 37:</b></i> A là ancol đơn chức, khi tác dụng với HBr tạo ra chất B chứa 58,394% brôm về khối lợng. Khi loại nớc ở 1700<sub>C ru</sub>


A tạo ra hỗn hợp 3 anken. CTCT của A là


A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH B. CH3-C(CH3)2-OH C. CH3-CH(OH)-CH2-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-OH


<i><b>Câu 38:</b></i> phân biệt đietylete; Propan-1,2-điol và Propan-1,3-điol có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+C2H
2



HCl


ddNaOH H2SO4 ®


1700C


<i><b>Câu 39:</b></i> khi cho một đồng phân của C5H12 phản ứng thế với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì thu đợc 1 sản phẩm duy nhất. Công


thức cấu tạo của đồng phân đó là


A.CH3-CH2-CH2-CH2-CH3. B. CH3- C(CH3)2-CH3. B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. D.Khụng cú ng phõn no tha món.


<i><b>Câu 40:</b></i>Một hợp chất hữu cơ X có công thức C5H6O4. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì X phản øng theo tû lÖ


mol 1:2, sản phẩm thu đợc một muối có p tráng gơng và một rợu. Cơng thức cấu tạo của X là


A. CH2(COO)2C2H4. `B. (COO)2C3H6. C. (HCOO)2C3H4. D. Cả A và B đều đúng.


<i><b>Câu 41:</b></i> Cho sơ đồ phản ứng: A C E (Polime)
CH3COOC2H5


B D F G (Polime)


E, G lần lợt là: A. PE, PVC. B. PVC, PVA. C. PE, PVA. D. PMM, PVA.


<i><b>Câu 42:</b></i> Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ chứa C,H,O thì thấy nCO2= nH2O. Hợp chất đó thuộc loại


A. Rợu no. B. Axit no đơn chức. C. Ete no. D. Cả A và C đều đúng.



<i><b>Câu 43:</b></i> Nhiệt độ sôi của glyxin, axit axetic, rợu etylic, etyl axetat, đợc xếp theo chiều tăng dần là


A. Axit axetic, rỵu etylic, glyxin, etyl axetat. B. Glyxin, axit axetic, rỵu etylic, etyl axetat.
C. Etyl axetat, rỵu etylic, axit axetic, glyxin. D. Rỵu etylic, Etyl axetat, axit axetic, glyxin.


<i><b>Câu 44:</b></i> Để phân biệt saccarozo và fructozơ ngêi ta cho ph¶n øng víi A AgNO3/NH3. B.Cu(OH)2. C. dd Br2. D. CH3COOH


<i><b>C©u 45:</b></i>Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag.


Xác định công thức phân tử của X: A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO


<i><b>Câu 46:</b></i> Số đồng phân của C2H7O2N vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 47:</b></i> Hợp chất X (C10H18O4) mạch không nhánh khi tác dụng với kiềm tạo thành 1 muối và 1 rợu. Lấy muối cho t/d víi


HCl d thu đợc hợp chất dùng sản xuất tơ ni lon-6,6. Số CTCT thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>C©u 48:</b></i>Người ta <i><b>khơng dùng</b></i> H2SO4 đặc để làm khơ các chất khí bị ẩm nào sau đây? A. H2S B. SO2 C.


CO2 D. Cl2


<i><b>C©u 49:</b></i> A là hchc mạch cacbon không nhánh phân tử chứa C, H, O. Tû khèi h¬i cđa A so víi H2 b»ng 30. Khi cho 2 mol A


tác dụng với Na d thì thu đợc 1 mol H2. Số CTCT thỏa mãn điều kiện trên là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<i><b>Câu 50:</b></i> Khi thuỷ phân hoàn toàn tristearin trong xút thu đợc


A. glxerol và axit stearic B. etanol và axit stearic C. glxerol và natri stearat D. alanin và natri stearat



<b>Đề thi thử đại học số 9</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Thêm từ từ từng giọt H2SO4 loãng vào dung dịch Natri cromat. Hiện tng quan sỏt c l?


A. dd từ không màu chuyển sang mµu vµng B. dd tõ mµu vµng chun sang da cam


C. dd từ không màu chuyển sang da cam D. dd tõ mµu da cam chun sang mµu vµng


<i><b>Câu 2: </b></i>Hoà tan hết 5,6 g Fe vào dd H2SO4 lỗng thu đợc dd A. Dung dịch A có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu g


KMnO4? A. 3,26g B. 3,16g C. 3,46g D. 1,58g


<i><b>C©u 3:</b></i> NhËn biÕt: Na, Ba, Al, Cu, Fe b»ng mét thc thư nµo? A. H2O B. ddH2SO4 C. ddNaOH D.


ddNH3


<i><b>Câu 4 : </b></i>Nguyên tử X có tổng các loại hạt là 40. Số e độc thân trong cấu hình e của X là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0


<i><b>C©u 5:</b></i>. Nhóm chất chØcó tính oxi hóa?A.Fe2O3; HNO3; SO2 B. CO2; CuO; O2 C. S, Fe2(SO4)3 , SO2 D. Fe;


NH3; HCl


<i><b>C©u 6:</b></i> Có 5 dung dịch lỗng chứa các muối : BaCl2, KNO3 , Pb(NO3)2 , CuSO4 , FeCl2. Khi nhỏ dd H2S


vào các


muối trên có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh ra kết tủa? A. 1 B. 2 C. 3 D.4


<i><b>Câu 7:</b></i> Từ Cu(OH)2 có thể có bao nhiêu pp điều chế Cu đã học: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 8:</b></i> Loại bỏ khí HCl có lẫn trong CO2: A. CaO B. dd NaHCO3C. ddNaOH D. dd Na2CO3


<i><b>Câu 9:</b></i> Có một cốc thuỷ tinh dung tích 100ml, đựng khoảng 10ml dung dịch K2Cr2O7. Thêm từ từ từng giọt dung


dịch NaOH vào cốc thuỷ tinh. Hiện tợng quan sát đợc là màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Hỏi
có hiện tợng gì xảy ra khi thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch có màu vàng trên?


A. Xt hiƯn kết tủa màu vàng của BaCrO4. B. Không có hiện tợng gì xảy ra.


C. Màu vàng chuyển thành màu da cam. D. Một phơng án khác.


<i><b>Cõu 10:</b></i> Hp cht khớ của R với hiđro có dạng RH2. Oxit cao nhất của R là: A. RO2 B. R2O5 C. RO3 D. R2O7
<i><b>Câu 11:</b></i> Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4?A. Mg B. Al C. Fe D.


Ag


<i><b>Câu 12:</b></i> HF có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy HX (X: F, Cl, Br, I) vì:A. HF có liên kết hiđro liên phân tử.
B. HF có khối lợng phân tử lớn nhất.C. HF có liên kết cộng hố trị rất bền.D. HF có độ dài liên kết ngắn nht.


<i><b>Câu 13:</b></i> Tìm <i><b>cấu hình e của ion Cr</b><b>3+</b></i><sub> (Biết Cr cã Z=24)</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub> </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1<sub>4s</sub>2 <sub> </sub> <sub>C.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2 <sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>7<sub>4s</sub>1
<i><b>Câu 14: </b></i>Khi lấy 28,5g muối clorua đem so sánh với muối nitrat của một kim loại hóa trị II đó (có số mol bằng
nhau) thì thấy khối lợng chênh lệch nhau 15,9g. Cơng thức của 2 muối đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2B.Cu(NO3)2,Fe(NO3)2,Mg(NO3)2 C.Cu(NO3)2,LiNO3, KNO3 D.Hg(NO3)2,AgNO3,KNO3


<i><b>C©u 16: Cho sản phẩm tạo ra khi đun nóng hh gồm 5,6 g Fe và 1,6 g S vào 500ml dd HCl thu được hh khí B và </b></i>
dd A ( H = 100%). %V của hỗn hợp khí B là:A. 40 % và 60 % B. 45 % và 55 % C. 50 % và 50 % D. 35 % và 65 %



<i><b>C©u 17</b><b> Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO</b><b>:</b></i> 3 2M trong


NH4OH thu được 43,2 gam bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác định công thức cấu tạo của X.


A. CH3-CH2-CHO B. CH2=CH-CH2-CHO C. HC≡C-CH2-CHO D. HC≡C-CHO


<i><b>Câu 18: </b></i>Có các dung dịch ZnCl2, NaCl, FeCl2, HCl. Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm


thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó? A. dd NaOH. B. dd BaCl2. C. DdAgNO3. D. quỳ tím.
<i><b>Câu 19: </b></i>Sắp xếp cỏc chất sau đõy theo trỡnh tự giảm dần nhiệt độ sụi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), NH2-CH2-COOH (3),


CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)


A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) B. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) >
(2)


<i><b>Câu 20: Tr</b></i>ung hoà 56 gchÊt bÐo, cÇn 60 ml dd KOH 0,1M. ChØ sè axit cđa mÈu chÊt bÐo lµ: a.4 b. 6 c. 6,5 d. 5


<i><b>C©u 21:</b></i> cho các chất : Na2SO3 , CaSO3 , Na2S , Ba(HCO3)2 , NaHSO3 , FeS. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với


H2SO4 lỗng tạo khí SO2? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<i><b>Câu 22:</b></i> Cho các mẫu thử riêng biệt chứa: axit fomic; axit lactic và axit acrylic. Để nhận biết các mẫu thử trên cần


dùngA. ddBrom B. ddAgNO3/NH3 và ddBrom. C. ddAgNO3/NH3 D. Cu(OH)2


<i><b>Câu 23:</b></i> Để phân biệt CH2=CH-CHO; CH C-CH3 và CH2=CH-CH2OH có thể dùng thuốc thử là


A. ddBrom B. ddAgNO3/NH3 C. Na D. ddKMnO4.



<i><b>Câu 24:</b><b> </b></i> 200ml dd X chứa chứa Pb(NO3)2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng với H2SO4 dư cho


kết tủa A.Phần 2: Tác dụng với HCl dư cho kết tủa B.Biết hiệu 2 khối lượng mA – mB = 3g .Nồng độ mol/l của


dd Pb(NO3)2 trong X là: A. 0,6M B. 1,8M. C. 1,6M D.1,2M.


<i><b>Câu 25</b><b>:</b><b> </b></i> Sản phẩm chính của phản ứng giữa iso- Butilen vµ HBr lµ:


A. CH3-CBr(CH3)-CH3 B. BrCH2-CH(CH3)-CH3 C. CH3-CH(CH3)-CH2Br D.BrCH2-CH(CH3)-CH2Br


<i><b>Cõu 26:</b><b> Số lợng đồng phân ancol bậc II của C</b></i>5H12O là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 27:</b><b> </b></i>Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 2,58 gam tác dụng đủ với 30ml dung dịch KOH 1 M. Sau
phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:


A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A và B đều đúng


<i><b>Câu 28:</b></i>Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O2 và chỉ có một loại nhóm chức. Từ X và các chất vô cơ khác,


bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su buna. CTCT có thể có của X là:


A. OHC-CH2-CH2-CHO B. OH-CH2-CH2-CH2-CH2-OH C. CH3-CO-O-CO-CH3 D. Cả A, B và C đều


đúng.


<i><b>Cõu 29:</b></i>Khi cho propen phản ứng với Cl2 (1:1) ở 5000C thì thu đợc sản phẩm chính X. Cho X tác dụng với ddHCl


thu đợc sản phẩm chính là: A. CH3-CHCl-CH2Cl B. CH2=CH-CH2Cl C. CH2Cl-CH2-CH2Cl D. CH3-CCl2-CH3


<i><b>Câu 30:</b></i>§Ĩ phân biệt H2S và CO2 có thể dùng:A. ddBrom B. ddBaCl2 C. quú tÝm Èm D. Phenolphtalein



<i><b>Cõu 31:</b></i> Cho anđehit axetic td với HCN rồi lấy sp thuỷ phân ta đợc


A. Axit lactic B. axit propionic C. Axit acxetic D. CH3CH(OH)CN


<i><b>Câu 32:</b></i> Các dung dịch sau có cùng pH, thứ tự tăng dần nồng độ mol là


A. Ba(OH)2<NaOH< Na2CO3<CH3COONaB. Na2CO3< CH3COONa<NaOH<Ba(OH)2


C. Ba(OH)2=NaOH<CH3COONa<Na2CO3 D. NaOH<Ba(OH)2<CH3COONa<Na2CO3


<i><b>C©u 33:</b></i>Khi cho a (mol) hỗn hợp gồm anđehit fomic và anđehit axetic tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thì


thu được b (mol) Ag. Tỉ lệ T= b/a có khoảng xác định: A. T=2 B. T 2 C. 2 T 4 D. 2<T<4


<i><b>Câu 34:</b></i> Cho hh gồm 0,1mol HCHO và 0,3mol HCOOH tác dụng với lợng d ddAgNO3/NH3 thu đợc khối lợng Ag


lµ: A. 216g B. 108g C. 10,8g D. 86,4g


<i><b>Câu 35:</b></i>Cho một ancol no X mạch hở, khi đốt chỏy 1 (l) X cần 2,5 (l) O2 trong cựng một điều kiện nhiệt độ và ỏp
suất. Cụng thức phõn tử của ancol X là A. C4H8(OH)2 B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3
<i><b>Câu 36:</b></i> Dãy các chất sau đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :


a.CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. b.CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.


c.CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 . d.CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
<i><b>C©u 37:</b></i>Trong dãy đồng đẳng axit đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:


A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả nặng tan trong nước giảm
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước


giảm.


<i><b>Câu 38:</b></i>Khi nhúng quỳ tím vào nớc clo thì hiện tợng quan sát đợc là:


A. quỳ tím hố đỏ. B. quỳ tím hố xanh C. quỳ tím hố đỏ rồi mất màu D. không hiện tợng


<i><b>Câu 39:</b></i> Chỉ ra câu sai: A. các amin đều kết hợp prôton B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3


C. Anilin cã tÝnh baz¬ u h¬n etyl amin D. CTTQ cđa amin no, mạch hở là: CnH2n+2+kNk


<i><b>Cừu 40:</b></i>t chỏy hon ton một amin đơn choc X thu đợc 10,125g nớc, 8,4 lit CO2 và 1,4 lit N2 (đktc). CTPT của


X lµ: A. C2H7N B. C4H11N C. C3H9N D. C5H13N


<i><b>Cõu 4</b><b> Khi đốt cháy các chất trong dãy đồng đẳng của min no đơn choc thì tỉ lệ T= nCO</b><b>1:</b></i> 2:nH2O biến đổi


A. 0,4<T<1,2 B. 0,8<T<2,5 C. 0,4<T<1 D. 0,75<T<1


<i><b>Cõu 42:</b></i>Khối lợng glixerin thu đợc từ 100 kg một loại mỡ có chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 43:</b></i>Saccarozơ có phản ứng với các chất nào sau đây: (1) Cu(OH)2; (2) Ag2O/NH3;


(3) H2SO4 lỗng nóng; (4) H2/Ni, t0. A). (1), (3) B). (1), (4) C). (1), (2) và (3) D). (1), (2)


<i><b>Câu 44:</b></i>Cho X lµ mét aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hÕt 80ml ddHCl 0,125M vµ thu


đợc 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%.
CTCT của X là: A. H2N-C3H6-COOH B. H2NC3H5(COOH)2. C. H2N-C2H5-COOH D. (H2N)2C3H5COOH
<i><b>Câu 45:</b></i> Cho khí CO d đi qua 12,8g hỗn hợp A gồm sắt và một oxit sắt (t0<sub>)khí đi ra sau phản ứng đợc dẫn vào bình</sub>



Ca(OH)2 d, thu đợc 10g kết tủa. Khối lợng sắt tạo thành là:A. 11,2g B. 12g C. 5,6g D. 2,8g


<i><b>Câu 46:</b></i> Nung nóng hồn tồn 28,9 gam hỗn hợp KNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra đợc dẫn vào nớc( lấy


d) thì cịn 1,12lit khí( đktc) khơng bị hấp thụ (lợng o2 hồ tan trong nớc khơng đáng kể). Thành phần% khối lng


KNO3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 17,47 % B. 34,95% C. 65,05% D. 92,53%


<i><b>Câu 47:</b></i> Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với dd HCl thu
đợc 5,6 lít khí ( đktc). Phần hai cho vào dd NaOH d, thu đợc 3,36 lít khớ(ktc). thnh phn % khi lng Cu cú


trong hỗn hợp X là A. 17% B. 16% C. 71% D. 32%


<i><b>C©u 48: X,Y ,Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 8,16,19.Chiều tăng dần độ phân cực liên kết trong h/c với hiđro </b></i>


lµ: A.Z-H < Y-H < X-H B.Z-H < X-H < Y-H C.X-H < Z-H < Y-H D.Không xác định


được


<i><b>Câu 49: </b></i>Cho 24,4 gam hh Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dd BaCl2. Sau phản ứng thu đợc 39,4 gam kết tủa.


Lọc tách kết tủa, cô cạn dd thu đợc m gam muối clorua. Giá trị của m là:A. 26,6g B. 26g C. 24,68g D.


32,06g


<i><b>C©u 50:</b></i>Cho các dung dịch X1: d2 HCl; X2: d2 KNO3; X3: d2 HCl + KNO3; X4: d2 Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể


hồ tan dược bột Cu. a) X1, X2, X4 b) X3, X4 c) X1, X2, X3, X4 d) X2, X3


<b>Đề thi thử đại học số 10</b>



<i><b>Câu 1:</b></i> Khi cho ozôn tác dụng lên giấy tẩm hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là
do quá trình sau? A. Sự oxi hóa I- <sub>B. Sự oxi hóa ozơn</sub> <sub>C. Sự oxi hóa tinh bột</sub> <sub>D. Sự oxi hóa K</sub>+


<i><b>Câu 2:</b></i> Phản ứng nào sau đây có thể điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?


A. 2<i>H O</i>2  ®p 2<i>H</i>2<i>O</i>2 B. 2<i>KI O</i> 3<i>H O</i>2  <i>I</i>22<i>KOH O</i> 2


C.


0


4 2 4 2 2


2<i><sub>KMnO</sub></i> <i>t</i> <i><sub>K MnO</sub></i> <i><sub>MnO</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


    <sub>D. </sub>5 2 6 2   

6 10 5

6 2


<i>asmt</i>


<i>diƯp lơc</i> <i>n</i>


<i>nH O</i> <i>CO</i> <i>C H O</i> <i>nO</i>


<i><b>Câu 3: </b></i>Một hỗn hợp gồm oxi và ozôn ở đktc có tỉ khối đối với H2 là 20. Thành phần % về thể tích của ozơn trong


hỗn hợp là?A. 40 % B. 50 % C. 60 % D. 75 %


<i><b>Câu 4</b></i>: 6g một kim loại R hóa trị không đổi t/d với O2 tạo ra 10g oxit. Kim loại R là: A. Zn B. Fe C. Mg D.



Ca


<i><b>Câu 5:</b></i> Cho 3g MnO2 và 197g hỗn hợp KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được


152g chất rắn A. Thể tích khí oxi đã sinh ra ở đktc là? A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 33,6 lit D. 44,8 lit


<i><b>Câu 6:</b></i> Khối lượng KClO3 phịng thí nghiệm cần chuẩn bị cho 8 nhóm học sinh thí nghiệm điều chế oxi là bao


nhiêu gam. Biết mỗi nhóm cần thu oxi vào đầy 4 bình tam giác thể tích 250 ml. Biết rằng tỉ lệ hao hụt là 0,8 % thể


tích đo ở đktc. A. 29,4 g B. 44,1 g C. 294 g D. 588 g


<i><b>C©u 7:</b></i> Nguyên tố R có e ở phân lớp có mức năng lợng cao nhất là 3d2<sub>. Vậy nguyên tử R cã sè líp e lµ:</sub> <sub>A. 2</sub>


B. 4 C. 3 D. 5


<i><b>Câu 8:</b></i> Xét 3 nguyên tử của 3 nguyên tố có cấu hình e lần lợt là: (X) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> (Y) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub> (Z)</sub>


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Hiđroxit tơng ứng của X, Y, Z xếp theo chiều</sub><i><b><sub> tính bazơ tăng dần</sub></b></i><sub> là:</sub>


A. XOH < Y(OH)2 < Z (OH)3 B. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH C. XOH < Z(OH)3 < Y(OH)2 D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
<i><b>C©u 9:</b></i> Cho biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, C, H. Phân tử nào sau đây chứa <i><b>liên kết phân cực nhất</b></i>?A.
HF B. CH4 C. CF4 D. H2


<i><b>Câu 10:</b></i> Sục a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu đợc có giá trị


A. pH<7 B. pH=7 C. pH>7 D. pH có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng7


<i><b>Câu 11:</b></i> Có thể <i><b>điều chế một lợng nhỏ N</b><b>2</b><b> trong PTN</b></i> bằng cách nào sau đây?



A. Chng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt ph©n NH4NO3 C. NhiƯt ph©n NH4NO2 D. NhiÖt ph©n


NH4Cl.


<i><b>Câu 12:</b></i> Chất lợng của loại phân đạm nào sau đây <i><b>tốt nhất?</b></i>A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH2)2CO D. KNO3
<i><b>Câu 13:</b></i> Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl d. Sau phản ứng khối lợng dd axit tăng thêm
7,0g. Khối lợng Al và Mg trong hh đầu là:A. 2,7g và 5,1g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g và 2g D. 1,2g và 6,6g


<i><b>Câu 14:</b></i> V dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 (l) khí SO2 (đktc) là: A. 250ml B. 500ml C.125ml D. 175ml
<i><b>Câu 15:</b></i> Cho V (l) CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 2 (l) dd Ba(OH)2 0,015M thu đợc 1,97g kết tủa. V có giá trị là: A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Câu 16:</b></i> Phần khối lợng của nitơ trong một oxit của nó là 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli


bằng 23. Cơng thức phân tử của oxit đó là A. NO B. NO2<sub> C. N</sub>2O D. N2O4


<i><b>Câu 17:</b></i>Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu đợc chất khí X


(sau khi đã loại bỏ hơi nớc). X là: A. NO B. N2 C. N2O D. NO2


<i><b>Câu 18:</b></i>Khi lên men 1lit rợu 80<sub> (khối lợng riêng của C</sub>


2H5OH=0,8g/ml), H= 100% thu đợc khối lợng axit là


A. 64g B. 83,47g C. 80g D. 48,06g


<i><b>Câu 19: </b></i>Cho 60 g axit axetic tác dụng với 60g ancol etylic thu đợc 60 g este. Hiệu suet phản ứng là:


A. 76,66% B. 52,27% C. 68,18% D. 50%


<i><b>Câu 20:</b></i> Este E thuần chức chứa 40%C; 6,67%H, còn lại là oxi. Tên gọi của ếte E cã thĨ lµ:



A. Etylaxetat B. Vinylaxetat C. Metylfomiat D. metyl propionate


<i><b>Câu 21: </b></i>Xà phịng hố 10 g este C5H8O2 bằng NaOH vừa đủ thu đợc 9,4g muối khan. CTCT của este là:


A. CH3COOCH2CH=CH2 B. C2H5COOCH=CH2C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH3-CH=CH2-COOCH3


<i><b>Câu 22: </b></i>Đốt cháy 3g este X thu đợc 4,4g CO2 và 1,8g nớc. Tên gọi của X là


A. metyl fomiat B. etylfomiat C. metylaxetat D. Metyl metacrylat


<i><b>Câu 23: </b></i>Phải ding bao nhiêu tấn metyl metacrylat để điều chế 10 tấn PMM. H=95%?


A. 95 tÊn B. 195 tÊn C. 105,26 tÊn D. 123 tÊn


<i><b>C©u 24:</b></i> BiÕt ph©n tư khèi cđa PMM b»ng 25000đvC. Tính số mắt xích có trong phân tử PMM


A. 83 B. 173 C. 250 D. 2,5 triÖu.


<i><b>Câu 25:</b></i> Khi nhỏ từ từ dd HCl vào dd natri phenolat thì hiện tợng quan sát đợc là: A. dd từ đục hoá trong suốt B.
dd từ phân lớp trở nên đồng nhất C. dd từ đồng nhất trửo nên phân lớp D. dd hoá xanh.


<i><b>Câu 26:</b></i> Chỉ ra phát biểu đúng?A. amin nào cũng mang tính bazơB. amin nào cũng làm xanh quỳ tớm


C. anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3 D. Cho HNO2 vào đimetyl amin thấy có khí N2 bay ra


<i><b>Cõu 27:</b></i> Để trung hoà 11,5 g axit hữu cơ đơn chức X cần 125 ml ddNaOH 2M. X là


A. axit fomic B. axit axetic C. axit metacrylic D. axit benzoic



<i><b>Câu 28:</b></i> Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu c:


A. 1kg glucozơ và 1 kg saccarozơ B. 0,5kg glucozơ và 0,5 kg saccarozơ


C. . 526,3g glucozơ và 526,3g saccarozơ D. 509g glucozơ và 509 kg saccarozơ


<i><b>Cõu 29:</b></i> t cháy 8,9g aminoaxit chứa 1nhóm amino bằng oxi vừa đủ thu đợc 13,2g CO2; 6,3g H2O; 1,12 (l) N2


(®kc). CTPT của A làA. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2


<i><b>Câu 30:</b></i> A là hchc có CTPT dạng C7HxO vừa tác dụng với Na và NaOH. Giá trị của x là A. 6 B. 7 C. 8 D.


10


<i><b>Câu 31:</b></i> Phát biểu nào sau đây đúng: A. Trong các hợp chất, oxi ln có số oxihố bng -2


B. ddNaAlO2 có môi trờng bazơ C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 là các bazơ lỡng tính D. Phenol làm quỳ tím hoá


.


<i><b>Cõu 32:</b></i> Cho kim loại Al hay Zn vào dd NaNO3 +NaOH đều they có hh 2 khí bay ra, hh khí đó gồm


A. H2 vµ N2 B. N2 vµ NO2 C. H2 vµ NO2 D. H2 vµ NH3.


<i><b>Câu 33:</b></i> Cho hh Fe và Cu vào dd HCl d, sau đó thêm tiếp NaOH vào hh sau phản ứng, số phản ứng xảy ra trong


thí nghiệm trên là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


<i><b>C©u 34:</b></i> Mét ankanol chøa 60%C vỊ khèi lợng trong phân tử. Cho 12g ancol trên tác dụng với Na thì VH2 (đkc)



thu c l: A. 2,24 (l) B. 4,48 (l) C. 22,4 (l) D. 1,12 (l)


<i><b>Câu 35:</b></i> Cho 46,8 g hh metanol và etanol qua H2SO4 đặc ở 1400C thu đợc 36g hh 3 ete cùng số mol. Tổng số mol


hh 2 ancol đã dùng ban đầu là: A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 1,2mol D. 1,4mol


<i><b>Câu 36:</b></i> Cho các ion và chất sau:


1) HCO3- 2) K2CO3 3) H2O 4) Cu(OH)2 5) HPO42- 6) Al2O3 7) NH4Cl 8) HSO3


-Theo Bronsted, các chất và ion lỡng tính lµ: A. 1,2,3 B. 4,5,6 C. 1,3,5,6,8 D. 2,4,6,7


<i><b>Câu 37:</b></i> Cho 3 chất sau: Mg, Al, Al2O3. Có thể dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết mỗi chất?


A. ddHCl B.ddCuSO4 C. ddBa(OH)2 D. B và C đều đúng


<i><b>C©u 38 Hấp thụ 3,36 lit SO</b></i>2 bằng 200ml dd Ca(OH)2 0,5M thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch A sau


phản


ứng thay đổi thế nào? A. Tăng 9,6 g B. Giảm 9,6 g C. Tăng 6 g D. Tăng 3,6 g


<i><b>Câu 39:</b></i> Sắp xếp các dd muối sau có cùng nồng độ: Na2SO4 , Na2SO3 , Na2S theo thứ tự độ pH tăng dần


A. Na2SO4 < Na2SO3 < Na2S B. Na2SO3 < Na2SO4 < Na2S C. Na2S < Na2SO4 < Na2SO3 D. Na2SO3 < Na2S < Na2SO4


<i><b>Câu 40:</b></i> Cho 100ml dd X chứa H2SO4 a mol/l và HCl 2a mol/l t/d với Pb(NO3)2 dư cho ra 34,86 g kết tủa (PbSO4


và PbCl2). CM dd H2SO4 và HCl lần lượt là: A. 0,12 và 0,24 B. 0,2 và 0,4. C. 0,6 và 1.2 D. 0,3 và



0,6.


<i><b>Cõu 41:</b></i> Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxy (đktc). Cơng thức của
amin đó là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2


<i><b>Cõu 42:</b></i>Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhÊt: A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2Cl D.


CH3CH2NH2


<i><b>Cõu 43:</b></i><sub>Xét p: CO2 (k) + H2(k) </sub><sub> CO(k) + H2O(k).</sub><sub>80 giây sau khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của H2O bằng </sub>
0,24 mol/l và sau 2 phút 8 giây nồng độ đó bằng 0,28 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời
gian


đó (tính theo H2O) là: A.0,005 mol/l.ph B. 0,0005 mol/l.ph C. 0,05 mol/l.ph D. 0,1 mol/l.ph
<i><b>Cõu 44:</b></i><sub> Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phơng trình N2 + 3H2 </sub>⇆<sub> 2NH3 </sub>H < 0.
Muốn tăng hiệu suất tạo sản phẩm cần: A.<sub> </sub>Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất


C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất<sub> </sub>D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A.<sub>17 gam NH3 B. 8,5 gam NH3 C. 5,1 gam NH3 D. 1,7 gam NH3 .</sub>


<i><b>Câu 46:</b></i>Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:


CH3-CH2-OH + K2Cr2O7 + H2SO4 -> CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Các hệ số tối giản theo thứ tự các
chất lần lượt là: A. 3,1,4,3,1,1,7 B. 6,2,4,3,2,2,7 C. 3,2,4,3,2,2,7 D. 3,1,2,3,2,2,7


<i><b>Câu 47:</b></i>Cho m gam nhôm phản ứng hết với dung dịch axitnitric thu được 8,96 lít(đktc) hỗn hợp khí NO và N2O
có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 16,5. A. 5,3 B. 15,3 C. 11,3 D. 16,0 E. 16,3


<i><b>C©u 48:</b></i> Mét polime cã ph©n tư khèi bằng 762000đvC, biết hệ số trùng hợp bằng 12000. monome đem trùng hợp



tạo polime trên là:A. CH2=CH-Cl B. CH2=CH-CH=CH2 C. CF2=CF2 D. C6H6-CH=CH2


<i><b>Câu 49:</b></i> Đốt cháy hoàn toàn V (l) hỗn hợp 2 hiđrocacbon (đktc) cùng dãy đồng đẳng thu đợc 4,48(l) CO2 (đkc) v


4,68g H2O. Giá trị của V là: A. 2,24 (l) B. 0,448 (l) C. 0,672 (l) D. 1,344 (l)


<i><b>C©u 50:</b></i> Có thể phân biệt xiclopropan và propan bằng:


</div>

<!--links-->

×