Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi hoc sinh gioi lop 91VLQT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.93 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
(Vĩnh Linh - Quảng Trị )


Bài 1 : Chứng minh rằng :(n3<sub>-n) chia hết cho 6 với mọi số nguyên n</sub>


Bài 2 : Chứng minh rằng : n3<sub>+20n chia hết cho 48 với mọi n là số nguyên chẳn</sub>


Bài 3 : Cho x2 <sub>– y = a ; y</sub>2 <sub>– z = b ; z</sub>2 <sub>– x = c . Hãy tính theo a, b, c giá trị của biểu </sub>


thức : P = x3<sub>(z- y </sub>2<sub>)+y</sub>3<sub>(x- z </sub>2<sub>)+x</sub>3<sub>(y- x </sub>2<sub>) + xyz(xyz - 1)</sub>


Bài 4 : Xác định các giá trị của a, b sao cho với mọi x (<i>x</i>1;<i>x</i>2)<sub> ta đều có :</sub>


2


4 7


1 2


3 2


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


 


 


Bài 5 : Cho


2 1 2 1


2 1 2 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>T</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


    




     <sub> . Chứng minh rằng T < 1 với mọi </sub><i><sub>a </sub></i><sub>2</sub>


Bài 6 : Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến . Kẻ AD vng góc với BA ; AE
vng góc với CA ; AE = CA (D thuộc nửa mặt phẳng khơng chứa C có bờ là AB ;
E thuộc nửa mặt phẳng không chứa B có bờ là AC ).


a) Chứng minh <i>DAE</i> <i>ABC</i> <i>ACB</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×