Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

câu 17 cho công thức nguyên của chất x là c3h4o3n trường thpt hàm nghi gv nguyễn quốc tuấn đê trắc nghiệm phân axit cacboxylic câu 1 cho công thức nguyên của chất x là c3h4o3n biết x axit no x là

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÊ TRẮC NGHIỆM PHÂN AXIT CACBOXYLIC</b>


Câu 1: Cho công thức nguyên của chất X là (C3H4O3)n. Biết X:axit no. X là hợp chất nào sau đây:
A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3 D.A,B,C đều sai


Câu 2: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOCH3,
HCOOCH3, C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng?


A. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H7OH<CH3COOH<C2H5COOH
B. CH3COOCH3<HCOOCH3<C3H7OH<CH3COOH<C2H5COOH
C. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H7OH<C2H5COOH<CH3COOH
D. Tất cả đều sai:


Câu 3 dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0 thì độ điện li <sub></sub> bằng bao nhiêu (trong các số cho
dưới đây)?


A. 14,28% B. 14,82% C. 14,18% D. 15,28%


Câu 4: Đốt cháy một axit no, đa chức Y thu được 0,6mol CO2 và 0,5mol H2O. Công thức cấu tạo
của Y là:


A. HOOC-CH2-COOH B. HOOC-(CH2)2-COOH
C. HOOC-(CH2)4-COOH D. Tất cả đều sai


Câu 5: Để nhận biết các dung dịch hoá chất riêng biệt: etylaxetat, fomanlin, axit axtic, etanol, ta
có thể tiến hành theo trình tự nào dưới đây?


A. Quỳ tím, dùng natri kim loại


B. Quỳ tím, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng natri kim loại
C. Dùng natri kim loại, dùng AgNO3 trong NH3, dùng dung dịch H2SO4.



D. Dùng phenolphtalein, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng natri kim loại.


Câu 6: X và Y là 2 axit no đơn chức liên tiếp trong dẫy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 9,2g X và
12g Y tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít H2 (đkc). Cơng thức phân tử của hai axit là:


A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. Kết quả khác


Câu 7: Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2.
Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác (giả sử hiệu suất phản ứng là
100%) thu được m gam este. Khối lượng m có giá trị nào sau đây:


A. 6,8g B. 8,8g C. 7,8g D. 10,8g


Câu 8 Cho m gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thu được
là 3,36 lít (đkc). Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới đây?


A. 43,8g B. 33,8g C. 23,8g D. Kết quả khác


Câu 9: Hoà tan 26,8g hỗn hợp hai axit cacbonxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành
2 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất hoàn toàn vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được
21,6g bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hoà hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức phân tử hai axit cacboxylic là:


A. HCOOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH
C. HCOOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H3COOH


Câu 10: Trung hoà 125ml dung dịch axit hữu cơ A 0,4M (cùng loại với axit axetic) bằng dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,8 muối. Công thức axit hữu cơ A là công


thức nào sau đây:


A. CH3COOH B. CH3CH2COOH C. HCOOH D. Kết quả khác


Câu 11: Các dung dịch HCl, H2SO4, CH3 COOH có cùng pH thì nồng độ mol/lit được sắp xếp
theo sự tăng dần là:


A. CH3COOH,HCl,H2SO4 B. HCl, H2SO4, CH3COOH
C. HCl, CH3COOH, H2SO4 D. H2SO4, HCl, CH3COOH


Câu 12: Chất hữu cơ M chứa C, H, O. 2,25g chất M tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch KOH
1M. Chất M tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2. M có cơng thức phân tử nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 13: Đốt cháy hết b mol một axit hữu cơ hai lần axit cần 0,5b mol oxi. Axit này là:


A. Axit no B. Axit chưa no một nối đôi


C. Axit oxalic D. Không xác định được


Câu 14: Cho 50g dung dịch 23% của một axit hữu cơ đơn chức X vào 50g dung dịch 30% của
axit Y đồng đẳng kế tiếp của X được dung dịch Z. Để trung hoà dung dịch Z cần 250ml dung
dịch KOH 2M.


X và Y có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. CH3COOH và C3H7COOH


Câu 15: M là một axit đơn chức, để đốt cháy 1 mol M cần đủ 3,5mol oxi. M có cơng thức phân tử
là công thức nào sau đây:



A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2


Câu 16: Cho 30g axit axetic tác dụng với 30 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc, biết hiệu suất phản
ứng là 60%. Khối lượng etyl axetat sinh ra là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?


A. 27,4g B. 28, 4g C. 26,4g D. 30,5g


Câu 17: Trung hồ 200g dung dịch một axit hữu cơ có nồng độ 1,56% cần 150ml dung dịch
NaOH 0,4M. Tỉ khối hơi của axit hữu cơ so với khơng khí nhở hơn 5. Cơng thức cấu tạo của axit
hữu cơ đó là:


A. HOOC(CH2)2COOH B. HOOC-COOH C.HOOC-CH2-COOH D. CH3COOH
Câu 18: Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít CO2 (đkc), nếu trung hoà
0,3 mol hỗn hợp 2 axit trên cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit có cơng thức cấu tạo
là:


A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-CH2-COOH
C. HOOC-COOH và HCOOH D. A, B, C đều sai


Câu 19. X là hỗn hợp 2 xit hữu cơ. Để trung hoà 2,5 mol X cần vừa đủ 0,7 mol NaOH. Chỉ ra
điều đúng khi nói về X:


a. Gồm 2 axit cùng dãy đồng đẳng
b. Gồm 1 axit no; 1 axit chưa no


c. Gồm 1 axit đơn chức; 1 axit đa chức


d. Gồm 1 axit đơn chức no; 1 axit đơn chức chưa no, một nối đôi C= C.



Câu 20 Trung hoà 3,6g axit đơn chức A bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 4,7g muối khan. A là
axit nào dưới đây:


a. axit fomic b. axit propionic c. axit axetic d. axit ảcylic


Câu 20:Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no (mỗi axit chứa khơng q 2 nhóm -COOH) có khối
lượng 16g tương ứng với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua
nước vôi trong dư thu được 47,5 g kết tủa. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với
dung dịch Na2CO3 thu được 22,6 g muối. Công thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp X là:
A.HCOOHvà(COOH)2 B.CH3COOH và(COOH)2


C.C2H5COOHvàHOOC-CH2-COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH


Hoà tan 8,862 gam hỗn hợp: Al, Mg trong 500ml dd HNO3 loãng thu đợc dd A và 3,316 lít


</div>

<!--links-->

×