Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

lòch baùo giaûng lòch baùo giaûng tuaàn 12 töø ngaøy 2211 ñeán ngaøy 26112004 thöù moân teân baøi daïy 2 myõ thuaät taäp ñoïc taäp ñoïc toaùn chaøo côø söï tích caây vuù söõa söï tích caây vuù söõa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.15 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG


<b>TUẦN 12 : Từ ngày 22/11 đến ngày 26/11/2004</b>


<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>2</b>



<i><b>Mỹ thuật</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Sự tích cây vú sữa</b></i>
<i><b>Sự tích cây vú sữa</b></i>


<i><b>Tìm số bị trừ</b></i>


<b>3</b>



<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Đạo đ ức</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>13 trừ đi một số 13 – 5</b></i>
<i><b>(NV) Sự tích cây vú sữa</b></i>
<i><b>Quan tâm giúp đỡ bạn bè (T2)</b></i>


<i><b>Bài 23</b></i>


<i><b>Sự tích cây vú sữa</b></i>


<b>4</b>



<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>


<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>


<i><b>33 – 5</b></i>
<i><b>Điện thoại</b></i>
<i><b>Gấp, cắt, dán hình trịn</b></i>


<i><b>Chữ hoa K</b></i>
<i><b>Đồ dùng trong gia đình</b></i>


<b>5</b>



<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Mẹ</b></i>
<i><b>53 - 15</b></i>


<i><b>TC : Mẹ – Phân biệt iê/yê/ya ; s/d/gi</b></i>


<i><b>Bài 24</b></i>


<b>6</b>



<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Từ và câu</b></i>


<i><b>TLV</b></i>
<i><b>Hát nhạc</b></i>


<i><b>SH lớp</b></i>


<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>Mở rộng vốn từ, Từ ngữ về tình cảm – dấu phẩy</b></i>
<i><b>Gọi điện</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP ĐỌC : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


MTR : Tân : Luyện đọc các tiếng có âm đơi iê,oe,oa,ưa…
Huyền : luyện đọc đề bài và câu ngắn


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b> TIẾT 1 :</b>


<i><b> Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>



<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên đọc thuộc lòng và trả lời
các câu hỏi trong bài : Thương ơng


+ Nhận xét ghi điểm


<b>II/ DẠY HỌC BÀI MỚI:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>/ G thiệu –ghi đề:</b>


<i><b>Hoạt động</b></i><b>2/ Hướng dẫn luyện đọc :</b>
<i>a/ Đọc mẫu</i>


+ GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ
nhàng, tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả.


<i>b/ Luyện phát âm từ khó</i>


+ GV cho HS đọc các từ cần luyện phát âm
đã ghi trên bảng phụ.


+ Yêu cầu HS đọc từng câu, nghe và chỉnh
sửa lỗi phát âm cho HS.


<i>c/ Hướng dẫn ngắt giọng</i>


+ Giới thiệu các câu cần luyện giọng. Cho
HS tìm cách đọc và sau đó luyện đọc.



<i>d/ Đọc từng đoạn</i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn.


<i>Lần 1:</i> dừng lại ở cuối mỗi đoạn để giải


thích từ khó.


<i>Lần 2</i>: u cầu 4 HS đọc liền nhau.


+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm


<i>e/ Thi đọc</i>


+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
+ Nhận xét tun dương


<i>g/ Đọc đồng thanh</i>


+Các emhát bài ‘Ai ngoan ai xinh<i> “</i>


+ HS1: Đọc thuộc 1 đoạn tự chọn và
trả lời:


Em học được những gì từ bạn Việt.
+ HS2: Đọc thuộc cả bài , nêu ý
nghĩa của bài


Nghe và nhắc lại đềbài.



+ 1 HS khá đọc lần 2, cả lớp đọc
thầm theo.


+ Đọc các từ đã giới thiệu ở phần
mục tiêu


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài, mỗi HS chỉ đọc 1 câu.


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu:


<i>Một hơm,/ vừa đói,/ vừa rét,/ lại . .</i>
<i>đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền . . .</i>
<i>về nhà.//</i>


<i>Môi cậu . .vào,/ một . .ra,/ . .thơm như</i>
<i>sữa mẹ//</i>


<i>Lá . . xanh bóng,/ . .đỏ hoe/ như .mắt</i>
<i>mẹ khóc chờ con.//</i>


+ Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- HS1: <i>Ngày xưa . . . chờ mong.</i>


- HS2: <i>Không biết . . . như mây.</i>


- HS3: <i>Hoa rụng . . . vỗ veà</i>.



- HS4: <i>Trái cây thơm . . . câu vú sữa.</i>


+ Từng nhóm cử đại diện lần lượt đọc
thi với các nhóm khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2


Theo dõi


Tân luyện
đọc như
MT
Huyền
luyện đọc
như MT


Tân tham
gia cùng
các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>/ Tìm hiểu bài </b>


+ GV2 bạn đọc lại bài – nhận xét
- Gọi HS đọc đoạn 1


+Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
-Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2 .
+Vì sao cậu bé quay trở về ?


+ Khi trở về nhà ,không thấy mẹ ,cậu bé


đả làm gì ?


+ Chuyện gì đả xãy ra khi đó ?


+ Những nết nào ở cây đã gợi lên hình
ảnh của mẹ ?


+ Theo em sao mọi người lại cho cây tên
là cây vú sữa ?


+ Em hãy nói giúp cậu bé lời xin lỗi với
mẹ


+ Gọi 2 HS đọc lại tồn bài .


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Các em vừa học bài gì ?


- Q ua bài các em rút ra điều gì cho
bản thân mình ?


- GV nhận xét tiết học ,Các em
chuẩn bị kĩ cho tiết kể chuyện
sau ,và bài “Đ iện thoại .


- HS đọc bài .


- 1 HS đọc đoạn 1-cả lớp đọc thầm .
- Vì cậu bị mẹ mắng .



- 1 HS đọc đoạn 2 – C ả lớp1 đọc thầm
.


- Vì cậu vừa đói , vừa rét ,lại bị trẻ lớn
hơn đánh .


- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy
một cây xanh trong vườn mà khóc .
- Cây xanh run rẩy ,từ những cành lá
,những đài hoa bé tí trổû ra , nở trắng
như mây . hoa rụng ,quả xuất hiện ,lơn
nhanh ,da căng mịn ,Cậu vừa chạm
môi vào ,một dòng sữa trắng trào ra
ngọt thơm như sữa mẹ .


-Vì trái cây chín , có dịng nước trắng
và ngọt thơm như sữa mẹ .


- Một số HS phát biểu .VD :Mẹ ơi con
đã biết


Lỗi rồi ,mẹ hãy tha thứ cho con ,từ nay
con hứa sẽ chăm ngoan .


- HS đọc bài .


-HS trả lời


Tân tham


gia cùng
các bạn


Huyền
luyện viết
đề bài vào
bảng con


Lắng nghe


<i><b> TUAÀN 12 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOÁN : TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>
<b> A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


MTR : Đọc viết các số từ 25 đến 30 và vài phép tính đơn giản .


<b> B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>/ KTBC</b> :2 HS đọc bảng trừ 12- 2
-Cả lớp làm bảng con +GV nhận xét


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b>HĐ</b></i><b> 1/Giới thiệu bài</b> -ghi đề:



<i><b>HĐ2</b></i><b>/Dạy học bài mới</b>


a)Tìm số bị trừ


<i><b>Bước 1</b></i>:GV vừa nêu bài toán 1 , vừa thao tác
bằngđồ dùng trực quan .


- Có 10 ô vuông ,bớt đi 4ô vông ,GV dùng kéo cắt
ra 4 ơ vng .Hỏi cịn lại mấ vng ?


- Làm thế nào để biết cịn lại 6 ơ vng ?


- Nêu tên các thành phần vá kết quả trong phép
tính :10 – 4 = 6 ( GV gắn thẻ ghi tên gọi )


<i>Bài tốn 2</i>: Có 1 mảnh giấy được cắt làm hai


phần .Phần thứ nhất có 4 ơ vng , phần thứ hai có
6 ơ vuông . Hỏi lúc đầu mảnh giấy có mấ
vng ?


- Làm thế nào ra 10 ô vuông ?
*<i>Bước 2:</i>Giới thiệu kỹ thuật tính


- GV nói : Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là
x.Số ô vuông bớt đi là 4 ,số ơ vng cịn lại là 6 .
Hãy nêu phép tính tương ứng vối lời cơ vừa nói
.GV ghi


- Trong phép tính này số nào là số chưa biết ?


- X là số ô vuông ban đầu ,vậy để tìm X ta làm gì ?
Khi HS trả lời .GV ghi bảng x = 6 +4


- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?


- Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x ở trên bảng .
- Em hãy cho biết tên gọi từng thành phần trong
phép tính x – 4 = 6


* Vậy muốn tìm số bị trừ x ta ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại .


<i><b>HĐ3/</b></i><b>Luyện tập - thực hành</b>


<b>-</b>GV yuê cầu HS làm các BT 1,2,3,4 ở VBT
-GV dạy cá nhân ,chấm bài chữa chung
- Dự kiến chữa BT 3,4 ( nếu sai )


<b>3/ CUÛNG CỐ – DẶN DÒ </b>


-2 HS nêu lại qui tắc tìm số bị trừ .


-Dặn về nhà làm 3 phép tính còn lại .CB bài sau
13- 5


- HS thực hiện theo sự chỉ định
và yêu cầu .


32 - 8



- HS nhận xét bài làm ơ ûbảng
lớp .


HS chú ý – nhắc lại
HS chú ý trả lời


- Cịn lại 6 ơ vng . - Ta thực
hiện phép tính 10 – 4 = 6


10 - 4 = 6
SBT ST HIEÄU


-Lúc đầu tờ giấy có 10 ô
vuông .Thực hiện lấy 4 + 6 = 10
- X - 4 = 6


- X laø số chưa biết .
- HS nêu :X = 6 +4
X = 10


- Laø 10


- HS đọc lại .


-X là số bị trừ ,4 là số trừ ,6 là
hiệu


-2 HS đọc lại qui tắc .



HS thực hành


Làm xong đổi vở KT bài của
nhau


Theo
doõi


Theo
doõi


Đọc và
viết số
25,26,2
7,28,29,
30
Vào vở


Làm
các
phép
tính
theo
gợi ý
của GV
3-2 =
6-3 =
7-5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>



MTR : Viết ,đọc các số từ 25 đến 30 và các phép tính đơn giản


<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC: SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC</b> ; HS làm bảng con
-GV nhận xét


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<i><b> HĐ 1) Giới thiệu bài :</b></i> ghi đề


<i><b> HĐ2) Phép trừ 13 – 5 </b></i>
<i><b>Bước 1 :Nêu bài toán </b></i>


- Có 13 que tính ,bớt đi 5 que tính . Hỏi cịn
bao nhiêu que tính ?(GV vừa nêu vừa thao
tác que tính ,HS cũng tương tự )


- Đểbiết cịn lại mấy que tính ta phải làm gì /
- GV viết lên bảng 13 – 5


<i><b>Bước 2 :Tìm kết quả .</b></i>


-HS thao tác trên que tính ,tính kết quả
-Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?



<i><b>Bước 3 :Đ ặt tính và thực hiện .</b></i>


-Yêu cầu 1 HS lên bảng đ ặt tính và nêu lên
cách làm của mình .


-Vậy tính từ đâu sang đâu ?


<i><b>-HĐ3</b></i><b>/ Lập bảng cơng thức 13 trừ đi một số</b>
<b>.</b>


-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
.


( GV đ ính bảng công thức ghi sẵn )Khi HS
nêu kết quả và GV ghi lại lên bảng .


-Gọi 1 số HS đọc – nhóm 1 đọc đồng thanh .


<i><b>HĐ</b></i><b>4 /Luyện tập thực hành</b> .


-Gv yêu cầu HS làm các bài tập 1,2,3,4 ở
VBT Toán


-_GV xuống lớp dạy cá nhân ,giúp đỡ Hs yếu
kém làm được BT


-GV chấm một số bài nhận xét chữa chung
-Dự kiến chữa Bt 3,4 ( nếu HS làm sai )
- GV nhận xét kết quả làm bài của HS



<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


+ Các em vừa học tốn bài gì ?
+ 2 HS đọc lại bảng công thức .


+ Nhận xét tiết học . Dặn về nhà học thïc
lịng bảng cơng thức trên . CB bài 33 – 5


-Đặt tính và tính 32 -4 ,42 -18
Tìm x: X – 14 = 62 ,X -13 = 30
.


-HS nhắc lại đề


-2 HS nhắc lại đề toán .


-Thực hiện phép trừ 13- 5


- HS thao tác trên que tính nêu
nhiều cách tính khác nhau .


13trừ 5 bằng 8


- HS lên bảng đặt tính .


- 3 không trừ được 5,lấy 13 trừ
5bằng 8 ,viết 8


- Tính từ phải sang trái .



- HS thao tác trên que tính .Nêu
lần lượt kết quả .


- 5-6 HS đọc – nhóm 1 đọc đồng
thanh .


-Hs thực hành


-Đổi vở kT bài của nhau bằng bút
chì


- HS trả lời
-HS đọc


Theo dõi


Theo dõi


Viết các
số


25,26,27,2
8,29,30
vào bảng
con và đọc
lại các số
đó


Viết và


làm một
số phép
tính
4+4 =
5+5 =
3+ 3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A/ MỤC TIÊU:</b> SGV


MTR :Viết được đề bài vàmột số chữ cái


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b> SGV


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>+ GV đọc các từ cho HS viết: <i>cây</i>
<i>xoài, lên thác xuống ghềnh, gạo trắng, ghi lòng</i>


+ Nhận xét sửa sai.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b> HĐ1</b></i><b>/ G thiệu:</b> GV giới thiệu và ghi bảng
<i><b>HĐ2</b></i><b>/ Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


+ GV đọc đoạn viết.


+ Đoạn văn nói về cái gì ?


+ Cây lạ được kể lại như thế nào ?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>


+ Yêu cầu HS tìm và đọc các câu văn có dấu
phẩy trong bài?


+ Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ khó trong bài và
viết.vào bảng con


<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần cho
HS viết.


+ Đọc lại cho HS soát lỗi.


+ Thu vở chấm điểm và nhận xét


<i><b>HĐ 3/</b></i><b> Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>a/ Cách thực hiện</b>


+ GV gọi 1 HS đọc yêu cầu
+ Yêu cầu HS tự làm bài



+ Chữa bài và rút ra quy tắc viết chính tả


<b>b/ Lời giải:</b>


<i><b>Bài 2:</b></i> <b>ng</b>ười cha, con <b>ngh</b>é, suy <b>ngh</b>ĩ, <b>ng</b>on
miệng


<i><b>Baøi 3: </b></i>


a/ con <b>tr</b>ai, cái <b>ch</b>ai, <b>tr</b>ồng cây, <b>ch</b>ồng bát
b/ bãi c<b>át</b>, c<b>ác</b> con, lười nh<b>ác</b>, nhút nh<b>át</b>.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- C ho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết <i>ng/ngh</i> và


các trường hợp cần phân biệt.


- Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết
hoïc.


+ cả lớp viết ở bảng con các từ.


Nhắc lại đề bài.


+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Đoạn văn nói về cây lạ trong
vườn.



+ Từ các cành lá, những đài hoa
bé tí trổ ra…


+ Thực hiện yêu cầu của GV.
+ Dấu phẩy viết ở chỗ ngắt câu,
ngắt ý.


+ <i>trở ra. nở trắng, rung da, trào</i>


<i>ra, quả, sữa trắng</i>


+ , cả lớp viết vào bảng con
+ Nghe và viết chính tả.
+ Sốt lỗi.


+ Đọc u cầu


+ 1 HS làm ở bảng lớp, cả lớp
làm vào vở


Theo doõi


Theo doõi


Viết bảng
con các
chữ cái
e,g,h ,m,n



Viết vào
vở đề bài
và một câu
ngắn


Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


<b> MTR :</b>Luôn vui vẽ và biết giúp đỡ bạn bè khi bạn cần


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>+ Gọi 2 HS lên bảng trả lời các
câu hỏi.<b> </b>+ Nhận xét đánh giá.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đốn xem sự gì xảy ra?</b></i>


+ GV treo tranh cảnh trong giờ kiểm tra
toán bạn Hà không làm được bài được,
đang đề nghị với bạn Nam xin chép bài.


+ Yêu cầu thảo luận theo các câu hỏi:
- Em có ý kiến gì về việc làmcủa Nam?
- Nếu là Nam, em cần làm gì để giúp bạn?


<i><b>Kết luận :</b></i> Quan tâm, giúp đỡ bạn phải
đúng lúc, đúng chỗ và không vi phạm nội
quy của nhà trường


<i><b>Hoạt động 2 : Tự liên hệ</b></i>


+ Hãy nêu một việc mà em đã thể hiện sự
quan tâm, giúp đỡ bạn bè hoặc những
trường hợp mà em đã được quan tâm


<i><b>Kết luận : </b></i>Cần quan tâm, giúp đỡ bạn bè,
đặc biệt là những bạn có hồn cảnh khó
khăn. Bạn bè như thể anh em. Quan tân,
giúp đỡ càng thêm thân tình


<i><b>Hoạt động 3: Hái hoa dâng chủ</b></i>


GV treo hoa có đính các câu hỏi:


+Emlàm gì khi có truyện hay màbạn
mượn?


+ Khi bạn đau tay mà mang, xách nặng thì
em làm gì đối với bạn?


+ Trong giờ học vẽ, bạn quên mang màu


thì em sẽ làm gì ?


<i><b>Kết luận :</b></i> Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc
làm cần thiết của mỗi HS. Em cần quý
trọng các bạn biết quan tâm giúp đỡ bạn
khi được bạn bè quan tâm.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


Tiết học hơm nay giúp các em hiểu được
điều gì ?


Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè?
Dặn HS về chuẩn bị cho tiết học sau.
GV nhận xét tiết học.


+ Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn?
+ Nêu ví dụ về quan tâm giúp đỡ bạn?
Nhắc lại đềbài


+ Quan saùt tranh và nêu nội dung
tranh vẽ.


+ Thảo luận theo nhoùm(4 nhoùm, 2
nhoùm 1 câu)


- Đại diện nhóm 1 báo cáo, nhóm 2
nhận xét


- Đại diện nhóm 3 báo cáo, nhóm 4


nhận xét


+ Gọi một số HS nêu ý kiến của mình,
cả lớp nhận xét


-Hs đọc lại


Gọi lần lượt từng HS lên bảng hái hoa
và trả lời câu hỏi.


Nhận xét bổ sung


-HS đọc lại


-HS trả lời


Theo dõi


Theo dõi


Lắng
nghe


Tham gia
cùng các
baïn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> THỂ DỤC : BÀI 23.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>SGV



MTR:Tham gia cùng các bạn nhưng đơn giản


<b>B/ CHUẨN BỊ : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ Yêu cầu tập hợp thành 5 hàng dọc. GV
phổ biến nội dung giờ học. ( 1 p)


<b>+ KTBC</b> :


- Gọi 5 HS lên trước lớp thực hiện giậm chân
tại chỗ và đi đều.


- Nhận xét sửa sai cho HS.


+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên
địa hình tự nhiên


+ Đi thường vịng trịn( ngược kim đồng hồ)
và hít thở sâu.


+ Yêu cầu đứng lại, quay trái, giãn cách một
sãi tay.


+ Ôn bài thể dục phát triển chung, mỗi động


tác 2 lần 8 nhịp.


+GV theo dõi – sữa sai cho HS .


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


+ Chơi trị chơi : “Nhóm ba, nhóm bảy” .
- GV nêu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi
- GV hơ cho HS thực hiện thử. Sau đó thực
hiện thật.


- Nêu cách phạt vui những HS bị thừa ra.
+ Nhận xét tuyên dương.


+ Ôn tập đi đều (8p). GV chia lớp thành 4 tổ
và yêu cầu từng tổ tập luyện theo nhịp hơ
của từng tổ trưởng


+ GV theo dõi nhận xét uốn nắn cho HS


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC</b>:


+HS tập hợp làm4 hàng ,thả lỏng , hít thở
sâu .


+ GVtổ chức cho HSchơi trị“Ainghe rõ nhất


+ GV hệthống ND bài và yêu cầu HS nhắc
lại.



+ GV nhận xét tiết học – D ặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau kiểm tra .


+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp
.Lắng nghe


+5 HS lên thực hiện .


+ HS thực hiện theo u cầu


+ HS quay trái và giản hàng


+HS thực hiện theo nhịp hô lớp
trưởng .


+ HS chú ý lắng nghe và chơi thử .
+ HS chơi chính thức , chơi nhiệt tình
cà tích cực .


+ HS tập hợp làm 4 tổ , Tổ trưởng hô
luyện tập cho tổ mình .


+ HS thực hiện theo yêu cầu .


Theo dõi


Tham gia
cùng các
bạn



Tham gia
cùng các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ ba ngày 25tháng 11 năm 2008</b></i>


<b>KỂ CHUYỆN: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA </b>
<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


<b> MTR : </b>Biết lắng nghe các bạn kể và đọc được đề bài


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: SGV</b>


<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b> Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu kể
nối tiếp câu chuyện Bà và cháu .Sau đó 1
HS cho biết nội dung ý nghĩa .


- Nhận xét cho điểm


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: </b>


<b>1) Giới thiệu bài :</b> Yêu cầu HS nhắc tên
bài tập đọc .


<b>2) Hướng dẫn kể từng đoạn truyện:</b>



a/ Kể lại đoạn 1 bằng lời của em
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu


+ Hỏi: Kể bằng lời nghĩa là thế nào?
+ Yêu cầu 1 HS kể mẫu ( Có thể đặt câu
hỏi: Cậu bé là người ntn? Cậu ở với ai?
Tại sao cậu bỏ nhà ra đi? Khi cậu bé ra đi,
người mẹ làm gì? )


+ Gọi nhiều HS khác kể lại


<i><b>b/ Kể lại phần chính của câu chuyện theo</b></i>
<i><b>tóm tắt từng ý</b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý
tóm tắt nội dung câu chuyện


+ Yêu cầu HS thực hành kể theo cặp và
theo dõi HS hoạt động.


+ Gọi một số em trình bày trước lớp


<i><b>c/ Kể đoạn 3 theo tưởng tượng</b></i>


+ Hỏi: Em mong muốn câu chuyện kết
thúc như thế nào?


<b>3/ Kể lại tồn bộ nội dung truyện</b>



+ Có thể cho HS kể từng đoạn cho đến hết
hoặc kể lại từ đầu cho đến cuối câu
chuyện


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- Qua câu chuyện này, em học


những gì bổ ích cho bản thân?
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện


và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét
tiết học.


+ 4 HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.


Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc u cầu bài 1.


+ Nghóa là không kể nguyên văn như
SGK.


+ 1 HS kể


+ Thực hành kể đoạn 1. Nhận xét bổ
sung.



+ Đọc bài


+ 2 HS ngồi cạnh nhau kề cho nhau
nghe, nhận xét bổ sung cho nhau.
+ Trình bày đoạn 2.


+ Thực hành kể đoạn 3 theo tưởng
tượng, nhận xét bổ sung.


+ Thực hành kể, nhận xét


-HS trả lời


Theo dõi


Lắng nghe


Lắng nghe
và đọc đề
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> TOÁN : </b>

<b>33 - 5</b>


<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR: </b>Đọc viêt được các số từ 25 đến 30 và viết một số phép tính đơn giản


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>:



<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC</b> : 2 HS lên bảng đọc thuợc
bảng công thức 13 trừ đi một số .


+ HS tính nhanh kêùt quả vào bảng con
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<i><b>HĐ </b></i><b>1/ G thiệu : </b>GVgtb -ghi bảng


<i><b> HĐ2</b></i><b>/ Phép trừ 33- 5</b>


<i><b>*Bước 1</b></i>: Nêu vấn đề .


+ Có 33 que tính ,bớt đi 5 que tính . H ỏi
cịn lại mấy que tính ?(GV vừa thao tác
que tính .Y/c HS cũng thực hiện )


+ Muốn biết còn lại ? que tính
taphảilàmgì?


+ Khi HS nêu GV ghi baûng :33 – 5


<i><b>*Bước 2</b></i> :Yêu cầu HS thao tác trên que
tính nêu kết quả và cách tính .


+ GV viết bảng :33 – 5
+ Gọi HS khác nhận xét .



<i><b>* Bước 3</b></i>: Đặt tính và thực hiện


+ u cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau
đó tính và nêu cách tính .


+ Vậy bạn tính từ đâu sang đâu ?
+ Gọi 2 HS nhắc lại cách tính .


<b> </b><i><b>HĐ3</b></i><b>/ Luyện tập – Thực hành</b>


-Gv yêu cầu Hs làm BT 1,2,3,4 ở VBT
- GV theo dõi xuống lớp dạy cá
nhân,giúp đỡ HS yếu kém làm được bài
-Chấm một số bài nhận xét chữa chung
-Gọi HS khá giỏi chữa BT mà cả lớp
cịn lúng túng ( nếu HS làm sai )


-GV nhận xét kết quả làm bài của HS


<b> III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


+ Các em vừa học tốn bài gì ?


+ u cầu HS nêu lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 33 -5 .


+ GV nhận xét tiết học , tuyên dương
.Dặn về nhà học thuộc bảng trừ 13 -9 và
làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị


bài cho tiết sau .


+ 2 HS lên thực hiện theo yêu cầu .


+ 13 -8 , 13 -5 , 13 -9 .


HS nhắc lại đềbài


+ HS laéng nghe và thao tác que tính
theo .


+ Ta thực hiện phép trừ 33 -5 .


+ 3HS thực hiện tính ,nêu cách bớt của
mình . HS khác nhận xét .


+ 1HS lên bảng đặt tính vànêu cách
tính , cả lớp làm vào bảng con .


+ 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5bằng
8 viết 8 nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 viết 2
33 - Tính từ phải sang trái .
- 5


28


HS tự làm bài vào vở



-Đổi vở tự KT bài của nhau bằng bút
chì


- HS nêu và nhắc lại


Theo dõi


Theo dõi


Thao tác
trên que tính
như các bạn


Viết và đọc
các số
25,26,27,28,
29,30


Làm các
phép tính
theo sự
hướng dẫn
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


<b> MTR:</b>Tân : Luyện đọc tiếng có âm iê.oai , và các từ khó
Huyền :Luyện đọc đề bài và một câu ngắn


<b> B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:SGV</b>



<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>1/ KTBC:</b> Gọi 2HS lên bảng đọc đoạn 2 bài
Sự tích cây vú sữa và trả lời câu hỏi .


- GV nhận xét cho điểm từng em .


<b>2 / DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b> a) Giới thiệu</b></i> :ghi đề


<i><b> b) Luyện đọc</b></i>


- Đ ọc mẫu :GV đọc lần 1 ( đọc đúng theo
yêu cầu mục tiêu ).Tóm tắt ND bài .


- Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .
HS đọc các từ khó ghi sẵn trên bảng phụ .
+ Yêu cầu đọc từng câu nối tiếp .


+ GV hướng dẫn ngắt giọng các câu dài .
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước
lớp


+ Chia nhóm và yêu cầu HS đọc từng đoạn
trong nhóm .



+Thi đọc -GV gọi HS nhận xét- tuyên
dương .


+ Đọc đồng thanh.


<b>c / Tìm hiểu bài</b> .


+ u cầu HS đọc thầm bài .


+ Tường đã làm những gì khi nghetiếng
chuông điện thoại .


.+ Gọi 2 HS đọc câu hỏi 2.


+ Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời .Em thực hiện
như thế nào ?


GV nhận xét ,bổ sung .
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 3 :


+ Tường có nghe bố mẹ nói chuyện trên
điện thoại khơng? Vì sao ?


+Yêu cầu HS nhắc lại các điểm cần lưu ý
khi nói chuyện bằng điện thoại .


<b>III/CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


+ Các em vừa học bài gì ?



+ Qua bài em nắm được điều gì ?


+ GV nhận xét tiết học ,tun dương ,phê
bình . Dặn về nhà tập nói chuyện bằng điện
thoại và đọc bài . Chuẩn bị bài sau .


- HS lên đọc bài theo y/cvà trả lời .
Thứ quả lạ xuất hiện trên cây ntn
- : Qua bài muốn nói lên điều gì ?
3 HS nhắc lại đe àbài.


- HS chú ý lắng nghe
- 1 số em yếu và thường sai


+ HS đọc nối tiếp từng câu – HS
khác nhận xét .+ HS đọc theo sự
hướng dẫn ngắt nghỉ hơi .


+ 6 HS đọc đoạn trước lớp .HS khác
nhận xét .


HS luyện đọc trong nhóm .(nhóm
bàn )


+ Cử 1 bạn thi đọc với các nhóm khác
.+ 2 Hsdãy A đọc thi với 2 bạn ở dãy
B.Nhóm 1 : đọc


+ HS đọc thầmbài tìm hiểu .



+ Đ ến bên máy nhấc ống nghe lên ,
áp một đầu vào tai vá nói :A lơ !cháu
là Tường ,con mẹ Bình ………..


+ 2 HS đọc câu hỏi , trả lời .


+ Khi nói chuyện điện thoại ta cũng
chào hỏi như bình thường là nhấc ống
nghe lên giới thiệu tên ngay va nói
thật ngắn gọn .


+ HS đọc đoạn 3 .


+ Tường không nghe bố mẹ nói
chuyện vì thế là khơng lịch sự .


+ Phải tự chào hỏi giới thiệu trước và
nói ngắn gọn . khơng nên nghe người
khác nói chuyện điện thoại .


+ Bài điện thoại .


+ Cách nói chuyện điện thoại .


Theo doõi


Tân
:luyện
đọc như
MT



Huyền
:Luyện
đọc như
Mt


Tân
.Tham
gia cùng
các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>THỦ CÔNG : GẤP ,CẮT ,DÁN HÌNH TRÒN</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR :</b> Gấp cắt được hình trịnnhưng u cầu đơn giản


<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>Tên bài học trước .


+ 3 HS lên gấp 1 trong các sản phẩm đã
học.


+ GV nhận xét đánh giá .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>



<i><b> HĐ1</b></i><b>/ G thiệu:</b>GVgiới thiệuvàghi
bảng.


<i><b> HĐ2/</b></i><b> Hướng dẫn:</b>


+ Gv giới thiệu sản phẩm mẫu và trả
lời:


- Hình trịn được cắt bởi hình nào ?
+ Hướng dẫn cách gấp giấy và bước làm
dấu


<i><b>Bước 1: Gấp hình</b></i>


+ 3 HS lên bảng thực hành, cả lớp
theo dõi nhận xét.


Nhăc lại đề bài
+ Theo dõi.
- Hình vng


<i><b>Bước 2 : Cắt hình trịn</b></i>


Theo dõi


Theo dõi và
thao tác như
các bạn



<i><b>Bước 3 : Dán hình trịn: </b></i>


+ Cho HS dán vào vở hoặc một tờ giấy khác làm màu nền.


GV chỉ và yêu cầu HS gấp, cắt, dán nháp và nhấn mạnh : Khi cắt không được run tay mà phải
cắt cho phẳng.


<i><b>HĐ3/</b></i><b> Thực hành :</b> Cho HS thực hành cắt dán. GV nhận xét sửa chữa.


<b>III/ NHẬN XÉT – DẶN DÒ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> TẬP VIẾT : CHỮ CÁI K HOA</b>
<b>A/MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : </b>Viết được chữ k và một số chữ ở vở tập viết


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :Yêu cầu HS viết bảng con
chữ cái I hoa , cụm từ ứng dụng <i>:Ích</i>


<i>nước lợi nhà</i> .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>



<i><b> HĐ</b></i><b>1/ Giới thiệu bài:</b> Ghi đề bài ,giới
thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng .


<b> </b><i><b>HĐ</b></i><b>2/ Hướng dẫn viết chữ K hoa</b>.


<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


+ u cầu HS nhận xét chiều cao ,chiều
rộng ,số nét của chữ K hoa .


+ GV vừa giảng vừa chỉ vào khung chữ
nói về qui trình viết .


+ GV vừa viết vừa nhắc lại qui trình .


<i><b>b)Viết bảng</b></i><b> .</b>


+ u cầu HS viết trong khơng trung
sau đó viết vào bảng con .


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .


<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


<i>+ Giới thiệu</i> : GV nói từ ứng dụng mỗi


tiếng cần viết liền nét với nhau .Cần
viết đúng mẫu chữ ,khoảng cách .
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng .
- Hỏi nghĩa của từ <i>Kề vai sát cánh</i> .



<i>+ Viết bảng</i> .


- u cầu HS viết bảng chữ <i>Kề .</i>


- Theo dõi và nhận xét khi HS vieát .


<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở</b> .


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết
như trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi
,cách cầm bút .


+ Thu và chấm 1số bài .


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


Nhận xét chung về tiết học .Dặn dị HS
về nhà viết hết phần bài trong vở tập
viết .


- HS viết theo yêu cầu


+ HS nhắc lại


+ HS chú ý quan sát ,nhận xét theo
yêu cầu .1 số em nêu lích cở và một số
nét cơ bản .



+ Chú ý lắng nghe .


+ HS viết thử trong không trung ,rồi
viết vào bảng con.




- HS đọc từ “ <i>Kề vai sát cánh</i> “
- ý nói đồn kết cùng nhau làm việc .
- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng
con .


- HS thực hành viết trong vở tập viết .


+ Nộp bài


Viết theo
bạn


Theo dõi


Viết bảng
con chữ k


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>:<b>TN & XH : ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:SGV</b>


<b> MTR :</b>Biết được một số đồ dùng trong nhà đơn giản



<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>1/ KTBC:</b> + Em hãy kể những người trong
gia đình có những ai + Cơng việc của từng
người ?


+ GVnhận xét.


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>


<i><b>a) Giới thiệu</b></i> : Ghi đề


<i><b> b)Hoạt động 1 :</b></i> Làm việc với SGK theo
cặp + Yêu cầu HSQS hình 1 ,2 ,3 (26) và
TLCH .


+ Kể tên nhữøng đồ dùng có trong từng hình,
chúng để làm gì ?


* GV giải thích thêm cơng dụng của chúng ,
sau đó phát phiếu học tập YC HS thảo luận
nhóm (TL 8 nhóm )ghi đúng những đồ dùng
trong nhà theo mẫu .


STT Đồgỗ Sứ Thủy



tinh Đ ồ dùng sửdụng điện
+ Đ ại diện 4 nhóm trình bày ý kiến .GV gọi
HS nhận xét .


<b>c) Hoạt động 2 :</b>Tlvề bảo quản,giữ gìn đồ
dùng + Làm việc theo cặp .


+ GV treo tranh yêu cầu HS quan sát các
hình4,5,6 trang 27 . Trả lời các câu hỏi .
+ Cácbạn trong từnghình đang làm gì ?
+ Khi dùng hoặc rửa,dọn bá,đĩa,ấm ,chén….
Chúng ta phải làm gì ?


+ Đ ố với bàn ghế ,giường tủ trong nhà
chúng ta phải giư õgìn NTN ?...


Cả lớp làm việc .Gọi 1số nhómtrình bày ý
kiến – Nhận xét .--GV chốt :


<b>III / CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


Chơi trò chơi: kiến tha mồi vế tổ . GV phổ
biến cách chơi.


- GV làm 1số bảng tên đồ dùng để lộn xộn
yêu cầu 4 HS đại diện mỗi nhóm( 4 nhóm )
lên chọn đúng như :Đồbằngsứ ,bằng
thủytinh,bằng gỗ, đồ bằng điện .Với thời gian
3 phútnhóm nào tha về nhiều là thắng .
- Theo dõi ,nhận xét ,tuyên dương .



Gia đình .


+ 3 HS lên trả lời theo câu hỏi .


HS nhắc lại


HS trao đổi theo cặp . quan sát các
hình và trả lời câu hỏi .


+ HS nhận phiếu làm theo nộidung
mẫu .




+ HS trình bày ý kiến .
+ HS lắng nghe .


+ HS làm việc theo cặp


+ H1:Bạn đóđang học bài.h4 :lau bàn
+ h5 rửa tách trà,h6:cất thức ăn vào
tủ lạnh .


+ Thường xuyên chùi rửa ,sắp đặt
ngăn nắp ..


+ Nhẹ tay ,cẩn thận


+ Thường xun qt dọn lau chùi .


+ Cần chú ý khi được người lớn
hướng dẫn


+ HS đại diện trả lời HS khác nhận
xét .


+ HS laéng nghe .


+ HS laéng nghe và chơi thi đua .


Theo
dõi


Theo
dõi và
tham gia
cùng
câc bạn


Theo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b><i><b>Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2004 </b></i>


<b>TẬP ĐỌC : MẸ</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR: </b>Tân :Luyện đọc tiếng có âm oai,iê …từ ;tiếng võng,mẹ quạt,kẽo cà….
Huyền : Luyện đọc đề bài và vài câu thơ



<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt đông học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>/ KTBC :</b>+ Gọi 2 HS lên bảng đọc theo vai
bài : Điện thoại và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b> HĐ1</b></i><b>/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng
<i><b>HĐ</b></i><b>2/ Luyện đọc</b>


<i><b>a/ Đọc mẫu+</b></i> GV đọc mẫu lần 1, dùng tranh
để tóm tắt nội dung bài.


<i><b>b/ Đọc từng câu và luyện phát âm</b></i>


+ Cho HS đọc các câu cần luyện phát âm
đã ghi trên bảng phụ . Theo dõi và chỉnh
sửa.


+ Yêu cầu HS đọc từng câu thơ.


<i><b>c/ Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


+ Nêu cách ngắt giọng nhịp thơ
+ Cho HS luyện ngắt câu 7 ; 8



+ Yêu cầu gạch chân các từ cần nhấn giọng


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu đọc cả bài trước lớp, theo dõi và
chỉnh sửa cho HS.


+ Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc và đọc đồng thanh</b></i>


+ Cho các nhóm thi đọc, đọc đồng thanh
<i><b>HĐ3/</b></i><b> Tìm hiểu bài:</b>


<b>+</b>GV yêu cầu HS đọc thầm ,đọc to cả bài
,tùng khổe thơ suy nghĩ có định hướng để
trả lời các câu hỏi ở SGK


-Nhiều HS trả lời – GV chốt lại : sgv
<b>4/ Học thuộc lòng</b>


+ Cho cả lớp đọc lại bài. Xóa dần bảng cho
học sinh đọc thuộc lòng


+ Tổ chức thi đọc thuộc lòng
+ GV nhận xét ghi điểm.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>



Qua bài thơ, em hiểu được điều gì về mẹ?
Dặn HS về học thuộc lòng bài thơ và chuẩn
bị tiết sau.


- GV nhận xét tiết học.


+ Nói lại những việc Tường làm khi
nghe chuông điện thoại.


+ : Co ùnên nghe người khác nói
chuyện điện thoại khơng ? Vì sao ?
Nhắc lại đề bài


+ 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.


+ Đọc các từ cần luyện phát âm như
phần mục tiêu.


+ Đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 1 câu.
+ Đọc: <i>Những ngôi sao thức ngoài kia</i>
<i> Chẳng bằng mẹ/ đã thức vỉ chúng</i>
<i>con.</i>


+ Gạch chân : <i>lặng, mệt, nắng oi, ạ ời,</i>
<i>kẽo cà, ngồi, ru, đưa, thức, ngọt, gió,</i>
<i>suốt đời</i>


+ 3 đến 5 HS đọc bài


+ Thực hành đọc trong nhóm



+ Các nhóm thi đọc, cả lớp đọc đồng
thanh


……..+ Người mẹ được so sánh với
những ngơi sao <i>“thức”</i> trên bầu trời,
với <i>ngọn gió mát lành</i>.


+ Mẹ đã thức rất nhiều, nhiều hơn cả
những ngôi sao vẫn thức hằng đêm.
+ Mẹ mãi mãi yêu thương con, chăm
lo cho con, mang đến cho con những
điều tốt lành như ngọn gió mát.


+ Học thuộc lịng bài thơ.
+ Xung phong đọc thuộc lòng


-( Mẹ đã vất vả ni con và dành cho
con tình u thương bao la.)


Lắng
nghe


Tân
:Luyện
đọc như
MT
Huyền
,.luyện


đọc như
MT


Huyền
.luyện
đọc một
vài câu
thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> TOÁN : 53 - 15</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR :</b>Đọc ,viết các số từ 30 đến 35 và vài phép tính đơn giản


<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>:


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt đông học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>+ HS làm bảng con
+ GV nhận xét bài cũ


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b> HĐ1/</b></i><b>Giới thiệu bài</b> : Ghi đề


<i><b> HĐ2/</b></i><b> Phép trừ 53 -15 </b>


<i><b>Bước 1:Nêu vấn đề </b></i>



+ GV đưa ra bài tốn:Có 53 que tính bớt 15
que tính . H ỏi cịn lại mấyque tính ?.


+ Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?


<i><b>Bước 2: Đi tìm kết quả</b></i>


+ u cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 q tính rời
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thảo
luận để tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu kết
quả.


+ Yêu cầu HS nêu cách làm


+ 15 qt gồm mấy chục và mấy q tính ?
+ GV thao tác cho HS nhận xét và nêu.
+ Còn lại bao nhiêu que tính ?


+ Vậy 53 – 15 bằng bao nhiêu?


<i><b>Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.</b></i>


+ Gọi1 HS lên bg đặt tính và thực hiện
+ Hỏi: Em đặt tính ntn ?


+ Em thực hiện ra sao ?


+ Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực


hiện phép tính.


<i><b>HĐ 3/</b></i><b> Luyện tập – thực hành:</b>


+Gv yêu càu Hs làm các BT 1,2,3,4 ở VBT
+GV theo dõi ,dạy cá nhân


+Chấm một số bài nhận xét chữa chung
+ Gọi HS khá giỏi chữa BT4 ( nếu hs làm
sai )


<b>III/ CUÛNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
cách thực hiện phép tính 53 – 15.
- Dặn HS về ôn tập cách trừ phép trừ có


dạng 53 – 15.


- GV nhận xét tiết học.


+ HS thực hiện ở bảng con
:Đặt tính rồi tính 73 -6 ,43 -5
+Tìm x : x +7 =53


Nhắc lại đềbài


+ Nghe, nhắc lại bài toán và phân
tích bài tốn



+ Thực hiện phép trừ 53 – 15
+ Lấy que tính và nói: Có 53 que
tính


+ Thao tác trên que tính và trả lời:
cịn 38 que tính.


+ Nêu cách bớt.


+ Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
+ Theo dõi và nhận xét.


+ Còn lại 38 que tính.
+ 53 trừ 15 bằng 38.


53 + Nêu cách đặt tính.
- 15 + Nêu cách thực hiện
38


+ HS laøm baøi.


+ Đổi vở cho nhau để kiểm tra lại
bài.


+ Hình vuông.


+ Nối 4 điểm với nhau
A B


C D



Theo dõi


Theo dõi


Viết
bảng con
các số
30,31,32,
33,34,35


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> CHÍNH TẢ : (TC) MẸ </b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR :</b> Viết được đề bài và vài câu thơ


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt đông học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>+ Yêu cầu HS viết bảng con
+ Nhận xét sửa chữa.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b>HĐ1/</b></i><b> G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi
bảng.



<i><b>HĐ</b></i><b>2/ Hướng dẫn viết chính tả:</b>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


+ GV đọc toàn bài một lượt.


+ Người mẹ được so sánh với những hình
ảnh nào ?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


+ Yêu cầu HS đếm số chữ trong các câu
thơ.


+ Hướng dẫn : Câu 6 viết lùi vào 1 ô li so
với lề, câu 8 viết sát lề.


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+ Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.
+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.


<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài</b></i>, sau đó đọc cho
HS sốt lỗi.


GV thu vở chấm điểm và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>a/ Cách tiến hành</b></i>



+ Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu cả lớp làm bài.
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm


<i><b>b/ Lời giải:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Đêm đã <i>khu<b>ya</b></i>, bốn bề <i>y<b>ên</b> tĩnh</i>. Ve
đã lặng vì mệt và gió cũng thơi trị <i>chuy<b>ện</b></i>


cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏvẫn vẳng
ra <i>t<b>ie</b>áng</i> võng kẽo kẹt, <i>t<b>ie</b>áng</i> mẹ ru con.


<i><b>Bài 2:</b></i> a/ <i>gió, giấc, rồi, ru.</i>


b/ <i>cả, chẳng, ngủ, của, cũng, vẫn,</i>
<i>kẽo, võng, những, tả.</i>


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Nêu cách phân biệt <i>iê/yê/ya</i>.
- Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và


chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết hoïc.


+ Viết các từ: cành lá, <i>sữa mẹ, người</i>
<i>cha, chọn nghề, ngon miệng, con trai,</i>


<i>caùi chai</i>.



Nhắc lại đềbài.


+ 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo


+ Mẹ: được so sánh với ngơi sao và
ngọn gió.


+ Câu có 6 chữ và câu có 8 chữ.
+ nghe để thực hiện.


+ Đọc và viết các từ : <i>lời ru, gió,</i>
<i>quạt, thức, giấc trịn, ngọn gió, suốt</i>
<i>đời.</i>


Viết bài vào vở, sau đó soát bài và
nộp bài.


+ 1 HS đọc đề.


+ 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm vào vở


- HS nêu


Theo dõi


Viết bảng
con đề bài



Viết vào
vở đề bài
và một vài
câu thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



<b> THỂ DỤC : BAØI 24 – KIỂM TRA ĐI ĐỀU</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt đông học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ GV phổ biến nội dung giờ học.


+ Yêu cầu HS ra sân tập theo 5 hàng dọc.
+ Nghỉ, nghiêm, đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.


+ Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp
@ Ôn đi đều theo 5 hàng dọc


+ Cho từng tổ tập luyện .


@ Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy



+ HS lắng nghe.


+ Tập hợp thành 5 hàng dọc.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Cả lớp cùng thực hiện


+ Từng tổ tập luyện theo nhịp hô của tổ
trưởng


+ Cả lớp cùng chơi như tiết trước


Theo dõi
và tham
gia cùng
các bạn


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b> Kiểm tra đi đều


- Nội dung kiểm tra: Mỗi HS thực hiện đi đều và đứng lại ( Lần 2 : đi và đều)


- Phương pháp kiểm tra: HS đứng theo đội hình hàng ngang. Tổ nào đến lượt kiểm tra lên
đứng theo 1 hàng dọc. ( cách 4 – 5 m).


GV dùng khẩu lệnh để điều khiển HS đi đều treong khoản 8 – 10 m. Hô đứng lại, đứng .
Tiếp theo hơ : bên trái quay và sau đó điều khiển HS đi 1 lượt rồi về sau đó cho HS quay
mặt về phía các bạn để GV cùng HS nhận xét.


- Cách đánh giá:



+ Hoàn thành : Thực hiện đi đều đúng, đúng nhịp, có thể chưa đều, đẹp và động tác đứng
lại đúng kĩ thuật.


+ Chưa hoàn thành : Đi cùng chân cùng tay hoặc đi không đúng nhịp


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC :</b>


+ Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
+ GV công bố phần đánh giá từng HS
+ GV nhận xét chung giờ kiểm tra.
+ Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị
tiết sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi
sáng.


+ HS thực hiện dưới sự giám sát của
GV.


+ Laéng nghe


+ Nghe để thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> TOÁN : LUYỆN TẬP</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR :</b> Đọc ,viết được các số từ 30 đến 35 và vài phép tính đơn giản


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>



<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ 2 HS đọc bảng trừ 53 trừ đi một số.
+ Cả lớp thực hiện bảng con


Nhận xét ghi điểm từng HS, nhận xét chung.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<b> HĐ1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.


<i><b> HĐ2</b></i><b>/ Hướng dẫn luyện tập:</b>


+ Gv yêu cầu HS làm các BT 1,2,3,4,5 ở
VBT + GV theo dõi ,dạy cá nhân


+ Chấm một số bài nhận xét chữa chung
+ Gọi HS khá giỏi chữa BT 4


+ GV cùng HS phân tích bài tốn
+ Gọi HS đọc đề bài


+ Phát cho nghóa là thế nào ?


+ Muốn biết cịn lại mấyta phải làm gì?
+ u cầu 1 HS lên bảng chữa bài


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>



- Nếu còn thời gian, Gv tổ chức cho HS
chơi trò chơi : Kiến tha mồi.


- Chuẩn bị: Một số mảnh bìa có ghi
các phép tính chưa có kết quả. Chẳng
hạn:


- Cách chơi : Gọi đại diện các nhóm
chọn mỗi nhóm 2 bạn thi tha mồi
nhanh ( điền kết quả đúng vào từng
phép tính.


- Nhóm nào thực hiện nhanh và đúng
thì nhóm đó thắng.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị cho tốt để
học tiết sau.


- GV nhận xét tiết học.


+ 2 HS đọc
+ 35 + x = 83
+ 53 – 17
Nhắc lại đềbài


+ Làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi kiẻm tra bài lẫn nhau .


+ Đọc đề bài.



+ Nghĩa là bớt đi, lấy đi.
+ Thực hiện phép tính 63 – 48


Bài giải :


Số quyển vở cịn lại là:
63 – 48 = 15 ( quyển)


Đáp số : 15 quyển


<b>-</b>Hs chữa bài vào vở ( nếu sai )


-HS thực hiện


- HS tham gia chơi


Theo dõi


Viết bảng
con các số
30,31,32,3
3,34,35 và
đọc các số
đó


Làm vào
vở các
phép tính
theo sự


hướng dẫn
của GV
3+4=
2+2=
8-4=
7-4=


13 - 6
73 - 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Thứ năm ngày 27 thang11 năm 2008</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU : </b>


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ – TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM ; DẤU PHẨY</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR :</b> Biết được các từ về tình cảm và biết đặt câu hỏi Ai làm gì ?..


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>+ Gọi1 HS nêu tên một số đồ
dùng trong gia đình và tác dụng của chúng.
+ Nêu các việc nhà bạn nhỏ đã giúp ông ?
+ Nhận xét ghi điểm.



<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1:</b> Gọi Hs đọc đề và đọc mẫu.


+ Yêu cầu suy nghĩ và đọc to các từ tìm
được. Khi GV đọc, HS ghi lên bảng phụ.
+ Yêu cầu cả lớp đọc các từ vừa tìm được


<b>Bài 2 :</b>+ Treo bảng phụ và y/c HS đọc đề
+ Tổ chức cho HS làm từng câu, mỗi câu
cho nhiều Hs phát biểu, nhận xét chỉnh sửa.
+ Yêu cầu HS làm vào vở.


<b>Bài 3 :</b>+ Treo tranh minh họa và yêu cầu
HS đọc đề


+ Hướng dẫn: Quan sát kĩ tranh xem mẹ
đang làm việc gì, em bé đang làm gì, bé
gái làm gì và nói lên hoạt động của từng
người.


+ Nhận xét sửa sai


<b>Bài 4 :</b>+ Gọi HS đọc đề bài và các câu
văn .+ Cho HS Hoạt động nhóm( 6 nhóm) 2
nhóm 1 nội dung



a/ Nhóm 1 và 2
b/ Nhóm 3 và 4
c/ Nhóm 5 và 6.


+ Cho thảo luận nhóm sau đó gọi đại diện
nhóm báo cáo kết quả, nhận xét sữa chữa.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


Tổ chức cho các nhóm thi đua nhìn tranh
vàđặt câu theo mẫu : Ai ( cái gì, con gì)
làm gì ?


Mỗi nhóm 1 tranh.


_ GV nhận xét ,tuyên dương


- Dặn HS về học bài và làm bài,
chuẩn bị cho tiết sau.


HS nêu và nhận xét.
+ 1 HS nêu và nhận xét.


Nhắc lại tựa bài.


HS đọc đề.+ yêu mến, quý mến.
+ Nối tiếp nhau đọc các từ ghép được.
( Mỗi Hs đọc 1 từ)


+ <i>Yeâu thương, thương yêu, yêu mến,</i>



<i>kính yêu, kính mến,yêu quý, quý mến,</i>
<i>mến thương,… </i>


+ Đọc đề bài + Mỗi HS nêu 1 câu và
nhiều HS được nêu


+ Làm vào vở, 1 số HS đọc bài của
mình.


+ Nhìn tranh, nói 2 đến 3 câu về hoạt
động của mẹ và con.


+VD:Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ
trong lòng mẹ. Mẹ vừa bế em vừa
xem bài kiểm tra của con gái. ..


+ Các nhóm thảo luận theo nội dung
yêu cầu, sau đó nhóm này báo cáo,
nhóm kia nhận xét


a/ <i>Chăn màn, quần áo được xếp gọn</i>


<i>gaøng</i>.


b/ <i>Giường tủ, bàn ghế được kê ngay</i>


<i>ngaén.</i>


c/ <i>Giày dép, mũ nón được để đúng</i>



<i>chỗ.</i>


<b>-</b>HS tham gia chơi


Tranh 1: Vẽ cô giáo.
Tranh 2: Vẽ Lớp 2A.
Tranh 3: Vẽ vườn cây.
Tranh 4: Vẽ cổng trường và
sân trường.


Theo dõi


Tìm một
số từ chỉ
tình cảm
như y/c
của BT


Quan sát
và tham
gia cùng
các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhận xét tiết học.


<b> </b><i><b>Thứ sáu, ngày 28 tháng 11 năm 2008.</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN : GỌI ĐIỆN</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV </b>



<b> MTR :</b> Biết gọi điện và nghe điện thoại


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bức thư hỏi thăm
ông bà( bài 3 – tuần II)


+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b>HĐ1</b></i><b>/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi
bảng.


<i><b>HĐ2/</b></i><b> Hướng dẫn làm bài:</b>
<b>Bài 1 :</b>+ Gọi HS đọc bài: Gọi điện.


+ Yêu cầu HS làm miệng ý a. ( 1 HS làm,
cả lớp nhận xét.


+ Yêu cầu HS khác làm tiếp ý b.


+ Đọc câu hỏi ý c và u cầu trả lời.


+ Nhắc nhở cho HS ghi nhớ cách gọi điện


<b>Bài 2 :</b>+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Gọi 1 HS khác đọc tình huống a.


+ Hỏi: Khi bạn em gọi điện đến, bạn có
thể nói gì ?


+ Hỏi tiếp: Nếu em đồng ý, em sẽ nói gì
và hẹn ngày giờ thế nào với bạn?


Tiến hành tương tự với ý b. Chú ý nhắc HS
từ chối khéo để bạn khơng phật ý.


+ u cầu viết vào vở, sau đó gọi 1 số HS
đọc bài làm.


+ Chấm 1 số bài của HS.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


- Nhắc HS ghi nhớ các điều cần chú
ý khi gọi điện thoại.


- Dặn HS chuẩn bị tiết sau. GV nhận
xét tiết hoïc.


+ 3 HS lần lượt thực hiện.


Nhắc lại đề bài.



+ 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi.


+ Thứ tự các việc lhải làm khi gọi
điện là:


a/ Tìm số máy của bạn trong sổ.
b/ Nhấc ống nghe lên.


c/ Nhấn số.


+ Ý nghĩa của các tín hiệu:
a/Tút ngắn liên tục là máy bận.
b/ Tút dài, ngắt quãng là máy chưa
có người nhấc khơng có ai ở nhà.
+ Em cần giới thiệu tên, quan hệ với
bạn( là bạn) và xin phép bác sao cho
lễ phép, lịch sự.


+ HS lắng nghe.
+ HS đọc


+ Đọc tình huống a.
+ Cho HS thực hành.


+ Tiếp tục thực hành và nhận xét.
HS tiếp tục thực hành.


+ Làm bài vào vở và đọc bài trước


lớp.


HS nhắc lại


Theo dõi


Lắng nghe


Theo dõi


Tham gia
cùng các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> NGHỆ THUẬT : PHẦN MĨ THUẬT</b>


<b> Vẽ theo mẫu : VẼ CỜ TỔ QUỐC HOẶC CỜ LỄ HỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR :</b>Vẽ được hình dáng lá cờ và tô màu


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>+ Giới thiệu bài –ghi đề</b>


<i><b>Hoạt động1 :</b>Quan sát ,nhận xét</i>



-Gv giới thiệu một số loại cờ


+Cờ Tổ quốc hình chữ nhật nền đỏ <i>co ù</i>


ngôi sao vàng năm cánh ở giữa
+ Cờ lễ hội


-GV cho Hs xem một số hình ảnh các
ngày lễ hội để HS màu sắc lá cờ


<i><b>Hoạt động2</b></i> :<i>Cách vẽ lá cờ</i>
<i>-Cờ Tổ quốc:</i>


+ GV vẽ phác hình dáng lá cờ lên bảng
+ Vẽ hình lá cờ vừa với phần giấy
+Vẽ ngơi sao ở giữa nền cờ


+ Vẽ màu


<i>-Cờ lễ hội:</i>


+Vẽ hình dáng bên ngồi trước.
+ Vẽ màu theo ý thích


<i><b>Hoạt động 3 : </b>Thực hành</i>


- Gv gợi ý để HS: +Vẽ những lá cờ khác
nhau vừa với phần giấy



+Vẽ màu đều ,tươi sáng –GV quan sát
và động viếnH hoàn thành bài vẽ


<i><b>Hoạt động 4 :</b>Nhận xét ,đánh giá</i>


-GV gợi ý HS nhận xét một số bài vẽ và
tự xếp loại


-GV nhận xét và tuyên dương


<i><b>Dặn dị :</b></i> Quan sát vườn hoa ,cơng viên


- Hs nhắc lại đề bài
-HS quan sát, nhận xét


HS theo dõi ,thao tác theo GV
-Cờ Tổ quốc




-Hs tập vẽ


-Trưng bày sản phẩm , cả lớp tham
quan sản phẩm và nhận xét – bình chọn


Lắng nghe


Quan sát


Theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×