Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

SEMINAR (SINH lý BỆNH MIỄN DỊCH) CASE viêm phổi khó thở tím tái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.61 KB, 14 trang )

SLB -MD
CHÀO MỪNG CÔ GIÁO
VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI
BÀI THẢO LUẬN CỦA
NHÓM



SLB - MD
Chủ đề: Cháu bé 4 tuổi vào viện
trong tình trạng sốt 39 độ C, ho có
đờm, khó thở, rối loạn nhịp thở,
tím tái, XQ tim phổi có hình ảnh
viêm phổi, tim bình thường. Bằng
kiến thức đã học hãy phân tích cơ
chế biểu hiện của bệnh nhân trên
và hướng xử trí.


Phổi là một cơ quan
quan trọng trong bộ
máy hô hấp. Phổi có
chức năng:
Thực hiện trao đổi
khí giữa cơ thể và mơi
trường bên ngồi.
Chuyển hóa một số
chất sinh hóa, lọc một
số độc tố trong máu
Lưu trữ máu



I. Viêm phổi
1. Viêm phổi là gì?
 Là tình trạng viêm nhu mô phổi bao gồm phế nang, mô
kẽ phổi, và đôi khi là cả các tiểu phế quản.
 Bệnh thường gặp ở trẻ em và là một trong những
nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ nhỏ.


2. Nguyên nhân
gây viêm phổi
Vi khuẩn: phế
cầu, tụ cầu
Vi rút: vr cúm
Nấm: candida
albicans


3. Cơ chế bệnh sinh của viêm phổi
VK hoặc VR xâm nhập vào phổi gây tổn
thương viêm các phế quản nhỏ, phế nang và tổ
chức xung quanh phế nang. Do phổi bị tổn
thương gây tăng tiết đờm rãi, phù nề niêm
mạc phế quản gây bít tắc đường thở dẫn đến
rối loạn thơng khí, cuối cùng là suy hơ hấp.
Viêm phổi cũng sẽ kéo theo một số biểu hiện
bệnh lý như ho, khó thở, tím tái….


II. Phân tích cơ chế biểu hiện

1. Sốt
 Là tình trạng gia tăng
thân nhiệt chủ động
do TT điều hòa nhiệt bị
rối loạn trước tác động
của các chất gây sốt


Kháng
nguyên

Đại thực bào

Viêm phổi (VK,
VR)

Chất gây sốt nội sinh
(cytokin)

Trung tâm điều nhiệt

Acid arachidonic

PGE2

cAMP
Tăng sản nhiệt
giảm thải nhiệt

Sốt



2. Khó thở, tím tái, RL nhịp thở
Viêm phổi
Diện khuếch
tán giảm

Màng khuếch tán
dày

Hiệu số khuếch
tán giảm

Giảm khuếch tán &
đào thải CO2

Khó thở

O2 giảm CO2
Tăng

HbCO2

Kích thích TTHH

Tím tái

RL nhịp thở



3. Ho có đờm

Viêm phổi

Tăng tiết dịch nhày
hình thành dịch rỉ
viêm

Cản trở hơ
hấp

Ho có đờm

Phản xạ ho


III. Hướng xử trí

 Chống nhiễm khuẩn
-> cho uống kháng
sinh phù hợp
 Làm thông đường hô
hấp -> hút đờm rãi
 Đảm bảo đủ oxy ->
thở oxy
 Hạ sốt -> uống thuốc
hạ sốt, chườm mát


IV. Câu hỏi: điền từ vào chỗ

trống

-Q trình hơ hấp gồm…(1)…
giai đoạn là
+ gđ …(2)…
+ gđ …(3)…
+ gđ …(4)…
+ gđ …(5)…
-Viêm phổi là bệnh lý ảnh
hưởng đến q trình…(6)…
Có:
+ diện khuếch tán…(7)…
+ màng khuếch tán…(8)…
+ hiệu số khuếch tán…(9)…

Đáp án:
1. 4
2. Thơng khí
3. khuếch tán
4. vận chuyển
5.Trao đổi qua màng TB và hô
hấp TB
6. khuếch tán
7. giảm
8. Dày
9. giảm





×