Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.24 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Bài : 20125 </b>
Nếu là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta ln có :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 20124 </b>
Cho tam giác ABC , I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, C
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Tìm câu sai? A. </b> là ba vectơ bằng nhau
<b>B. Vectơ đối của </b> là và
<b>C. Trong ba vectơ </b> có ít nhất hai vectơ đối nhau
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 20123 </b>
Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Vectơ đối của vectơ là vectơ ngược hứng với vectơ và có cùng độ dài với </b>
vectơ
<b>B. Vectơ đối của vectơ là vectơ </b>
<b>C. </b>
<b>D. Cả a, b, c đều đúng </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20122 </b>
Cho sáu điểm ABCDEF phân biệt. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20121 </b>
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. là vectơ đối của thì </b>
<b>B. và ngược hướng là điều kiện cần để là vectơ đối của </b>
<b>C. là vectơ đối của </b>
<b>D. và là hai vectơ đối </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20120 </b>
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa điều kiện : . Khi đó :
<b>A. M là trọng tâm tam giác ABC </b>
<b>B. M là trung điểm của AB </b>
<b>C. ABMC là hình bình hành </b>
<b>D. ABCM là hình bình hành </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20119 </b>
Cho vectơ và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 1 </b>
<b>B. 2 </b>
<b>C. 0 </b>
<b>D. Vô số </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20118 </b>
Cho tam giác ABC và M thỏa mãn điều kiện : . Khi đó :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>B. M là trung điểm của AB </b>
<b>C. M là trung điểm của AC </b>
<b>D. ABMC là hình bình hành </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20117 </b>
Cho tam giác ABC, tìm điểm M sao cho , M là :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACMB </b>
<b>B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABMC </b>
<b>C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành CAMB </b>
<b>D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20116 </b>
Cho hình bình hành ABCD. Khi đó :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20115 </b>
Cho tam giác ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ,
BCMN.
Xét các mệnh đề :
(I)
(II)
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Chỉ (I) </b>
<b>B. Chỉ (III) </b>
<b>C. Chỉ (II) </b>
<b>D. (I) và (II) </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20114 </b>
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20113 </b>
Cho hình bình hành ABCD có DA = 2cm , AB = 4cm và đường chéo BD = 5cm.
Tính ?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 3cm </b>
<b>B. 4cm </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 20112 </b>
I, J, K là ba điểm bất kì . Phát biểu nào sau đây sai?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. Nếu I là trung điểm của JK thì là vectơ đối của </b>
<b>C. </b> khi K ở trên tia đối của IJ
<b>D. </b>
<b>Bài : 20111 </b>
Ba điểm A, B, C bất kì , câu nào sau đây sai?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Bài : 20110 </b>
Cho ba điểm bất kì A, B, C. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20109 </b>
Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó tổng
bằng :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20108 </b>
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 20107 </b>
Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định đúng :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 20106 </b>
Cho hai vectơ và ( ; ) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b> và cùng hướng
<b>C. </b> và cùng hướng
<b>D. </b> và ngược hướng
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 20105 </b>
Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB = 2a ; CD = a. O là
trung điểm của AD. Khi đó :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Bài : 20104 </b>
Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, . Tính độ dàib của :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20103 </b>
Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Độ dài bằng :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 20102 </b>
Với bốn điểm A, B, C, D trong đó khơng có 3 điểm thẳng hàng :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. ABCD là hình bình hành khi </b>
<b>B. ABCD là hình bình hành khi </b>
<b>C. ABCD là hình bình hành khi </b>
<b>D. Cả ba câu trên đều đúng </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20101 </b>
Chỉ ra vectơ tổng trong các vectơ sau :
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20100 </b>
Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC
Xét các mệnh đề :
(I)
(II)
(III)
Mệnh đề đúng là :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Chỉ (I) </b>
<b>B. (I) và (III) </b>
<b>C. Chỉ (III) </b>
<b>D. (II) và (III) </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 20099 </b>
Cho hai lực , có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc . Cường độ
lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20098 </b>
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
Cho bhb ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20096 </b>
Cho tam giác ABC. I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Xét các mệnh
đề :
(I)
(II)
(III)
Mệnh đề sai là :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Chi (I) </b>
Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB.
(I)
(II)
Câu nào sau đây đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Từ </b>
<b>B. Từ </b>
<b>C. </b>
<b>D. Cả ba câu trên đều đúng </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20094 </b>
Câu nào sau đây sai?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Với ba điểm bất kì I, J, K ta có : </b>
<b>B. Nếu </b> thì ABCD là hình bình hành
<b>C. Nếu </b> thì O là trung điểm của AB
<b>D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì </b>
<b>Đáp án là : (C)</b>
<b>Bài : 20093 </b>
Cho hình bình hành ABCD. Câu nào sau đây sai?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào
đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 20091 </b>
Cho ba điểm A, B, C phân biệt . Khi đó :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là </b> cùng phương với
<b>B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, </b> cùng phương với
<b>C. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, </b> cùng phương với
<b>D. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20090 </b>
Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng </b>
<b>B. Vectơ khơng là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau </b>
<b>C. Hai vectơ gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài </b>
<b>D. Cả a, b, c đều đúng </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20089 </b>
Câu nào sai trong các câu sau đây ?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Vectơ đối của </b> là vectơ ngược hứng với và có cùng độ dài với vectơ
<b>B. Vectơ đối của vectơ là vectơ </b>
<b>D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 20088 </b>
Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Được gọi là vectơ suy biến </b>
<b>B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý </b>
<b>C. Được gọi là vectơ khơng, kí hiệu là </b>
<b>D. Là vectơ có độ dài khơng xác định Hãy chọn câu sai </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20087 </b>
Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b> và cùng hướng
<b>C. </b> và ngược hướng
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (B) </b>
<b>Bài : 20086 </b>
Chọn câu sai :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối </b>
của vectơ đó
<b>B. Độ dài của vectơ được kí hiệu là </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>A. Khơng có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ và </b>
<b>B. Có vơ số vectơ cùng phương với cả hai vectơ và </b>
<b>C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và , đó là vectơ </b>
<b>D. Cả a, b, c đều sai </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 20084 </b>
Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b> không cùng phương
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 20083 </b>
Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b> không cùng phương
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20082 </b>
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và D
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai. A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Bài : 20081 </b>
Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b> và
<b>B. </b> và
<b>C. </b> và
<b>D. </b> ; và
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 20080 </b>
Cho vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Có vơ số vectơ mà </b>
<b>B. Có duy nhất một vectơ mà </b>
<b>C. Có duy nhất một vectơ mà </b>
<b>D. Khơng có vectơ nào mà </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20079 </b>
Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 20078 </b>
<b>A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu </b> , nếu chúng cùng hướng và
cùng độ dài.
<b>B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu </b> , nếu chúng cùng phương và
<b>C. Hai vectơ </b> và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là
hình bình hành
<b>D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20077 </b>
Cho hình vng ABCD. Khi đó :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b> và cùng phương
<b>Đáp án là : (C) </b>
<b>Bài : 20076 </b>
Cho lục giác ABCDEF, tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. Cả a, b, c đều đúng </b>
<b>Bài : 20075 </b>
Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20074 </b>
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ </b>
<b>B. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ </b>
<b>C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ </b>
<b>D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20073 </b>
Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi </b> và cùng phương
<b>B. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi </b> và cùng phương
<b>C. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi </b> và cùng phương
<b>D. Cả a, b, c đều đúng </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ ( khác vectơ khơng ) có
điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 2 </b>
<b>B. 3 </b>
<b>C. 4 </b>
<b>D. 6 </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20071 </b>
Xác định hệ thức sai trong các hệ thức sau:
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20070 </b>
là một số chẵn. Số chẵn này bằng :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. 14 </b>
<b>B. 16 </b>
<b>C. 18 </b>
<b>Đáp án là : (A) </b>
<b>Bài : 20069 </b>
Giá trị đúng của biểu thức bằng :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Đáp án là : (D) </b>
<b>Bài : 20068 </b>
x, y đều là góc nhọn và dương, . Tổng x + y bằng :
<b>Chọn một đáp án dưới đây</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>