Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

§ò kióm tra häc kú i sinh häc 9 §ò kióm tra häc kú i sinh häc 9 i ma trën c¸c chñ ®ò c¸c møc ®é nhën thøc tæng nhën biõt th«ng hióu vën dông ch­¬ng i c¸c tn cña men ®en tn tl tn tl tn tl c©u 5 20 ® 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> §Ị kiĨm tra häc kú I- sinh häc 9</b>
<b>I.Ma trËn</b>


Các chủ đề Các mức độ nhn thc


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Chơng I


Các TN của Men đenTN TL TN TLCâu 5 TN TL


2,0 đ 1 câu2,0


Chơng II


NST Câu 40,5 Câu 10,5 2 câu1,0


Chơng III ADN


và gen câu 62,0 1 câu2,0


Chơng IV


Biến dị Câu 71,5 1 câu2,0


Chơng V
Di truyền học
ở ngời


Câu 2



0,5 Câu 30,5 2 câu1,0


Chơng VI


ứng dụng di trun
häc


C©u 8


2,0 1 c©u2,0


Tỉng 2 c©u


1,0 2 c©u4,0 2 c©u1,0 1 c©u2,0 1 c©u2,0 8 c©u10,0


<b>Đề bài:</b>


<b>I.TNKQ: (2đ)</b>


<i><b>Cõu 1: Khoanh trũn vo 1 chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất</b></i>
Sự hình thành giới tính của cá thể nhiều lồi đợc xác định chủ yếu bởi:


A. C¬ chÕ NST giíi tÝnh.


B. ảnh hởng của các yếu tố môi trờng trong
C. ảnh hởng của các yếu tố môi trờng ngoài.
D. Cả B và A



<i><b>Câu 2: (0,5đ)</b></i>


Chn cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau:


A. Bệnh nhân tóc nơ chỉ có 1 NST X trong cỈp NST giíi tÝnh.
B. Héi chøng tãc nơ xuất hiện với tỷ lệ 1% nữ


C. Ngi mc bệnh Đao có 3 NST ở cặp NST giới tính.
D. Bệnh bạch ạng đợc chi phối bởi cặp gen dị hợp.
<i><b>Câu 3: (0,5đ)</b></i>


Ngời con trai và con gái đợc sinh ra từ hai gia đình,có mắc chứng câm điếc muốn
biết họ có nên kết hơn với nhau khơng, lời khun trong trng hp ny l:


A. Không nên kết hôn với nhau.


B. Nếu kết hơn thì khơng nên sinh con để tránh con đồng hợp tở về gen gây
bệnh.


C. Muốn kết hơn với đối tợng khác thì nên tránh những ngời mà trong gia đình
có ngời mắc bệnh câm điếc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 4: ( 0,5đ)</b></i>


S t nhõn ụi ca NST diễn ra ở thời kỳ nào của chu kỳ phân bo.


A. Kỳ trung gian. C. Kỳ giữa.


B. Kỳ đầu. D. Kỳ sau.



<b>II.Tự luận : (8đ)</b>
<i><b>Câu 5: (2đ)</b></i>


Men en ó gii thích sự phân ly độc lập của các cặp tính trạng nh thế nào? Nêu cơ
chế chủ yếu tạo nên bin d t hp.


<i><b>Câu 6: (2đ)</b></i>


Trình bày cấu trúc phân tử của Prôtêin?
<i><b>Câu 7: (2đ)</b></i>


Phõn bit thng bin v t bin?
<i><b>Cõu 8: (2)</b></i>


Kỹ thuật gen là gì? Gồm những khâu cơ bản nào?


<b>Đáp án:</b>
Câu1: 0,5 ® - ý A.


C©u 2: 0,5 đ - ý A.
Câu 3: 0,5® - ý D
câu 4: 0,5 đ - ý A.
Câu 5: ( 2điểm)


- Men en ó gii thớch sự phân ly độc lập của các cặp tính trạng bằng qui luật phân
ly độc lập. (1 điểm).
- Sự phân ly độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử
và sự tổ hợp tự do của chúng trong quá trình thụ tinh là cơ chế chủ yếu tạo nên các
biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống và tiêu hóa. (1 điểm).
Câu 6: (2 điểm)



C¸c cấu trúc của Prôtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cấu trúc bậc 4 là cấu trúc của 1số Prôtêin gồm 2 hay nhiều chuỗi a.a cùng hay
khác loại kết hợp với nhau. (0,5 điểm).
Câu 7: (2 điểm)


Phõn biệt thờng biến với đột biến


<b>Th</b>


<b> êng biÕn</b>


- Chỉ làm biến đổi kiểu hình
- Khơng di truyền


- Xuất hiện định hớng
- Thờng có lợi cho sinh vật


<b>§ét biÕn</b>


- Biến đổi trong cơ sở vật chất dt.
- Di truyền cho thế hệ sau.


- Xuất hiện ngẫu nhiên.
- Có hại cho sức khỏe
Câu 8: (2 ®iĨm)


- Kỹ thuật gen là tập hợp những phơng pháp tác động định hớng lên ADN cho phép


chuyển gen từ 1 cá thể của 1 loài sang cá thể của loài khác. (1 điểm).


</div>

<!--links-->

×