Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.75 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
Họ và tên HS:……… <b>Môn : Vật lý lớp 8A2</b>
Lớp : 8 A2 <b>Thờigian : 45’ </b><i>(Khơng kể thời gian giao đề)</i>
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo GV coi kiểm tra
<b>I- TRẮC NGHIỆM:</b>(3điểm)<b> Khoanh trịn chữ cái đứng trước phần trả lời đúng nhất của các câu sau :</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3. Càng lên cao áp suất khí quyển:</b>
A. càng giảm. B. càng tăng. C. không thay đổi. D. có thể tăng và cũng có thể giảm.
<b>4. Hành khách ngồi trên xe đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:</b>
A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc.
C. đột ngột rẽ trái. D. đột ngột rẽ phải.
<b>5. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?</b>
A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. B.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
<b>6.</b>
<b>7.Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :</b>
<b> </b>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về ……… Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
……… và ngược lại.
<b>II- TỰ LUẬN:</b> (7điểm) <b>Giải các bài tập sau: </b><i>(HS làm ở mặt sau của đề này) </i>
<b>1. </b>
<b>Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA HOC KÌ I</b>
Họ và tên HS:……… <b>Môn : Vật lý lớp 8</b>
Lớp : 8 A… <b>Thờigian : 45’ </b><i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo GV coi kiểm tra
<b>I- TRẮC NGHIỆM:</b>(3điểm)<b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời đúng nhất của các câu sau :</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3. Càng lên cao áp suất khí quyển:</b>
A. càng giảm. B. càng tăng. C. không thay đổi. D. có thể tăng và cũng có thể giảm.
<b>4. Hành khách ngồi trên xe đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:</b>
A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc.
C. đột ngột rẽ trái. D. đột ngột rẽ phải.
<b>5. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?</b>
A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. B.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
<b>6.</b>
<b>7.Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :</b>
<b> </b>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về ……… Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
……… và ngược lại.
<b>II- TỰ LUẬN:</b> (7điểm) <b>Giải các bài tập sau: </b><i>(HS làm ở mặt sau của đề này) </i>
<b>1. </b>
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 8 : mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm:
<b>II- TỰ LUẬN </b>(7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
Thể tích của vật là : ……… 0,25đ
………. 0,75đ
Vì vật được nhúng hồn tồn trong nước nên thể tích của phần nước
bị vật chiếm chỗ chính bằng thể tích của vật. ………. 0,5đ
Lực đẩy Aùc-si-mét tác dụng lên vật là: ……… 0,25đ
FA = d.V = 10000. 0,00005 = 0,5 N ……… 0,75đ
a) Van cách mặt nước một khoảng là: h = 2 – 0,5 = 1,5m ……… 0,25đ
Aùp suất của nước tác dụng lên van là: ……… 0,25đ
p = d. h = 10000 . 1,5 = 15000 N/m2<sub> ………0,75đ </sub>
b) Đổi S = 4cm2<sub> = 0,0004 m</sub>2<sub> ( 4. 10</sub>-4<sub> m</sub>2<sub>) ……… 0,25đ</sub>
Aùp lực tác dụng lên van là: ……… 0,25đ
Câu 3: (2 điểm)
Cơng của ngựa thực hiện được trong nửa giờ: ………..0,25đ
A= F . s = 80 . 4500 = 360 000 J ……… 0,75đ
Cơng suất trung bình của con ngựa: ………0,25đ
<b> Lưu ý:</b> - Mọi cách giải khác của các bài toán, nếu đúng và phù hợp với chương trình đều
<i> được điểm tối đa. </i>
<i>-</i> <i>Sai đơn vị trong kết quả mỗi bài toán, trừ không quá 0,5 điểm cho mỗi bài.</i>
<b>I- TRẮC NGHIỆM:</b>(3 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 8 : mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm:
<b>II- TỰ LUẬN </b>(7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Thể tích của vật là:………0,25đ
……… 0,75đ
Vì vật được nhúng hồn tồn trong nước nên thể tích của phần nước
bị vật chiếm chỗ chính bằng thể tích của vật.
Lực đẩy Aùc-si-mét tác dụng lên vật là: ……… 0,25đ
FA = d.V = 10000. 0,00005 = 0,5 N ……… 0,75đ
Câu 2: (3,0 điểm)
a)Van cách mặt nước một khoảng là: h = 2 – 0,5 = 1,5 m ……… 0,25đ
Aùp suất của nước tác dụng lên van là:
p = d. h = 10000 . 1,5 = 15000 N/m2<sub> ……… 0,5đ</sub>
Đổi S = 4cm2<sub> = 0,0004 m</sub>2<sub> ( 4. 10</sub>-4<sub> m</sub>2<sub>) ……… 0,25đ</sub>
Aùp lực tác dụng lên van là: ……… 0,25đ
b) Độ cao của cột nước còn lại trong thùng:
Lúc này van còn cách mặt nước một khoảng là:
h’’ = h – h’ = 1,5 – 0,5 = 1 m ………. 0,25đ
Vậy khi cho nước chảy bớt chỉ cịn ¾ thùng thì áp suất tác dụng lên van giảm. ………0,25đ
Aùp suất tác dụng lên van khi đó là:
p’ = d. h’’ = 10000 . 1 = 10000 N/m2 <sub>………0,25đ</sub>
Cơng của ngựa thực hiện được trong nửa giờ: ………0,25đ
A= F . s = 80 . 4500 = 360 000 J ……… 0,75đ
Cơng suất trung bình của con ngựa: ……….0,25đ
<b> Lưu ý:</b> - Mọi cách giải khác của các bài toán, nếu đúng và phù hợp với chương trình đều
<i> được điểm tối đa. </i>