Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề thi học kì 2 môn hóa khối 10 năm học 1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – Năm học 2018-2019
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Mơn HĨA HỌC - Lớp 10 THPT


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể </b>
<b> thời gian giao đề)</b>


<b> </b>


<i> (Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.)</i>


Họ và tên thí sinh:………Lớp:………
Số báo danh:………Phịng kiểm tra:………...
<b>Đề có 2 trang</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm - 20 câu)</b>


<b>Câu 1: Hấp thụ hồn tồn V lít H</b>2S vào 200 ml dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch chứa
2 muối có cùng số mol. Giá trị của V là


<b>A. 2,688.</b> <b>B. 3,584.</b> <b>C. 5,376.</b> <b>D. 1,792.</b>


<b>Câu 2: Cho các dung dịch sau: Na</b>2SO4, NaHSO4, Na2SO3, NaHSO3. Số dung dịch tạo kết tủa với
dung dịch BaCl2 là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 3: Khí X được thu vào bình như hình vẽ:</b>


Khí X là


<b>A. HCl.</b> <b>B. SO</b>2. <b>C. O</b>2. <b>D. HBr.</b>



<b>Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với O</b>2 (to)?


<b>A. S.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Cl</b>2.


<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. O</b>2 và O3 đều có tính oxi hóa mạnh. <b>B. O</b>2 tan nhiều trong nước hơn O3.


<b>C. Tính oxi hóa của O</b>2 mạnh hơn O3. <b>D. Ở nhiệt độ thường O</b>2 oxi hóa được Ag.
<b>Câu 6: Một lượng nhỏ khí nào sau đây làm cho khơng khí trong lành?</b>


<b>A. Cl</b>2. <b>B. SO</b>2. <b>C. O</b>3. <b>D. H</b>2S.


<b>Câu 7: Đơn chất brom ở nhiệt độ thường có màu</b>


<b>A. nâu đỏ.</b> <b>B. vàng lục.</b> <b>C. đen tím.</b> <b>D. xanh nhạt.</b>


<b>Câu 8: Điện phân dung dịch NaCl thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X thuộc nhóm halogen.</b>
Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc thu được khí Y. Phát biểu nào sau đây về X, Y
là sai?


<b>A. Cả X và Y vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.</b>
<b>B. Cả X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH.</b>
<b>C. Khí X tác dụng Fe đun nóng thu được muối sắt (II).</b>
<b>D. Dung dịch chất Y tác dụng được với dung dịch NaF.</b>


<b>Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào</b>
sau đây?



<b>A. KMnO</b>4. <b>B. KClO</b>3. <b>C. NaCl.</b> <b>D. HCl.</b>


<b>Câu 10: Tính oxi hóa của Cl</b>2 yếu hơn


<b>A. Br</b>2. <b>B. S.</b> <b>C. I</b>2. <b>D. F</b>2.


<b>Câu 11: Công thức phân tử của natri hipoclorit là</b>


<b>A. NaCl.</b> <b>B. NaClO.</b> <b>C. NaClO</b>3 <b>D. NaClO</b>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Cho 0,1 mol H</b>2 tác dụng với 0,08 mol I2 thu được hỗn hợp có chứa 0,04 mol HI. Hiệu
suất của phản ứng tổng hợp là


<b>A. 50%.</b> <b>B. 25%.</b> <b>C. 40%.</b> <b>D. 20%.</b>


<b>Câu 13: Chất không tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3 là


<b>A. NaF.</b> <b>B. NaI.</b> <b>C. NaBr.</b> <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 14: Hấp thụ hết 2,24 lít SO</b>2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong dư, kết thúc phản ứng thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 10.</b>


<b>Câu 15: Không dùng dung dịch H</b>2SO4 đặc để làm khơ khí


<b>A. O</b>2. <b>B. HCl.</b> <b>C. Cl</b>2. <b>D. H</b>2S.


<b>Câu 16: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl</b>
0,25M, HBr 0,1 M thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được 30,25


gam muối khan. Giá trị gần nhất của V là


<b>A. 4,928.</b> <b>B. 4,032.</b> <b>C. 6,72.</b> <b>D. 6,272.</b>


<b>Câu 17: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm halogen?</b>


<b>A. Iot.</b> <b>B. Kali.</b> <b>C. Lưu huỳnh.</b> <b>D. Oxi.</b>


<b>Câu 18: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe(OH)</b>2 vàFeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc,
nóng dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2, SO2
có tỉ khối so với H2 là 30,75 (biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng muối khan
thu được khi cô cạn dung dịch X là


<b>A. 112 gam.</b> <b>B. 28 gam.</b> <b>C. 56 gam.</b> <b>D. 14 gam.</b>


<b>Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 1,92 gam S trong điều kiện khơng có khơng khí</b>
đến khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là


<b>A. 3,7.</b> <b>B. 7,4.</b> <b>C. 5,3.</b> <b>D. 10,6.</b>


<b>Câu 20: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Khơng dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch HF;


(b) Đường bị than hóa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
(c) Khi pha loãng H2SO4 đặc cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
(d) SO2, S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa;


(e) Trong quá trình sản xuất H2SO4 dùng H2O để hấp thụ SO3.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>B. TỰ LUẬN: (2 điểm)</b>


<b>Câu 1: Thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có</b>
S ⃗<sub>(1)</sub> <sub> SO</sub><sub>2</sub> ⃗<sub>(2</sub><sub>)</sub> <sub> H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> ⃗<sub>(3)</sub> <sub> HCl</sub> ⃗<sub>(4</sub><sub>)</sub> <sub> Cl</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 2: Cho hỗn hợp gồm 1,28 gam Cu, 2,24 gam Fe tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng dư
thu được V lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Tính V.


<b>- HẾT </b>


---Cho H = 1; C = 12; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe =
56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127.


</div>

<!--links-->

×