Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.48 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT TP. ĐÀ NẴNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10</b>
<b>NĂM HỌC: 2017 – 2018</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian</b></i>
<i><b>phát đề</b></i>
<b> Đề có 02 trang </b> <b><sub>Mã đề thi 357</sub></b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm - 20 câu)</b>
<b>Chọn câu trả lời thí sinh cho là đúng nhất. </b>
<b>Câu 1:</b> Cho các phát biểu sau:
(1) Nhóm IIIA là tập hợp những nguyên tố mà nguyên tử có 3e hóa trị.
(2) Trong phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 <i>→</i> 2FeCl3. Fe là chất bị khử.
(3) Tất cả các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại điển hình.
(4) Trong 1 nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân .
(5) Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm B có tối đa bằng 2.
<b>Số phát biểu không đúng là</b>
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 2:</b> Công thức oxit bậc cao nhất của một nguyên tố là RO2. R thuộc nhóm
<b>A. IIIA.</b> <b>B. VIA</b> <b>C. VIB.</b> <b>D. IVA.</b>
<b>Câu 3:</b> Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2e trong các phản ứng hóa học?
<b>A. O (Z = 8).</b> <b>B. Mg (Z = 12).</b> <b>C. Na (Z = 11).</b> <b>D. Cl (Z = 17).</b>
<b>Câu 4:</b> Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc ngun tố nào sau đây?
<b>A. nguyên tố d.</b> <b>B. nguyên tố s.</b> <b>C. D. nguyên tố f.</b> <b>D. nguyên tố p.</b> .
<b>Câu 5:</b> Trong tự nhiên Li có 2 đồng vị là 6<sub>Li và </sub>7<sub>Li và có ngun tử khối trung bình là 6,94. Phần trăm</sub>
khối lượng 7<sub>Li trong LiNO</sub>
3 là (cho N = 14; O = 16)
<b>A. 10, 067%.</b> <b>B. 9,362%.</b> <b>C. 9,545%.</b> <b>D. 9,463%.</b>
<b>Câu 6:</b> Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
<b>A. số nơtron.</b> <b>B. số khối.</b> <b>C. số proton.</b> <b>D. số nơtron và proton.</b>
<b>Câu 7:</b> Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là là 7935Br<sub>và </sub>
81
35Br<sub>, nguyên tử khối trung bình của brom là</sub>
79,986. Nếu nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì tỉ lệ % số nguyên tử đồng vị 7935Br<sub>là</sub>
<b>A. 50,7%.</b> <b>B. 49,3%.</b> <b>C. 46%.</b> <b>D. 54%.</b>
<b>Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Các đồng vị có số nơtron khác nhau.</b> <b>B. Các đồng vị có số electron khác nhau</b>
<b>C. Các đồng vị có số khối khác nhau.</b> <b>D. Các đồng vị có cùng điện tích hạt nhân.</b>
<b>Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ gồm những phân tử không phân cực?</b>
<b>A. N</b>2, Cl2, H2, HF. <b>B. Cl</b>2, HCl, N2, F2. <b>C. N</b>2, H2O, Cl2, O2. <b>D. N</b>2, CO2, Cl2, H2.
<b>Câu 10:</b> Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ
tự là
<b>A. s < p <d.</b> <b>B. p < s < d.</b> <b>C. d < s < p.</b> <b>D. D. s < d < p.</b>
<b>Câu 11:</b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?
<b>A. 2HgO → 2Hg + O</b>2. <b>B. CaCO</b>3 → CaO + CO2.
<b>C. 2Al(OH)</b>3 → Al2O3 + 3H2O. <b>D. 2NaHCO</b>3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
<b>Câu 12:</b> Cho 1u = 1,66.10-27<sub> kg. Nguyên tử khối của Neon là 20,179. Vậy khối lượng theo đơn vị kg của</sub>
Neon là
<b>A. 33,98.10</b>-27<sub>kg.</sub> <b><sub>B. 32,29.10</sub></b>-19<sub>kg.</sub> <b><sub>C. 183,6.10</sub></b>-31<sub>kg.</sub> <b><sub>D. 33,5.10</sub></b>-27<sub>kg</sub>
<b>Câu 13:</b> Số nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn là
<b>A. 2.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 18.</b> <b>D. 32.</b>
<b>Câu 14:</b> Nguyên tố Y tạo hợp chất khí với hiđro có cơng thức YH3. Trong hợp chất oxit cao nhất Y chiếm
25,92% về khối lượng. Xác định Y?
<b>Câu 15:</b> Nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub> khác nhau</sub>
về
<b>A. số electron lớp ngoài cùng.</b> <b>B. số proton.</b>
<b>C. số lớp electron.</b> <b>D. số electron.</b>
<b>Câu 16:</b> Số oxi hóa của C trong CO2, K2CO3, CO, CH4 lần lượt là
<b>A. –4, + 4, +3, +4.</b> <b>B. +4, +4, +2, –4.</b> <b>C. +4, –4, +3, +4.</b> <b>D. +4, +4, +2, +4.</b>
<b>Câu 17:</b> Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Bán kính nguyên tử: X > Y.</b>
<b>B. Tính phi kim: X > Y.</b>
<b>C. Độ âm điện: X > Y.</b>
<b>D. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hồn.</b>
<b>Câu 18:</b> Ion Y2+<sub> có cấu hình electron: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là</sub>
<b>A. chu kì 4, nhóm IA.</b> <b>B. chu kì 3, nhóm IIA.</b> <b>C. chu kì 4, nhóm IIA.</b> <b>D. chu kì 3, nhóm VIA.</b>
<b>Câu 19:</b> Trong anion X─<sub> có tổng số hạt cơ bản là 53, số hạt mang điện chiếm 66,04%. Cấu hình electron</sub>
của X─<sub> là</sub>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub>
<b>Câu 20:</b> X là ngun tố ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y là ngun tố ở chu kì 2, nhóm VIA. Cơng thức và
<b>A. X</b>2Y5, liên kết cộng hóa trị. <b>B. X</b>3Y2, liên kết ion.
<b>C. X</b>2Y3, liên kết ion. <b>D. X</b>5Y2, liên kết cộng hóa trị.
<b>B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b>
<b>Câu 1. (1,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Số hạt mang</b>
điện trong hạt nhân nguyên tử X kém số hạt không mang điện là 1 hạt.
a. Xác định số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử của nguyên tố X.
b. Viết cấu hình electron của ion tạo ra từ X.
<b>Câu 2. (0,75 điểm). X</b>+<sub>, Y</sub>─<sub> có cấu hình electron giống cấu hình của Ar (Z = 18). Xác định vị trí của X, Y</sub>
trong bảng tuần hồn (giải thích vắn tắt).
<b>Câu 3. (0,75 điểm). Cho 0,36 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng với oxi dư thu được 0,6 gam</b>
oxit. Tính nguyên tử khối của R ?
<b>Câu 4. (1,50 điểm)</b>
<b>1. Cho Z</b>H = 1, ZC = 6, ZO = 8, ZN = 7. Viết công thức cấu tạo của: NH3, H2CO3. Xác định hóa trị của N, C
trong các phân tử đã cho.
<b>2. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:</b>
Cl2 + SO2 + H2O <i>→</i> HCl + H2SO4
<b></b>
<i><b> Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học và được sử dụng máy</b></i>