Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỰ ĐIỆN LI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.97 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>*Bài tập trắc nghiệm khách quan: </b>


<b> SỰ ĐIỆN LI</b>



<b>Câu 1. Câu nào sau đây là đúng khi nói về sự điện li?</b>


A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.


<b>C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước</b>


hay ở trạng thái nóng chảy.


D. Sụ điện li thực chất là q trình oxi hố khử.


<b>Câu 2: Các dung dịch axit, bazơ</b>

, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có


các:



A.ion trái dấu. B.cation. C. anion. D. chất.


<b>Câu 3. Cho các chất sau đây: H</b>2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4

Các chất điện li yếu là:



A. H2O, CH3COOH, CuSO4. C. H2O, CH3COOH


B. CH3COOH, CuSO4 D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4


<b>Câu 4. Cho các chất sau đây: HNO</b>3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện


li mạnh là:


A.

NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3.

B.

NaCl, H2SO3, CuSO4.


C.

HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4.

D.

Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.


<b>Câu 5</b>

: Độ điện li phụ thuộc vào:



A. Bản chất của chất điện li. C. Nồng độ của dung dịch điện li.
B. Nhiệt độ của dung dịch điện li. D. Cả A, B và C.


<b>Câu 6: Khi pha loãng dung dịch CH</b>3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH

0,5M thì:



A. độ điện li tăng. C. độ điện li không đổi.
B. độ điện li giảm. D. độ điện li tăng 2 lần.


<b>Câu 7: </b>

Dãy chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?



A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3 B. Na2SO4, HNO3, Al2O3


C. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2 D. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2


<b>Câu 8: Hoà tan 11,7 gam NaCl và 22,2 gam CaCl</b>2 vào nước thu được 500 ml dung dịch A thì


nồng độ các ion lần lượt là:


(Na)+<sub> mol/l</sub> <sub> (Ca)</sub>2+<sub> mol/l </sub> <sub> (Cl)</sub>-<sub> mol/l</sub>


A. 0,2 0,2 0,6
B . 0,4 0,4 1,2
C . 0,2 0,4 0,8
D. 0,4 0,2 1,0



<b>Câu 9: Trong dung dịch hỗn hợp CaCl</b>2 0,5 M và NaCl 2 M thì:


A . (Cl)-<sub> = 1mol</sub> <sub>B . ( Cl)</sub>-<sub> = 2,5 M</sub> <sub>C. ( Cl)</sub>-<sub> = 3M.</sub> <sub>D. ( Cl)</sub>-<sub> = 1,2 M</sub>


<b>Câu 10. </b>

Những chất nào sau đây là chất điện li mạnh?



A . HCl , H2S , Mg(OH)2 C. H2SO4 , H2SO3 , H3PO4


B. HNO3 , H2SO4 , KOH , K2SiO3 D . Ca(OH)2 , KOH , CH3COOH


<b>Câu 11: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H</b>2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích

sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu và các axit phân li hồn


tồn thì pH của dung dịch thu được bằng bao nhiêu?



A. 1,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 1,5


C


<b> âu 12 : Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dung dịch trên bao nhiêu ml nước để</b>
sau khi khuấy đều, thu được dung dịch có pH =4?


A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml.


<b>Câu 13: </b>

Dung dịch NaOH có pH = 11, cần pha lỗng dung dịch này bao nhiêu lần để


được dung dịch NaOH có pH = 9:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Dung dịch X có pH = 12, thì [OH</b>-

<sub>] của dung dịch là:</sub>



A. 0,01M B. 1,2M C. 0,12M D. 0,2M



<b>Câu 15: Có dung dịch NaOH 0,01M. Nhận xét nào sau đây đúng</b>

:



A. pOH ≈ 2 B. pH = 2 C. [Na+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-2 <sub>D. A và C đúng.</sub>


<b>Câu 16 : Dung dịch X có [OH</b>-<sub>] = 10</sub>-2

M, thì pH của dung dịch là:



A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH =- 2 D. pH = 0,2
<b>Câu 17 : Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và</b>
Ba(OH)2 0,1M là:


<b> A. 100ml.</b> B. 150ml C. 200ml D. 250ml


<b>Câu 18: Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hồ 100 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,1M là:


A. 50 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 500 ml.
<b>Câu 19. Dung dịch X có chứa a mol Na</b>+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol SO</sub>


42-. Biểu thức nào sau


đây đúng:


A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. a + b = c + 2d
<b>Câu20. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân</b>
nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít CO2 ( 54,60

C ; 0,9atm) và dung


dịch X. A, B là ?



A. Ca, Ba B. Be, Mg C. Mg, Ca D.Ca, Zn


<b>Câu21. Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của một kim loại hóa trị I và một kim loại</b>
hóa trị II vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 để



thì thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong

dung dịch Y là?



A. 5,95 gam B. 6,5 gam C. 7,0 gam D. 8,2 gam


<b>Câu 22. Có bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl</b>3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu

chỉ được dùng một dung dịch làm thuốc thử thì có thể chọn dung dịch nào sau đây?



A.Dungdịch NaOH B.Dungdịch H2SO4 <b>C.Dungdịch Ba(OH)</b>2 D.Dungdịch AgNO3


<b>Câu 23. </b>

Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?



A.AlCl3 và CuSO4. B.NaHSO4 và NaHCO3. C.NaAlO2 và HCl D.NaCl và AgNO3.


<b>Câu 24: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na</b>2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là:


A.có kết tủa màu nâu đỏ. C. Có kết tủa màu lục nhạt.


B.có các bọt khí thốt ra. <b>D. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện và bọt khí thốt ra.</b>


<b>Câu 25: Chỉ ra câu trả lời sai</b>

về pH:



A. pH = - lg[H+<sub>]</sub> <sub>C. pH + pOH = 14</sub>


B. [H+<sub>] = 10</sub>a<sub> thì pH = a</sub> <sub>D. [H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14


<b>Câu 26: Đối với dung dịch axit yếu HNO</b>2 <b>0,1M đánh giá nào sau đây là đúng</b>

:



A. pH > 1 B. pH = 1 C. [H+<sub>] > [NO</sub>



2-] D. pH < 1


<b>Câu 27: Đối với dung dịch axit mạnh HNO</b>3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn ) đánh giá nào sau


<b>đây là đúng</b>

:



A. pH > 1 B. pH = 1 C. [H+<sub>] > [NO</sub>


2-] D. pH < 1


<b>Câu 28: Một dung dịch có [OH</b>-<sub>] = 10</sub>-12

<sub>. Dung dịch đó có môi trường:</sub>



A. bazơ B. Axit. C.trung tính D. khơng xác định được.


<b>Câu 29: Chọn câu trả lời sai:</b>


A. Giá trị [H+<sub>] tăng thì độ axit tăng.</sub> <sub>C. Dung dịch có pH < 7 có mơi trường axit.</sub>


B. Giá trị pH tăng thì tính độ axit tăng. D. Dung dịch có pH = 7 có mơi trường trung tính.
<b>Câu 30.Phương trình ion thu gọn: H</b>+<sub> + OH</sub>-<sub>  H</sub>


2<b>O không </b>

biểu diễn bản chất của các phản


ứng hoá học nào sau đây?



A. 2HCl + Ba(OH)2  2H2O + BaCl2 C. H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O


B. 2HNO3 + Ca(OH)2  Ca(NO3)2 + 2H2O D. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O.


<b>Câu 31 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Nước cất có pH = 7.


D. Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng


<b>Câu 32: </b>

Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu



lần để thu được dung dịch có pH = 4?



A. 1 lần B. 100 lần C. 10 lần D. 12 lần


<b>Câu 33. Năm 1909 nhà hoá học Đan Mạch P.L.Srensen (Pete Lanritz srensen, 1868 - 1939) đưa ra</b>


khái niệm pH để đặc trưng cho độ axit của dung dịch và định nghĩa pH = - lg[H+

<sub>]. Nếu trộn</sub>


150ml dung dịch HCl 2M với 50ml dung dịch NaOH 2M thì dung dịch thu được có


giá trị pH:



A. = 7 B. = 0 C. >7 <b>D. <7</b>


<b>Câu 34. Chỉ ra phản ứng viết sai </b>

trong các phản ứng sau đây?



A. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O


B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2 D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S


<b>Câu 35. Cho các dung dịch </b>chứa hỗnhợp các ion sau:
a) Cl-<sub>, </sub> +¿


NH4



¿ , K+, PO


4


<i>3 −</i> <sub>(1)</sub> c) Ba2+ Mg2+, Cl-, NO<sub>3</sub><i>−</i> (3)


b) Na+<sub>,H</sub>+<sub>, </sub> <sub>NO</sub>


3


<i>−</i>
, K+


(2) <sub> d) </sub> <sub>HCO</sub>


3


<i>−</i> <sub>, </sub> +¿


NH<sub>4</sub>¿ , K+<sub>,</sub> CO<sub>3</sub><i>2 −</i>
(4)


<b>Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ khơng</b>

có phản ứng:



A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)


<b>Câu 36: Có tối đa bao nhiêu trường hợp hịa tan muối cho dung dịch có các ion sau đây: Ba</b>2+<sub>, Na</sub>+<sub>,</sub>


NO3-, SO42-:



A. 1 trường hợp B. 2 trường hợp C. 3 trường hợp D. 4 trường hợp


<b>Câu 37: Chọn câu trả lời đúng nhất</b>, khi nói về muối axit:


A. Muối axit là muối mà dung dịch ln có giá trị pH < 7.
B. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ.


C. Muối axit là muối vẫn còn hiđro trong phân tử.


D. Muối axit là muối mà phân tử vẫn cịn hiđro có khả năng cho proton.


<b>Câu 38: Chọn câu trả lời đúng về muối trung hồ:</b>


A. Muối trung hịa là muối mà dungdịch ln có pH = 7
B. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh.
C. Muối trung hòa là muối khơng cịn có hiđro trong phân tử.


D. Muối trung hịa là muối khơng cịn hiđro có khả năng tách thành proton.


<b>Câu 39. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa </b>một loại cation và một loại anion
trong số các ion sau: Ba2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Na</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, </sub> <sub>CO</sub>


3


<i>2 −</i> <sub>, NO</sub>


3-, Cl-, SO<i>2 −</i>4 . Các dung dịch đó là


A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4



B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3


<b>Câu 40. Cho dung dịch chứa các ion sau:{Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub> NO</sub>


3-}. Muốn tách được nhiều


cation ra khỏi dung dịch mà khơng đưa ion lạ vào dung dịch thì dùng:


A.Dung dịch K2CO3 vừa đủ B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.


C. Dung dịch KOH vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.


<b>Câu 41: Những ion nào sau đây có thể tồn tạo trong cùng một dung dịch?</b>
A. Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>


3- C. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-


B. Ag+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>


42- D. OH-, Na+, Ba2+, Cl-


<b>Câu 42: Phương trình ion thu gọn: H</b>+<sub> + OH</sub>-<sub>  H</sub>2O biểu diễn bản chất của các phản ứng

hoá học nào sau đây?



A. HCl + NaOH  H2O + NaCl C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4


B. NaOH + NaHCO3  H2O + Na2CO3 D. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O.


<b>Câu 43: : Cho dung dịch chứa x (g) Ba(OH)</b>2

vào dung dịch chứa x (g) HCl. Dung dịch sau




phản ứng có mơi trường gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 44: Cho dung dịch chứa x mol Ca(OH)</b>2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4

dung dịch sau



phản ứng có mơi trường gì?



A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Khơng xác định được


<b>Câu 45: Cho dung dịch X có pH = 10, dung dịch Y có pH = 3. Điều khẳng định nào sau đây là</b>


đúng?


A. X có tính bazơ yếu hơn Y C. X có tính bazơ mạnh hơn Y
B. X có tính axit yếu hơn Y D. X có tính axit mạnh hơn Y


<b>Câu 46. Người ta thường dùng phương pháp nào để thu lấy kết tủa khi cho dung dịch Na</b>2SO4 vào


dung dịch BaCl2:


A. Cô cạn B. Chưng cất C. Lọc D. Chiết.


<b>Câu 47:. Trong một dung dịch A gồm hỗn hợp dung dịch NaOH 0,04 M và Ba(OH)</b>2 xM. Dung


dịch A có pH = 13. x có giá trị là:


<b>A. 0,03 </b> <b>B. 0,06 </b> <b>C. 0,04 D. 0,05</b>


<b>Câu 48: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 <b>→ </b> (2) CuSO4 + Ba(NO3)2<b> → </b>



(3) Na2SO4 + BaCl2<b> → </b> (4) H2SO4 + BaSO3 <b>→ </b>


(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2<b> → </b> (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2<b> → </b>


Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


<b>A. (1), (2), (3), (6). </b> <b>B. (1), (3), (5), (6). </b>


<b>C. (2), (3), (4), (6). </b> <b>D. (3), (4), (5), (6). </b>


<b>Câu 49: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: </b>
<b>A. Al</b>3+<sub>, NH</sub>


4+, Br-, OH-. <b>B. Mg</b>2+, K+, SO42-, PO4


<b>3-C. H</b>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, NO</sub>


3-, SO42-. <b>D. Ag</b>+, Na+, NO3-, Cl


<b>-Câu 50:. Dung dịch X chứa các ion: Fe</b>3+<sub>, SO</sub>


42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng


nhau:


- Phần 1 tác dụng với lượng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đkc) và
1,07g kết tủa.


- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch Bacl2, thu được 4,66g kết tủa.



tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:


A. 3,52g B. 3,73g C. 7,04g D. 7,46g


<b>Câu 51:. Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion:</b>
A. H+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO</sub>


3- B. HCO3-, Na+, HSO4-, Ba2+


C. OH-<sub>, NO</sub>


3-, HSO4-, Na+ D. Na+, NO3-, H+, Cl


<b>-Câu 52:. Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)</b>2 0,2M. pH của dung


dịch thu được là:


A. 1 B. 2 C. 12 D. 13


<b>Câu 53: Trộn 2,25 lit dung dịch HCl có pH = 2 vào 2,75 lit dung dịch Ba(OH)</b>2 có pH = 12 thu


được dung dịch A. pH của dung dịch A là:


A. 2 B. 3 C. 11 D. 12


<b>Câu 54. Dung dịch HCl và dung dịch CH</b>3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch


tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử



điện li)


<b>A. y = 100x. B. y = 2x. </b> <b>C. y = x - 2. </b> <b>D. y = x + 2.</b>


<b>Câu 55: Chọn câu sai: Zn(OH)</b>2 là một hidroxit lưỡng tính vì:


A. Zn(OH)2 vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng với bazơ


B. Zn(OH)2 vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ.


C. Zn(OH)2 vừa có khả năng phân li như axit, vừa có khả năng phân li như bazơ.


D. Zn(OH)2 vừa có khả năng phân li ra ion H+ vừa có khả năng phân li ra ion OH-.


<b>Câu 56: Chọn câu sai: Điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra là:</b>


A. có chất kết tủa tạo thành B. có chất khí tạo thành


C. các chất tham gia đều tan D. có chất điện li yếu tạo thành
<b>Câu 57: Chọn câu sai: những chất dẫn điện được là:</b>


A. NaCl khan B. NaCl nóng chảy C. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4


<b>Câu 58: Phương trình điện li nào sau đây là sai:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-C. CuSO4 ❑⃗ Cu2+ + SO42- D. Ca(OH)2 ⃗❑ Ca2+ + 2OH


<b>-Câu 59:</b>Cho phương trình phân tử:


CuSO4 + 2NaOH ❑⃗ Na2SO4 + Cu(OH)2 có phương trình ion thu gọn là:



A. CuSO4 + 2OH- ⃗❑ Cu(OH)2 + SO42- B. Cu2+ + 2OH- ⃗❑ Cu(OH)2


C. 2Na+<sub> + SO</sub>


42- ⃗❑ Na2SO4 D. Cu2+ + 2NaOH ⃗❑ Cu(OH)2 + 2Na+


<b>Câu 60: Cho phương trình ion thu gọn: 3Ag</b>+<sub> + PO</sub>


43- ⃗❑ Ag3PO4 có phương trình phân tử là:


<b>A.</b> 3AgNO3 + Na3PO4 ⃗❑ Ag3PO4 + 3NaNO3


<b>B.</b> 3AgCl + Na3PO4 ⃗❑ Ag3PO4 + 3NaCl


<b>C.</b> 6AgNO3 + Ba3(PO4)2 ⃗❑ 2Ag3PO4 + 3Ba(NO3)2


</div>

<!--links-->

×