Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hidrocacbon hay va kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>GV: Nguyễn Quốc Tuấn


<i><b> HIÑROCACBON</b></i>



<b> ĐỀ SỐ 1 </b>



1. Brom hóa một ankan thu được một dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với khơng khí là 5,207 (cho Br = 80).
Ankan này là:


A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C2H6


2. Isopentan tác dụng với Clo (askt) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo.


A.2 B.3 C. 4 D. 5


3. Một hiđrocacbon no mạch vịng A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 42. Mặt khác, khi A phản ứng thế với clo (askt)


theo tỷ lệ 1: 1 về số mol thì chỉ thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất. Hãy đọc tên đúng của A.
A. Metylxiclopentan. B. Etylxiclo butan. C. Xiclohexan. D. Xiclopentan.
4. Sử dụng nước Brom làm thuốc thử ta có thể nhận biết được hai hiđrocacbon nào sau đây?


A. Propen vaø propin B. Propan vaø Stiren C. Benzen và toluen D. Etilen và Stiren


5. Đốt cháy hồn toàn hidrocacbon X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm thu được dẫn qua bình axit sunfuric


đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là:


A. Xicloankan B. Anken C. Ankan D. Ankin


6. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hiđrocacbon A mạch hở cần 6 thể tích oxi và sinh ra 4 thể tích CO2.(các khí đo



trong cùng điều kiện). Hỏi có bao nhiêu cơng thức cấu tạo thỏa mãn A?


A. 3 B. 1 C. 2 D. 4


7. Đốt cháy một hỗn hợp gồm etan và propan thu được CO2 và hơi nước theo tỷ lệ thể tích 11: 15. phần trăm (%)


khối lượng hỗn hợp lần lượt là:


A. 45 và 55. B. 25 và 75. C. 81,48 và 18,52. D. 18,52 và 81,48.
8. Sản phẩm chính của phản ứng giữa Buten-1 với HBr có tên gọi là:


A. 1-brom buten B. 2-brom buten C. 1-brom butan D. 2-brom butan


9. đốt cháy hết 1,12g một hidrocacbon A1 mạch hở rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ba(OH)2 thu được 3,94 gam
kết tủa và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 4,59gam chất rắn. Công
thức phân tử của hidrocacbon là :


A. C2H4 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H8


10. Điều chế êtilen từ phịng thí nghiệm từ rượu êtylic xúc tác H2SO4 thường lẩn các ơxít như SO2, CO2 . Chọn


một trong các chất sau để làn sạch êtilen:


A. Dung dịch KMnO4 dư B. Dung dịch nước brôm dư


C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch Na2CO3 dö


11. Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch brom dư thấy khối lượng


bình tăng 3,5g, đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken có công thức phân tử là:


A. C3H6 và C4H8 B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12


12. Các hidrocabon khơng no trong dãy nào sau đây có thể thực hiện phản ứng cộng hidro, cộng brom và thế bởi
kim loại?


A. Axetilen, propin, pentin -1, butin - 1. B. Etin, pentin - 2, propin, butin - 1.
C. Axetilen, propen, butin - 1, pentin - 1. D. Axetilen, etylen, propin, butin -1.


13. Hỗn hợp gồm Hiđrocacbon X và oxi có tỉ lêï mol tương ứng là 1:10. Đốt hoàn toàn hỗn hợp X thu được hỗn hợp
khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc thu được hỗn hợp khí Z có d/H2 = 19. CTPT của X là:


A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C4H8


14. Cho 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lit dd Br2 0,5M. Sau khi


phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm cịn một nửa và khối lượng bình tăng 6,7g. CTPT 2 hiđrocacbon là:


A. C2H2 vaø C4H6 B. C2H2 vaø C4H8 C. C2H2 vaø C3H6 D. C3H4 vaø C4H8


15. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam


Ca(OH)2. Hỏi sau khí hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?


A. Tăng 4,8g B. Giảm 2,4g C. Tăng 2,4g D. Tăng 3,6g


16. Đốt cháy hồn 4,3 gam chất hữu cơ Y chỉ chứa một nhóm chức. Sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 20 gam kết tủa, khối lượng dung dịch còn lại giảm 8,5 gam so với trước


phản ứng. Biết MY nhỏ hơn 100. Công thức phân tử của Y là:



A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C4H8O2 D. C4H10O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Nguyễn Quốc Tuấn


17. Hỗn hợp B gồm axêtilen, etilen và một hiđrôcacbon X. Đốt cháy hoàn toàn một lượng B thu được CO2 và hơi


nước có tỉ lệ thể tích là 1: 1 . Nếu dẫn V lít B (đktc) qua dung dịch nước Brơm dư, thấy bình đựng dung dịch tăng
lên 0,82 gam. Khí cịn lại đem đốt cháy hồn tồn thu được 1,32 gam CO2, và 0,72 gam nước. Công thức phân tử


của X và giá trị của V là:


A. C3H4 : 0,896 lít B. C3H8 : 0,896 lít C. C3H6 : 0,896 lít D. C3H8 : 0,672 lít.


18. Isopren tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ 1:1 thu được mấy sản phẩm?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
19. Cho toluen tác dụng với brom, bột Fe xúc tác, tỉ lệ 1:1 thu được:


A. Benzylbromua. B. Hỗn hợp p-Bromtoluen và o-Bromtoluen.
C. Hỗn hợp m-Bromtoluen và o-Bromtoluen. D. Hỗn hợp p-Bromtoluen và m-Bromtoluen.
20. Dung dịch KMnO4 khi đun nóng sẽ tác dụng với:


A. Benzen, axetilen, etilen. B. Benzen, toluen, Stiren.


C. Stiren, axetilen, etilen. D. Cả 3 phương án trên đều đúng


21. Trong các chất sau: Etan (1); Eten (2); propin (3); Benzen (4); Stiren (5), chất phản ứng được với nước Br2 ở


nhiệt độ phòng là:



A. (2), (3) và (4). B. (1) và (2). C. (1), (2) và(3). D. (2), (3) va ø(5).
22. Một hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon mạch hở,thuộc cùng một dãy đồng đẳng . đốt cháy X thu được 30,8 gam
CO2 và 12,6 gam nước. Xác định dãy đồng đẳng của hai hidrocacbon và khối lượng của hỗn hợp X:


A. Ankan,10,6 gam B. Anken, 10,6 gam C. Ankadien, 8,8 gam D. Anken, 9,8 gam


23. Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon A và B có khối lượng m g. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X thì sinh ra 132 g
CO2 và 45 g H2O. Nếu thêm vào X một nửa lượng A có trong hỗn hợp X rồi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thì thu


được 165 g CO2 và 60,75 g H2O. Vậy A thuộc dãy đồng đẳng:


A. Anken. B. Ankan. C. Ankin. D. Aren


24. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g nước thì thể tích Oxi (đktc) đã tham


gia phản ứng là:


A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 5,6 lit D. 3,92 lit


25. Đốt cháy hoàn toàn 2 lit hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrocacbon A thu được 4 lit CO2 và 4 lit hơi nước (các


thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cơng thức phân tử của A và phần trăm thể tích của mỗi chất trong
hỗn hợp là:


A. C2H4; %(V)C2H2 = %(V)C2H4 = 50% B. C2H4; %(V)C2H2 = 40%; %(V)C2H4 =60%


C. C2H6; %(V)C2H2 = %(V)C2H4 = 50% D. C2H6; %(V)C2H2 = 40%; %(V)C2H4 = 60%


26. Ba hợp chất X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó KLPT Z gấp đơi KLPT X. Đốt 0,1mol Y, sp
khí hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa là:



A. 10 B. 20 C. 30 D. 40


27. Dẫn V lít hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro qua ống sứ đựng bột Niken đun nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào
AgNO3/NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch p/ư vừa đủ với 16g brom cịn lại khí Z. Đốt hồn


tồn Z thu được 2,24l CO2 (đktc) và 4,5g nước. Giá trị của V bằng:


A. 5,60 B. 8,96 C. 11,2 D. 13,44


28. Đốt hỗn hợp A gồm một ankan và một anken thì thu được a mol CO2 và b mol nước. Hỏi tỉ số T = b/a có giá trị


trong khoảng nào:


A. 1 < T < 2 B. 1,2 < T < 1,5 C. 1 ≤ T ≤ 2 D. 1 ≤ T ≤ 2,5


<b>29. Một hỗn hợp X có V = 2,688 l (đktc) gồm 1 ankin và H</b>2. Khi cho hỗn hợp X qua ni nóng, phản ứng hồn tồn cho


ra hiđrocacbac B có tỉ khối d B<sub>/CO</sub>


2 = 1. Xác định CTPT của A. Nếu cho hỗn hợp X nói trên qua 0,5 lít nước Br2 0,2M,


tính nống độ mol của Br2 cịn lại.


A. C3H4; 0,05M B. C4H6; 0,005M C. C2H2; 0,05M D. C3H4; 0,04M


30. Đốt một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (khơng khí chứa 20% oxi), thu
được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9,9g nước. Thể tích khơng khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng là:


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×