<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ………. </b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>
<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
<i><b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: Thể tích dung dịch Ba(OH)</b>
2
0,1M cần dùng để trung hòa hết 600 ml dung dịch HNO
3
0,4M là
<b>A. 1600 ml.</b>
<b>B. 2400 ml.</b>
<b>C. 1200 ml.</b>
<b>D. 3200 ml.</b>
<b>Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn Ca(NO</b>
3
)
2
thu được các sản phẩm là
<b>A. CaO, NO</b>
2
.
<b>B. CaO, NO</b>
2
, O
2
.
<b>C. Ca(NO</b>
2
)
2
, O
2
.
<b>D. Ca, NO</b>
2
, O
2
.
<b>Câu 3: Khi cho Mg vào dung dịch HNO</b>
3
loãng sau phản ứng thu được sản phẩm khí duy nhất là NO
thì tổng hệ số cân bằng của phương trình hóa học là
<b>A. 20.</b>
<b>B. 8.</b>
<b>C. 14.</b>
<b>D. 10.</b>
<b>Câu 4: Cho các phát biểu sau:</b>
(I). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % P
2
O
5
.
(II). Trong tro của thực vật có một loại phân kali là K
2
CO
3
.
(III). Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion NO
3-
; NH
4+
.
(IV). Phân NPK là phân vi lượng.
<b>Phát biểu sai là</b>
<b>A. (II) và (IV).</b>
<b>B. (I) và (II).</b>
<b>C. (I) và (IV).</b>
<b>D. (I) và (III)</b>
<b>Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết muối amoni là</b>
<b>A. NaOH.</b>
<b>B. Al</b>
2
(SO
4
)
2
.
<b>C. Ba(NO</b>
3
)
2
.
<b>D. HCl.</b>
<b>Câu 6: Trong số những nhận định sau:</b>
1- Các muối nitrat, muối moni đều kém bền dễ bị nhiệt phân
2- NH
3
là chất khí, mùi khai
3- H
3
PO
4
là axit 3 nấc
4. Khơng bón ure với vơi cùng một lúc.
Số nhận định đúng là
<b>A. 1.</b>
<b>B. 2.</b>
<b>C. 3.</b>
<b>D. 4.</b>
<b>Câu 7: Axit nitric thể hiện tính axit khi tác dụng với chất nào sau đây?</b>
<b>A. Fe</b>
2
O
3
.
<b>B. Cu.</b>
<b>C. P.</b>
<b>D. Pt.</b>
<b>Câu 8: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất sau (các điều kiện coi như có đủ):</b>
<b>A. Al(OH)</b>
3
, ZnCl
2
, O
2
.
<b>B. H</b>
2
SO
4
, CuO, Mg(NO
3
)
2
.
<b>C. HCl, BaCl</b>
2
, O
2
.
<b>D. KOH, HNO</b>
3
, CuO.
<b>Câu 9: Cho dung dịch KOH đến dư và 600 ml dung dịch (NH</b>
4
)
2
SO
4
cM. Đun nóng nhẹ, thu được
1,008lit khí thốt ra (đkc). Giá trị của c là
<b>A. 0,0381M.</b>
<b>B. 0,0365M.</b>
<b>C. 0,0375M.</b>
<b>D. 0,0372M.</b>
<b>Câu 10: Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm nitrat?</b>
<b>A. Ca(NO</b>
3
)
2
.
<b>B. (NH</b>
4
)
2
SO
4
.
<b>C. Ca</b>
3
(PO
4
)
2
.
<b>D. KCl.</b>
<b>Câu 11: Nung 36 gam Fe(NO</b>
3
)
2
, sau một thời gian dừng lại, để nguội, đem cân chất rắn còn lại thu
được 20 gam. Thể tích khí thốt ra ở đktc là
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. 4P + 5O</b>
2
❑
⃗
2P
2
O
5
.
<b>B. 3Na + P </b>
❑
⃗
Na
3
P.
<b>C. 2P + 3H</b>
2
❑
⃗
2H
3
P.
<b>D. 2P + 5Cl</b>
2
❑
⃗
2PCl
5
<b>Câu 13: Cho 7,68(g) đồng tác dụng hết với dung dịch HNO</b>
3
lỗng, dư. Thể tích khí NO thu được
(đktc) là
<b>A. 2,016 lit</b>
<b>B. 2,688 lit</b>
<b>C. 1,8816 lit</b>
<b>D. 1,792 lit.</b>
<b>Câu 14: Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với</b>
<b>A. O</b>
2
.
<b>B. Li.</b>
<b>C. H</b>
2
.
<b>D. Na.</b>
<b>Câu 15: Cho 320 ml dung dịch axit H</b>
3
PO
4
0,5M tác dụng với dung dịch chứa 500 ml NaOH 0,4M.
Xác định sản phẩm thu được sau phản ứng?
<b>A. NaH</b>
2
PO
4
, Na
3
PO
4
.
<b>B. NaH</b>
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
.
<b>C. Na</b>
2
HPO
4
, Na
3
PO
4
<sub>.</sub>
<b>D. Na</b>
3
PO
4
<sub> và NaOH.</sub>
<b>Câu 16: Từ m kg quặng Apatit (chứa 60% Ca</b>
3
(PO
4
)
2
) điều chế được 73,5 kg axit H
3
PO
4
. Biết hiệu
suất phản ứng 100% thì giá trị của m là
<b>A. 123 kg.</b>
<b>B. 204,12 kg.</b>
<b>C. 206,67 kg.</b>
<b>D. 193,75 kg.</b>
<b>Câu 17: Cho 17,82g Al vào dung dịch axit HNO</b>
3
0,15M thu được 3,36 lit khí nitơ (đktc). Thể tích
dung dịch axit HNO
3
cần dùng là
<b>A. 12,8 lit.</b>
<b>B. 15,0 lit.</b>
<b>C. 16,0 lit.</b>
<b>D. 14,0 lit.</b>
<b>Câu 18: Từ 6,72 lit N</b>
2
( đktc) và một lượng dư H
2
tạo ra được 2,04g NH
3
. Hiệu suất của phản ứng là
<b>A. 25%.</b>
<b>B. 20%.</b>
<b>C. 30%.</b>
<b>D. 35%.</b>
<b>Câu 19: Mơ tả tính chất vật lý nào dưới đây là KHƠNG đúng?</b>
<b>A. Amoniac (NH</b>
3
) là chất khí, khơng màu, mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước.
<b>B. Các muối amoni (NH</b>
4+
) và các muối nitrat (NO
3-
) đều là chất rắn, tan tốt trong nước.
<b>C. Nitơ (N</b>
2
) là chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí và tan rất ít
trong nuớc
<b>D. Axit nitric (HNO</b>
3
) tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ
nào.
<b>Câu 20: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng</b>
<b>A. NH</b>
4
Cl + NaOH.
<b>B. H</b>
2
+ P.
<b>C. HNO</b>
3
+ C.
<b>D. Na</b>
3
PO
4
+ Ca(OH)
2
.
<b>B. Phần tự luận</b>
<i><b> (2 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: Hoàn thành sơ đồ (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có)</b>
P P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
H
3
PO
4
<b>Câu 2: Cho 15,2gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO</b>
3
dư thu được 4,48 lit khí khơng màu hóa
nâu trong khơng khí (duy nhất ở đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính V NH
3
(đktc) cần dùng để điều chế lượng axit nitric trên (Biết hiệu suất của cả quá trình là
85%)
</div>
<!--links-->