<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ………. </b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>
<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
<b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b>
Cho 14,364g Al vào dung dịch axit HNO
3
0,15M thu được 3,36 lit khí nitơ (đktc). Thể tích
dung dịch axit HNO
3
cần dùng là
<b>A. </b>
12,0 lit.
<b>B. </b>
15,0 lit.
<b>C. </b>
12,8 lit.
<b>D. </b>
14,4 lit.
<b>Câu 2:</b>
Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với
<b>A. </b>
O
2
.
<b>B. </b>
Li.
<b>C. </b>
H
2
.
<b>D. </b>
Na.
<b>Câu 3:</b>
Nung 18,80 gam Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian dừng lại, để nguội, đem cân chất rắn cịn lại thu
được 16,64 gam. Thể tích khí thốt ra ở đktc là
<b>A. </b>
1,008 lít.
<b>B. </b>
1,12 lít.
<b>C. </b>
2,24 lít.
<b>D. </b>
0,84 lít.
<b>Câu 4:</b>
Từ m kg quặng Apatit (chứa 60% Ca
3
(PO
4
)
2
) điều chế được 73,5 kg axit H
3
PO
4
. Biết hiệu suất
phản ứng 100% thì giá trị của m là
<b>A. </b>
123 kg.
<b>B. </b>
204,12 kg.
<b>C. </b>
206,67 kg.
<b>D. </b>
193,75 kg.
<b>Câu 5:</b>
Cho 320 ml dung dịch axit H
3
PO
4
0,5M tác dụng với dung dịch chứa 500 ml NaOH 0,4M.
Xác định sản phẩm thu được sau phản ứng?
<b>A. </b>
NaH
2
PO
4
, Na
3
PO
4
.
<b>B. </b>
Na
3
PO
4
<sub> và NaOH.</sub>
<b>C. </b>
NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
.
<b>D. </b>
Na
2
HPO
4
, Na
3
PO
4
<sub>.</sub>
<b>Câu 6:</b>
Từ 6,72 lit N
2
( đktc) và một lượng dư H
2
tạo ra được 2,04g NH
3
. Hiệu suất của phản ứng là
<b>A. </b>
25%.
<b>B. </b>
20%.
<b>C. </b>
30%.
<b>D. </b>
35%.
<b>Câu 7:</b>
Amoniac
<b>phản ứng được</b>
với nhóm các chất sau (các điều kiện coi như có đủ):
<b>A. </b>
Al(OH)
3
, ZnCl
2
, O
2
.
<b>B. </b>
H
2
SO
4
, CuO, Mg(NO
3
)
2
.
<b>C. </b>
HCl, BaCl
2
, O
2
.
<b>D. </b>
KOH, HNO
3
, CuO.
<b>Câu 8:</b>
Axit nitric thể hiện tính axit khi tác dụng với chất nào sau đây?
<b>A. </b>
Pt.
<b>B. </b>
P.
<b>C. </b>
Fe
2
O
3
.
<b>D. </b>
Cu.
<b>Câu 9:</b>
Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm nitrat?
<b>A. </b>
Ca(NO
3
)
2
.
<b>B. </b>
(NH
4
)
2
SO
4
.
<b>C. </b>
Ca
3
(PO
4
)
2
.
<b>D. </b>
KCl.
<b>Câu 10:</b>
Phản ứng nào sau đây
<b>không</b>
xảy ra ?
<b>A. </b>
2P + 5Cl
2
❑
⃗
2PCl
5
<b>B. </b>
3Na + P
❑
⃗
Na
3
P.
<b>C. </b>
4P + 5O
2
❑
⃗
2P
2
O
5
.
<b>D. </b>
2P + 3H
2
❑
⃗
2H
3
P.
<b>Câu 11:</b>
Cho các phát biểu sau:
(I). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % P
2
O
5
.
(II). Trong tro của thực vật có một loại phân kali là K
2
CO
3
.
(III). Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion NO
3-
; NH
4+
.
(IV). Phân NPK là phân vi lượng.
Phát biểu
<b>sai</b>
là
<b>A. </b>
(I) và (IV).
<b>B. </b>
(II) và (IV).
<b>C. </b>
(I) và (II).
<b>D. </b>
(I) và (III)
<b>Câu 12:</b>
Cho 7,68(g) đồng tác dụng hết với dung dịch HNO
3
lỗng, dư. Thể tích khí NO thu được
(đktc) là
<b>A. </b>
2,016 lit
<b>B. </b>
1,792 lit.
<b>C. </b>
1,8816 lit
<b>D. </b>
2,688 lit
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 13:</b>
Thuốc thử dùng để nhận biết muối amoni là
<b>A. </b>
Al
2
(SO
4
)
2
.
<b>B. </b>
HCl.
<b>C. </b>
NaOH.
<b>D. </b>
Ba(NO
3
)
2
.
<b>Câu 14:</b>
Khi cho Mg vào dung dịch HNO
3
lỗng sau phản ứng thu được sản phẩm khí duy nhất là
NO thì tổng hệ số cân bằng của phương trình hóa học là
<b>A. </b>
20.
<b>B. </b>
8.
<b>C. </b>
14.
<b>D. </b>
10.
<b>Câu 15:</b>
Cho dung dịch KOH đến dư và 600 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
cM. Đun nóng nhẹ, thu được
1,008 khí thốt ra (đkc). Giá trị của c là
<b>A. </b>
0,0381M.
<b>B. </b>
0,0375M.
<b>C. </b>
0,0372M.
<b>D. </b>
0,0365M.
<b>Câu 16:</b>
Nhiệt phân hoàn toàn Ca(NO
3
)
2
thu được các sản phẩm là
<b>A. </b>
Ca(NO
2
)
2
, O
2
.
<b>B. </b>
Ca, NO
2
, O
2
.
<b>C. </b>
CaO, NO
2
, O
2
.
<b>D. </b>
CaO, NO
2
.
<b>Câu 17:</b>
Trong số những nhận định sau:
1. H
3
PO
4
là axit 3 nấc
2. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ
3. Ở điều kiện thường N
2
bền hơn P
4. NH
3
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
Số nhận định đúng là
<b>A. </b>
2.
<b>B. </b>
4.
<b>C. </b>
1.
<b>D. </b>
3.
<b>Câu 18:</b>
Mơ tả tính chất vật lý nào dưới đây là KHƠNG đúng?
<b>A. </b>
Amoniac (NH
3
) là chất khí, khơng màu, mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước.
<b>B. </b>
Các muối amoni (NH
4+
) và các muối nitrat (NO
3-
) đều là chất rắn, tan tốt trong nước.
<b>C. </b>
Nitơ (N
2
) là chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí và tan rất ít
trong nuớc
<b>D. </b>
Axit nitric (HNO
3
) tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ
nào.
<b>Câu 19:</b>
NH
3
thể hiện
<b>tính bazơ</b>
trong phản ứng nào sau đây?
<b>A. </b>
2NH
3
+ 3/2O
2
N
2
+ 3H
2
O
<b>B. </b>
2NH
3
+ 3CuO
3Cu + 3H
2
O
<b>C. </b>
NH
3
+ HCl
NH
4
Cl
<b>D. </b>
4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O
<b>Câu 20:</b>
Thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,1M cần dùng để trung hòa hết 600 ml dung dịch HNO
3
0,4M
là
<b>A. </b>
1600 ml.
<b>B. </b>
3200 ml.
<b>C. </b>
2400 ml.
<b>D. </b>
1200 ml.
<b>B. Phần tự luận</b>
<b> </b>
<i>(2 điểm)</i>
<b>Câu 1</b>
: Hoàn thành sơ đồ (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có)
NO
NO
2
HNO
3
Fe(NO
3
)
3
Fe
2
O
3
.
<b>Câu 2</b>
: Cho 6,93gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch HNO
3
dư thu được 5,152 lit khí khơng màu
hóa nâu trong khơng khí (duy nhất ở đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính V NH
3
(đktc) cần dùng để điều chế lượng axit nitric trên (Biết hiệu suất của cả quá trình là
80%)
--- HẾT
</div>
<!--links-->