Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

PHÂN DẠNG BÀI TẬP ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.93 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN HĨA HỌC</b>



<b>Chương 1. ESTE & LIPIT</b>



<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>


<b>Câu 1. </b>Cơng thức tổng qt của este no, đơn chức, mạch hở là


A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 1) D. CnH2nO2 (n ≥ 2)


<b>Câu 2.</b> Một hợp chất hữu cơ (X) có CT tổng quát R-COO-R', phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Thủy phân X trong mơi trường axit có tạo ra RCOOH
B. Thủy phân X trong mơi trường KOH có tạo ra RCOOK


C. Khi R, R/<sub> là gốc cacbon no, mạch hở thì X có CTPT là CnH2nO2 (n ≥ 2)</sub>
D. X là este khi R, R/<sub> là gốc cacbon hoặc H</sub>


<b>Câu 3.</b> Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?


A. CH3COOH + C2H2 B. HCOOH + C2H5O C. HCOOH + C2H2 D. HCOOH + C2H3OH


<b>Câu 4. </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>Câu 5.</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 6.</b> Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là



A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 7. </b>Ứng với CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu cấu tạo chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na ?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 8.</b> Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na,


NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2
lần lượt là: <b>A. </b>CH3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. </b>(CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>C. </b>H-COO-CH3, CH3-COOH. <b>D. </b>CH3-COOH, H-COO-CH3.


<b>Câu 9. </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: Axetilen→ X → Y → Etylaxetat. X, Y lần lượt là


A. CH3CHO, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH C. C2H4, C2H5OH D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 10. </b>Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được etylaxetat ?


A. CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đ) B. CH3COOH + C2H5ONa


C. CH3COOH + C2H4 D. CH3COOCH=CH2 + H2


<b>Câu 11. </b>Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây thấp nhất so với ba chất còn lại?


A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. C3H7NH2 D.C3H7OH


<b>Câu 12.</b> Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C2H5COOCH3, (4) C3H7OH. Dãy nào sau đây xếp



đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi? A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 1, 2 D. 3, 1, 2, 4


<b>Câu 13.</b> Hợp chất X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với KOH mà không td được


với K. CTCT của X là A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHC-CH2-OH


<b>Câu 14. </b>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:


Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
<b>Câu 15.</b> Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.


<b>Câu 16. </b>Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:


A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.


<b>Câu 17.</b> Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và


Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.


<b>Câu 18. </b>Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.


C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.



<b>Câu 20.</b> Chất X có CTPT C4H8O2, khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có cơng thức C2H3O2Na. CTCT của X


là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5


<b>Câu 21.</b> Este metyl acrilat có cơng thức là


A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.


<b>Câu 22.</b> Este vinyl axetat có cơng thức là


A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.


<b>Câu 23.</b> Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 24. </b>Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 25. </b>Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi
của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.


<b>Câu 26. </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.



<b>Câu 27. </b>Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là


A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 28. </b>Thủy phân este nào sau đây, trong sản phẩm sinh ra có chất cho phản ứng tráng gương ?


A. CH3COOCH=CH2 B. C2H5COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5


<b>Câu 29. </b>Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ?


A. CH3-COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CHCH3 C. H-COO-CH3 D. H-COO-C(CH3)=CH2


<b>Câu 30. </b>Este khơng phân nhánh ứng với CTPT C4H8O2, có thể tham gia phản ứng tráng gương. Este này có tên gọi


là A. iso-propyl fomat B. n- propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat


<b>Câu 31.</b> Đun nóng X với dd KOH thu được ancol đa chức và muối. X là chất nào sau đây ?


A. CH3-COO-CH2-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. CH3COO-CHCl-CH3 D. CH3-COO-CH2CH2Cl


<b>Câu 32. </b>Đun X với dd NaOH thu được hai muối và nước. X là chất nào sau đây ?


A. CH3COO-CHCl-CH3 B. H3C-OOC-COO-CH3


C. CH3-COO-C6H5 D. CH3-COO-CH2-C6H5


<b>Câu 33. </b>Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy


tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.



<b>Câu 34. </b>Chất béo là


A. tri este của glixerol với axit B. tri este của axit béo với ancol đa chức
C. đi este của glixerol với axit béo D. tri este của glixerol với axit béo


<b>Câu 35.</b> Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra


A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức
C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo


<b>Câu 36.</b> Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phịng hóa?
A. C3H5(OOCC17H33)3 + H2 (Ni) B. CH3COOH + NaOH


C. HCOOCH3 + NaOH D. (C15H31COO)3C3H5 + H2O (H+<sub>)</sub>


<b>Câu 37. </b>Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với


A. NaOH B. KOH C. H2O (axit) D. H2 (Ni, t0<sub>)</sub>


<b>Câu 38. </b>Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H2SO4 đ) có thể thu được mấy trieste ?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 39. </b>Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 40.</b> Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo?



A. Sản xuất glixerol B. Làm thức ăn C. Nấu xà phòng D. Chống bệnh tim mạch


<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>


<i><b>1. Tìm CT este theo phản ứng xà phịng hóa</b></i>


<b>Câu 41. </b>Thủy phân hoàn toàn 12 gam este cần 11,2 (g) KOH. CTPT của este là


A. C3H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2


<b>Câu 42.</b> Este X có dX/ H2 = 37. X được tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức và ancol metylic. CT của X là
A. HCOOCH3B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOCH3


<b>Câu 43. </b>Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z


trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là


A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3


<b>Câu 44.</b> Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml


dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.


<b>Câu 45.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ)


thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat



<b>Câu 46. </b>Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này
với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là


A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3


<b>Câu 47. </b>Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này
với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là


A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3


<i><b>* </b></i>


<i><b> Chất rắn khan có thể có bazơ dư</b></i>


<b>Câu 48.</b> Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn
dd thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1 g D. 4,1 g


<b>Câu 49. </b>Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn


có khối lượng là A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g D. 8,2 g


<b>Câu 50.</b> Cho 12,9 gam este X có CTPT C4H6O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M thu được 13,8 gam chất rắn khan. X


là A. metyl acrylat B. vinyl axetat C. vinyl acrylat D. alyl axetat


<b>Câu 51. </b>Một este E có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,5. Đun 22 g E với 500ml dd NaOH 1M, sau phản ứng hồn


tồn đem cơ cạn dd thu được 34 g chất rắn khan. CT của E là



A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3


<i><b>* </b></i>


<i><b> Hỗn hợp các este đồng phân</b></i>


<b>Câu 52. </b>Xà phịng hóa 26,4 gam hỗn hợp hai este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần dùng khối lượng NaOH


nguyên chất là A. 8 g B. 12 g C. 16 g D. 20 g


<b>Câu 53. </b>Xà phịng hố 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, các


muối sinh ra sau khi xà phòng hoá được sấy đến khan và cân được 21,8g. Tỷ lệ giữa nHCOONa : nCH3COONa là
A. 3 : 4 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 1


<b>Câu 54. </b>Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V
(ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là


A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.


<b>Câu 55.</b> Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi xà phịng hóa hồn toàn 1,85 gam X cần vừa đủ với


250 ml dd NaOH 0,1M. CTCT thu gọn của X, Y là


A. HCOOC2H5, CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5, C2H5COOC2H3


C. HCOOC3H7, CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3, HCOOCH(CH3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 56. </b>Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức mạch hở thu được 2,7g H2O thì thể tích CO2 sinh ra đo ở đktc
là A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 5,6 lit



<b>Câu 57. </b>Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam một este X cần vừa đủ 7,28 lit O2 (đktc). CTPT của X là


A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2


<b>Câu 58.</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là


A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2


<b>Câu 59. </b>Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức X chỉ thu được 4,48 lit CO2 đktc và 3,6 gam H2O. Nếu


cho 4,4 gam X td với dd NaOH vừa đủ đến khi pư hoàn toàn thu được 4,8 gam muối của axit Y và một chât hữu cơ
Z. Vậy X là


A. iso- propyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat D. metyl propionat


<b>Câu 60.</b> Đốt cháy hoàn toàn hợp chất A mạch hở chỉ thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. A không làm


đổi màu nước q tím và chỉ chứa một loại nhóm chức. A thuộc loại nào sau đây


A. Ancol đơn chức B. Este no đơn chức C. Este no D. Este khơng no đơn chức


<i><b>3. Tìm hiệu suất phản ứng este hóa</b></i>


<b>Câu 61.</b> Cho 45 gam CH3COOH td với 69 gam C2H5OH ( có H2SO4 đ) tạo 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất pư este


hóa là A. 62,5% B. 62,0% C. 30,0% D. 65,0%


<b>Câu 62. </b>Cho dung dịch X chứa 1mol CH3COOH tác dụng với 0,8 mol C2H5OH, hiệu suất đạt 80% . Khối lượng



este thu được là A. 65,32 g B. 88 g C. 70,4 g D. 56,32 g


<b>Câu 63. </b>Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1: 1. Lấy 10,6 gam hh X tác dụng với 11,5 g


C2H5OH (H2SO4 đ) thu được m g este (H=80 %). Giá trị của m là


A. 12,96 g B. 13,96 g C. 14,08 g D. 11,96 g


<i><b>4. Bài tập về chất béo</b></i>


<b>Câu 64</b>. Xà phòng hóa 78,5 gam chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng glixerol thu được là


A. 18,4 g B. 9,4 g C. 9,2 g D. 4,6 g


<b>Câu 65.</b> Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng


thu được khối lượng xà phòng là


A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.


<b>Câu 66.</b> Xà phịng hóa 78,2 gam chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng xà phòng 60% thu được là


A. 81 g B. 9,2 g C. 135 g D. 48,6 g


<b>Câu 67. </b>Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng


(kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2


<b>Câu 68. </b>Thể tích khí H2 ở đktc cần để hiđro hóa hồn tồn 884 kg triolein (trioleoyl glixerol) là
A. 44,8 m3 <sub>B. 67,2 lit</sub> <sub>C. 22,4 m</sub>3 <sub>D. 67,2 m</sub>3



<b>Câu 69. </b>Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là


A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg


<b>Câu 70. </b>Thủy phân hoàn toàn 88,4 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 12 gam NaOH, ta thu được 91,2


gam muối khan. CTCT của chất béo là


A. (C15H31COO)3C3H5 B. C3H5(OOC C17H33)3 C. (C17H35COO)3C3H5D. C3H5(C17H33COO)3

<b>Chương II: CACBOHIDRAT</b>



<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>


<b>Câu 1. </b>Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


A. Glixerol B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ


<b>Câu 2.</b> Trong thực tế người ta thực hiện pư tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy?
A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axitfomic


<b>Câu 3. </b>Cho Cu(OH)2/NaOH vào glucozơ, sau đó đun nóng thì thấy xuất hiện:


A. dd xanh lam B. kết tủa đỏ gạch C. không hiện tượng D. dd xanh lam và ↓ đỏ gạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.


<b>Câu 5. </b>Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.



<b>Câu 6. </b>Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng


tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


<b>Câu 7. </b>Cặp chất nào sau đây <i><b>không</b></i> phải là cặp đồng phân?


A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ
C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ


<b>Câu 8. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
<b>Câu 9.</b> Chất tham gia phản ứng tráng gương là


A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.


<b>Câu 10.</b> Chất <i><b>không</b></i> phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là


A. fructozơ B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.


<b>Câu 11.</b> Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là


A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.


<b>Câu 12. </b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản


ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.



<b>Câu 13. </b>Phản ứng nào sau đây không thể chứng minh được trong phân tử glucozơ có nhóm andehit?


A. Glucozơ + AgNO3/NH3 B. Glucozơ + Cu(OH)2/NaOH
C. Lên men glucozơ D. Glucozơ + H2 (Ni, t0<sub>)</sub>


<b>Câu 14. </b>Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào?
A. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ


C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ


<b>Câu 15. </b>Dãy chất nào sau đây đều cho pư tráng gương?


A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, axit fomic, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, saccarozơ, anđehitfomic


<b>Câu 16.</b> Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 17. </b>Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức:


A. –OH B. -COOH C. -CHO


<b>D.-CO-Câu 18. </b>Dựa vào điều nào sau đây mà có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng (C6H10O5)n.
A. Sản phẩm cháy hồn tồn có nCO2: nH2O= 6:5 B. Chúng là thức ăn cho người và gia súc


C. Không tan trong nước D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit cho nhiều phân tử glucozơ


<b>Câu 19. </b>So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng?



A. Thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ
B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ


C. Đều có mạch khơng phân nhánh


D. Đều có CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau


<b>Câu 20. </b>Saccarozơ và mantozơ sẽ cho sản phẩm giống nhau khi phản ứng với chất nào sau?


A. Cu(OH)2/ NaOH B. O2 (dư, t0<sub>)</sub> <sub>C. Dd AgNO3/ NH3</sub> <sub>D. H2O (H</sub>+<sub>)</sub>


<b>Câu 21. </b>Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000. Số gốc glucozơ tương ứng trong phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 22. </b>Glucozơ không thuộc loại


A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit


<b>Câu 23. </b>Chất khơng có khả năng pư với dd AgNO3/ NH3 giải phóng Ag là


A. Glucozơ B. axit fomic C. axit axetic D. Fomanđehit


<b>Câu 24.</b> Saccarozơ và glucozơ đều không thuộc loại


A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbohiđrat


<b>Câu 25. </b>Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :


A. Đường phèn B. Mật mía C. Mật ong D. Đường kính



<b>Câu 26.</b> Saccarozơ và glucozơ đều có


A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.


<b>Câu 27. </b>Chất không tan được trong nước lạnh là


A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccarozơ


<b>Câu 28. </b>Chất không tham gia phản ứng thủy phân là


A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột


<b>Câu 29. </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axitaxetic. X, Y lần lượt là :


A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic


<b>Câu 30. </b>Khi thủy phân saccarozơ thì thu được


A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.


<b>Câu 31. </b>Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?


A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.


<b>Câu 32. </b>Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ



<b>Câu 33. </b>Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


<b>Câu 34.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z


X, Y, Z lần lượt là:


A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic D. tinh bột, glucozơ, axit axetic


<b>Câu 35.</b> Một cacbohiđrat A khi tác dụng với Cu(OH)2/NaOH dư ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam, tiếp tục đun


nóng sẽ cho kết tủa đỏ gạch. Vậy A có thể là


A. Glixerol B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. saccarozơ


<b>* PHÂN BIỆT HÓA CHẤT</b>


<b>Câu 36.</b> Cho các dd : glucozơ, glixerol, anđehit axetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
chúng ? A. Cu(OH)2/ OH- <sub>B. Na kim loại</sub> <sub> C. Nước brom</sub> <sub>D. Dd AgNO3/ NH3</sub>


<b>THUỐC THỬ</b> <b>CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT</b> <b>HIỆN TƯỢNG</b>


I2 Hồ tinh bột Hóa xanh hồ tinh bột


Nước brom Glucozơ, mantozơ Nước brom bị mất màu
Cu(OH)2 Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Dung dịch màu xanh lam



Cu(OH)2/ NaOH, t0 Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu2O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 37.</b> Cho các dd : glucozơ, saccarozơ, anđehitaxetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/ NH3 B. Nước brom và NaOH C. HNO3 và AgNO3/ NH3 D. AgNO3/ NH3 và NaOH


<b>Câu 38. </b>Cho các dd : glucozơ, glixerol, axitaxetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)2/ NaOH B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3 D. Nước brom


<b>Câu 39.</b> Cho các dd : saccarozơ, fomanđehit, etanol, glucozơ. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt


chúng ? A. Cu(OH)2/ OH- <sub>B. H2/ Ni, t</sub>0 <sub>C. AgNO3/ NH3</sub> <sub>D. Vôi sữa</sub>


<b>Câu 40. </b>Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ?


A. Cu(OH)2 B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3 D. Nước brom


<b>Câu 41. </b>Dùng chất nào sau đây để phân biệt saccarozơ, anđehitaxetic, hồ tinh bột ?


A. Cu(OH)2/ OH- <sub>B. Iôt</sub> <sub>C. Na kim loại</sub> <sub>D. Iôt và AgNO3/ NH3</sub>


<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>


<i><b>1. Xác định loại cacbohiđrat</b></i>


<b>Câu 42.</b> Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ (chứa 6 C) thu được CO2 và nước theo tỉ lệ mol 1 : 1, mặt khác
số mol O2 tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được. X có thể là :


A. Glucozơ B. Xiclohexanol C. Hexanal D. Axit hexanoic



<b>Câu 43.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam một cacbohiđrat X thu được 0,264 gam CO2 và 0,099 gam H2O. X khơng


có khả năng tham gia phản ứng tráng gương và có M<400. X là


A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. mantozơ


<b>Câu 44. </b>Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohiđrat X thu được 13,44 lit CO2 (đktc) và 9 gam nước. X thuộc


loại cacbonat nào sau đây?


A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Không xđ được


<i><b>2. Phản ứng tráng gương</b></i>


<b>Câu 45.</b> Cho 200 ml dd fructozơ thực hiện pư tráng gương hoàn toàn thu được 10,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của


dd glucozơ đã dùng là: A. 0,2M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,125M


<b>Câu 46.</b> Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa


thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.


<b>Câu 47. </b>Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit vùa đủ thu được dung dịch
A. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng thì thu được lượng Ag là


A. 13,5 g B. 6,57 g C. 7,65 g D. 6,65 g


<b>Câu 48. </b>Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư dd


AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag kết tủa. A là



A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. xenlulozơ


<i><b>3. Phản ứng lên men, thủy phân, hiđro hóa…</b></i>


<b>Câu 49. </b>Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Khối lượng


ancol etylic tạo ra là A. 9,2 gam. B. 18,4 gam. C. 5,52 gam. D. 15,3 gam.


<b>Câu 50. </b>Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào
nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5


<b>Câu 51.</b> Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là


A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam


<b>Câu 52.</b> Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là


A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.


<b>Câu 53.</b> Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi


cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 54. </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là


A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.



<b>Câu 55.</b> Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 90%, hấp thụ hoàn tồn khí CO2 sinh ra vào nước


vơi trong, lọc lấy kết tủa cân được 20 gam, đem nước lọc đun nóng thu được lượng kết tủa tối đa là 10 gam. Giá trị


m là A. 40 B. 36 C. 32,4 D. 20


<b>Câu 56. </b>Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.


<b>Câu 57. </b>Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axitnitric cần để sản xuất 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat là (biết sự hao
hụt là 20%)


A. 240,1 kg; 397,8 kg B. 397,8 kg; 340,1 kg C. 272,1 kg; 318,2 kg D. 217,68 kg; 254,56 kg


<b>Chương 3. AMIN - AMINO AXIT – PROTEIN</b>


<b>AMIN</b>



<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>


<b>Câu 1.</b> Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là


A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.


<b>Câu 3. </b>Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 4.</b> Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?


A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.



<b>Câu 5. </b>Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?


A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2


<b>Câu 6.</b> Trong các chất dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?


A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.


<b>Câu 7. </b>Amin có cơng thức CH3-NH-C2H5 có tên là


A. đimetylmetanamin B. etylmetanamin C. N-metyletanamin D. đimetylamin


<b>Câu 8.</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH


<b>Câu 9. </b>Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?


A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3


<b>Câu 10.</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?


A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2


<b>Câu 11.</b> Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>Câu 12. </b>Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4)


natri hiđroxit; (5) amoniac. A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)


C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)


<b>Câu 13.</b> Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4)
anilin; (5) propylamin. A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1) B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)


C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)


<b>Câu 14.</b> Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Nhận xết nào sau đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 15.</b> Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?


A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
C. CH3NHCH3 và CH3CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH


<b>Câu 16.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng ?


A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.


D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử.


<b>Câu 17.</b> Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do


A. nguyên tử N trong phân tử etylamin còn cặp electron chưa tham gia liên kết.
B. etylamin có khả năng cho H+<sub> khi tham gia phản ứng.</sub>


C. nguyên tử N trong phân tử etylamin có 3 electron độc thân.
D. do gốc C2H5 – có đặc tính đẩy electron.



<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng với amin?


A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.


B. Tất cả các dd amin đặc đều tạo hiện tượng “thăng hoa” khi tác dụng với HCl đặc.
C. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2.


D. Các amin đều có khả năng tác dụng với axit.


<b>Câu 19.</b> Hãy chỉ ra câu <i><b>không </b></i>đúng trong các câu sau?


A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là CnH2n + 3N (n ≥ 1)


D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.


<b>Câu 20.</b> Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào ?


A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4


C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3


D. Đưa đủa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đặc lên miệng lọ đựng dd CH3NH2 đặc


<b>Câu 21.</b> Chất <i><b>không</b></i> có khả năng làm xanh nước quỳ tím là


A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.


<b>Câu 22.</b> Chất <i><b>không</b></i> phản ứng với dung dịch NaOH là



A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.


<b>Câu 23.</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:


A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
<b>Câu 24.</b> Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào


A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.


<b>Câu 25.</b> Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch


A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.


<b>Câu 26. </b>Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất
lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy
q tím.


<b>Câu 27.</b> Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể dùng thuốc thử
theo trình tự nào sau đây? A. dd AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/OH


-. B. Na kim loại, dd brom.
C. Cu(OH)2/OH-<sub>, dd brom.</sub> <sub>D. dd NaOH, dd HCl.</sub>


<b>Câu 28.</b> Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với


A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.


<b>Câu 29.</b> Dung dịch metylamin trong nước làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.


<b>Câu 30.</b> Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba


chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.


<b>Câu 31.</b> Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng


được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>


<i><b>1) Tốn đốt cháy</b></i>


<b>Câu 32.</b> Đốt cháy hồn tồn 9,0 gam một amin no, đơn chức X phải dùng hết 16,8 lit oxi (đktc). Công thức của X


là A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N


<b>Câu 33. </b>Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức chưa no có một nối đơi C=C thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ


mol 8 : 9. Công thức của X là A. C4H9N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N


<b>Câu 34.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 :
27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N


<b>Câu 35.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là


A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.



<b>Câu 36.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là


A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.


<b>Câu 37.</b> Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là


A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.


<b>Câu 38.</b> Đốt cháy hoàn tồn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công


thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.


<b>Câu 39</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2


và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là:


A. C3H9N và C4H11N B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H7N và C3H9N D. C4H9NH2 và C5H11NH2


<b>Câu 40.</b> Cho 20 hỗn hợp 3 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl 1M vừa đủ,


sau đó cơ cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết tỉ lệ mol của các amin theo thứ tự từ amin nhỏ
đến amin lớn là 1:10:5. CT phân tử các amin là:


A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2
C. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2 D. C2H3NH2, C3H5NH2, C4H7NH2


<i><b>2) Phản ứng với axit</b></i>


<b>Câu 41.</b> Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được



là A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.


<b>Câu 42.</b> Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.


<b>Câu 43.</b> Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng


là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.


<b>Câu 44.</b> Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là


A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N


<b>Câu 45.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở, thành phần phân tử gồm C, H, N. Trong đó %N chiếm 23,7% (theo khối


lượng), X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có Cơng thức phân tử:


A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2


<b>Câu 46.</b> Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 47.</b> Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl
1M. Công thức phân tử của X là A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N


<b>Câu 48.</b> Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân


cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.


<b>Câu 49.</b> Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x (M). Sau khi phản ứng xong thu được



dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là


A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M


<b>Câu 50.</b> Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch


HCl thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây khơng chính xác?


A. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M B. Số mol mỗi amin là 0,02 mol


C. CTPT của 2 amin là CH5N và C2H7N D. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin


<i><b>3) Anilin phản ứng với dd Br</b><b>2</b></i>


<b>Câu 51. </b>Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là


A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.


<b>Câu 52.</b> Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là


A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam


<b>Câu 53.</b> Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2, C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol


HCl. A cũng phản ứng đủ với 0,075 mol Br2 tạo ra kết tủa tối đa. Số mol của NH3, C6H5NH2, C6H5OH lần lượt là
A. 0,01; 0,005; 0,02 B. 0,005; 0,005; 0,02 C. 0,05; 0,002; 0,05 D. 0,01; 0,005; 0,05


<b>AMINO AXIT</b>




<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>


<b>Câu 1.</b> Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử


A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.


<b>Câu 2.</b> C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 3.</b> Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N?


A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.


<b>Câu 4.</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <i><b>không</b></i> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?


A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin.


<b>Câu 5. </b>Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <i><b>không </b></i>phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?


A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.


C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleric.


<b>Câu 6.</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?


A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH



<b>Câu 7.</b> Dung dịch của chất nào sau đây <i><b>khơng</b></i> làm đổi màu quỳ tím :


A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic HOOCCH2CHNH2COOH D. Natriphenolat (C6H5ONa)


<b>Câu 8.</b> Dung dịch chất <i><b>khơng</b></i> làm đổi màu quỳ tím là


A. H2N- CH2-COOH B. CH3-NH2 C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH D. NH3


<b>Câu 9.</b> Phân biệt 3 dung dịch H2N- CH2-COOH, CH3COOH, C2H5NH2 có thể dùng


A. NaOH B. HCl C. quỳ tím D. CH3OH/ HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.


<b>Câu 11.</b> Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?


A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.


<b>Câu 12. </b>Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH


(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.


<b>Câu 13.</b> Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.


C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.



<b>Câu 14.</b> Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể dùng thuốc thử
theo trình tự nào sau đây? A. dd AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/OH


-. B. Na kim loại, dd brom.
C. Cu(OH)2/OH-<sub>, dd brom.</sub> <sub>D. dd NaOH, dd HCl.</sub>


<b>Câu 15.</b> Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn gồm : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng


(dụng cụ thí nghiệm có đủ) là A. NaOH B. HNO3 C. Cu(OH)2/NaOH D. AgNO3/NH3


<b>Câu 16.</b> Hợp chất nào sau đây <i><b>không </b></i>phải là aminoaxit ?


A. H2N- CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH


C. CH3-CH2-CO-NH2 D. HOOC- CH(NH2)-CH2-COOH


<b>Câu 17.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?


A. Thuỷ phân protein đến cùng bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sản phẩm thu được là hỗn hợp các
α-aminoaxit.


B. Khối lượng phân tử của một aminoaxit chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH ln là số lẻ
C. Các aminoaxit đều tan trong nước. D. Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím.


<b>Câu 18.</b> Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic B. amin C. aminoaxit D. α- aminoaxit


<b>Câu 19.</b> Peptit X có cơng thức cấu tạo như sau :


H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH


CH3 CH(CH3)2


Tên gọi của X là A. Ala- Ala- Gly B. Ala- Gly- Val C. Gly- Ala- Gly D. Gly- Val- Ala


<b>Câu 20. </b>Đặc điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là


A. protein có phân tử khối lớn B. protein ln có chứa ngun tử nitơ
C. protein ln có chứa nhóm OH D. protein ln là chất hữu cơ no


<b>Câu 21.</b> Trong dung dịch các aminoaxit thường tồn tại dạng nào ?
A. Dạng ion lưỡng cực B. Dạng phân tử
C. Vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử số mol như nhau
D. Vừa dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử


<b>Câu 22.</b> Amin có cơng thức C6H5NH2. Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng về chất trên ?


A. Tên là anilin B. Tên là phenyl aminC. Tên là benzyl amin D. Thuộc amin thơm


<b>Câu 23.</b> Cho chất X có cơng thức CH3-CH(NH2)-COOH. Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng về chất trên ?


A. Tên là axit 2- amino propanoic hay axit α- amino propionic hoặc alanin.
B. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím.


C. Tác dụng được với HCl, NaOH, Na D. Tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime


<b>Câu 24.</b> Cho chất X có CTPT là C3H7NO2 tác dụng với NaOH sinh ra muối và metanol. CTCT của X là


A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH


C. H2N-CH2-COO-CH3 D. H-COO-CH2CH2NH2



<b>Câu 25.</b> Tri peptit là hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.


<b>Câu 26.</b> Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?


A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.


<b>Câu 27.</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


<b>Câu 28.</b> Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?


A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.


<b>Câu 29.</b> Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là


A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


<b>Câu 30.</b> Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là


A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.



<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>


<i><b>1) Tốn đốt cháy</b></i>


<b>Câu 31.</b> Đốt cháy hồn toàn một đồng đẳng X của axit aminoaxetic thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 6 : 7. Cơng
thức cấu tạo có thể có của X là


A. CH3CH(NH2)COOH và H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH và H2N[CH2]3COOH
C. CH3[CH2]2CH(NH2)COOH và H2N [CH2]4COOH
D. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH và H2N[CH2]5COOH


<b>Câu 32.</b> Đốt cháy hoàn toàn một α - aminoaxit thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 8 : 9. Cơng thức cấu tạo có thể
có của X là : A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH


C. H2N[CH2]3COOH D. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH


<b>Câu 33.</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Công thức cấu tạo A là :
A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH2(COOH)2


<i><b>2. Phản ứng với axit và bazơ</b></i>


<b>Câu 34.</b> Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối


lượng muối thu được là A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.


<b>Câu 35.</b> Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối


lượng muối thu được là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.



<b>Câu 36.</b> Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam.


Giá trị m đã dùng là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.


<b>Câu 37.</b> Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ


với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. CT của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.


<b>Câu 38.</b> Một α – aminoaxit X tác dụng hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. Công thức


của X là


A. CH3CH(NH2)COOH B. H2N[CH2]2COOH C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH(NH2)COOH


<b>Câu 39.</b> Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam


aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 40.</b> 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là


A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.


<b>Câu 41.</b> Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư


thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là


A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin



<b>Câu 42.</b> Este A được điều chế từ<sub>-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công</sub>
thức cấu tạo của A là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH


C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3


<b>Câu 43.</b> Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B (chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl).


Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là


A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.


<b>Câu 44.</b> Chất A là một α- aminoaxit chứa một nhóm amino và một nhóm axit. Cho 1,335g A phản ứng vừa đủ với


dung dịch HCl tạo ra 1,8825g muối khan. A có cơng thức cấu tạo là:


A. H2NCH2COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH


<b>Câu 45.</b> Trung hòa 200 ml dd aminoaxit X 0,5M cần 100 gam dd NaOH 8%, cô cạn dd thu được 16,3 gam muối


khan. CTCT của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH(COOH)2


C. (H2N)2CH-COOH D. H2N-CH2-CH(COOH)2


<b>Câu 46.</b> Chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%, 42,66% và 18.67%. Tỉ


khối hơi của X so với khơng khí nhỏ hơn 3. X vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.


Công thức cấu tạo của X: A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH



C. NH2CH2CH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b>Câu 47.</b> Chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73% còn lại là oxi.
Khối lượng mol phân tử của X< 100 g/mol. X vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
Công thức cấu tạo của X:


A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. NH2[CH2]2COOH D. NH2[CH2]3COOH


<b>Câu 48.</b> Chất A là một α- aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh. Lấy 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 80


ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối khan. Nếu lấy 2,94 gam A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung
dịch NaOH thu được 3,82 gam muối khan. CTCT của A là


A. CH3CH2CH(NH2)COOH B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH


C. HOOCCH2-CH(NH2)CH2COOH D. HOOC[CH2]3CH(NH2)COOH

<b>Chương 4. POLIME & VẬT LIỆU POLIME</b>



<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


A. tơ capson B. tơ visco C. tơ nilon- 6,6 D. tơ tằm


<b>Câu 2.</b> Chất <i><b>khơng</b></i> có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.


<b>Câu 3.</b> Tơ tằm và nilon- 6,6 đều


A. cùng phân tử khối B. thuộc loại tơ tổng hợp



C. thuộc loại tơ thiên nhiên D. chứa các nguyên tố giống nhau


<b>Câu 4.</b> Dãy gồm các polime tổng hợp là


A. PE, xenlulozơ, nilon- 6, nilon- 6,6 B. PE, polibutađien, nilon- 6, nilon- 6,6
C. PE, tinh bột, nilon- 6, nilon- 6,6 D. poli(vinylclorua), xenlulozơ, nilon- 6,6


<b>Câu 5. </b>Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 6.</b> Nilon- 6,6 là một loại A. tơ axetat B. tơ visco C. polieste D. tơ poliamit


<b>Câu 7. </b>Polistiren <i><b>không </b></i>tham gia phản ứng nào sau đây?


A. Đepolime hóa B. Với Cl2/ as C. Dd NaOH D. Với Cl2/ Fe


<b>Câu 8.</b> Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng


những phân tử nước gọi là phản ứng


A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.


<b>Câu 9.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?


A. Những phân tử nhỏ có liên kết đơi hoặc vịng kém bền được gọi là monome.
B. Hệ số n trong công thức polime là hệ số trùng hợp.


C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắc xích giống nhau liên kết với nhau tạo nên.
D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.



<b>Câu 10.</b> Kết luận nào sau đây <i><b>khơng</b></i> hồn tồn đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi.


B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.


C. Nilon- 6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơi tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.


<b>Câu 11.</b> Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào <i><b>không</b></i> đúng?
A. Các polime không bay hơi.


B. Đa số polime khó hịa tan trong các dung mơi thơng thường.
C. Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.


D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.


<b>Câu 12.</b> Cho các polime: polietilen (1), xenlulozơ (2), tinh bột (3), nilon-6 (4), nilon-6,6 (5), cao su Buna (6). Dãy
gồm các polime tổng hợp là: A. 1, 4, 5, 6 B. 1, 2, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 6, 2


<b>Câu 13.</b> Polime nào sau đây có cấu trúc mạch mạng khơng gian?


A. Cao su lưu hóa B. Amilopectin C. Amilozơ D. Xenlulozơ


<b>Câu 14.</b> Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?


A. PVC B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6


<b>Câu 15.</b> Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?


A. Nhựa bekalit B. Tinh bột C. Tơ tằm D. Cao su Buna



<b>Câu 16.</b> Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3


C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-CH2OH.


<b>Câu 17.</b> Monome được dùng để điều chế polietilen là


A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 18.</b> Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:


A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.


<b>Câu 19.</b> Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là


A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.


<b>Câu 20.</b> Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n, (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3)


[C6H7O2(OOC-CH3)3]n. Tơ nilon-6,6 là


A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n, (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại poliamit là



A. 1, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 2, 3


<b>Câu 22.</b> Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng


A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan


<b>Câu 23.</b> Poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.


C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 24.</b> Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất.


B. Đa số chất dẻo, ngồi thành phần cơ bản là polime cịn có các thành phần khác.
C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime.


D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác.


<b>Câu 25.</b> Tơ nilon-6,6 thuộc loại


A. tơ nhân tạo B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ tổng hợp


<b>Câu 26.</b> Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.



<b>Câu 27.</b> Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng


A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.


<b>Câu 28.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.


<b>Câu 29.</b> Monome được dùng để điều chế polipropilen là


A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 30.</b> Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.


<b>Câu 31.</b> Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng


A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH; H2N-(CH2)6-NH2 D. H2N-(CH2)5-COOH.


<b>Câu 32.</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là


A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.


C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 33.</b> Công thức phân tử của cao su thiên nhiên


A. (C5H8)n B. (C4H8)n C. (C4H6)n D. ( C2H4)n


<b>Câu 34.</b> Tơ visco <i><b>không</b></i> thuộc loại



A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.


<b>Câu 35.</b> Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là


A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.


<b>Câu 36.</b> Teflon là tên của một polime được dùng làm


A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.


<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>


<i><b>1. Tìm cơng thức polime, hệ số polime hóa</b></i>


<b>Câu 37.</b> Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là


A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000


<b>Câu 38.</b> Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 39.</b> Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC.
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là


A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.


<b>Câu 40. </b>Một polime có phân tử khối bằng 27000 và có hệ số polime hóa bằng 500. Polime này là


A. PE B. Nilon- 6 C. Cao su Buna D. PVC



<b>Câu 41.</b> Thủy phân hoàn toàn 5700 gam polipeptit X (xúc tác axit) thu được 7500 gam một aminoaxit. Công thức


của polime X là A. (-HN-CH2-CO-)500 B. (-HN-CH2-CO-)50


C. (-HN-CH2-CH2-CO-)500 D. (-HN-CH2-CO-)100


<i><b>2. Bài tập điều chế polime</b></i>


<b>Câu 42.</b> Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6


<b>Câu 43.</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit
nitric 99,67 % (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơtrinitrat với hiệu suất phản ứng


bằng 90 %? A. 11,28 lit B. 7,86 lit C. 35,6 lit D. 27,72 lit


<b>Câu 44. </b>Poli(vinylclorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ theo chuyển hóa và hiệu
suất mỗi giai đoạn như sau


CH4 ⃗<sub>15 %</sub> <sub> C2H2 </sub> ⃗<sub>95 %</sub> <sub>C2H3Cl </sub> ⃗<sub>90 %</sub> <sub>PVC.</sub>
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3<sub> khí CH4 (đktc) ?</sub>


A. 5598 m3 <sub>B. 5883 m</sub>3 <sub>C. 2941 m</sub>3 <sub>D. 5880 m</sub>3

<b>Chương 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI</b>



<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>


<b>I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI</b>
<b>Câu 1.</b> Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình e là:1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>?</sub>



A. Na+<sub>; Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>- <sub>, Ne B. Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>- <sub>C. Na</sub>+<sub>; Mg</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne</sub> <sub>D. K</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Br</sub> -<sub>, Ne</sub>


<b>Câu 2.</b> So sánh với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại


A. thường có số e ở lớp ngồi cùng nhiều hơn B. thường có bán kính của ngun tử nhỏ hơn
C. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn D. thường dễ nhận e trong phản ứng hóa học


<b>Câu 3.</b> Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1


<b>Câu 4.</b> Sắt là nguyên tố


A. nguyên tử có cấu hình e:[Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub> </sub> <sub>B. tính khử yếu</sub>


C. khơng bị nhiễm từ D. nhóm d.


<b>Câu 5. </b>Fe3+<sub>có cấu hình e là:</sub>


A. [Ar]3d3<sub>4s</sub>2 <sub>B. [Ar]3d</sub>5 <sub>C. [Ar]3d</sub>6 <sub>D. [Ar]3d</sub>6 <sub>4s</sub>2


<b>Câu 6. </b>Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là liên kết:


A. cộng hoá trị B. ion C. kim loại D. cho nhận


<b>Câu 7.</b> Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do:


A. Các e tự do chuyển động quanh vị trí cân bằng giữa nguyên tử kim loại và ion dương kim loại
B. Sự cho và nhận e giữa các nguyên tử kim loại.



C. Sự góp chung e giữa các nguyên tử kim loại.


D. Lực hút tỉnh điện của ion dương kim loại này với nguyên tử kim loại.


<b>Câu 8.</b> Hầu hết các kim loại đều có tính ánh kim là do:
A. Các kim loại hấp thụ các ánh sáng tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Kim loại màu trắng bạc nên giữ được các tia sáng trên bề mặt kim loại


<b>Câu 9.</b> Kết luận nào sau đây không đúng về nhôm?


A. Ở trạng thái cơ bản có 1e độc thân B. Mạng tinh thể lập phương tâm diện
C. Là nguyên tố p D. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg


<b>Câu 10.</b> Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Fe B. W C. Cu D. Cr


<b>Câu 11.</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất trong tất cả các kim loại ?


A. W B. Zn C. Pb D. Al


<b>Câu 12. </b>Kim loại dẫn nhiệt là do:


A. ion dương kim loại chuyển động truyền năng lượng cho e tự do
B. e tự do chuyển động với tốc độ lớn


C. e tự do chuyển động và truyền năng lượng cho ion dương
D. e của kim chuyển động và truyền năng lượng cho ion dương



<b>Câu 13.</b> Khi nhiệt độ tăng tính dẫn điện của kim loại sẽ thay đổi như thế nào ?


A. tăng B. giảm C. kko đổi D. Không xđ


<b>Câu 14.</b> Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Au B. Ag C. Cu D. Al


<b>Câu 15.</b> Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Au B. Ag C. Cu D. Al


<b>II. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI VÀ TÍNH CHẤT HỐ HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI</b>
<b>Câu 16.</b> Tính chất hố học của kim loại là


A. Bị oxy hoá B. Tính oxy hố C. Bị khử D. Dễ nhường proton


<b>Câu 17. </b>Nhận định nào đúng khi nhận xét về phản ứng oxy hoá- khử sau: 2A + B2+ <i><sub>→</sub></i> <sub> 2A</sub>+<sub> + B </sub>
A. Quá trình A <i>→</i> A+<sub> là q trình oxy hố</sub> <sub>B. A oxy hoá được B</sub>2+


C. B2+<sub> khử được A</sub> <sub>D. B</sub>2+<sub> bị A oxy hoá.</sub>


<b>Câu 18. </b>Lá Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết, đơn giản chỉ cần ngâm trong dd nào sau


đây? A. Fe(NO3)3 B. NaOH C. Nước cườn toan D. CuSO4


<b>Câu 19. </b>Phản ứng nào <i><b>không</b></i> xảy ra được?


A. Ni + Fe2+<sub> → Ni</sub>2+<sub> + Fe</sub> <sub>B. Mg + Cu</sub>2+<sub> → Mg</sub>2+<sub> + Cu</sub>
C. Pb + 2Ag → Pb2+<sub> + 2Ag</sub>+ <sub>D. Fe + Pb</sub>2+<sub> → Fe</sub>2+<sub> +Pb</sub>



<b>Câu 20.</b> Sắp xếp các ion kim loại sau đây theo thứ tự tính oxy hố tăng dần; câu nào sau đây đúng?
A. Na+<sub> < Mn</sub>2+<sub> <Al</sub>3+<sub><Fe</sub>3+<sub><Cu</sub>2+ <sub>B. Na</sub>+<sub> <Al</sub>3+<sub> <Mn</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+ <sub><Fe</sub>3+


C. Na+<sub> < Al</sub>3+ <sub><Mn</sub>2+<sub> <Fe</sub>3+<sub><Cu</sub>2+ <sub>D. Na</sub>+<sub> <Al</sub>3+<sub><Fe</sub>3+<sub> <Mn</sub>2+ <sub><Cu</sub>2+


<b>Câu 21.</b> Cho phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy:


A. Cu có tính khử mạnh hơn sắt B. Cu khử Fe2+<sub> thành Fe</sub>3+
C. Fe3+<sub> oxy hoá được Cu</sub>2+<sub> thành Cu</sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub> oxy hoá được Cu thành Cu</sub>2+


<b>Câu 22.</b> Nhận định sau nào đây đúng ?


A. Cho Fe + dd CuSO4 : không có hiện tượng gì? B. Cho Fe + dd CuSO4 : màu xanh dd đậm dần
C. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : màu xanh dd đậm dần D. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : khơng có hiện tượng


<b>Câu 23. </b>Nhận định nào đúng ?


A. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2 B. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2
C. Cu có khả năng đẩy được Fe khỏi dung dịch FeCl3 D. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl3


<b>Câu 24.</b> Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất?
A. Dung dịch Cu (NO3)2 dư B. Dung dịch Zn (NO3)2 dư


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 25.</b> Chọn câu trả lời sai khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau


A. Dung dịch CuSO4: Khối lượng thanh sắt tăng B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh sắt giảm
C. Dung dịch NaOH: Khối lượng thanh sắt không đổi D. Dung dịch AgNO3: Khối lượng thanh sắt giảm.


<b>Câu 26. </b>Để chuyển hoá FeCl3 <i>→</i> FeCl2 ta cho vào dung dịch FeCl3 kim loại nào sau?



A. Cu B. Fe C. Ag D. A hoặc B


<b>Câu 27.</b> Cho Na vào dung dịch CuSO4, nhận định nào sau đây đúng?


A. Không hiện tượng B. Có kết tủa xanh lam


C. Có kim loại Cu được sinh ra D. Có sủi bọt dd và xuất hiện kết tủa xanh lam


<b>Câu 28.</b> Có thể dùng bình bằng nhôm hoặc sắt đựng dung dịch axit nào sau?


A. d2<sub> HCl</sub> <sub>B. H2SO4(L)</sub> <sub>C. H2SO4đđ, nguội D. HNO3(L)</sub>


<b>Câu 29.</b> Trong phản ứng của kim loại với dung dịch HNO3 thì:


A. Kim loại khử được <i><sub>N</sub></i>+5 của dung dịch ax đến mức oxi hoá cao hơn
B. Kim loại khử ion H+<sub> của dung dịch axít</sub>


C. Kim loại oxi hố được <i><sub>N</sub></i>+5 của dung dịch ax đến mức oxi hoá thấp hơn
D. Kim loại khử được <i><sub>N</sub></i>+5 của dung dịch ax đến mức oxi hoá thấp hơn


<b>Câu 30.</b> Phản ứng nào sau đây đúng với tính chất của dung dịch H2SO4 loãng?


A. Fe + H+ <i><sub>→</sub></i> <sub> H2 + Fe</sub>3+ <sub>B. Fe + H</sub>+ <i><sub>→</sub></i> <sub> Fe</sub>2+<sub> + H2</sub>
C. Fe+H+<sub>+SO4</sub>2- <i><sub>→</sub></i> <sub>Fe</sub>3+<sub>+SO2+H2O</sub> <sub>D. Fe+H</sub>+<sub>+SO4</sub>2- <i><sub>→</sub></i> <sub>Fe</sub>2+<sub>+SO2+H2O</sub>


<b>Câu 31. </b>Cho 2 cặp oxi hoá khử Cu2+<sub>/ Cu và Ag</sub>+<sub>/ Ag; nhận định nào </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>?</sub>


A. Cu2+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn Ag</sub>+ <sub>B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag</sub>
C. Ag+<sub> có thể oxi hố mạnh hơn Cu</sub>2+ <sub>D. Cu có thể bị oxi hoá bởi Ag</sub>+



<b>Câu 32. </b>Hoá chất dùng để hoà tan các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là


A. Dung dịch AgNO3 B . Dung dịch HCl C. Dung dịch HNO3(L) D. Dung dịch HNO3 đđ nguội


<b>Câu 33. </b>Cho hỗn hợp {Fe-Ag} tác dụng hoàn toàn với dung dịch gồm {ZnSO4, CuSO4} vừa đủ, chất rắn thu được


gồm: A. Zn, Cu B. Cu, Ag C. Zn, Cu, Ag D. Zn, Ag


<b>Câu 34. </b>Phản ứng nào sau đây đúng?


A. 2K + CuSO4 → K2SO4 + Cu B. 2Fe + HCl → 2FeCl3 + 3H2
C. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2 D. Mg(OH)2+2HCl → MgCl2 + 2H2O


<b>Câu 35.</b> Dãy các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là


A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Na, Rb, Al C. K, Sr, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr


<b>Câu 36. </b>Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,


NaCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 37. </b>Chất nào sau đây có khả năng oxy hóa Fe2+<sub> thành Fe</sub>3+ <sub>?</sub>


A. Cu2+ <sub>B. Pb</sub>2+ <sub>C. Ag</sub>+ <sub>D. Au</sub>


<b>Câu 38.</b> Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Chất rắn thu được là :



A. Cu B. Cu, Ag C. Cu, Fe, Ag D. Fe, Ag


<b>Câu 39.</b> Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt
nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:


A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z khơng đổi.


<b>Câu 40.</b> Cho các cặp oxi hố khử sau: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Từ trái sang phải tính oxi hố tăng dần theo thứ</sub>
tự Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Fe không tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl2.


<b>Câu 41.</b> Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và CuSO4. Kim loại nào sau đây khử


được cả 4 dung dịch muối? A. Fe B. Mg. C. Ag D. Cu.


<b>Câu 42.</b> Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại


theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước)


A. Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+ <sub>B. Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+ <sub>C. Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2 <sub>D. Ag</sub>+<sub>,Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+


<b>Câu 43.</b> Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là:
A. Có đồng màu đỏ bám trên kim loại Na B. Có khí H2 bay lên


C. Có kết tủa trắng xuất hiện D. Có khí bay lên và kết tủa xanh xuất hiện


<b>Câu 44.</b> Cho hỗn hợp hai kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai kim loại và



dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và hai muối đó là:


A. Zn, Ag và Zn(NO3)2 B. Zn, Ag và Al(NO3)3 C. Al, Ag và Al(NO3)3 D. Al, Ag và Zn(NO3)2


<b>Câu 45. </b>Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột cần để rắc lên thuỷ ngân rồi gom
lại là: A. Vôi sống B. Lưu huỳnh C. Muối ăn D. Cát


<b>Câu 46.</b> Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là:


A. Mg, Al, K, Na B. Al, Mg, Na, K C. Na, K, Al, Mg D. K, Na, Mg, Al


<b>Câu 47. </b>Một hợp kim gồm các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Hố chất có thể hồ tan hồn tồn hợp kim trên thành


dung dịch là: A. Dung dịch Fe(NO3)3 B. Dung dịch HNO3 đặc nguội


C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng


<b>Câu 48.</b> Trong các chất sau: Mg, Al, hợp kim Al - Ag, hợp kim Al - Cu. Chất nào khi tác dụng với dd H2SO4 lỗng
giải phóng nhiều bọt khí hiđro nhất?


A. Hợp kim Al - Cu B. Mg C. Mg + Al D. Hợp kim Al - Ag


<b>Câu 49.</b> Phương trình hố học nào dưới đây đã được viết không đúng?


A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 B. 2Fe + 3I2 -> 2FeI3 C. Fe + S -> FeS D. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4


<b>Câu 50.</b> Để làm sạch dung dịch Fe(NO3)2 có lẫn các dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3, người ta dùng kim loại nào sau


đây? A. Ag B. Cu C. Mg D. Fe



<b>Câu 51.</b> Dãy gồm các kim loại tác dụng được với axit HCl giải phóng H2 là:


A. Mg, Fe, Au B. Hg, Cu, Ag C. Hg, Cu, Na D. Mg, Fe, Al


<b>Câu 52.</b> Fe tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?


A. dd CuSO4, Cl2, H2SO4 đặc, nguội B. dd FeSO4, H2SO4 loãng, Cl2
C. dd FeSO4, Cl2, dd AgNO3 D. H2SO4 loãng, dd CuSO4, Cl2


<b>Câu 53.</b> Để làm sạch Ag có lẫn Cu và Fe, người ta dùng dung dịch nào sau đây để loại Cu và Fe?


A. Fe(NO3)2 B. CuSO4 C. AgNO3 D. HCl


<b>Câu 54.</b> Cho các kim loại sau: Ba, Al, Fe, Mg, Cu. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, phân biệt được bao nhiêu kim


loại? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


<b>Câu 55.</b> Có 4 kim loại là: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng
được với cả 4 dung dịch trên là A. Al B. Fe C. Mg D. Khơng có kim loại nào


<b>Câu 56.</b> Kim loại mạnh đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi muối tan trong nước xảy ra đối với trường hợp


nào trong các trường hợp sau đây?


A. Na + CuSO4  B. Zn + FeCO3  C. Cu + FeCl3  D. Fe + CuSO4 


<b>Câu 57.</b> Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi vào ống đựng oxit kim loại Y, đun
nóng, oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 58. </b>Ngâm một lá đồng nhỏ trong dung dịch AgNO3, thấy bạc xuất hiện. Sắt tác dụng chậm với dung dịch axit
HCl giải phóng khí H2 nhưng bạc và đồng khơng có phản ứng. Dãy nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động
hóa học tăng dần của các kim loại? A. Cu, Ag, Fe B. Fe, Cu, Ag C. Fe, Ag,Cu D. Ag, Cu, F


<b>Câu 59.</b> Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng để lấy khí H2 khử oxit kim loại Y (các phản ứng đều
xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào?


A. Cu và Fe B. Fe và Cu C. Cu và Ag D. Ag và Cu


<b>III. HỢP KIM</b>
<b>Câu 60. </b>Hợp kim là:


A. chất rắn thu được khi nung nóng chảy các kim loại. B. hỗn hợp các kim loại
C. hỗn hợp các kim loại hoặc kim loại với phi kim


D. vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác


<b>Câu 61.</b> Liên kết trong hợp kim là:


A. LK kim loại B. LK cộng hóa trị C. LK ion D. LK kim loại và LK cộng hóa trị


<b>Câu 62.</b> Cho một hợp kim Cu – Al vào H2SO4 loãng dư thấy hợp kim:


A. bị tan hồn tồn B. kim khơng tan


C. bị tan 1 phần do Al phản ứng D. bị tan 1 phần do Cu phản ứng


<b>Câu 63.</b> Trong hợp kim Al- Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là:


A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg



<b>Câu 64.</b> Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hóa


học giữa Cu và Zn. Cơng thức hóa học của hợp chất là:


A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C. CuZn2 D. Cu2Zn


<b>IV. ĂN MÒN KIM LOẠI</b>


<b>Câu 65.</b> Trong ăn mịn điện hóa học, xảy ra:


A. sự oxy hóa ở cực dương B. Sự khử ở cực âm


C. sự oxy hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự oxy hóa ở cực âm sự khử ở cực dương


<b>Câu 66.</b> Chất nào sau đây trong khí quyển <i><b>khơng</b></i>gây ra sự ăn mịn kim loại?


A. O2 B. CO2 C. N2 D. H2O


<b>Câu 67.</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mịn hóa học:


A. Để gang thép ngồi khơng khí B. Zn trong d2<sub> H2SO4(L) có CuSO4</sub>
C. Fe tiếp xúc Cl2 ở T0<sub> cao</sub> <sub>D. Tơn lợp bị xay xát ngồi khg khí</sub>


<b>Câu 68. </b>Quá trình xảy ra khi để vật là hợp kim của Zn – Cu ngồi khơng khí ẩm?


A. Ăn mịn hóa học B. Oxi hóa kim loại C. Ăn mịn điện hóa học D. Hịa tan kim loại


<b>Câu 69.</b> Cho các cặp điện cực Al – Fe; Cu – Fe; Zn – Cu tiếp xúc dung dịch chất điện li thì chất nào đóng vai trị



cực âm: A. Al, Fe, Zn B. Fe, Zn, Cu B. Fe, Zn D. Al, Cu, Zn


<b>Câu 70. </b>Trường hợp nào sau đây là sự ăn mịn đện hóa học:


A. Thép bị gỉ trong khơng khí ẩm B. Zn tan trong d2<sub> HNO3(L)</sub>
C. Zn bị phá hủy trong Cl2 C. Na cháy trong khơng khí


<b>Câu 71.</b> Một vật bằng Fe – Cu để trong tự nhiên bị ăn mịn điện hóa học, tại catot có hiện tượng gì xảy ra?
A. Fe bị khử (Fe <i>→</i> Fe2+<sub> +2e)</sub> <sub>B. Cu bị oxi hóa (Cu </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub>Cu</sub>2+<sub> +2e)</sub>


C. H+<sub> bị oxi hóa (2H</sub>+<sub> + 2e </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub>H2)</sub> <sub>D. H</sub>+<sub> bị khử (2H</sub>+<sub> + 2e </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub>H2)</sub>


<b>Câu 72.</b> Để vật bằng gang thép trong khơng khí ẩm, vật bị ăn mịn theo kiểu:
A. Ăn mịn hóa học B. AM ĐHH: Fe cực +, C cực
-C. AM ĐHH: Al là cực (-), Fe cực + D. AM ĐHH: Fe cực -, C cực +


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 74. </b>Cho viên bi Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl, sau đó cho tiếp viên bi Cu vào ống nghiệm tiếp xúc
với Fe. Hỏi kim loại nào bị ăn mòn ?


A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Fe bị ăn mịn điện hóa học và cả ăn mịn hóa học
C. Cu bị ăn mịn hóa học D. Cu bị ăn mịn điện hóa học


<b>Câu 75.</b> Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 lỗng thấy khí H2 thốt ra. Nhỏ thêm vài giọt CuSO4


vào ống nghiệm thì thấy: A. lượng H2 thốt ra ít hơn B. lượng H2 thốt ra mạnh hơn
C. tốc độ ăn mòn chậm dần D. tốc độ ăn mịn khơng thay đổi


<b>Câu 76.</b> Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại X rồi nhúng vào dung dịch H2SO4(L), quan sát thấy khí


thốt ra rất mạnh từ sợi dây thép. X có thể là thanh kim loại nào sau đây:



A. Mg B. Sn C. Cu D. Pt


<b>Câu 77.</b> Để hạn chế sự ăn mòn của vỏ tàu biển, sau một thời gian người ta thường gắn vào lường tàu một miếng


kim loại nào sau đây: A. Na B. Cu C. Zn D. Pb


<b>Câu 78.</b> Điều kiện của ăn mịn điện hóa học là


A. Gồm 2 điện cực khác nhau B. Hai điện cực phải tiếp xúc nhau
C. Cặp điện cùng tiếp xúc với dd điện li D. cả A,B,C


<b>Câu 79.</b> Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất khi ngâm nó trong dung dịch nào sau đây?


A. HCl B. HgSO4


C. H2SO4 lỗng D. H2SO4 lỗng, có vài giọt dd CuSO4


<b>Câu 80.</b> Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu trong khơng khí ẩm, lớp thiết bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mịn
trước là:


A. Sắt B. Cả hai đều bị ăn mòn C. Thiếc D. Cả hai đều khơng bị ăn mịn


<b>Câu 82.</b> Một số hóa chất được để trên tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian người ta thấy khung kim loại
bị gỉ. Hóa chất nào sau đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?


A. Ancol etylic B. Dây nhôm C. Dầu hỏa D. Axit clohiđric


<b>Câu 83.</b> Kim loại nào sau đây tự tạo màng oxit bảo vệ khi để ngồi khơng khí ẩm?



A. Zn B. Fe C. Ca D. Na


<b>Câu 84. </b>Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mịn điện hố:


A. Thép thường để trong khơng khí ẩm B. Đốt cháy dây thép trong khơng khí


C. Kim loại sắt trong dung dịch HCl D. Kim loại đồng để trong dung dịch AgNO3


<b>V. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI</b>


<b>Câu 85.</b> Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:


A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do B. Dùng dung điện 1 chiều khử ion kim loại
C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do D. Dùng chất khử để khử ion kim loại


<b>Câu 86.</b> Dùng đơn chất có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối thì đó là phương


pháp điều chế: A. thủy luyện B. thủy phân C. nhiệt luyện D. điện phân


<b>Câu 87.</b> Phương pháp dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là:


A. thủy luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dd D. điện phân nóng chảy


<b>Câu 88.</b> Từ dung dịch NaCl để điều chế Na người ta làm:


A. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn B. Dùng K khử Na+<sub> thành Na</sub>


C. Cô cạn lấy muối khan rồi điện phân nóng chảy D. Chuyển NaCl thành oxít rồi dùng chất khử để khử Na+


<b>Câu 89. </b>Dãy kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxít tương ứng bằng phương pháp nhiệt luyện:


A. Fe, Al, Cu B. Zn, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ni, Cu, Ca


<b>Câu 90.</b> Có một dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4 phương pháp đơn giản để loại tạp chất là cho hỗn hợp đó tác dụng


với: A. Cu dư B. Al dư C. Fe dư D. Ag dư


<b>Câu 91.</b> Từ dd CuCl2, có tối đa bao nhiêu cách để điều chế trực tiếp Cu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 92.</b> Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra được khi Al tác dụng với dãy chất nào sau đây ở t0<sub> cao?</sub>
A. Fe3O4, CuO, Cr2O3 B. FexOy, CaO, Cr2O3 C. FeO, MgO, ZnO D. PbO, CuO, NaOH


<b>Câu 93.</b> Từ Fe2O3 để điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện người ta có thể cho Fe2O3 tác dụng với chất nào


sau đây ở nhiệt độ cao:


A. H2, CO, Al, CO2 B. H2O, CO, Al, C C. H2, CO, Al, Mg D. H2, CO2, Al, C


<b>Câu 94. </b>Điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra q trình:


A. Khử : 2 Cl<i>−</i> <i>→</i> Cl2 B. Khử Na+ <i><sub>→</sub></i> <sub>Na </sub> <sub>C. Oxi hoá 2</sub> <sub>Cl</sub><i>−</i> <i><sub>→</sub></i> <sub>Cl2</sub> <sub>D. Oxi</sub>


hoá Na+ <i><sub>→</sub></i> <sub>Na</sub>


<b>Câu 95.</b> Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở anot xảy ra quá trình:


A. Oxi hố 2SO42- <i><sub>→</sub></i> <sub>SO2</sub> <sub>B. Oxi hố Cu</sub>2+ <i><sub>→</sub></i> <sub>Cu</sub>


C. Oxi hoá H2O <i>→</i> H+<sub> + O2</sub> <sub>D. Oxi hoá H2O → H2 và O2</sub>


<b>Câu 96.</b> Muốn mạ Ag vào vật bằng Fe ta dùng phương pháp:



A. đp dd FeSO4 với cực dương = Ag B. đp dd AgNO3 với cực dương = Fe
C. đp dd AgNO3 với cực dương = Ag D. đp dd AgNO3 với cực âm = Fe


<b>Câu 97. </b>Người ta dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất nhôm:


A. Al2O3 + CO(t0<sub>)</sub> <sub>B. Al2O3 + C (t</sub>0<sub>)</sub> <sub>C. Al2O3 + H2 (t</sub>0<sub>)</sub> <sub>D. Điện phân nóng chảy Al2O3 </sub>


<b>Câu 98. </b>Nhận định nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?


A. Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen hay hiđroxit.
B. Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế Al trong cơng nghiệp


C. Có thể điều chế sắt theo sơ đồ: FeS2 <i>→</i> Fe2O3 ⃗<sub>Al</sub> <sub> Fe</sub>


D. Điều chế kim loại kiềm thổ bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogen


<b>Câu 99.</b> Điện phân dd CuSO4 một thời gian, dùng quỳ tím nhúng vào dung dịch sau điện phân, thấy quỳ tím


A. hố xanh B. hố đỏ C. khơng đổi màu D. mất màu


<b>Câu 100.</b> Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân?


A. Fe+CuSO4→ Cu +FeSO4 B. CuSO4+NaOH→Cu(OH)2+ Na2SO4
C. CuSO4+H2O→ Cu+O2+H2SO4 D. Cu + AgNO3→ Ag + Cu(NO3)2


<b>Câu 101.</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được chất rắn gồm:



A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO


<b>Câu 102. </b>Thực tế phản ứng điện phân nóng chảy nên áp dụng cho chất nào trong các chất cho dưới đây?


A. Mg(OH)2 B. CaCl2 C. AlCl3 D. ZnCl2


<b>Câu 103.</b> Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi


điện phân dung dịch X là: A. Cu B. Zn C. Fe D. Na


<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<b>1) Kim loại tác dụng với phi kim</b>


<b>Câu 1.</b> Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.


<b>Câu 2.</b> Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn khối lượng chất rắn trong bình
tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là


A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.


<b>Câu 3.</b> Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?


A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.


<b>Câu 4.</b> Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam.


<b>Câu 5.</b> Đốt 1 lượng nhơm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn tồn vào dung



dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhơm đã dùng là
A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam.


<b>2) Kim loại tác dụng với axit</b>


<b>Câu 6.</b> Hoà tan 7,8 (g) hỗn hợp Mg-Al bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7(g).
Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:


A. 0,8(mol) B. 0,08(mol) C. 0,4(mol) D. 0,04(mol)


<b>Câu 7.</b> Cho 10,14 gam hỗn hợp Mg-Al-Cu tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 7,84 lit khí A (đktc); 1,54 g chất
rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được lượng muối khan là:


A. 33,45 g B. 33,25 g C. 32,99 g D. 35,58 g


<b>Câu 8.</b> Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 896ml NO duy


nhất (đktc). Khối lượng muối khan thu được là:


A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g


<b>Câu 9.</b> Cho 11(g) hỗn hợp Al-Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72(L) NO duy nhất ở điều


kiện chuẩn. Thành phần % của Al theo khối lượng trong hỗn hợp là:


A. 49,1% B. 50,9% C. 73,6% D. 26,4%


<b>Câu 10.</b> Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 rất loãng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol



N2O và 0,01mol NO. Giá trị của m là: A. 13,5 B. 1,35 C. 8,1 D. 10,8


<b>Câu 11.</b> Cho 5,6(g) kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (L) dư thu được 28(g) muối sunfat. Kim loại là:


A. Mg B. Al C. Fe D. Ca


<b>Câu 12.</b> Hòa tan 5,4(g) kim loại X trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun nóng thu được duy nhất 6,72(L) khí SO2


điều kiện chuẩn. X là: A. Al B. Ca C. Cu D. Na


<b>Câu 13.</b> Hịa tan 8g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 22,2(g) muối


khan. Kim loại là: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca


<b>Câu 14.</b> Cho 8,8(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng
dư cho 6,72(L) (đktc) khí H2 ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại đó là


A. Be – Mg B. Ca – Sr C. Mg – Ca D. Sr – Ba


<b>Câu 15.</b> Cho 12,1(g) hỗn hợp 2 kim loại A&B có hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 (mol) H2.


Hai kim loại đó là A. Ba – Cu B. Mg – Fe C. Mg – Zn D. Fe – Zn


<b>Câu 16.</b> Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc,


sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:


A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%.


<b>Câu 17.</b> Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896



lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56%


<b>Câu 18.</b> Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat


khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thốt ra là:


A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.


<b>Câu 19.</b> Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O


(đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.


<b>Câu 20.</b> Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 21.</b> Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là


A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%.


<b>2) Phương pháp thủy luyện </b>


<b>Câu 22.</b> Ngâm một đinh sắt sạch trong 200(ml) dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi


dung dịch, rữa sạch, sấy khô thấy đinh sắt tăng 0,8(g). Nồng độ mol/L của dung dịch CuSO4 là:


A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 1,5M



<b>Câu 23.</b> Cho một miếng sắt nặng 20(g) vào 200(ml) dung dịch CuSO4 0,5M. Khi phản ứng xong thì khối lượng


miếng kim loại nặng bao nhiêu gam:


A. 19,2(g) B. 20,8(g) C. 21,6(g) D. không xác định được


<b>Câu 24.</b> Ngâm một thanh Zn trong 100(ml)dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 phản ứng hết, thì khối lượng


thanh Zn so với ban đầu là:


A. Giảm 0,755(g) B. Tăng 1,08(g) C. Tăng 0,755(g) D. Giảm 1,08(g)


<b>Câu 25.</b> Nhúng một thanh Al nặng 50(g) vào 400(ml) dung dịch CuSO4 0,5M. Sau 1 thời gian lấy thanh nhôm ra


cân nặng 51,38(g) khối lượng Cu tào thành là:


A. 0,64(g) B. 1,38(g) C. 1,92(g) D. 2,56(g)


<b>Câu 26.</b> Nhúng một thanh sắt vào dung dịch chứa 16(g) CuSO4. Sau khi muối phản ứng hết thì khối lượng miếng


sắt tăng 2% khối lượng miếng sắt lúc đầu là:


A. 80(g) B. 40(g) C. 10,8(g) D. 20(g)


<b>Câu 27.</b> Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 10(g) trong 250(g) dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng


AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:


A. 10,76(g) B. 10(g) C. 0,76(g) D. 20(g)



<b>Câu 28.</b> Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại


thấy thanh kim loại tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là:


A. 1,4 g B. 4,8 g C. 8,4 g D. 4,1 g


<b>Câu 29.</b> Cho 1,68 g bột Fe và 0,36 g bột Mg tác dụng với 375 ml dung dịch CuSO4, khuấy nhẹ cho đến khi dung


dịch hết màu xanh, thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82 g. nồng độ dung dịch CuSO4 trước


phản ứng là: A. 0,05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,4M


<b>Câu 30.</b> Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào 1,12 lit dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc,


khối lượng thanh kim loại tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Kim loại M là:


A. Mg B. Pb C. Fe D. Zn


<b>Câu 31.</b> Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là


A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.


<b>3. Phương pháp nhiệt luyện </b>


<b>Câu 32.</b> Khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO cần 4,48(L) H2 ở điều kiện chuẩn. Nếu khử hoàn toàn hỗn hợp trên


băng CO thì lượng CO2 thu để cho hấp thụ hết bằng dung dịch vơi trong dư thì thu được kết tủa bằng:


A. 10(g) B. 20(g) C.15(g) D. 7(g)



<b>Câu 33.</b> Đun nóng m(g) hỗn hợp Fe3O4, Fe2O3 với CO. Sau 1 thời gian thu được 5,6(L) đktc khí CO2 ở điều kiện


chuẩn và 47(g) chất rắn. Giá trị m bằng:


A. 54(g) B. 43(g) C. 51(g) D. 40(g)


<b>Câu 34.</b> Để khử 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng đủ 8,4 lit CO (đktc). Khối


lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39 g B. 38 g C. 24 g D. 42 g


<b>Câu 35.</b> Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO cần 2,24 lit H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được


cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích H2 thu được là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 36.</b> Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (H = 100%) hỗn hợp 40(g) Fe2O3 và 10,8(g) Al. Sau khi phản ứng xong
lượng Fe thu được là: A. 11,2(g) B. 33,6(g) C. 22,4(g) D. 16,8(g)


<b>Câu 37.</b> Trộn 8,1(g) Al và 48(g) Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện khơng có khơng khí, khi
kết thúc lượng chất rắn thu được là:


A. 61,5(g) B. 56,1(g) C. 65,1(g) D. 51,6(g)


<b>4 . Phương pháp điện phân</b>


<b>Câu 38.</b> Điện phân nóng chảy muối clorua của một KL kiềm một thời gian thu được 0,896(L) khí (đkc) ở anot và


3,12(g) kim loại ở catot. Công thức của muối là:


A. NaCl B. LiCl C. RbCl D. KCl



<b>Câu 39.</b> Cho dòng điện I = 5A qua dd KCl khi ngừng điện phân ở anot thu được 3,36 lit khí (đkc). Biết sau khi


điện phân gồm 2 chất tan, thời gian điện phân là:


A. 5970s B. 5790s C. 2985s D. 2895s


<b>Câu 40.</b> Điện phân hồn tồn dung dịch CuCl2 với dịng điện I = 9,65A trong thời gian 40 giây. Khối lượng Cu thu


được: A. 12,8(g) B. 2,18(g) C. 1,28(g) D. 0,128(g)


<b>Câu 41.</b> Điện phân nóng chảy hồn tồn 1,9 (g) muối clorua một kim loại hoá trị II thu được 0,48(g) kim loại ở


catot. Kim loại đã cho là: A. Ca B. Mg C. Ca D. Cu


<b>Câu 42.</b> Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10 A trong một thời gian thu được


0,224 lit khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và H=100%. Khối lượng catot tăng là:


A. 1,28 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 3,2 g


<b>Câu 43. </b>Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hố trị II với dịng điện có cường độ 6A.
Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là


A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.


<b>Chương 6. KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM</b>



<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>


<b>Câu 1.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>khơng </b></i>đúng về kim loại kiềm?



A. to<sub> nóng chảy, t</sub>o<sub> sôi thấp</sub> <sub>B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.</sub>
C. Độ dẫn điện dẫn to<sub> thấp.</sub> <sub>D. Cấu hình e ở lớp ngồi cùng ns</sub>1


<b>Câu 2.</b> Cấu hình e của ion Na+<sub> giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây?</sub>
A. Mg2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne B. Mg</sub>2+<sub>, F</sub> –<sub>, Ar</sub> <sub>C. Ca</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub> <sub>D. Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>–


<b>Câu 3.</b> Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây ?


A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục giác D. Không xác định


<b>Câu 4.</b> Đặc điểm nào sau đây <i><b>không</b></i> phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm?


A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử


<b>Câu 5.</b> Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của ion R+<sub> là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là </sub>


A. Ne B. Na C. K D. Ca


<b>Câu 6.</b> Nhận định nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng về kim loại kiềm ?


A. Điều có mạng tinh thể giống nhau : lập phương tâm khối. B. Dễ bị oxi hoá.
C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.


D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p.


<b>Câu 7.</b> Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng ?


A. Li B. Na C. K D. Rb



<b>Câu 8. </b>Na để lâu trong khơng khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 9.</b> Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng q tím vào khu vực
đó thì A. Q khơng đổi màu B. Q chuyển sang màu xanh


C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng


<b>Câu 10. </b>Dung dịch NaOH <i><b>không</b></i> tác dụng với muối nào sau đây ?


A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. NaHSO4


<b>Câu 11.</b> Những tính chất nào sau đây <i><b>khơng</b></i> phải của NaHCO3 ?


1. Kém bền nhiệt 5. Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu
2. Tác dụng với bazơ mạnh 6. Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh
3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit


4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước


A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7


<b>Câu 12.</b> Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:2), nhúng quỳ tím vào dd sau phản ứng thấy quỳ tím
A. hóa xanh B. hóa đỏ C. khơng đổi màu D. khơng xác định


<b>Câu 13. </b>Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:


A. Li B. Na C. K D. Cs


<b>Câu 14.</b> Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là :


A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam


C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam


<b>Câu 15. </b>Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4, Pb(NO3)2, CuCl2, AgNO3


A. Sn B. Cu C. Ni D. Na


<b>Câu 16.</b> Ứng dụng nào sau đây <i><b>không</b></i> phải của kim loại kiềm ?
A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.


B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân.


C. Xút tác phản ứng hữu cơ. D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay.


<b>Câu 17.</b> Công dụng nào sau đây <i><b>không </b></i>phải của NaCl ?


A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven
C. Khử chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế


<b>Câu 18. </b>Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khơ các chất khí


A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.


<b>Câu 19. </b>Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là


A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.


C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.



<b>Câu 20.</b> Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt
một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:


A. CaCO3, NaNO3. B. KMnO4, NaNO3. C. Cu(NO3)2, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.
<b>Câu 21.</b> Trong các kết luận sau, kết luận nào <i><b>sai</b></i>? Từ Li đến Cs :


A. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi giảm dần.
B. khối lượng riêng (g/cm3<sub>) tăng dần. </sub> <sub>C. độ cứng tăng dần.</sub>


D. bán kính nguyên tử tăng dần.


<b>Câu 22.</b> Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào sau đây ?


A. Kim loại kiếm tác dụng với nước B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit D. Kim loại kiềm tác dụng với dd muối


<b>Câu 23.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>sai</b></i> khi nói về ứng dụng của Ca(OH)2 ?


A. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp. B. Chế tạo vôi vữa xây nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 24.</b> Thành phần hóa học của thạch cao sống là


A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O
C. CaSO4 D. Ca(H2PO4)2.CaSO4.2H2O


<b>Câu 25.</b> Cho biết Na (Z=11), cấu hình electron của Na+<sub> là</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> </sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6



<b>Câu 26.</b> Cho biết Ca (Z=20) cấu hình electron của ion Ca2+<sub> là</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>2


<b>Câu 27.</b> Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây?


A. Khử Na2O bằng CO nung nóng. B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dd muối NaCl
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. Điện phân muối NaCl nóng chảy.


<b>Câu 28.</b> Các phát biểu sau về kim loại IIA :
1. Kim loại IIA có tính khử mạnh nhất


2. Đều có độ cứng và nhiệt độ nóng chảy thấp.
3. Bán kính ngun tử lớn hơn so IA cùng chu kì


4. Năng lượng ion hóa thấp (nhưng cao hơn so IA cùng chu kì).
5. Số e ngồi cùng ít, 1 hay 2 e


Các phát biểu <i><b>không</b></i> đúng: A. 1, 3, 5 B. 1, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 5.


<b>Câu 29.</b> Từ Be đến Ba có kết luận nào sau <i><b>sai</b></i> ?


A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. to<sub> nóng chảy tăng dần.</sub>
C. Điều có 2e ở lớp ngồi cùng. D. Tính khử tăng dần.


<b>Câu 30.</b> Kim loại nào sau đây <i><b>không</b></i> phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?


A. Be B. Ba C. Ca D. Sr



<b>Câu 31.</b> Các kim loại Ca, Sr, Ba được gọi là kim loại kiềm thổ vì :
A. Chúng điều tác dụng với CO2 trong khơng khí.


B. Chúng điều tác dụng với nước ở nhiệt độ cao.
C. Chúng điều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Chúng điều có cấu hình e ngồi cùng ns2<sub>.</sub>


<b>Câu 32.</b> Cơng dụng nào sau đây <i><b>không</b></i> phải của CaCO3 ?


A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn


<b>Câu 33.</b> Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 vào nước vôi trong :


A. Sủi bọt dung dịch B. Dd trong suốt từ đầu đến cuối
C. Có ↓ trắng sau đó tan D. Dd trong suốt sau đó có ↓


<b>Câu 34.</b> Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng :


A. Ca(HCO3)2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CaCO3 +CO2 + H2O</sub> <sub>B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl</sub>


C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CaO + CO2 </sub>


<b>Câu 35.</b> Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây ?


A. BaCl2, Na2CO3, Al B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3


<b>Câu 36.</b> Phương trình nào sau đây giải thích hiện tượng “vơi chết” ?



A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O B.Ca(OH)2+K2CO3→CaCO3+2KOH
C. CaO + CO2 → CaCO3 D.Ca(HCO3)2 →CaCO3+ CO2 + H2O


<b>Câu 37.</b> Có ba chất rắn: CaO, MgO, Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 38.</b> Cho 4 dd không màu Na2SO4, Mg(NO3)2, NaCl, AlCl3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 4
dd trên ? A. d2<sub> NaOH </sub> <sub>B. d</sub>2<sub> Ba(OH)2 </sub> <sub>C. d</sub>2<sub> Na2SO4</sub> <sub>D. CaCl2 </sub>


<b>Câu 39.</b> Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4?


A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ hay bột kẽm, hoặc Na2CO3


<b>Câu 40. </b>Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện được:


A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca


<b>Câu 41.</b> Trong một cốc có a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub>, d mol HCO3</sub>-<sub>. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:</sub>
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d


<b>Câu 42.</b> Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình :
CaCO3 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng:</sub>


A. Tăng to <sub>B. Giảm nồng độ CO2 </sub> <sub>C. Nghiền nhỏ CaCO3</sub> <sub>D. Tăng áp suất</sub>


<b>Câu 43. </b>Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :


A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO D. Na, K2O, Al2O3


<b>Câu 44. </b>Nước cứng là nước :



A. Chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+ <sub>B. Chứa ít Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+
C. Không chứa Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> D. Chứa nhiều Na</sub>+<sub>, HCO</sub> <sub>❑</sub>


3


<i>−</i>


<b>Câu 45.</b> Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2, NaHCO3 là :


A. NCTT B. TCVC C. nước mềm D. NCTP


<b>Câu 46.</b> Để làm mêm NCTT dùng cách nào sau :


A. Đun sôi B. Cho d2 <sub>Ca(OH)2 vừa đủ</sub>


C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C


<b>Câu 47.</b> Dùng dd Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào ?


A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. Không loại được


<b>Câu 48. </b>Sử dụng nước cứng<i><b> không</b></i> gây những tác hai nào sau :


A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng


<b>Câu 49.</b> Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA :


A. Đpdd B. Đp nc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện



<b>Câu 50.</b> Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?


A. NO3- <sub>B. SO4</sub>2- <sub>C. ClO4</sub>- <sub>D. PO4</sub>


<b>3-Câu 51.</b> Cho 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau: nước cất, NCTT, NCVC, NCTP. Chỉ dùng cách đun nóng và


dung dịch Na2CO3 có thể nhận ra được chất nào?


A. NCTT B. nước cất và NCTT C. NCTT, NCVC D. cả 4 cốc trên


<b>Câu 52.</b> Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là


A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.


<b>Câu 53. </b>Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl2 là


A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.


<b>Câu 54. </b>Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng


được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:


A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

X → X1 + CO2 X1 + H2O → X2



X2 + Y → X + Y1 +H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là


A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3.


C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3


<b>Câu 56.</b> Ba chất rắn CaO, CaCO3, Ca(OH)2 có đặc điểm chung là


A. Đều dễ dàng tan trong nước
B. Đều tác dụng dễ dàng với CO2.


C. Đều tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4
D. Đều tan hoàn toàn trong dung dịch HCl.


<b>Câu 57. </b>Phản ứng nào sau <i><b>không</b></i> đúng?


A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 B. BeO + H2O →Be(OH)2
C. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 D. Be + 2NaOH →Na2BeO2 + H2


<b>Câu 58.</b> Cho sơ đồ phản ứng:


Mg(OH)2 → X → MgCO3 → Y→ Z → Mg. X, Y, Z lần lượt phù hợp:
A. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4 B. MgO, MgCl2, MgSO4.


C. MgSO4, MgO, MgCl2 D. MgBr2, MgCl2, Mg(NO3)2.


<b>Câu 59.</b> Cho sơ đồ phản ứng:


Ca → X→ Ca(OH)2 →Y→CaCO3 → Z → Ca


X, Y, Z lần lượt là:


A. Ca(NO3)2, CaCl2, Ca(OH)2 B. CaO, CaCl2, CaSO4
C. CaSO4, Ca(NO3)2, CaCl2 D. CaO, Ca(HCO3)2, CaCl2


<b>Câu 60.</b> Cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4 sau phản ứng sẽ thu được:


A. BaSO4, H2, NH3 B. Ba(OH)2, NH3, (NH4)2SO4.
C. BaSO4, Ba(OH)2, H2 D. (NH4)2SO4, Ba(OH)2, NH3, H2.


<b>Câu 61.</b> Cho Ba vào dung dịch Na2CO3 sẽ thấy hiện tượng:


A. Sủi bọt khí B. Ba tan vào dung dịch.


C. Có kết tủa trắng. D. Ba tan, sủi bọt khí, có kết tủa trắng.


<b>Câu 62.</b> Cho Ba vào lần lượt các dung dịch: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), K2SO4 (3), AlCl3 (4), Mg(NO3)2 (5), KOH (6)
sẽ thấy hiện tượng kết tủa ở:


A. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5.


<b>Câu 63. </b>Cho HCl vào lần lượt các chất, dung dịch sau: BaO (1), CaCO3 (2), Ca(HCO3)2 (3), CaSO4 (4), Mg(OH)2


(5), Ca (6). Có khí thốt ra ở các trường hợp:


A. 2, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 1, 2, 6 D. 2, 3, 6.


<b>Câu 64.</b> Dung dịch Ba(OH)2 dư hòa tan hết hỗn hợp rắn:


A. Na, K, Ca B. Zn, Al, Fe C. Al, K, Fe D. Ba, Li, Cu



<b>Câu 65.</b> Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng quan sát được:


A. Có kết tủa B. có kết tủa rồi tan, sau đó lại xuất hiện kết tủa.
C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan. D. Phải rất lâu mới có kết tủa, kết tủa khơng tan.


<b>Câu 66.</b> Cho sơ đồ điều chế kim loại Ba sau:


BaO → X → Y → Ba. X, Y phù hợp lần lượt các chất:


A. BaCl2, BaSO4 B. Ba(OH)2, BaCl2 C. Ba(NO3)2, BaCl2 D. BaSO4, BaCl2.


<b>Câu 67.</b> Điện phân dung dịch sẽ <i><b>không</b></i> điều chế được các kim loại
A. Mg, Ca, Fe B. Ba, Mg, Zn C. Ca, Ba, Mg D. Mg, Be, Cu.


<b>Câu 68.</b> Thuốc thử phân biệt các kim loại riêng biệt Al, Ba, Fe là


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 69.</b> Để làm mất độ cứng tạm thời của nước có thể dùng;


A. Ca(OH)2, HCl B. Na2CO3, NaHCO3 C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. KOH, KCl.


<b>Câu 70.</b> Một loại nước chứa 0,01 mol Na+<sub>; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,05 mol HCO3</sub>-<sub> và 0,02 mol Cl</sub>-<sub>. Đun</sub>
nước trên hồi lâu thu được


A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm.


C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng toàn phân.


<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<b>1) Tìm kim loại kiềm, kiềm thổ</b>



<b>Câu 1.</b> Hoà tan 4,6 (g) một kim loại bằng dung dịch HCl sau phản ứng, cô cạn d2<sub> thu đươc 11,7 (g) muối khan.</sub>
Tìm kim loại :


A. K B. Li C. Na D. Cs


<b>Câu 2.</b> Hoà tan 13,92 (g) hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước thu được 5,376 (l) ở đktc. Hai kim
loại là


A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb


<b>Câu 3.</b> Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lit khí
(đktc) thốt ra. Muối clorua là:


A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2


<b>Câu 4.</b> Oxy hóa một kim loai M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng.


Kim loại M là;


A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba


<b>Câu 5.</b> Cho 4,4 (g) hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA kế cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36


(lit) H2 đkc. Hai kim loại là :


A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba


<b>Câu 6.</b> Cho 8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit dung dịch HCl 0,5M.



Kim loại là:


A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr


<b>2. Phản ứng của muối cacbonat</b>


<i><b>a) Nhiệt phân</b></i>


<b>Câu 7.</b> Nung 100 (g) hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi được 69 (g) chất rắn. % khối lượng


Na2CO3 trong X là :


A. 16 % B. 84 % C. 31 % D. 73 %


<b>Câu 8.</b> Nung 7,26 (g) hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được 0,84 lit CO2 (đktc). % khối


lượng Na2CO3 trong X là :


A. 15,2 % B. 15,3 % C. 15,4 % D. 17 %


<b>Câu 9.</b> Nung 1,871 (g) một muối cacbonat của kim loại hoá trị II thu được 0,656 (g) CO2 . Kim loại là :


A. Ca B. Mn C. Mg D. Zn


<b>Câu 10.</b> Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu


được 2,24 lit CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là:


A. Mg- Ca B. Be- Mg C. Ca- Sr D. Sr- Ba



<b>Câu 11.</b> Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm (CaCO3, Na2CO3) được 11,6 (g) chất rắn và 2,24 (l) khí ở đkc. %


khối lượng CaCO3trong X là :


A. 6,25 % B. 52.6 % C. 25,6 % D. 62,5 %


<b>Câu 12.</b> Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là


A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.


<i><b>b) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 13.</b> Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp tác dụng với HCl
thu được 2,24 (l) khí ở đkc. Hai kim loại là :


A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb


<b>Câu 14.</b> Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp tác dụng với HCl
thu được 2,24 (l) khí ở đktc. Khối lượng hai muối khan sinh ra là :


A. 10 (g) B. 20 (g) C. 30 (g) D. 40 (g)


<b>Câu 15.</b> Cho 3.38 (g) hỗn hợp muối cacbonat và hidro cacbonat của kim loại kiềm, sau đó thêm d2<sub> HCl dư vào hỗn</sub>
hợp đó thu được 0,672 (l) khí đktc. Kim loại kiềm đó là :


A. Li B. K C. Na D. Cs


<b>Câu 16.</b> Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thốt ra vào dung



dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:


A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 11 g


<b>Câu 17.</b> Cho 6,26 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với 200 ml dung dịch HNO3 0,5M. % khối lượng


Na2CO3 trong X là :


A. 15,32 % B. 33,86 % C. 66,14 % D. 45,17 %


<b>Câu 18.</b> Cho 12,2 (g) hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 sau phản ứng thu được 19,7


(g) kết tủa. Phần trăm số mol Na2CO3 trong hỗn hợp là :


A. 50 % B. 40 % C. 60 % D. 55,6 %


<b>Câu 19.</b> Hoà tan hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu được 10,08 (l) khí ở đkc. Cơ
cạn dung dịch sau phản được muối khan <i><b>tăng</b></i>bao nhiêu gam so với hỗn hợp ban đầu


A. 1,95 (g) B. 4,95 (g) C. 2,95 (g) D. 3,95 (g)


<b>Câu 20.</b> Hịa tan hồn tồn 26,8 gam hỗn hợp MCO3 và M/<sub>CO3 vào dung dịch HCl thấy thốt ra V lit khí (đktc). Cơ</sub>
cạn dung dịch thu được 30,1 gam muối khan. Giá trị của V là:


A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36


<b>Câu 21.</b> Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 4,48 lit khí (đktc).
Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là:


A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g



<b>Câu 22.</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1,0M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng


kết tủa thu được là:


A. 147,75 g B. 246,25 g C. 145,75 g D. 154,75 g


<b>Câu 23.</b> Hòa tan 23,9 gam hỗn hợp bột BaCO3 và MgCO3 trong nước cần 3,36 lit CO2 (đktc). Thành phần khối


lượng BaCO3 trong hỗn hợp là:


A. 82,4 % B. 17,6 % C. 81,3 % D. 15,7%


<b>Câu 24.</b> Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí


CO2 (đktc) thu được bằng:


A. 0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344 lít.


<b>Câu 25.</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể


tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là


A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml


<i><b>c) CO</b><b>2</b><b> tác dụng với bazơ</b></i>


<b>Câu 26.</b> Cho 22, 4 (lit) CO2 đkc tác dụng với dung dịch chứa 60 (g) NaOH. Khối lượng muối thu được là :


A. 10,6 g Na2CO3 B. 12,6 g NaHCO3



C. 4,2 g Na2CO3 và 5,3 g NaHCO3 D. 5,3 g Na2CO3 và 4,2 g NaHCO3


<b>Câu 27.</b> Cho 2,24 (l) CO2 đkc vào hai (l) dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 (g) ↓. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2
là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 28.</b> Cho V (l) CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,7 M, thu được 4 (g) ↓. V bằng :
A. 0,896 (l) B. 1,568 (l) hoặc 0,896 (l) C. 0,896 (l) h 2,24 (l) D. 2,24 (l)


<b>Câu 29.</b> Hấp thu hoàn toàn 0,224 (l) CO2 (đkc) vào 2 lit dd Ca(OH)2 0,01M ta thu được m (g) ↓. M bằng :


A. 1 (g) B. 1,5 (g) C. 2 (g) D. 2,5 (g)


<b>Câu 30.</b> Trường hợp nào sau đậy ta sẽ thu được 2 muối :
A. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 500 (ml) d2<sub> NaOH 0,2M</sub>
B. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 750 (ml) d2<sub> NaOH 0,2M</sub>
C. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 1000 (ml) d2<sub> NaOH 0,2M</sub>
D. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 1500 (ml) d2<sub> NaOH 0,2M</sub>


<b>Câu 31.</b> Cho V (l) CO2 đkc vào 300 (ml) dd Ca(OH)2 1M sau phản ứng thu được 25 (g)↓. V bằng :


A. 5,6 (l) B. 5,6 (l) hoặc 6,72 (l) C. 5,6 (l) hoặc 7,84 (l) D. 5,6 (l) hoăc 8,96 (l)


<b>Câu 32.</b> Cho 10 (l) hỗn hợp (đktc) khí N2 và CO2 qua 2 (l) d2<sub> Ca(OH)2 0,02 M thu được 1 (g) ↓. % thể tích CO2 trong</sub>
hỗn hợp là :


A. 15,68% hay 2,24% B. 84,32% hay 2,24% C. 15,68% D. 2,24%


<b>Câu 33.</b> Cho V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2. Lọc tách kết tủa, đun nóng dung dịch cịn lại đến hồn tồn



thu được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị V bằng:


A. 1,12 lit B. 1,344 lit C. 1,568 lit D. 1,792 lit


<b>Câu 34.</b> Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch
sau phản ứng là


A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.


<b>NHƠM</b>



<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>


<b>Câu 1. </b>Nhơm chỉ có hóa trị 3 khi tham gia các phản ứng hóa học vì
A. Al thuộc kim loại nhóm IIIA.


B. Cấu hình electron của Al có 3e lớp ngồi cùng.


C. Năng lượng ion hóa I3 khơng khác I2 nhiều và sau khi Al mất đi 3e, đạt cấu hình bền của khí hiếm gần
nhất.


D. Al thuộc chu kì nhỏ, nguyên tố khối p, bán kính ngun tử lớn.


<b>Câu 2.</b> Kim loại nhơm


A. có tính oxi hóa. B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. có tính khử mạnh. D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.


<b>Câu 3.</b> Phát biểu nào sau đây về nhơm <i><b>khơng</b></i>chính xác?



A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
B. kim loại lưỡng tính, hịa tan được trong dung dịch axit hoặc dd kiềm mạnh.
C. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.


D. tác dụng với HNO3 lỗng lạnh có thể tạo ra NH4NO3.


<b>Câu 4.</b> Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp


A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nc D. điện phân dung dịch.


<b>Câu 5.</b> Ở nhiệt độ thường, nhôm <i><b>khơng</b></i> tác dụng với dung dịch


A. HCl B. H2SO4 lỗng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc.


<b>Câu 6. </b>Kết luận nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng với nhơm?


A. Có bán kính ngun tử lớn hơn Mg. B. Là nguyên tố họ p


C. Là kim loại mà oxit và hiđroxit lưỡng tính. D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.


<b>Câu 7.</b> Quặng nhơm (ngun liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O


<b>Câu 8.</b> Chọn phát biểu <i><b>không</b></i>đúng?


A. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. B. Al(OH)3 kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit.
C. Al(OH)3 không tan trong nước. D. Muối nhơm có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit



<b>Câu 9.</b> Muối nhôm nào sau đây được sử dụng làm trong nước?


A. Al2(SO4)3.18H2O B. AlCl3.6H2O


C. Al(NO3)3.9H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 10.</b> Nhôm oxit thuộc loại oxit


A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. khơng tạo muối.


<b>Câu 11.</b> Trong những hợp chất sau, chất nào <i><b>khơng</b></i> có tính lưỡng tính?


A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3


<b>Câu 12.</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?


A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.


C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.


<b>Câu 13.</b> Hợp chất nào của nhôm tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm NaAlO2?


A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3


<b>Câu 14.</b> Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch


kiềm?


A. AlCl3, Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3, Al(OH)3C. Al(OH)3, Al2O3 D. Al2(SO4)3, Al2O3.



<b>Câu 15.</b> Cấu hình e ngun tử nhơm (z = 13) là


A. [Ne]3p3 <sub>B. [He]3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>C. [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>D. [Ne]3p</sub>3<sub>3s</sub>2


<b>Câu 16.</b> Nhôm bền trong khơng khí và nước là do


A. nhơm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.


C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. Nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.


<b>Câu 17.</b> Nhôm <i><b>không</b></i> tan trong dung dịch nào sau đây?


A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3


<b>Câu 18.</b> Khi hịa tan nhơm bằng dung dịch NaOH, vai trị của H2O là


A. chất oxi hóa B. chất khử. C. môi trường D. chất cho proton.


<b>Câu 19.</b> Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH3 dư, có thể tạo thành kết tủa hidroxit kim


loại?


A. AlCl3, CuCl2, FeCl3. B. ZnCl2, MgCl2, AgNO3.
C. AlCl3, FeCl3, MgCl2. D. CuCl2, FeCl3, BaCl2.


<b>Câu 20.</b> Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây <i><b>không</b></i>tạo thành Al(OH)3?


A. Al2S3 với H2O B. dung dịch NaAlO2 với CO2.


C. Dung dịch NaAlO2 với AlCl3 D. Al2O3 với dung dịch Ba(OH)2.



<b>Câu 21. </b>Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là
A. khơng có kết tủa và dung dịch trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.


C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.


<b>Câu 22.</b> Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là
A. khơng có kết tủa và dung dịch trong suốt B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.


C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.


<b>Câu 23.</b> Vai trị của criolit trong q trình điện phân nóng chảy nhơm oxit là


A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al2O3.
C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. cả 3 ý trên đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. Tạo sản phẩm Al có độ tinh khiết cao.


<b>Câu 25.</b> Al <i><b>khơng</b></i> bị gỉ như sắt vì


A. Có lớp Al2O3 bảo vệ. B. nhơm có tính khử mạnh.


C. Al khó bị oxi hóa. D. Al chỉ phản ứng với oxi ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 26.</b> Nhôm oxit được tạo thành từ phản ứng


A. nhiệt phân. B. nhiệt nhôm C. thủy phân. D. trao đổi


<b>Câu 27.</b> Khi cho Al nguyên chất vào nước, hiện tượng quan sát được là
A. Khơng có phản ứng xảy ra do nhơm có tính khử chưa đủ mạnh.


B. Có phản ứng xảy ra, tạo lớp Al2O3 bảo vệ và phản ứng dừng lại.


C. Có phản ứng tạo Al(OH)3, rồi dừng lại do Al(OH)3 không tan che phủ bề mặt nhơm.
D. Khơng có phản ứng xảy ra do nước có tính oxi hóa rất yếu.


<b>Câu 28.</b> Chọn phát biểu <i><b>khơng</b></i> đúng?


A. Phèn nhôm – kali được dùng để làm trong nước.
B. Nhơm oxit và hidroxit đều có tính lưỡng tính.


C. Có thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl3 để điều chế Al.
D. Nhơm oxit khơng bị hịa tan trong dung dịch NH3.


<b>Câu 29. </b>Từ AlCl3, thông thường để điều chế Al, cần qua


A. một giai đoạn B. hai giai đoạn C. ba giai đoạn D. bốn giai đoạn.


<b>Câu 30.</b> Cho sơ đồ: A X Y Z Al2(SO4)3


Chất A là


A. AlCl3 B. Al(NO3)3 C. Al2O3 D. Al4C3


<b>Câu 31.</b> Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl3; NH4NO3; KNO3; ZnCl2;
(NH4)2SO4; K2SO4. Dùng được hóa chất nào dưới đây để nhận biết các dung dịch này?


A. NaOH B. NH3 C. Ba D. Pb(NO3)2


<b>Câu 32.</b> Nung hỗn hợp bột (Al và Fe3O4 ) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, hoà
tan X trong dd NaOH thấy có khí thốt ra. Thành phần của chất rắn X là:



A. Al, Al2O3, và Fe B. Al, Fe


C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3.


<b>Câu 33.</b> Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?


A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, KHCO3.
C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3. D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3.


<b>Câu 34.</b> Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm?


A. O2, dd NaOH, ddNH3, CuSO4. B. Cl2, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nguội
C. S, Cr2O3, dd HNO3 lỗng, HNO3 đặc nóng. D. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội.


<b>Câu 35.</b> Hoá chất duy nhất dùng để tách Fe2O3 khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2 là


A. HCl đặc B. NaOH đặc C. H2SO4 đặc D. Khí CO dư


<b>Câu 36.</b> Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl2 và AlCl3 có thể dùng một thuốc thử là


A. dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(OH)2


C. dung dịch NH3 D. dung dịch Ba(NO3)2


<b>Câu 37. </b>Để nhận biết 3 chất rắn Al2O3, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch


A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. CuSO4


<b>Câu 38.</b> Al2O3 tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ Al2O3 là



A. oxit kim loại mạnh B. hợp chất lưỡng tính
C. hợp chất rất dễ tan D. oxit dễ tạo muối


<b>Câu 39. </b>Axit aluminic là tên gọi khác của


A. nhôm oxit B. nhôm hiđroxit C. nhôm sunfat D. phèn nhôm


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 40.</b> Công thức của phèn chua là


A. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. KAl(SO4)2.12H2O


<b>Câu 41.</b> Có thể tách riêng Al khỏi hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng cách sử dụng (theo thứ tự):
A. HCl, NaOH, nhiệt phân B. NaOH, CO2, nhiệt phân, điện phân.
C. NaOH, CO2, điện phân. D. HCl, NaOH, nhiệt phân, điện phân.


<b>Câu 42.</b> Để phân biệt các mẫu dung dịch: NaOH, BaCl2, KHSO4, AlNH4(SO4)2 ta dùng một thuốc thử sau


A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch Na2CO3 D. đều đúng


<b>Câu 43.</b> Để phân biệt 3 mẫu Mg, Al, Al2O3, ta dùng dung dịch


A. Ba(OH)2 B. NH3 C. HCl D. HNO3


<b>Câu 44. </b>Để phân biệt các mẫu thử Na, Ca, Fe, Al ta có thể dùng


A. H2O B. H2O, CO2 C. dd HCl và NaOH D. dd KOH và HNO3



<b>Câu 45.</b> Có 3 mẩu : NaCl, NaOH, AlCl3. Nếu không dùng thêm thuốc thử nào, kể cả phương pháp vật lí


A. ta có thể phân biệt cả 3 mẩu B. có thể phân biệt 1 mẩu


C. có thể phân biệt được 2 mẩu D. khơng phân biệt được mẩu nào.


<b>Câu 46. </b>Chỉ dùng một axit và một bazơ nào sau đây để phân biệt 3 mẩu hợp kim sau:
<i>1) Cu – Ag </i> <i>2) Cu – Zn </i> <i>3) Cu – Al</i>


A. H2SO4, NaOH B. HCl, Ba(OH)2 C. HNO3 loãng, NaOH D. HCl, NH3


<b>Câu 47.</b> Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ 3 kim loại sau đây?
A. Al, Ag, Ba B. Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Zn D. A hoặc B.


<b>Câu 48. </b>Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa dung dịch NaCl, CaCl2, AlCl3, người ta có thể dùng dung dịch


A. NaOH B. NH3 C. Na2SO4 D. Na2CO3


<b>Câu 49.</b> Có 4 mẩu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối
đa là bao nhiêu?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 50.</b> Để phân biệt 3 mẩu Mg, Al, Al2O3, ta chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch nào sau đây?
A.dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuSO4


<b>Câu 51.</b> Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của


chất nào sau đây?



A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3


<b>Câu 52.</b> Để điều chế Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây?


A. Dd muối nhôm + dd NaOH dư B. Dd muối nhôm + dd NH3 dư
C. Dd muối natri aluminat t/d với dd HCl dư D. Cho nhơm t/d với dd NaOH


<b>Câu 53.</b> Cho một ít dd AlCl3 vào bình đựng dd NaOH, sau đó lắc mạnh ta thấy:


A. dd xuất hiện kết tủa trở lại. B. dd tạo kết tủa và lượng kết tủa tăng dần
C. dd hoàn toàn trong suốt. D. dd trở nên trong suốt sau đó kết tủa.


<b>Câu 54.</b> Sục khí CO2 liên tục vào dd natri aluminat, thấy:


A. dd xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan. B. dd trở nên trong suốt hơn.
C. dd xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan D. dd khơng có hiện tượng.


<b>Câu 55.</b> Dãy chất nào tác dụng được với dd H2SO4 (loãng) và NaOH:


A. Al, Al2O3, Na2CO3 B. Al2O3, Al(OH)3, CaCO3
C. Al2O3, Al, NaHCO3 D. NaHCO3, Al2O3, Fe2O3


<b>Câu 56.</b> Nhận biết 4 hợp chất mất nhãn: Na, Al, Al2O3, Fe2O3 chỉ dùng một hợp chất đó là


A. dd NaOH B. H2SO4 lỗng C. H2O D. HCl


<b>Câu 57.</b> Nhận biết 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 58. </b>Có 4 dd không màu: AlCl3, NaCl, Mg(NO3)2, FeSO4, để nhận biết chúng dùng dd



A. AgNO3 B. BaCl2 C. Quỳ tím D. KOH


<b>Câu 59. </b>Al(OH)3 được điều chế bằng cách nào sau đây?


A. Cho dd HCl dư vào dung dịch NaAlO2 B. Thổi CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
C. Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước


<b>Câu 60.</b> Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Al2O3 ?


A. Al2O3 sinh ra khi nhiệt phân Al(NO3)3 B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3 D. Al2O3 là oxit không tạo muối


<b>Câu 61.</b> Nhôm bền trong môi trường khơng khí và nước là do


A. nhơm là kim loại kém hoạt động B. có màng Al2O3 bảo vệ


C. có màng Al(OH)3 bảo vệ D. nhơm có tính thụ động trong kk và hơi nước


<b>Câu 62. </b>Phèn nhôm K2SO4.Al2SO4.24H2O dùng để đánh trong nước vì:


A. ion SO42-<sub> của phèn kết tủa với Mg</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> trong nước cứng B. tạo ra ion K</sub>+<sub> để tạo nước mềm.</sub>
C. Al3+<sub> + 3H2O </sub><sub></sub><sub> Al(OH)3 + 3H</sub>+<sub>; Al(OH)3 kết dính chất bẩn.</sub>


D. cả phân tử phèn nhơm hút lấy chất bẩn.


<b>Câu 64. </b>Dung dịch AlCl3 trong nước bị thuỷ phân, chất làm tăng cường quá trình thuỷ phân của AlCl3 là:
A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnSO4 D. Khơng có chất nào.


<b>Câu 65.</b> Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?


A. Nước vẫn trong suốt. B. Có kết tủa nhơm cacbonat.


C. Có kết tủa Al(OH)3. D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa lại tan.


<b>Câu 66. </b>Cho nước NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không


đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:


A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3


<b>Câu 67.</b> Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì q trình hồ tan nhơm sẽ là:
A. Xảy ra chậm hơn. B. Xảy ra nhanh hơn. C. Không thay đổi. D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 68.</b> Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Kết tủa tạo thành nhiều dần đến nhiều nhất rồi tan dần đến tan hết.
B. Kết tủa tạo thành nhiều dần đến nhiều nhất.


C. Khơng có hiện tượng gì xảy ra. D. Có xuất hiện một ít kết tủa.


<b>Câu 69.</b> Nhơm có thể khử được những oxit kim loại nào sau đây:


A. FeO, Fe2O3, MgO, CuO B. CuO, Ag2O, FeO, BaO
C. H2O, CuO, Cr2O3, Ag2O D. Khơng có đáp án nào đúng.


<b>Câu 70.</b> Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được:


A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan [tạo Al(HCO3)3] và NaHCO3
B. Có tạo kết tủa Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O


C. Khơng có phản ứng xảy ra.



D. Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O


<b>Câu 71.</b> Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp Al2O3 và CuO mà không thay đổi khối lượng, có thể dùng chất nào


sau đây? A. HCl và NaOH B. Nước C. NaOH và CO2 D. Dung dịch NH3


<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>


<i><b>1. Thành phần hỗn hợp</b></i>


<b>Câu 1.</b> Cho 31,2 g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH dư. Phản ứng xong thu được


13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của nhôm và nhôm oxit trong hỗn hợp đầu lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 2. </b>Cho 25,8 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 4M thu được 6,72 lít H2 (đktc).


Giá trị của V là A. 150 ml B. 250 ml C. 300 ml D. 500 ml


<b>Câu 3.</b> Nung 48 gam hỗn hợp bột Al và Al(NO3)3 trong khơng khí, thu được chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4


gam. Thành phần % khối lượng Al trong hỗn hợp ban đấu là


A. 11,25% B. 22,50% C. 5,125% D. 88,75%


<b>Câu 4.</b> Hoà tan hồn tồn m gam nhơm trong dung dịch HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và


0,1 mol NO. giá trị của m là A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,10 g


<b>Câu 5.</b> Xử lí 9 gam hợp kim nhơm với dung dịch NaOH đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Giả thiết các



thành phần khác của hợp kim này không tác dụng với dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng nhôm trong hợp kim


là A. 10% B. 75% C. 80% D. 90%


<b>Câu 6.</b> m gam Al2O3 hoà tan trong HNO3 tạo thành (m + 81) gam muối. Giá trị của m là


A. 20,4 gam B. 10,2 gam C. 30,6 gam D. 25,5 gam


<b>Câu 7. </b>Hoà tan hoàn toàn hợp kim Mg – Al bằng dung dịch HCl thu được 8,96 l khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu


cho lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng 6,72 l khí H2. Thành phần phần trăm của
mỗi kim loại lần lượt là:


A. 30,8 % và 69,2 % B. 77,1 % và 22,9 % C. 69,2 % và 30,8 % D. 22,9 % và 77,1 %


<b>Câu 8.</b> Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng , thu được 5,6 lit khí
SO2 (đkc). Khối lựơng mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp là:


A.0,54g và 4,46g B. 4,52g và 0,48g C.2,7gvà2,4g D. 3,9g và 1,2g


<b>Câu 9.</b> Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu, Fe, Al trong bình chứa oxi dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng oxi


giảm 8g. Nếu hoà tan hết m gam 3 kim loại trên trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2
thốt ra (đkc) A. 1,12lit B.2,24 lit C. 11,2 lit D. 8,96 lit


<b>Câu 10.</b> Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau : - Phần I cho tác dụng với HCl dư thu được


44,8 lit khí (đktc); - Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khí (đktc). Khối lượng Al và Fe có trong
hỗn hợp là: A. 27g Al và 28g Fe B. 54g Al và 56g Fe C. 13,5g Al và 14g Fe D. 54g Al và 28g Fe



<b>Câu 11.</b> Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu


được 5,16g chất rắn. Giá trị của m là


A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g


<b>Câu 12.</b> Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở


đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X,
thu được m gam chất rán khan. Giá trị của m là


A. 97,98 B. 106,38 C. 38,34 D. 34,08


<b>Câu 13.</b> Đốt cháy bột Al trong khí Cl2 dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26
g. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 2,16 g B. 1,62 g C. 1,08 g D. 3,24 g


<i><b>2) Nhiệt nhôm</b></i>


<b>Câu 14. </b>Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe203 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Sau phản ứng thu được


m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá tri cua m là


A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g)


<b>Câu 15.</b> Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản ứng


là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g


<b>Câu 16.</b> Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu được sau phản



ứng đem hoà tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là


A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 90%


<b>Câu 17.</b> Một hỗn hợp 26,8 g gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Chia A thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A. 5,4g và 11,4g B. 10,8g và 16g C. 2,7g và 14,1g D. 7,1g và 9,7g


<b>Câu 18.</b> Khử 16g bột Fe2O3 bằng bột nhôm, cho sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch H2SO4 sản phẩm


chỉ tạo ra 3 muối. Khối lượng nhôm cần dùng là:


A. 1.8 g B. 5,4g C. 6g D. 0,6g


<b>Câu 19.</b> Để điều chế được 78g crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm cần dùng m (g) nhơm, m có giá trị là:
A. 40,5 g B.45 g C. 50,4 g D. 54,0 g


<b>Câu 20.</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit


kim loại tạo kim loại. Đem chất rắn sau phản ứng tác dụng với dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu
được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm là:


A.100% B.90,9% C.83,3% D.70%


<b>Câu 21.</b> Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít
H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300



<b>Câu 22.</b> Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được chất rắn A. A tác


dụng với NaOH dư thu được 3,36 lit khí (đktc) cịn lại chất rắn B. Cho B tác dụng dd H2SO4 loãng,dư thu được
8,96 lit khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe2O3 tương ứng là:


A. 13,5g và 16g B. 13,5g và 32g C. 6,75g và 32g D. 10,8g và 16g


<i><b>3) Muối Al</b><b>3+</b><b><sub> tác dụng với OH</sub></b><b><sub> </sub></b><b></b></i>


<b>-Câu 24.</b> Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ


mol/l lớn nhất của NaOH là A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M


<b>Câu 25.</b> Cho 5,34 gam AlCl3 vào 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/lít), thu được 2,34 gam kết tủa trắng.
Trị số của C là: A. 0,9M B. 1,3M C. 0,9M và 1,2M D. 0,9M và 1,3M


<b>Câu 26.</b> Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Phải thêm vào dung dịch này V ml NaOH 0,1M là bao nhiêu để


chất rắn thu được sau khu nung kết tủa đến khối lượng không đổi là 0,51g


A. 300 ml B. 300 ml hay 700 ml C. 300 ml hay 800 ml D. 500 ml


<b>Câu 27.</b> Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo


ra là A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g


<b>Câu 28.</b> Cho 4,005g AlCl3 vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam


kết tủa? A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g



<b>Câu 29.</b> Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung


kết tủa này đến khối lượng lượng khơng đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung dịch NaOH là bao nhiêu?
A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít C. 0,3 lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lít


<b>Câu 30.</b> Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol


của NaOH đã dùng là?


A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M


<b>Câu 31.</b> Cho 200ml dung dịch NaOH vào 400ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 g kết tủa. Nồng độ mol


của dung dịch NaOH ban đầu là


A. 0,6M hoặc 1,1M B. 0,9M hoặc 1,2M C. 0,8M hoặc 1,4M D. 0,9M hoặc 1,3M


<b>Câu 32.</b> Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 và 0,02 mol HCl được 0,02 mol kết tủa. Giá trị của


a là A. 0,08 mol hoặc 0,12 mol B. 0,08 mol C. 0,12 mol D. 0,08 mol hoặc 0,10 mol.


<i><b>3) Muối AlO</b><b>2</b><b>-</b><b> tác dụng với H</b><b>+</b><b> </b></i>


<b>Câu 34.</b> Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 0,3 mol NaAlO2, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị a


là A. 0,2 mol hoặc 0,6 mol B. 0,2 mol C. 0,2 mol hoặc 0,8 mol D. 0,8 mol


<b>Câu 35.</b> Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch có chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 36.</b> Cho V lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch chứa 0,04 mol NaAlO2 và 0,02 mol NaOH, khuấy đều được


0,02 mol kết tủa. Giá trị V là


A. 1,2 mol B. 0,2 mol C. 0,2 mol hay 1 mol D. 0,4 mol hay 1,2 mol


<b>Câu 37.</b> Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 thu được 0,08 mol


chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là:


A. 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol C. 0,08 hoặc 0,16 mol D. 0,26 mol


<i><b>4) Kim loại kiềm và nhôm</b></i>


<b>Câu 38.</b> Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho m


gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là
(biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)


A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.


<b>Câu 39.</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.


<b>Chương 7. SẮT VÀ CROM</b>



<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1. </b>Sắt là nguyên tố


A. ngun tử có cấu hình e:[Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub> </sub> <sub>B. tính khử yếu</sub>



C. khơng bị nhiễm từ D. nhóm d.


<b>Câu 2.</b> Fe3+<sub>có cấu hình e là:</sub>


A. [Ar]3d3<sub>4s</sub>2 <sub>B. [Ar]3d</sub>5 <sub>C. [Ar]3d</sub>6 <sub>D. [Ar]3d</sub>6 <sub>4s</sub>2


<b>Câu 3.</b> Có một số nhận định về sắt như sau:


1. Là kim loại nặng 2. Có màu trắng hơi xám 3. Rất cứng 4. Có tính từ
5. Dẫn điện dẫn nhiệt tố hơn nhơm 6. Nhiệt độ nóng chảy thấp


Số nhận định đúng là: A. 1,2,5 B. 2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,4,5


<b>Câu 4. </b>Sắt tan được trong dung dịch nào sau đây?


A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. MgCl2


<b>Câu 5.</b> Sắt tác dụng với dãy chất nào sau đây sinh ra sắt (III)?


A. Cl2, S B. Cl2, HNO3 loãng C. Br2, HNO3 đ,nguội D. I2, H2SO4 loãng


<b>Câu 6.</b> Phản ứng nào sau đây chỉ xãy ra với H2SO4 loãng?


A. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O B FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. Fe(OH)3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2


<b>Câu 7.</b> Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là


A. hematit B. Xiđehit C. manhetit D. pirit.



<b>Câu 8.</b> Nhúng mẫu sắt vào dung dịch AgNO3 khi kết thúc thì mẩu sắt thay đổi so với ban đầu là


A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định được


<b>Câu 9.</b> Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i> khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau:


A. dd CuSO4: khối lượng thanh sắt tăng B. dd HCl: khối lượng thanh sắt giảm
C. dd NaOH: khối lượng thanh sắt không đổi D. dd AgNO3: khối lượng thanh sắt giảm.


<b>Câu 10.</b> Cho 3 phương trình ion


Fe + Cu2+<sub> → Cu + Fe</sub>2+<sub>; Cu + 2Fe</sub>2+<sub> → Cu</sub>2+<sub>+ 2Fe</sub>2+<sub>; Mg + Fe</sub>2+<sub> → Mg</sub>2+<sub> + Fe </sub>


Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tính khử Mg>Fe>Fe2+<sub>>Cu</sub> <sub>B. Tính khử Mg>Fe</sub>2+<sub>>Cu>Fe</sub>
C. Tính oxi hóa Cu2+<sub>>Fe</sub>3+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Mg</sub>2+ <sub>D. Tính oxi hóa Fe</sub>3+ <sub>>Cu</sub>2+<sub> >Fe</sub>2+<sub>>Mg</sub>2+


<b>Câu 11.</b> Phản ứng nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

C. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 D. Fe + S→ FeS


<b>Câu 12.</b> Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?


A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường B. Cho Fe vào bình chứa O2 khơ
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm D. A, B đúng


<b>Câu 13.</b> Hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có có tính khử?


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3



<b>Câu 14.</b> Khi cho các chất : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2, FeCO3 khi tác dụng với HNO3 đặc
nóng thì số chất có giải phóng được NO2 là:


A.7 B. 5 C. 4 D. 6


<b>Câu 15.</b> Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ sau: FexOy + Al →
Fe + Al2O3. Công thức của oxit sắt là


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được


<b>Câu 16.</b> Cho phản ứng: Fe + Cu2+<sub>  Cu + Fe</sub>2+<sub>. Nhận xét nào sau đây </sub><i><b><sub>không</sub></b><sub> đúng?</sub></i>
A. Fe2+ <sub>không khử được Cu</sub>2+ <sub>B. Fe khử được Cu</sub>2+


C. Tính oxi hóa của Fe2+ <sub>yếu hơn Cu</sub>2+ <sub>D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu</sub>


<b>Câu 17.</b> Cho các chất sau: (1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4)H2SO4đặc, nguội.


Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (3) D. (1), (3), (4)


<b>Câu 18.</b> Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?


A. Fe2S3 B. FeS C. FeS2 D. Cả A và B


<b>Câu 19.</b> Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng được với dd H2SO4 đặc,


nguội? A. Mg B. Fe C. Al D. Cu


<b>Câu 20.</b> Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với
dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?



A. Mg B. Al C. Zn D. Fe


<b>Câu 21.</b> Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch KMnO4, môi trường H2SO4 B. Dung dịch K2Cr2O7, môi trường H2SO4


C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C


<b>Câu 22.</b> Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dd FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây?


A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A và B đều được


<b>Câu 23.</b> Câu nào đúng khi nói về gang?


A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si
B. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si


D. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si


<b>Câu 24.</b> Cho phản ứng : Fe3O4 + CO  3FeO + CO2


Trong q trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lị?


A. Miệng lị B. Thân lò C. Bụng lò D. Phễu lò


<b>Câu 25.</b> Phản ứng nào xảy ra ở cả quá trình luyện gang và luyện thép


A. FeO + CO → Fe + CO2 B. SiO2 + CaO → CaSiO3 C. FeO + Mn → Fe + MnO D. S + O2 → SO2



<b>Câu 26.</b> Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là


A. CaCO3   <sub> CaO + CO2.</sub> <sub>B. CaO + SiO2 </sub>  <sub> CaSiO3.</sub>


C. CaO + CO2   <sub> CaCO3.</sub> <sub>D. CaSiO3 </sub>  <sub> CaO + SiO2.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5- 10 % khối lượng
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2- 5 % khối lượng
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử CO, H2 , Al...


D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa tạp chất C, Si, Mn, S, P... thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng


<b>Câu 28.</b> Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây?


A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3


<b>Câu 28.</b> Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng


khơng đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?


A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3


<b>Câu 29.</b> Cho bột Fe vào dung dịch HNO3/to<sub>, kết thức phản ứng thu được dung dịch A và cịn lại phần rắn khơng</sub>


tan. Dung dịch A chứa A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, HNO3


<b>Câu 30. </b>Dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4 và Fe2(SO4)3. Để loại được tạp chất có thể dùng


A. Cu B. NaOH C. NH3 D. Fe



<b>Câu 31. </b>Điều chế sắt từ hợp chất X theo sơ đồ sau
+ O2 + CO, to


X Y Fe. X là hợp chất nào sau đây?


A. FeS2 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3


<b>Câu 32.</b> Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2 trong khơng khí, sản phẩm rắn thu được là


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(NO2)2


<b>Câu 33.</b> Hoà tan hết Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X, sục khí Cl2 qua dung dịch X, thu


được muối A. FeCl3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 và Fe2(SO4)3


<b>Câu 34.</b> Có thể điều chế Fe(NO3)2 từ phản ứng


A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. nhiệt phân Fe(NO3)3


<b>Câu 35.</b> Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là:


A. HCl lỗng B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng.


<b>Câu 36.</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ?


A. Dd H2SO4 B. Dd HCl C. Dd NaOH D. Dd NaCl


<b>Câu 37. </b>Phản ứng nào sau đây đã được viết <i><b>không</b></i> đúng?



A. 3Fe + 2O2  t <sub> Fe3O4</sub> <sub>B. 2Fe + 3Cl2 </sub> t <sub> 2FeCl3 C. 2Fe + 3I2 </sub>t <sub> 2FeI3 D. Fe + S </sub>t <sub> FeS</sub>


<b>Câu 38.</b> Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan. Chất


tan đó là A. HNO3 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2


<b>Câu 39.</b> Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe cịn dư. Dung dịch thu được sau


phản ứng là: A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp kim loại nào sau đây đều tham gia phản ứng trực tiếp với muốisắt (III) trong dung dịch ?
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al


<b>Câu 41.</b> Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?


A. Fe + HNO3(dư) B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO3 D. FeS+ HNO3


<b>Câu 42.</b> Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và CuO có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch


A. NH3 (dư). B. NaOH (dư). C. HCl (dư). D. AgNO3 (dư).


<b>Câu 43.</b> Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được


khơng bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd:


A. 1 lượng sắt dư. B. 1 lượng kẽm dư. C. 1 lượng HCl dư. D. 1 lượng HNO3 dư.


<b>Câu 44.</b> Cho các chất Cu, Fe, Ag vào các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2, FeCl3. Số cặp chất cặp chất phản ứng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 45.</b> Hịa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 lỗng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu


dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định


<b>PHẦN 2: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<b>1)Thành phần hỗn hợp</b>


<b>Câu 1.</b> Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗn hợp FeCl2 và AlCl3 cho đến khi thu được kết tủa có khối


lượng khơng đổi thì ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì được 8g chất
rắn. Thể tích dd NaOH đã dùng là


A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít


<b>Câu 2.</b> Hịa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng
với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn có khối


lượng là A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g


<b>Câu 3.</b> Hịa tàn hồn tồn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho NaOH


dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được


m(g) chất rắn, m có giá trị là A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g


<b>Câu 4. </b>Một lá sắt được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Cl2dư, phần 2 ngâm vào dd HCl dư.


Khối lượng muối sinh ra lần lượt ở thí nghiệm 1 và 2 là


A. 25,4g FeCl3; 25,4g FeCl2 B. 25,4g FeCl3; 35,4g FeCl2


C. 32,5g FeCl3; 25,4g FeCl2 D. 32,5g FeCl3; 32,5g FeCl2


<b>Câu 5. </b>Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cho B tác


dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất
rắn. Số mol Fe3O4 trong hỗn hợp A là


A. 0,09 mol B. 0,10 mol C. 0,11 mol D. 0,12 mol


<b>Câu 6.</b> Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn tồn với dung dịch HNO3 lỗng thu được 2,24 lít khí NO (sản


phẩm khử duy nhất). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl thu được 2,80 lít H2


(đktc). Giá trị m là A. 8,30 B. 4,15 C. 4,50 D. 6,95


<b>Câu 7.</b> Có hỗn hợp các chất Fe, Al, Al2O3. Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp này trong dung dịch NaOH dư, thấy có


6,72 lít H2 (đktc) thốt ra và cịn một chất rắn khơng tan. Lọc lấy chất rắn, để hồ tan vừa đủ lượng chất rắn này
cần dùng 100ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp là


A. 31,68% B. 22,24% C. 44,45% D. 11,11%


<b>Câu 8.</b> Nung 24g hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong ống sứ có thổi luồng H2 dư đến khi phản ứng hồn tồn .Cho hỗn


hợp khí tạo thành đi qua bình chứa H2SO4 đặc, dư thì khối lượng bình tăng 7,2g. Khối lượng Fe và khối lượng Cu
thu được là:


A. 5,6g Fe và 3,2g Cu B. 11,2g Fe và 6,4g Cu C. 5,6g Fe và 6,4g Cu D. 11,2g Fe và 3,2g Cu


<b>Câu 9.</b> Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hồn tồn, ta thu



được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào bình đựng nước vơi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối
lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?


A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g


<b>Câu 10.</b> Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng Fe


thu được là A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam


<b>Câu 11.</b> Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng hỗn hợp


kim loại thu được là A. 4,5 gam B. 4,8 gam C. 4,9 gam D. 5,2 gam


<b>Câu 12.</b> Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 13.</b> Cho khí CO dư khử hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thốt
ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là


A. 3,12 gam B. 3 21 gam C. 3,22 gam D. 3,23 gam


<b>Câu 14.</b> Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu


được a gam kết tủa. Gía trị của a là


A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam


<b>Câu 15.</b> Cho 3,04g hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hồn tồn. Chất khí thu được cho


qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5g kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là:


A. 0,8g và 1,14g B. 1,6g và 1,14g C. 1,6g và 0,72g D. 0,8 và 0,72g


<b>Câu 16.</b> Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3),


cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


A. 0,16. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,08.


<b>Câu 17.</b> Dung dịch có chứa 9,12 gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4 tác dụng với dung dịch có 1,58 gam KMnO4. Kết


thúc phản ứng, chất nào còn dư?


A. H2SO4 B. FeSO4 và H2SO4 C. H2SO4 và KMnO4 D. KMnO4 và FeSO4


<b>2) Tìm cơng thức oxit sắt</b>


<b>Câu 18.</b> Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc). Tạo thành một oxit sắt. Công
thức phân tử của oxit đó là cơng thức nào sau đây?


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được


<b>Câu 19.</b> Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư,


tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được


<b>Câu 20.</b> Cho 6,72 gam Fe tác dụng với O2 tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn 9,4 gam. CT oxit


sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4



<b>Câu 21.</b> Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo
thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được


<b>D. CROM VÀ HỢP CHẤT CROM</b>



<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1. </b>Trong các câu sau, câu nào đúng.


A. Cr là kim loại có tính khử mạnh Fe B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất D. PP điều chế crom là điện phân Cr2O3


<b>Câu 2. </b>Cấu hình electron <i><b>khơng </b></i>đúng ?


A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d5<sub>4s</sub>1 <sub>B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d</sub>4<sub>4s</sub>2 <sub>C. Cr</sub>2+<sub> : [Ar] 3d</sub>4 <sub>D. Cr</sub>3+<sub> : [Ar] 3d</sub>3


<b>Câu 3. </b>Phát biểu nào <i><b>không</b></i> đúng?


A. Crom là nguyên tố thuộc ơ 24, chu kì 4 nhóm VIB


B. Crom là một kim loại cứng (chỉ kém kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom có thể tham gia liên kết bằng eletron của cả phân lớp 4s và 3d.
D. Trong hợp chất crom có mức oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.


<b>Câu 4.</b> Crom không tan trong axit HCl, H2SO4 lỗng và nguội mà chỉ tan khi đun nóng là do
A. crom có lớp màng oxit bảo vệ B. crom có độ cứng cao


C. crom đứng sau H trong dãy điện hóa D. crom có tính khử yếu



<b>Câu 5.</b> So sánh <i><b>không</b></i> đúng là?


A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.


<b>Câu 6.</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?


A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr


<b>Câu 7. </b>Cho các phản ứng:


M + 2HCl <sub></sub> MCl2 + H2 MCl2 + 2NaOH <sub></sub> M(OH)2 + 2NaCl
4M(OH)2 + O2 + 2H2O <sub></sub> 4M(OH)3 M(OH)3 + NaOH <sub></sub> NaMO2


M là kim loại nào sau đây? A. Fe B. Al C. Cr D. Pb


<b>Câu 8.</b> Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là


A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O
C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O


<b>Câu 9. </b>Một oxit của R có các tính chất sau:
- Tính oxi hoá rất mạnh


- Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42-<sub> có màu vàng. Oxit đó là</sub>



A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Fe3O4


<b>Câu 10. </b>Chọn oxit axit trong số các oxit sau:


A. CrO3 B. CrO C. Cr2O3 D. CuO


<b>Câu 11.</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?


A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr


<b>Câu 12.</b> Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là


A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O
C. Na2CrO2, NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O


<b>Câu 13. </b>Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?


A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.


<b>Câu 14.</b> Khi cho dung dịch H2SO4 lỗng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẽ


đổi từ màu A. Xanh sang màu hồng. B. Màu da cam sang màu hồng.
C. Màu da cam sang màu vàng. D. Màu vàng sang màu da cam.


<b>Câu 15.</b> Xét hai phản ứng:


2Cr3+<sub> + Zn  2Cr</sub>2+<sub> + Zn</sub>2+ <sub>2Cr</sub>3+<sub> + 3Br2 + 16OH</sub>-<sub>  2CrO4</sub>2-<sub> + 6Br</sub>-<sub> + 8H2O</sub>
Nhận xét nào sau đây là đúng?



A. Cr3+<sub> chỉ có tính oxi hóa</sub> <sub>B. Cr</sub>3+<sub> chỉ có tính khử</sub>
C. Cr3<sub> có</sub>+<sub> tính khử mạnh hơn tính oxi hóa.</sub>


D. Trong mơi trường kiềm Cr3+<sub> có tính khử và bị Br2 oxi hóa thành muối crom (VI) </sub>


<b>Câu 16.</b> Khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẽ
đổi từ màu


A. xanh sang màu hồng. B. màu da cam sang màu hồng.
C. màu da cam sang màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam.


<b>Câu 17.</b> Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Na2Cr2O7 (màu da cam) thì sẽ tạo dung dịch


A. có màu vàng B. có màu da cam C. có màu lục xám D. khơng màu


<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH LƯỢNG</b>


<b>Câu 1.</b> Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 100%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 2.</b> Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, và Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 5,04 lít khí.
Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (khơng có khơng khí) thu được 38,8 lít khí. Các thể
tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. % khối lượng của Cr ở trong hợp kim là


A. 13,65% B. 4,05% C. 82,30% D. 8,10%


<b>Câu 3.</b> Hỗn hợp A gồm bột 0,1 mol Al và 0,1 mol Cr. Cho hhợp A vào ddịch NaOH dư. Thể tích khí (đktc) thốt


ra là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít


<b>Câu 4.</b> Hỗn hợp A gồm bột 0,3 mol Al và 0,3 mol Cr. Cho hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư (Khơng có khơng



khí). Thể tích khí (đktc) thốt ra là A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 16,8 lít D. 20,16 lít


<b>Câu 5.</b> Muốn điều chế được 6,72 lít Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung
dịch HCl đặc, dư là A. 26,4 gam B. 27,4 gam C. 28,4 gam D. 29,4 gam


<b>Câu 6.</b> Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến phản ứng hồn tồn.


Khối lượng kết tủa thu được là


A. 0,86 gam. B. 1,03 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam.


<b>Câu 7.</b> Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng


kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54
gam rắn khan. Phần trăm khối lượng Al(NO3)3 trong hỗn hợp ban đầu là


A. 46,23% B. 47,23% C. 48,23% D. 49,23%


<b>Câu 8.</b> Cho hỗn hợp X gồm Cr và Fe vào dung dịch HCl 15M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được


dung dịch Y. Chất tan có trong dung dịch Y là:


A. CrCl2, FeCl2. B. CrCl2, CrCl3. C. CrCl3, FeCl2 D. CrCl3, FeCl3


<b>Câu 9.</b> Lượng kim loại kẽm cần thiết để khử hết ion Cr3+<sub> trong dung dịch chứa 0,02 mol CrCl3 trong môi trường</sub>
axit là: A. 0,325 gam B. 0,650 gam C. 0,975 gam D. 1,300 gam


<b>ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG</b>


<b>SƠ LƯỢC Ni, Zn, Pb, Sn</b>




<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>


<b>Câu 1.</b> Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ?
A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn


<b>Câu 2.</b> Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?


A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr


<b>Câu 3.</b> Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí nào sau đây ?


A. NO2 B. NO C. N2O D. NH3


<b>Câu 4.</b> Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể dùng


A. Cr B. Al C. Fe D. Cu


<b>Câu 5.</b> Có hai dung dịch axit là HCl và HNO3 đặc, nguội. Kim loại nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai dung
dịch axit nói trên ?


A. Fe B. Al C. Cr D. Cu


<b>Câu 6. </b>Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có
thể là


A. Cu và Fe B. Fe và Cu C. Cu và Ag D. Ag và Cu


<b>Câu 7.</b> Cấu hình electron của Cu ở trạng thái cơ bản là



A. [Ar]4s1<sub>3d</sub>10 <sub>B. [Ar]4s</sub>2<sub>3d</sub>9 <sub>C. [Ar]3d</sub>9<sub>4s</sub>2 <sub>D. [Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>1


<b>Câu 8.</b> Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, ngun tố Cu thuộc


A. nhóm IA B. chu kì 3 C. nhóm IIB D. chu kì 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. AgNO3


<b>Câu 10. </b>Trong PTN, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với


A. H2SO4 đậm đặc B. H2SO4 loãng C. Fe2(SO4)3 loãng D. FeSO4


<b>Câu 11.</b> Ba hỗn hợp kim loại 1) Cu - Ag; 2) Cu - Al; 3) Cu - Mg


Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?


A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al(NO3)3 C. HCl và Mg(NO3)2 D. HCl và NaOH


<b>Câu 12.</b> Chọn phát biểu <i><b>không</b></i> đúng?


A. CuO có tính oxi hố khi tham gia phản ứng oxi hố khử
B. Có thể dùng muối CuCl2 để nhận biết khí H2S


C. Muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân tạo sản phẩm rắn là CuO
D. Có thể làm khơ khí NH3 bằng CuSO4.


<b>Câu 13. </b>Để tách rời Cu ra khỏi hỗn hợp có lẫn Al và Zn có thể dùng dung dịch


A. NH3 B. KOH C. HNO3 loãng D. H2SO4 đặc nguội



<b>Câu 14.</b> Dung dịch nào dưới đây <i><b>khơng</b></i> hồ tan được Cu?


A. dung dịch FeCl3 B. Dung dịch NaHSO4


C. Dung dịch NaNO3 + HNO3 D. dd HNO3 đặc nguội


<b>Câu 15.</b> Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong


A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3 (dư).


<b>Câu 16.</b> Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.


<b>Câu 17.</b> Cho phản ứng: Fe + Cu2+<sub>  Cu + Fe</sub>2+
Nhận xét nào sau đây <i><b>không</b></i>đúng?


A. Fe2+ <sub>không khử được Cu</sub>2+ <sub>B. Fe khử được Cu</sub>2+


C. Tính oxi hóa của Fe2+ <sub>yếu hơn Cu</sub>2+ <sub>D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu</sub>


<b>Câu 18. </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung


dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là


A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. HNO3. D. Fe(NO3)2.


<b>Câu 19.</b> Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí


khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt ra.


Chất X là


A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.


<b>Câu 20.</b> Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các


dung dịch trên ?


A. Cu B. dd Al2(SO4)3 C. dd BaCl2 D. dd Ca(OH)2


<b>Câu 21.</b> Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim


loại M là


A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.


<b>Câu 22.</b> Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là


A. chất xúc tác. B. chất oxi hố. C. mơi trường. D. chất khử.


<b>Câu 23.</b> Trường hợp xảy ra phản ứng là


A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  B. Cu + HCl (loãng) 
C. Cu + HCl (loãng) + O2  D. Cu + H2SO4 (lỗng) 


<b>Câu 24.</b> Cặp chất <i><b>khơng</b></i> xảy ra phản ứng hoá học là


A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.


<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH LƯỢNG</b>


<b>Câu 1.</b> Chi 4 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thành 2 phần đều nhau
- Cho phần một tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 560ml H2
- Cho phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 336ml H2


Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp là
A. 13,5%Al; 28%Fe và 58,5%Cu B. 27%Al, 14,5%Fe và 58,5%Cu


C. 13,5%Al; 14%Fe và 62,5%Cu D. 27%Al; 28%Fe và 43%Cu


<b>Câu 2.</b> Biết 2,3g hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng


muối thu được là


A. 3,6g B. 3,7g C. 3,8g D. 3,9g


<b>Câu 3.</b> Cho một ít bột Fe nguyên chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất khí (đkc). Nếu
cho một lượng gấp đơi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thì thu được một chất rắn. Tính khối
lượng chất rắn thu được.


A. 3,2g B. 3,7g C. 6,4g D. 12,8g


<b>Câu 4.</b> Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg và Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54g chất rắn Y. Trong


hợp kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đkc) là


A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 5,8 lít D. 6,2 lít



<b>Câu 5.</b> Cho 19,2g Cu vào dung dịch loãng chứa 0,4 mol HNO3, phản ứng xảy ra hồn tồn thì thể tích khí NO thu


được (đkc) là


A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít


<b>Câu 6.</b> Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đkc).


Kim loại M là


A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn


<b>Câu 7.</b> Cho 7,68g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thốt ra. Khối lượng muối nitrat sinh
ra trong dung dịch là


A. 21,56g B. 21,65g C. 22,56g D. 22,65g


<b>Câu 8.</b> Hỗn hợp gồm 0,05 mol Cu và 0,05 mol Zn phản ứng với dung dịch chứa 0,12 mol H2SO4 đặc. Thể tích SO2


thu được ở đktc là:


A. 2,24 lit B. 2,688 lít C. 1,344 lít D. 4,48 lít


<b>Câu 9.</b> Hồ tan 58 gam CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch A. Cho dần dần bột Fe vào dung dịch A,


khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Tính lượng Fe đã tham gia phản ứng?


A. 1,12g B. 11,2g C. 5,6g D. 0,56g



<b>Câu 10.</b> Đốt 12,8 gam Cu trong khơng khí. Hồ tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra


448ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích HNO3 tối thiểu để hồ tan chất rắn là


A. 0,84 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 10,08 lít


<b>Câu 11.</b> Cho V lít H2 (đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32 gam Cu. Nếu cho V lít H2 (đktc) đi qua bột
FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu? Giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%?


A. 24g B. 26g C. 28g D. 30g


<b>Câu 12.</b> Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng, dư. Cơ cạn dung


dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có
khối lượng là


A. 26,8g B. 13,4g C. 37,6g D. 34,4g


<b>Câu 13.</b> Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 lỗng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 14.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí
(ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là


A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.


<b>Câu 15.</b> Có 1 gam hợp kim đồng - nhơm được xử lí bằng lượng dư dung dịch NaOH, rửa sạch chất rắn cịn lại rồi


hồ tan bằng dung dịch HNO3, sau đó làm bay hơi dung dịch rồi nung nóng, khối lượng chất rắn thu được sau khi
nung là 0,4 gam. Phần trăm khối lượng Cu trong hợp kim là



A. 32% B. 68% C. 27% D. 73%


<b>Câu 16.</b> Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 0,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được


448ml khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được trong dung dịch là


A. 5,4 gam B. 8,64 gam C. 17,46 gam D. 15,05 gam


<b>Câu 17.</b> Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi


các phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


A. 0,746. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,792.


<b>Câu 18.</b> Cho 19,2 gam Cu vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO (sản


phẩm khử duy nhất) thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn là


A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít


<b>Câu 19.</b> Cho 1,92 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,1M và H2SO4 0,16M. Thể tích X sinh


ra ở đktc là:


A. 448ml B. 672ml C. 179,2ml D. 358,4ml


<b>Câu 20.</b> Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được


hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là



</div>

<!--links-->

×