Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.55 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> BỘ 5 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 LB6-LB10</b>
<i><b>Mơn thi : TỐN</b></i>
<b>………</b><b><sub>………</sub></b>
<b>ĐỀ- LB6</b>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu</b><i><b>I:</b></i><b> </b> Cho hàm số<i>y x</i> 32<i>mx</i>2 (<i>m</i>3)<i>x</i>4 có đồ thị là (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.
2) Cho (d ) có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao
cho
(d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng
8 2 <sub>. </sub>
<b>Câu</b><i><b> II:</b></i><b> </b>
<b>1) </b>Giải phương trình: cos2<i>x</i> 5 2(2 - cos )(sin - cos )<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> 2) </b>Giải hệ phương trình:. Gi¶i hƯ phơng trình:
<i>x</i>2
+1+<i>y</i>(<i>x</i>+<i>y</i>)=4<i>y</i>
(<i>x</i>2+1)(<i>x</i>+<i>y </i>2)=<i>y</i>
{
(x, y <b>R</b>)
<b>Câu</b><i><b>III </b></i><b> 1) </b>Tính tích phân <i><b> </b></i><b>I=</b>
2 <sub>2</sub>
6
1
sin sin
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>2) </b>Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 <i>x</i> <sub></sub> (<i>m</i><sub></sub>2)3 <i>x</i> <sub></sub>2<i>m</i><sub> </sub>1 0
<b>Câu IV: </b>Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) = 600<sub>, ABC và SBC là các tam giác đều</sub>
cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
<b>II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)</b>
<b>C©u V.a 1. Trong mặt phẳng víi hƯ trơc Oxy cho parabol (P): </b> <i><sub>y=</sub><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub> vµ elip (E):</sub>
<i>x</i>2
9+<i>y</i>
2
=1 .
Chứng minh rằng (P) giao (E) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đờng trịn.
Viết phơng trình đờng trịn đi qua 4 điểm đó.
<b>2.Trong khơng gian với hệ trục </b> Oxyz cho mặt cầu (S) có phơng trình
<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+4<i>y −</i>6<i>z −</i>11=0 và mặt phẳng () có phơng trình 2x + 2y - z + 17 = 0. Viết
ph-ơng trình mặt phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đờng trịn có chu vi bằng 6.
<b>Câu VI.a Tìm hệ số của số hạng chứa x</b>2 <sub>trong khai triển nhị thức Niutơn của </sub>
2
biÕt r»ng n lµ sè nguyên dơng thỏa mÃn: <sub>2</sub><i><sub>C</sub><sub>n</sub></i>0+2
2
2 <i>Cn</i>
1
+2
3
3 <i>Cn</i>
2
++2
<i>n</i>+1
<i>n+</i>1<i>Cn</i>
<i>n</i>
=6560
<i>n+</i>1
( <i><sub>C</sub><sub>n</sub>k</i> là số tổ hợp chập k của n phần tư)
<b>CâuVb: 1. </b>Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có
phương trình <i>x −</i>1
2 =
<i>y</i>
1=
<i>z −</i>1
3 . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và
<b>2</b>.Trong mặt phẳng<b> Oxy c</b>ho điểm A(2;–3), B(3;–2), ABC có diện tích bằng
3
2<sub>; trọng tâm</sub>
G của <sub>ABC thuộc đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm bán kính đường trịn nội tiếp </sub><sub></sub><sub> ABC.</sub>
<i><b>CâuVIb</b></i>:<i><b> </b></i> <b>: </b>Tìm các số thực b, c để phương trình z2<sub> + bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm một</sub>
nghiệm.
………Hết………
<b> </b>
<b> </b>
<b>………</b><b><sub>………</sub></b>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu</b><i><b>I:</b></i><b> </b> Cho h/s
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C)
<b>1.</b> Khảo sát vẽ đồ thị h/s
<b>2.</b> Cho <i>M</i><i>x y</i>0;0
<b>CâuII </b><i><b>:</b><b> 1. Giải PT: </b></i>
2 2
1 8 1
2cos cos ( ) sin 2 3cos( ) sin
3 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>2.Giải bất phơng trình </b>
<b>CõuIII</b><i><b>: </b></i><b>Tớnh tớch phõn :I=</b>
2
1
ln
. 1 ln
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>CâuIV: 1.</b>Cho hình hộp lập phương ABCD<i>A B C D</i>, , , ,cạnh bằng a
lấy
,<sub>/</sub> , 3<sub>;</sub> , ,<sub>/</sub> , 2<sub>;</sub> ,<sub>/</sub> 3
2 2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>M</i><i>AA A M</i> <i>N D C D N</i> <i>K CC CK</i>
Đường thẳng qua K//MN cắt mp(ABCD) tại Q .Tính KQ theo a
2.Trong mpOxy cho A(1;1) ;B(0;2).Tìm C sao cho CA =CB và C cách
<b>II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)</b>
<b>C©u V.a Cho PT:</b>
1 1
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>a</i>
a) Giải PT khi a=1
b) Tìm a để PT có nghiệm
<b>C©u VI.a Tìm hệ số của x</b>5 trong khai triển của biểu thức:
11 7
2
2
1 1
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>CâuVb: 1</b>.Giải PT: 9x 5x 4x 2( 20)x
<i><b>CâuVIb</b></i>:<i><b> </b></i><b>: </b>Tìm các số âm trong dảy <i>x x x</i>1; 2; 3;...<i>xn</i>;
4
2
143
1...
4
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>P</i> <i>P</i>
.
………Hết………
<b> </b>
<b>………</b><b><sub>………</sub></b>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 im)</b>
<i><b>Câu I</b></i> (2 điểm). Cho hàm số <i>y=</i>2<i>x</i>+1
<i>x+</i>2 có đồ thị là (C)
<i><b>1.</b></i>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
<i><b>2.</b></i>Chứng minh đờng thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nht.
<i><b>Câu II</b></i> (2 điểm)
<i><b>1</b></i>.Giải phơng trình 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
<i><b>2 .</b></i>Tính tích phân:
3 2
0
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
.
<i><b>Câu III</b></i> (2 điểm).
<b>1.Gii bt phng trỡnh: </b> 2<i>x</i>10 5<i>x</i>10 <i>x</i> 2
<b> 2.Cã bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ</b>
số chẵn và ba chữ số lẻ
<i><b>Câu IV</b></i> (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên
v mt phẳng đáy bằng 300<sub>. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A</sub>
1B1C1) thuộc đờng thẳng
B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đờng thẳng AA1 và B1C1 theo a.
<b>II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)</b>
<i><b>C©u Va</b></i>
<i><b> 1.</b>(2 điểm)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đờng tròn (C) có phơng trình (x-1)</i>2<sub> + (y+2)</sub>2<sub> =</sub>
9
và đờng thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ
đ-ợc hai tiếp tuyến AB, AC tới đờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
2.(1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số ln ln
có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
<i><b>C©u Vb</b></i>
<b> 1.</b><i><b>.</b>(2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đờng thẳng d có phơng</i>
trình <i>x </i>1
2 =
<i>y</i>
1=
<i>z </i>1
3 . Lập phơng trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách
từ
d tíi (P) lµ lín nhÊt.
<i><b> 2.</b>(1 điểm) Xét ba số thực không âm a, b, c tháa m·n a</i>2009<sub> + b</sub>2009<sub> + c</sub>2009<sub> = 3. </sub>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4
………Hết………
<b> </b>
<b>A. PHẦN CHUNG</b> ( 7 điểm)
Cho hàm số y =
2 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
1) Khảo sát vẽ đồ thị
2) Một đường thẳng d), có hệ số góc k = -1 đi qua M(o,m). Chứng minh với mọi m, đường thẳng
d) luôn cắt đồ thị
<i><b>Câu 2: (2</b></i><b>đ’)</b>
1) Giải phương trình: 8 – x.2x<sub> + 2</sub>3-x<sub>- x = 0.</sub>
2) Giải phương trình: tan(
5
2
-x) +
sinx
1 + cosx <sub> = 2</sub>
<i><b>Câu 3:</b></i><b>( 1 đ’)</b>Tính thể tích khối trịn xoay do miền phẳng : y = 0; y = <i>x</i>2; y = 8 <i>x</i>
quay một vịng quanh Ox
<i><b>Câu 4:</b></i><b>( 2đ’).</b>
Cho hình chóp SABCD; đáy ABCD là hình vng cạnh a; cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a. M là một điểm bất kỳ trên SA và AM = x. (0<x<2a). Mặt phẳng P qua M và
song song với mặt phẳng đáy và cắt SB, SC, SD lần lượt tại N, E, F.
1) Tính thể tích khối trụ trịn xoay có đường sinh AM; và dáy là hình trịn ngoại tiếp tứ giác
MNEF.
2) Tìm x để thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất.
<b>B. PHẦN RIÊNG. ( Mỗi thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần sau)</b>
<i><b>Câu 5a:</b></i> (3<b>đ’).</b>
1) Giải phương trình <i>x</i> 5<sub> + </sub> <i>x</i><sub> + </sub> <i>x</i>7<sub> + </sub> <i>x</i>16<sub> = 14.</sub>
2) Tìm các cặp số (x, y) để 2 số phức sau đây bằng nhau: Z= x+ y+ 41i; z’ = 9 +( x2<sub>+y</sub>2<sub>)i</sub>
3) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x- 3y + 2z – 5 = 0
và đường thẳng <sub>: x = -1 + 2t; y = 1 + t; z = 2 + 3t.</sub>
Lập phương trình đường thẳng '<sub> là hình chiếu vng góc của đường thẳng </sub><sub> trên mặt phẳng</sub>
(P)
<i><b>Câu 5b</b></i>(3đ)
1)Tìm m để ptrình sau đâycó đúng 2 nghiệm: (<i>x</i>2 2<i>x</i>2)3 4 <i>x</i>2 2<i>x</i>2 2 <i>x</i>2 4<i>x m</i> .
2) Cho a, b, c dương, a+ b + c = 4. Chứng minh a+ b <sub>abc</sub>
3) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng( P )có phương trình: x – y + 2z + 6 = 0
và hai đường thẳng: d1
2
1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub>;</sub> <sub>d2</sub>
'
'
'
5 9
10 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Lập phương trình đường thẳng <sub> cắt d1 tại A, cắt d2 tại B, sao cho đường thẳng AB//(P)</sub>
và khoảng cách từ <sub> đến P bằng </sub>
2
6
...HẾT...
<b>CâuI </b>(2điểm): Cho hàm số:<i>y</i>3<i>x x</i> 3
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2) Tìm trên đường thẳng y = -x các điểm kẻ được đúng 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C)
<b>Câu II </b>(2điểm):
1) Giải phương trình.: 3sin 2x -2sin x
sin 2<i>x</i>. cos<i>x</i> = 2
2) Cho phương trinh: ( 1) 4( 1) 1
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub> ; Tìm m để phương trình có nghiệm.</sub>
<b>Câu III </b>(1điểm): Tính I=
0
<i>π</i>2
<i>e</i>sin2<i>x</i>.sin<i>x</i>.cos3<i>x</i>. dx .
<b>Câu IV </b>(2điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho DABC. Biết tọa độ đỉnh C(3; 2; 3) và
phương trình đường cao AH, phân giác trong BD lần lượt là
1 x 2 y 3 z 3
d :
1 1 2
- <sub>=</sub> - <sub>=</sub>
-- <sub>, </sub> 2
x 1 y 4 z 3
d :
1 2 1
- <sub>=</sub> - <sub>=</sub>
-- <sub>.</sub>
1. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của DABC.
2. Tính diện tích của DABC.
<b>II.PHẦN RIÊNG</b> (3 điểm<b> ) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần sau ( Va hoặcVb )</b>
<b>.</b>
<b>Câu Va 1.</b>(1điểm): Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2)
Gọi H là hình chiếu vng góc của O trên mặt phẳng (ABC), tìm tọa độ điểm H.
<b> 2.</b>(1điểm): Giải bất phương trình : log2 x + log2x 8 <sub> 3 </sub>
<b> 3 .</b>(1điểm):Cho: <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 1<sub> . Chứng minh: </sub><i>abc</i>2(1 <i>a b c ab ac bc</i> ) 0
<b>Câu Vb: 1. </b>(1điểm): Giải phương trình: log22<i>x</i>(<i>x</i> 7) log2<i>x</i>12 4 <i>x</i>0
<b> 2.</b>(1điểm): Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm 6 chữ số khác nhau và trong đó nhất thiết phải có chữ số 7.
<b>3. </b>(1điểm):Giải phương trình: 2008 x <sub> = 2007 x + 1 </sub><b><sub> </sub></b>