Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

PHÂN DẠNG BÀI TẬP CACBON - SILIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CACBON – SILIC</b>


<b>I. TỰ LUẬN</b>



<i><b>Dạng 1: Lý thuyết về cacbon – Silic</b></i>
<b>1/</b> Thực hiện dãy chuyển hoá sau:


a. CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2 CO2  C  CO CO2


b.


2 5


1 4 7 8 9 10


2 <sub>3</sub> 2 3 3 <sub>6</sub> 3 2 3 2 3 3 3 2 3


C<sub> </sub><sub></sub>CO <sub></sub> Na CO <sub> </sub>BaCO <sub></sub> Ba(HCO ) <sub> </sub>Ba(NO ) <sub> </sub><sub></sub>HNO <sub> </sub><sub></sub>Fe(NO ) <sub> </sub>Fe O
c. SiO2  Si  Na2SiO3  H2SiO3  SiO2  CaSiO3


<b>2/</b> Làm thế nào để chuyển NaHCO3 thành Na2CO3, Ca(HCO3)2 thành CaCO3 và ngược lại?


<b>3/</b> Viết phương trình phản ứng khi cho cacbon tác dụng với: Ca, Al, O2, KClO3, S, dd HNO3 đ, dd H2SO4đ. Xác


định vai trò của các chất trong phản ứng?


<b>4/</b> Hãy dẫn ra 3 phản ứng trong đó CO thể hiện tính khử và 2 phản ứng trong đó CO2 thể hiện tính oxi hóa.
<b>5/ </b> Tại sao khi sục khí CO2 vào nước vơi trong lại thấy kết tủa trắng (dd trở nên đục), nhưng nếu tiếp tục sục


khí CO2 vào dd thì kết tủa lại tan(dd trong suốt)? Viết phương trình phản ứng minh họa.
<b>6*/</b> Thực hiện 2 TN sau: <i> + TN 1:</i> Cho từ từ đến dư dd HCl vào dd Na2CO3



<i> </i> <i>+ TN 2:</i> Cho từ từ đến dư dd Na2CO3 vào dd HCl


+ <i>TN3:</i> Cho từ từ đến dư CO2 vào dd Ba(OH)2


Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng minh họa


<b>7/</b> Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau: CO2, HCl, CO.


<b>8/</b> Bằng phương pháp nào có thể nhận biết các chất rắn sau:


a) Na2CO3, MgCO3, BaCO3 b) Na2CO3, BaCO3, Na2CO3, NaCl


<i><b>Dạng 2:</b></i><b>Toán CO2 tác dụng với dd kiềm</b>.


<i><b>I. Toán CO</b><b>2</b><b> tác dụng với dd MOH</b></i>


<b>1/</b> Cho 4,48 lít CO2 vào dd chứa 16,8g KOH. Tính khối lượng muối tạo thành.<b>(23,8g)</b>


<b>2/</b> Cho 448 ml CO2 (đktc) vào 100ml dd NaOH 0,25M được dung dịch X . Hãy tính CM của muối trong dd X,


biết Vdd không thay đổi.(<b>CM Na2CO3 :0,05M. CM NaHCO3M)</b>


<b>3/</b> Dẫn 8,8 gam CO2 vào 50 ml dd NaOH 25% ( d = 1,28 g/ml). Tính C% muối trong dung dịch thu được?


<b>(21,56%)</b>


<b>4/</b> Tính thể tích CO2 (đktc) khi hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd NaOH 1M để sau phản ứng thu được 1 muối duy


nhất.(<b>NaHCO3 :4,48l. Na2CO3: 22,4L)</b>



<b>5/</b> Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí CO2 (đktc)<b>(0,125l)</b>


<b>6/</b> Nung 52,65g CaCO3 ở 10000C và cho toàn bộ lượng khí thốt ra hấp thu hết vào 500ml dd NaOH 1,8M. Hỏi


thu được muối nào, khối lượng bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 95%(<b>50,8g)</b>


<b>7/</b> Nung 50 g CaCO3 ở nhiệt độ cao và cho tồn bộ lượng khí thốt ra hấp thu hết vào 200ml dd NaOH 2,5M.


Hỏi thu được muối nào, khối lượng bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 75%(<b>34,25g)</b>


<i><b>II. Toán CO</b><b>2</b><b> tác dụng với dd M(OH)</b><b>2</b></i>


<b>1/</b> Cho 6,72 lít khí CO2 ở đktc vào 200ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành.(<b>26,2g)</b>
<b>2/</b> Sục V(lít) CO2 (đktc) vào 500 ml dd Ba(OH)2 0,3M, sau phản ứng thu được19,7g kết tủa. Tính giá trị của V.


(<b>22,4l or 44,8l)</b>


<b>3/</b> Cho m (g) CO2 hấp thu hồn tồn vào dd có chứa 14,8g Ca(OH)2. Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy thu được


2,5g kết tủa. Tính giá trị của m ?(<b>m1 = 1,1g. m2 =16,5g)</b>


<b>4/ </b>Cho 4,48 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ vào 40 lít dung dịch chứa Ca(OH)2 ta thu được 12 gam kết tủa. Tính


nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2


<b>5/</b> Cho V chất khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20g chất kết tủa, đun nóng nước lọc cịn lại


thấy xuất hiện thêm 10g kết tủa nữa. Tính V?(<b>8,96l)</b>
<i><b>Dang 3: Tốn nhiệt phân muối cacbonat</b></i>



<b>1/</b> Nung nóng 10g đá vơi với hiệu suất 80%, dẫn khí thu được cho vào 100g dd NaOH 10%. Tính nồng độ %


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Dạng 4: Toán về muối cacbonat tác dụng với axit</b></i>


<b>1/</b> Cho 5,94g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được dd A và V lít CO2


(đktc).Cơ cạn dd A thu được 7,74g hỗn hợp muối khan. Tính thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp
ban đầu.


<b>2/</b> Cho 38g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 1 lít dd HCl 2M sinh ra 8,96 lít khí CO2(đktc) và dd


X.


<b>a.</b> Tính khối lượng từng muối trong hỗn hợp(<b>Na2CO3:21,2g, NaHCO3:16,8g)</b>


<b>b.</b> Tính nồng độ mol các chất trong X (<b>CMHCl 1,4M, Na2CO3 0,2M. NaHCO3: 0,2M)</b>


<b>3/ </b> Khi cho hổn hợp KOH và KHCO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 4,48 lít khí (đkc) và dd Y. Cô cạn dd Y


thu được 23,35g . Xác định % của hổn hợp ban đầu.


<b>*4/ </b>Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml


dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Tìm giá trị của V ?(<b>11,2l)</b>


<i><b>Dạng 5: Tốn liên quan đến tính khử của C, CO</b></i>


<b>1/</b> Dùng CO khử hoàn toàn 2,32g hỗn hợp 2 oxit lim loại FeO và CuO thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc)


<b>a.</b> Xác định phần trăm khối lượng từng oxit kim loại



<b>b.</b> Sục tồn bộ lượng khí CO2 thu được ở trên vào 500ml dd KOH 1M. Tính khối luợng của muối thu được


<b>2</b>/ Dùng CO lấy dư khử hoàn toàn m(g) Fe2O3 (sản phẩm là Fe). Hỗn hợp khí thu được cho qua nước vơi trong


dư thu được 3g kết tủa. <b>a.</b> Tìm m <b>b.</b> Tính thể tích khí CO đã dùng


<b>3/</b> Dùng khí CO để khử hoàn toàn 16g Fe2O3 người ta thu được sản phẩm khí. Dẫn tồn bộ sản phẩm khí vào


99,12ml dd KOH 20% (D = 1,17g/ml). Hãy tính thể tích khí CO đã dùng (đkc) và khối lượng muối sinh ra.
(<b>V=6,72l.m = 34,3g)</b>


<b>*4/ </b>Dẫn từ từ V lít khí CO (đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư nước vơi trong thu
được 4 gam kết tủa. Tính giá trị của V(<b>0,896l)</b>


<b>II. TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu 1:</b> Để phòng bị nhiễm độc người ta sữ dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào :


<b>A.</b> CuO và MnO2 <b>B. </b>CuO và MgO <b>C. </b>CuO và CaO <b>D. </b>Than hoạt tính


<b>Câu 2:</b> Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là:


<b>A.</b> Nước Brom <b>B.</b> Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch Ba(OH)2 <b>D.</b> Dung dịch BaCl2


<b>Câu 3:</b> Một loại thủy tinh có chứa 13% Na2O ,11,7% CaO, 75,3% SiO2 về khối lượng .Thành phần của thủy


tinh này được viết dưới dạng hợp chất các Oxit là:



<b>A.</b> Na2O.CaO .6SiO2 <b>B.</b> 2Na2O.6CaO .6SiO2 <b>C. </b>2Na2O.CaO .6SiO2 <b>D.</b> Na2O.6CaO .SiO2
<b>Câu 4:</b> Số Oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây :


<b>A.</b> SiH4 <b>B.</b> SiO <b>C.</b> SiO2 <b>D.</b> Mg2Si


<b>Cõu 5:</b>Hai dung dịch phản ứng với nhau tạo khí CO2 và tạo kết tủa. Hai dung dịch ó là:


<b>A.</b> K2CO3 vµ HCl <b>B.</b> CaCO3 vµ BaCl2 <b>C.</b> AlCl3 vµ K2CO3


<b>D.</b> NaHCO3 và HCl


<b>Cõu 6:</b>Hai dung dịch phản ứng với nhau tạo khí CO2 và không tạo kết tủa. Hai dung dịch ó là:


<b>A.</b> CaCO3 và HCl <b>B.</b> Na2CO3 vµ BaCl2 <b>C.</b> FeCl3 vµ K2CO3


<b>D.</b> NaHCO3 và HCl


<b>Cõu 7:</b>Phơng trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3 là:


<b>A.</b> H+<sub> + OH</sub>-<sub> HOH </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 2H</sub>+<sub>+ CO</sub>


32- → CO2 + H2O <b>C.</b> Na+ + Cl-→ NaCl <b>D.</b> 2H+ + Na2CO3→ 2Na+ + CO2


+ H2O


<b>Câu 8:</b> Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?


<b>A.</b> Na2O, NaOH, HCl <b>B.</b> Al, HNO3 đặc, KClO3 <b>C.</b> Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. <b>D.</b> NH4Cl, KOH,


AgNO3



<b>Câu 9:</b> Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?


<b>A.</b> CuSO4, SiO2, H2SO4loãng B. F2, Mg, NaOH <b>C.</b> HCl, Fe(NO3)3, H2SO4loãng D. Na2SiO3, Na3PO4,


NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O (2)


Na2CO3 +2 HCl → 2NaCl + CO2 + H2O (3)


<b>A.</b> (1) trước; (2) sau <b>B.</b> (2) trước ; (1) sau <b>C.</b> Chỉ (3) xảy ra <b>D.</b> Tất cả đều đúng


<b>Câu 11:</b> Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?


<b>A.</b> HF <b>B.</b> HCl <b>C.</b> HBr <b>D.</b> HI


<b>Câu 12:</b> Chất X có một số tính chất sau:


- Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh.


- Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Vậy X là: <b>A.</b> Na2SO4 <b>B.</b> NaHSO4 <b>C.</b> Na2CO3 <b>D. </b>


NaOH


<b>Câu 13:</b> Tính oxi hố của cac bon thể hiện ở phản ứng nào sau đây:


<b>A. </b> 2C + Ca <i>t0</i> CaC2 <b>B.</b> C + 2CuO


0



<i>t</i>


  2Cu + CO2 <b>C.</b> C + CO2


0


<i>t</i>


  2CO <b>D.</b> C + H2O


0


<i>t</i>


  CO +


H2


<b>Câu 14:</b> Khi cho dư khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước và kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng các


hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là: <b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7


<b>Câu 15:</b> Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau :


<b>A.</b> 2C + Ca <i>t</i>0


  CaC2 <b>B.</b> C + 2H2


0



,
<i>xt t</i>


   CH4 <b>C.</b> C + CO2


0


<i>t</i>


  2CO <b>D.</b> 3C + 4Al  <i>t</i>0 Al4C3
<b>Câu 16:</b> Các bon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau :


<b>A. </b>Đều phản ứng được với NaOH <b>B. </b>Có tính khử và tính oxi hóa


<b>C. </b>Có tính khử mạnh <b>D. </b>Có tính oxi hóa mạnh


<b>Câu 17:</b> chọn câu sai trong sau :


A. Kim cương là một dạng thù hình của cabon B. Than chì là một dạng thù hìnhcủa cacbon


C. Cacbon vơ định hình là một dạng thù hình của cacbon D. Thạch anh là một dạng thù hìnhcủa cacbon


<b>Câu 18 :</b> Kim cương được sử dụng làm đồ trang sức , mũi khoan , dao cắt thuỷ tinh và bột mài kim cương là
chất cứng nhất trong tất cả các chất .Kim cương có tính chất đó một phần là do tinh thể kim cương thuộc loại
tinh thể


A. Ion điển hình B. Kim loại điển hình


C. Nguyên tử điển hình D. Phân tử điển hình



<b>Câu 19:</b> “ nước đá khơ “ khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm .Nước đá khô là:


A. CO2 rắn B. CO rắn C. H2O rắn D. SO2


<b>Câu 20:</b> Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá học ?


A. Đôlômit B. Cacnalit C. Pirit D. Xêđerit


<b>Câu 21:</b> CO2 khơng cháy duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt đám cháy .Tuy nhiên ,CO2


không dùng để dâp tắt đám cháy nào dưới đây ?


A. Đám cháy do xăng dầu B. Đám cháy nhà cửa ,quần áo


C. Đáp cháy do Mg hoặc Nhôm D. đám cháy do khí gas


<b>Câu 22:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl bằng bình kíp .Để thu


được khí CO2 tinh khiết ,người ta cho sản phẩm khí thu được lần lượt đi qua các bình nào sau đây ?


A. NaOH và H2SO4 B. NaHCO3 và H2SO4


C. H2SO4 và NaHCO3 D. H2SO4 đặc và NaOH


<b>Câu 23</b>: Xét các muối cacbonat , nhận định nào sau đây là đúng
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nươc


B. Tấtcả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbonđioxit


C. Tất cả các muối cacbonat đều không tan tốt trong nươc


D. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân ,trừ muối cácbonat của kim loại kiềm


<b>Câu 24</b>: Silic đioxit (SiO2 ) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc , nóng , tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy


tạo thành silicat ,SiO2 là oxit gì ?


A. Oxit axit B. oxit bazơ C. oxit trung tính D.oxit lưỡng tính


<b>Câu 25</b>: Natri silicát được tạo thành bằng cách nào dưới đây ?


A. Đun với SiO2 với NaOH nóng chảy B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26</b> : Công nghiệp silicat bao gốm các ngành sản xuất đi từ các hợp chất của silic .Ngành nào dưới đây
KHƠNG thuộc về cơng nghiệp silicat ?


A. Sản xuất đồ gốm (gạch ,ngói, sành,sứ ) B. Sản xuất ximăng


C. Sản xuất thủy tính D. Sản xuất thủy tính hữu cơ


<b>Câu 27:</b> Chất nào sau đây KHÔNG phải là nguyên liệu của ngành công nghiệp sản xuất ximăng ?


A. Đất sét B. Đá vôi C. Cát D. Thạch cao


<b>Câu 28:</b> Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dung dung dịch axit nào sau đây ?


A. axit HCl B. axit HF C. Axit HBr D. Axit HI


<b>Câu 29:</b> H2SiO2 dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối silicat , chỉ có silicat kim loại kiềm tan được trong nước



.Dung dịch đậm đặc của những chất nào dưới đây được gọi là thủy tinh lỏng


A. Na2SiO3 và K2SiO3 B. CaSiO3 và BaSiO3


C. CaSiO3 và Na2SiO3 D. CaSiO3 và K2SiO3


<b>Câu 30</b>:Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon , nhưng chúng lại có nhiều tính chất
khác nhau như độ cứng , khả năng dẫn điện ,chúng có tính chất khác nhau là do


A. chúng có thành phần nguyên tố cấu tao khác nhau
B. Kim cương là kim loại ,cịn than chì là phi kim
C. Chúng có cấu trúc tinh thể khác nhau


D. Kim cương cứng cịn than chì mềm


<b>Câu 31:</b> Dung CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe2O3 thu được 2,24 gam chất rắn .Mặt


khác để hòa tan 2,88 gam X cần dùng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl .Kết thúc thí nghiệm thu được 224 ml
khí đktc .Nồng độ của dung dịch HCl là:


A. 0,65M B. 1,0M C. 1,5M D. 2,0M


<b>Câu 32:</b> Khử hoàn toàn 15,15 gam hỗn hợp X gồm CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao .Tồn bộ khí sinh
ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10,0 gam kết tủa .Khối lượng hỗn
hợp Cu và Pb thu dược là:


A. 5,15 gam B. 10,75 gam C. 13,55 gam D. 12,5 gam


<b>Câu 33:</b> Hấp thu hpàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l ,thu được



15,76 gam kết tủa .Giá trị của a là :


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04


<b>Câu 34:</b> Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3 ,K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 .Sau phản ứng thu được


39,4 gam kết tủa .Lọc tách kết tủa ,cơ cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu muối clorua khan ?


A. 2,66 gam B. 22,6 gma C. 26,6 gam D. 6,26 gam


<b>Câu 35 :</b> Nung hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và NaCl .Kết thúc thín ghiệm thu được 7,8 gam


chất rắn khan .Khối lượng CaCO3 có trong X là:


A. 5,0 gam B. 6,0 gam C. 6,3 gam D. 6,5 gam


<b>Câu 36 :</b> Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 thu được 6,8 gam chất rắn và khí
X .Lượng X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1MKhối lượng muối khan thu được sau phản ứng


A. 42, gam B. 5,8 gam C. 6,3 gam D. 6,5 gam


<b>Câu 37:</b> Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để phân biệt được 4 chất rắn trắng đựng trong bốn lọ mất
nhãn là: : NaCl , Na2CO3 , CaCO3 ,BaSO4


A. H2O vàCO2 B. H2O và Cu(NO3)2 C. H2O và NaOH D. H2O và BaCl2


<b>Câu 38:</b> Hiệu ứng khí nhà kính là hiện tượng trái đất đang dần ấm lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại , mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ .Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra
hiệu ứng khí nàh kính ?



A. H2 B. N2 C. CO2 D. O2


<b>Câu 39:</b> Sục 3,36 lít khí CO2 vào dung dịch 200 ml dung dịch NaOH 1M .Tính CM của các chất có trong dung


dịch sau phản ứng .Giả thiết thể tích dung dịch khơng đổi trong quá trình phản ứng .


A. Na2CO3 2,5 M và NaH CO3 0,5M B. Na2CO3 0,25M Và NaHCO3 0,05M


C. Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,5M D. Na2CO3 0,25M và NaHCO3 0,5M


<b>Câu 40:</b> Cho V lít khí CO2 (đktc) đi vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,4 M thì thu được 6 gam kết tủa trắng và


dung dịch A , lấy dung dịch A đem đun nóng thì lại thu được thêm 6 gam kết tủa nữa .Hãy tích thể tích khí CO2


đã dùng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 41</b>: Thổi khí CO2 thật dư vào dung dịch Ba(OH)2, muối được tạo thành là;


A. BaCO3 B. Ba(HCO3)2 C. Cả A và B D. khơng xác định


<b>Câu 42;</b> Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư , muối được tạo thành là;


A.CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. không xác định


<b>Câu 43</b>: Cho 11,6 gam FeCO3 tan hòan toàn trong dung dịch HNO3 Lấy dư tạo ra m gam hỗn hợp khí CO2 và


NO .Giá trị m là:


A. 14,4 gam B. 4,4 gam C. 5,4 gam D. kết quả khác



<b>Câu 44:</b> Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 ( đktc)


A. 200 ml B. 100ml C. 150 ml D. 250 ml


<b>Câu 45 : </b>A. Na2CO3 2,5 M và NaH CO3 0,5M B. Na2CO3 0,25M Và NaHCO3 0,05M


Một loại thủy tính có chứa 13%Na2O;11,7% CaO và 75,3% SiO2 (về khối lượng).Thành phần thủy tính này


biểu diễn dưới dạng hợp chất của các oxit là:


</div>

<!--links-->

×