Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 12 lần 2 2019 2020 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔ HÓA- SINH</b>
<b>Mã đề : 485</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 – NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>MƠN HĨA HỌC- KHỐI 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:...Lớp: ... SBD: ...
<b>Câu 1: Số đồng phân cấu tạo amin có vịng benzen, bậc 2 có cơng thức phân tử C8H11N là</b>


<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 2: Anilin là amin</b>


<b>A. thơm, bậc 1.</b> <b>B. no, bậc 2.</b>
<b>C. no, bậc 1. D. thơm, bậc 2.</b>


<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây về axit </b> - aminocaproic là đúng?


<b>A. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.</b> <b>B. Tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.</b>
<b>C. Tên thay thế là axit 7 – aminoheptanoic.</b> <b>D. Mạch cacbon không phân nhánh.</b>


<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Polime có nhiệt độ nóng chảy xác định.</b>
<b>B. Tơ nilon – 6,6 dùng để dệt vải lót xăm lốp xe.</b>


<b>C. Cao su buna có độ đàn hồi cao hơn cao su thiên nhiên.</b>


<b>D. Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.</b>


<b>Câu 5: Axit X tác dụng với amin Z thu được nilon - 6,6. Axit Y tác dụng với etylen glicol thu được tơ </b>
lapsan? Điểm giống nhau giữa hai axit X và Y là


<b>A. có đồng phân hình </b>


học. <b>B. axit no.</b> <b>C. axit 2 chức.</b> <b>D. có cấu tạo mạch hở.</b>
<b>Câu 6: X là một amino axit mạch hở (khơng chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,02 mol X tác dụng vừa </b>
đủ với 0,04 mol HCl. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 0,04 mol NaOH thu được 3,84 gam muối.
Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 7: Cho 7,92 gam Gly –Gly tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng khối lượng </b>
muối thu được là


<b>A. 5,82 gam.</b> <b>B. 6,66 gam.</b> <b>C. 13,32 gam.</b> <b>D. 11,64 gam.</b>
<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,96 gam metylamin cần vừa đủ x mol O2 thu được CO2, H2O và N2. Giá trị </b>
của x là


<b>A. 0,09.</b> <b>B. 0,36.</b> <b>C. 0,72.</b> <b>D. 0,18.</b>


<b>Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. PVC dùng làm ống nước.</b>


<b>B. Poli (metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.</b>
<b>C. Tơ olon dùng để dệt vải may quần áo ấm.</b>


<b>D. PE được dùng làm sợi dệt bít tất.</b>



<b>Câu 10: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly – Gly – Ala là</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 8.</b>


<b>Câu 11: Tơ nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?</b>


<b>A. nilon – 6, 6.</b> <b>B. tơ capron.</b> <b>C. tơ lapsan.</b> <b>D. tơ olon.</b>


<b>Câu 12: Hỗn hợp X gồm C2H7O3N và C3H9O2N. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư) thu được </b>
dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 amin có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng muối có trong
dung dịch Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin trong đó N chiếm 35% về khối lượng. </b>
Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 19,125 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 12.</b> <b>B. 11.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 13.</b>


<b>Câu 14: Cho 6,23 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 8,97 gam chất </b>
tan. Toàn bộ dụng dịch X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 14,635.</b> <b>B. 10,54.</b> <b>C. 12,88.</b> <b>D. 9,525.</b>


<b>Câu 15: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Anilin là chất lỏng, ít tan trong nước, nặng hơn nước.


(b) Đun nóng H2N – CH2 – CH2 – COOH trong điều kiện thích hợp chỉ thu được một đipeptit mạch hở
duy nhất.



(c) Hợp chất CH3COONH3CH3 vừa có liên kết cộng hóa trị, vừa có liên kết ion.


(d) Thủy phân khơng hoàn toàn Gly – Ala – Val – Gly – Ala thu được 3 đipetit chứa glyxin.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 16: Polime nào sau đây là polime nhân tạo?</b>


<b> A. xenlulozơ.</b> <b>B. tơ nitron.</b> <b>C. nilon – 6.</b> <b>D. tơ visco.</b>
<b>Câu 17: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?</b>


<b>A. vinyl clorua.</b> <b>B. etilen.</b> <b>C. butađien.</b> <b>D. toluen.</b>
<b>Câu 18: Ở điều kiện thường amino axit là</b>


<b>A. chất rắn, tan nhiều trong nước.</b> <b>B. chất lỏng, ít tan trong nước.</b>
<b>C. chất lỏng, tan nhiều trong nước.</b> <b>D. chất rắn, ít tan trong nước.</b>
<b>Câu 19: Protein chứa nhiều trong lòng trắng trứng là</b>


<b>A. fructozơ.</b> <b>B. anbumin.</b> <b>C. glucozơ.</b> <b>D. tinh bột.</b>


<b>Câu 20: Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, valin, anbumin, lysin. Số chất tác dụng với dung dịch </b>
NaOH là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 21: Chất nào sau đây là amino axit?</b>


<b>A. H2N – CH2 – COOH.</b> <b>B. CH3 – NH2.</b> <b>C. C2H5OH.</b> <b>D. Gly – Gly.</b>


<b>Câu 22: Công thức phân tử của etylamin là</b>


<b>A. C3H9N.</b> <b>B. C4H11N.</b> <b>C. CH5N.</b> <b>D. C2H7N.</b>


<b>Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 24,84 gam peptit X mạch hở chỉ thu được 28,08 gam valin. X là</b>
<b>A. tetrapeptit.</b> <b>B. pentapeptit.</b> <b>C. đipeptit.</b> <b>D. tripeptit.</b>


<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no, đơn chức mạch hở thu được 15,84 gam CO2 và 9,72 gam H2O. </b>
Công thức phân tử của amin đó là


<b>A. C2H7N.</b> <b>B. C3H9N.</b> <b>C. CH5N.</b> <b>D. C4H11N.</b>


<b>Câu 25: Cho các chất sau: anilin, amoniac, metylamin, đimetyamin. Chất có lực bazơ mạnh nhất là</b>
<b>A. đimeylamin.</b> <b>B. metyamin.</b> <b>C. amoniac.</b> <b>D. anilin.</b>


<i><b>Cho: H = 1; C= 12; N = 14; O = 16; Na = 23, Cl = 35,5; K = 39</b></i>




</div>

<!--links-->

×