Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 11 lần 1 2019 2020 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>


<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A



B


C


D



<i><b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b></i>



<b>Câu 1: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm kim loại Na và Ba vào nước dư thu được 3,36 lit khí</b>



(đktc) thu được dung dịch X. Thể tích HCl 0,2M cần dùng để trung hịa hết dung dịch X là



<b>A. 0,75 lit.</b>

<b>B. 1,5 lit.</b>

<b>C. 2,0 lit</b>

<b>D. 1,0 lit.</b>



<b>Câu 2: Dung dịch A có a mol NH</b>

4+

, b mol K

+

, c mol SO

42-

, d mol PO

43-

. Biểu thức nào biểu thị sự


liên quan giữa a, b, c, d ?



<b>A. 3a + b = 2c + d.</b>

<b>B. a + b = 2c + 3d.</b>

<b>C. 2a + b = 2c + 3d.</b>

<b>D. a + 2b = 2c + 3d.</b>


<b>Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 200ml dd FeCl</b>

3

0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ.


Tính m?



<b>A. 4,28g.</b>

<b>B. 3,21g.</b>

<b>C. 1,07g.</b>

<b>D. 2,14g.</b>



<b>Câu 4: Trong dung dịch X gồm Na</b>

+

<sub> 0,3 mol; NH</sub>




4+

0,1 mol; HCO

3-

0,15 mol và SO

42-

a mol. Cô cạn


dung dịch X và nung nóng đến khối lượng khơng đổi. Khối lượng chất rắn thu được là



<b>A. 29,87 gam.</b>

<b>B. 13,3 gam.</b>

<b>C. 25,26gam.</b>

<b>D. 20,4 gam.</b>



<b>Câu 5: Cho dung dịch Al</b>

2

(SO

4

)

3

0,14M . Nồng độ ion Al

3+

và SO

42-

lần lượt là



<b>A. 0,14 và 0,42.</b>

<b>B. 0,24 và 0,36.</b>

<b>C. 0,28 và 0,42.</b>

<b>D. 0,12 và 0,36.</b>



<b>Câu 6: Cho V ml dung dịch Ba(OH)</b>

2

có pH = 13 để trung hịa hết 400 ml dung dịch HCl 0,12M. Giá


trị của V là



<b>A. 600 ml.</b>

<b>B. 300 ml.</b>

<b>C. 480 ml.</b>

<b>D. 240 ml.</b>



<b>Câu 7: Trong dung dịch H</b>

2

SO

3

có chứa số phần tử mang điện là



<b>A. 4.</b>

<b>B. 3.</b>

<b>C. 2.</b>

<b>D. 1.</b>



<b>Câu 8: Nhỏ một giọt q tím vào dd H</b>

2

SO

4

, dd có màu đỏ. Nhỏ từ từ dd NaOH cho tới dư vào dd có màu


đỏ trên thì:



<b>A. Màu đỏ đậm thêm dần.</b>



<b>B. Màu đỏ nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu xanh.</b>


<b>C. Màu đỏ vẫn không thay đổi.</b>



<b>D. Màu đỏ nhạt dần rồi mất hẳn.</b>



<b>Câu 9: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:</b>


<b>A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.</b>




<b>B. Chất tạo thành là chất kết tuả.</b>


<b>C. Chất dễ bay hơi tạo thành.</b>



<b>D. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li.</b>


<b>Câu 10: Chất nào sau đây là chất không điện li?</b>



<b>A. CuO.</b>

<b>B. CH</b>

3

COOH.

<b>C. CaCO</b>

3

.

<b>D. Al(OH)</b>

3

.



<b>Câu 11: Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li yếu?</b>



<b>A. H</b>

3

PO

4

, Fe(OH)

3

, HF.

<b>B. H</b>

2

S, Ca

3

(PO

4

)

2

, Al(OH)

3

.



<b>C. H</b>

2

SO

3

, Zn(OH)

2

, HClO

4

.

<b>D. H</b>

2

CO

3

, CH

3

COONa, Cu(OH)

2

.



<b>Câu 12: Dung dịch Y chứa Fe</b>

3+

<sub> 0,1 mol, Mg</sub>

2+

<sub> 0,3 mol, NO</sub>



3-

0,3 mol, SO

42-

x mol. Khi cô cạn dung


dịch lượng muối khan thu được là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Trộn dung dịch A gồm NH</b>

4+

, Cl

-

với dung dịch B gồm Na

+

, OH

-

. Phương trình ion xảy ra là



<b>A. Na</b>

+

<sub> + OH</sub>

-

<sub> → NaOH.</sub>



<b>B. NH</b>

4+

+ Cl

-

→ NH

4

Cl. .



<b>C. NH</b>

4+

+ OH

-

→ NH

3

+ H

2

O.



<b>D. Na</b>

+

<sub> + Cl</sub>

-

<sub> → NaCl.</sub>




<b>Câu 14: Các dung dịch NaOH, Ba(OH)</b>

2

, NH

3

và LiOH có cùng nồng độ mol/lit thì dung dịch nào


sau đây có pH cao nhất?



<b>A. Dung dịch Ba(OH)</b>

2

.

<b>B. Dung dịch NH</b>

3

.



<b>C. Dung dịch NaOH.</b>

<b>D. Dung dịch LiOH.</b>



<b>Câu 15: Cho 4 lit dung dịch Ba(OH)</b>

2

0,075M vào 1 lit dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X


(sự phân li của nước là không đáng kể). pH của dung dịch X là



<b>A. 14.</b>

<b>B. 12.</b>

<b>C. 13.</b>

<b>D. 11.</b>



<b>Câu 16: Phản ứng có phương trình ion rút gọn 3Ag</b>

+

<sub> + PO</sub>



43-

 Ag

3

PO

4



<b>A. 6AgNO</b>

3

+ Ca

3

(PO

4

)

2

 2Ag

3

PO

4

+ 3Ca(NO

3

)

2

.



<b>B. AgNO</b>

3

+ Na

3

PO

4

 Ag

3

PO

4

+ 3NaNO

3

.



<b>C. 3AgNO</b>

3

+ H

3

PO

4

 Ag

3

PO

4

+ 3HNO

3

.



<b>D. 3AgCl + Na</b>

3

PO

4

 Ag

3

PO

4

+ 3NaCl.



<b>Câu 17: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng trao đổi ion?</b>



<b>A. BaCl</b>

2

+ H

2

CO

3

.

<b>B. CuS + HCl.</b>

<b>C. NaHCO</b>

3

+ CaCl

2

.

<b>D. Zn(OH)</b>

2

+ KOH.



<b>Câu 18: Chọn câu sai: Chất vừa có khả năng tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch</b>




bazơ là



<b>A. NaH</b>

2

PO

4

.

<b>B. Zn(OH)</b>

2

.

<b>C. Ca(HCO</b>

3

)

2

.

<b>D. NaHSO</b>

4

.



<b>Câu 19: Cho dung dịch NaOH dư vào lần lượt các dung dịch : Al</b>

2

(SO

4

)

3

, Cu(NO

3

)

2

, MgCl

2

, H

3

PO

4

,


K

2

SO

3

. Số trường hợp có kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là



<b>A. 1.</b>

<b>B. 4.</b>

<b>C. 2.</b>

<b>D. 3.</b>



<b>Câu 20: Dung dịch H</b>

2

SO

4

có pH = 1 thì nồng độ của H

2

SO

4



<b>A. 0,005M</b>

<b>B. 0,01M</b>

<b>C. 0,2M</b>

<b>D. 0,05M</b>



<b>B. Phần tự luận</b>

<i><b> (2 điểm)</b></i>



Câu 1: Viết phương trình dưới dạng phân tử và ion thu gọn từ các cặp chất sau:


Al(OH)

3

+ H

2

SO

4


Câu 2: Dung dịch Ba(OH)

2

có pH bằng 12



a. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch Ba(OH)

2

.



b. Trung hòa 1,5 lit dung dịch Ba(OH)

2

ở trên bằng V lit dung dịch HCl có pH = 2.


<i>Tìm V và tính nồng độ mol lit của các ion trong dung dịch sau phản ứng. ( Biết thể tích của </i>


<i>dung dịch thay đổi không đáng kể)</i>





</div>

<!--links-->

×