Ngày 01/10/2015 soạn:
Tiết 8:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức cơ bản trong 7 tiết học trước với 2 chủ đề chính:
+ Đo độ dài, đo thể tích và đo khối lượng.
+ Lực. Hai lực cân bằng. Trọng lực. Trọng lượng.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản đó vào giải 2 loại bài tập: BT trắc nghiệm và bài tập
tự luận.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 07 theo PPCT (sau khi học bài 7: Trọng
lực- Đơn vị lực)
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (50% TNKQ; 50%
TL)
1. Bảng trọng số của đề kiểm tra
Tổng
số
tiết
LT
Đo độ dài- Thể tíchKhối lượng
4
Lực- Hai lực cân bằng.
Trọng lực. Trọng lượng
Tổng
Nội dung chủ đề
Trọng
số
Số tiết thực
Số câu
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
4
2,5
1,5
4,8
18,6
6
2
4,0
2,0
3
3
2,1
0,9
26,3
11,3
4
1
3,0
1,0
7
7
4,6
2,4
70,1
29,9
10
3
7,0
3,0
Cấu trúc: Đề gồm 2 phần:
- Trắc nghiệm: 10 câu (5 điểm), chiếm 50%.
- Tự luận: 3 câu (5 điểm) chiếm 50%.
Nội dung chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TN
TL
Đo độ dài -thể tích- khối
lượng
1 (0.5)
2(1.0)
Lực- Hai lực cân bằng.
Trọng lực. Trọng lượng
3 (1.5)
2 (1.0)
Tổng
TL
1(2,25)
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
1 (0.5)
1 (1.0)
4 (2.0)
1(1.0)
1 (0.5)
1(1.75)
6 (3.0)
2 (4.0 )
4 (2.0)
5(4,25)
4 (3.75)
13 (10)
20%
42.5%
37.5%
100%
2. Thiết lập khung ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Chủ đề 1: Đo độ- thể tích- khối lượng (4 tiết)
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
(Cấp độ 3)
(Cấp độ 4)
Cộng
1. ĐO ĐỘ
DÀI
2. ĐO THỂ
TÍCH
3. ĐO KHỐI
LƯỢNG
• Một số dụng cụ đo độ
dài và đo thể tích
• Giới hạn đo (GHĐ)
• Độ chia nhỏ nhất
(ĐCNN) của dụng cụ đo
độ dài và đo thể tích .
[1 câu TN ]
3(1,5đ)
15%
Chọn dụng cụ đo
phù hợp với vật
cần đo
[2 câu TN]
Số
câu
(điểm)
Tỉ lệ %
Chủ đề 2: Lực- Trọng lực (3 tiết)
1.
LỰC- • Khối lượng của
HAI LỰC một vật chỉ lượng
CÂN
chất chứa trong
BẰNG.
vật.
TRỌNG
* biết lực kế là
LỰC.
dụng cụ dung đo
TRỌNG
lực
LƯỢNG.
*• Lực đàn hồi là
lực của vật bị biến
dạng tác dụng lên
vật làm nó biến
dạng.
[3 câu TN ]
Số
câu
(điểm)
Tỉ lệ %
Tổng
Số
câu (điểm)
Tỉ lệ %
• Hai lực cân bằng là
hai lực mạnh như nhau,
có cùng phương nhưng
ngược chiều.
* Chỉ ra được các lực
tác dụng vào vật treo
thẳng đứng là lực kéo
và lực hút của sợi dây
và hai lực này cân bằng
khi vật đứng yên.
* chỉ ra được phương
và chiều của lực tác
dụng lên vật
tìm ra được tác dụng
đẩy hay kéo của lực, ví
dụ như:
- Gió thổi vào cánh
buồm làm buồm căng
phồng. Khi đó, gió đã
tác dụng lực đẩy lên
cánh buồm.
[1 câu TL ] ; [2 câu
TN ]
6 (4.75 đ)
47,5%
9(6,25 đ)
62,5%
- Biết đo thể tích
chất lỏng, vật rắn
không thấm nước
bằng bình chia độ
[1 câu TN ]; [1
Câu TL]
Biết đo thể tích
chất
lỏng, vật rắn
không
thấm nước bằng
bình
chia độ, bình
2 (1,5 đ)
15%
5(3đ)
30%
Tính được khối
lượng của vật qua
phép tính và đơn
vị đo.
[1 câu TN ]
-Sử dụng thành
thạo
công thức P =
10m
để tính trọng
lượng
hay khối lượng
của
một vật khi biết
trước
một đại lượng.
[1 câu TL]
2 (2,25 đ)
22,5%
8(7 đ)
70%
4(3,75 đ)
37,5 %
13 (10 đ)
100%
III. ĐỀ BÀI
ĐỀ A
I. Trắc nghiệm ( 5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
trong các câu dưới đây:
Câu 1. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm.
Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ
chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1cm
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1mm
C. GHĐ 30dm; ĐCNN 1cm
D. GHĐ 30dm; ĐCNN 1mm
Câu 2. Cho một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50cm 3 nước. Ta thấy
nước trong bình dâng đến vạch 100cm3 . Vậy thể tích vật rắn là:
A. 50cm3
B. 100cm3
C. 150cm3
D. 100m3
Câu 3. Chọn phương án đúng:
A. 1m = 100cm. B. 1m = 1000cm
C. 1m = 100dm
D. 1m = 10cm
Câu 4. Một thùng mì có khối lượng 6kg. Vậy trọng lượng của thùng mì là:
A. 6N
B. 12N
C. 60N
D. 600N
Cõu 5. Khi bum cng giú, chic thuyn bum lt nhanh trờn mt bin ch yu do:
A. Lc hỳt ca nc vo thuyn .
B. Lc y ca giú vo bum.
C. Lc kộo ca nc bin.
D. Lc hỳt ca giú vo bum.
Cõu 6. Dng c no di õy c dựng o di:
A. Ca ong.
B. Cõn t, cõn y t.
C. Bỡnh chia .
D. Thc một, thc cun, thc dõy
Cõu 7. Trng lc cú phng v chiu:
A. Chiu t trỏi sang phi.
B. Phng thng ng, chiu hng v phớa Trỏi t
C.Khụng theo phng v chiu no c.
D. Phng ngang, chiu t di lờn.
Cõu 8. n v ca khi lng l:
A. m
B. lớt
C. N
D. kg
Cõu 9. Trờn v mt hp tht cú ghi 500g. S liu ú cho bit:
A. Th tớch ca v hp tht
B. Th tớch ca tht cha trong ú.
C. Khi lng ca tht trong hp.
D. di ca tht trong hp.
Cõu 10. Nu ch cú hai lc tỏc dng vo cựng mt vt m vt vn ng yờn, thỡ hai lc ú
c gi l hai lc cõn bng. Hai lc cõn bng cú c im:
A. Hai lc mnh nh nhau; cựng phng v cựng chiu
B. Hai lc mnh nh nhau; ngc phng v ngc chiu
C. Hai lc mnh nh nhau; ngc phng v cựng chiu
D. Hai lc mnh nh nhau; cựng phng v ngc chiu.
II. T lun (5,0 im):
Cõu 11:(1,0): i n v
a) 1kg = .....g ; b) 3m3 =........dm3;
c) 10cm = ........m;
d) 20g = ... kg
Cõu 12: ( 2,25). Một quả cầu đợc treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ).
a) Có những lực nào tác dụng lên quả cầu.
b) Nờu phng v chiu ca cỏc lc ú?Cccc
c) Cỏc lc ú c coi l 2 lc cõn bng khụng ? Vỡ sao?
Cõu 13:( 1,75)va) Trng lc l gỡ? n v ca trng lc o bng n v gỡ ?
b) Mt vt cú khi lng 100g thỡ trng lng l bao nhiờu Niutn ?
c) Mt vt cú trng lng l 50N thỡ vt ú cú khi lng l bao nhiờu ?
B
I. Trc nghim ( 5,0 im). Khoanh trũn vo ch cỏi ng trc phng ỏn tr li ỳng
trong cỏc cõu di õy:
Cõu 1. Trờn mt cỏi thc hc sinh cú s ln nht l 25; s nh nht l 0; n v tớnh l cm.
T vch s 0 n vch s 1 c chia lm 10 khong bng nhau. Vy gii hn o (GH) v
chia nh nht (CNN) ca thc l:
A. GH 25cm; CNN 1cm
B. GH 25cm; CNN 1mm
C. GH 25dm; CNN 1cm
D. GH 25dm; CNN 1mm
Cõu 2. Cho mt vt rn khụng thm nc vo bỡnh chia cú cha sn 60cm 3 nc. Ta thy
nc trong bỡnh dõng n vch 100cm3 . Vy th tớch vt rn l:
A. 40cm3
B. 60cm3
C. 46cm3
D. 100cm3
Cõu 3. Chn phng ỏn ỳng:
A. 5m = 50cm. B. 5m = 500cm
C. 5m = 500dm
D. 5m = 100cm
Cõu 4. Mt thựng go cú khi lng 20kg. Vy trng lng ca thựng go l:
A. 20N
B. 100N
C. 200N
D. 500N
Cõu 5. Khi bum cng giú, chic thuyn bum lt nhanh trờn mt bin ch yu do:
A. Lc y ca giú vo bum.
B. Lc hỳt ca giú vo bum.
C. Lc kộo ca nc bin.
D. Lc hỳt ca nc vo thuyn .
Cõu 6. Dng c no di õy c dựng o khi lng:
A. Cõn t, cõn y t.
B. Ca ong.
C. Thước mét, thước cuộn, thước dây.
D. Bình chia độ.
Câu 7. Trọng lực có phương và chiều:
A. Phương ngang, chiều từ dưới lên.
B. Chiều từ trái sang phải.
C. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
D. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.
Câu 8. Đơn vị độ dài là:
A. m
B. m2
C. N
D. kg
Câu 9. Trên vỏ một túi xà phòng có ghi 1kg. Số liệu đó cho biết:
A. Khối lượng của xà phòng trong túi.
B. Thể tích của xà phòng chứa trong đó.
C. Thể tích của túi xà phòng.
D. Độ dài của túi xà phòng.
Câu 10. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó
được gọi là hai lực cân bằng. Hai lực cân bằng có đặc điểm:
A. Hai lực mạnh như nhau; cùng phương và cùng chiều.
B. Hai lực mạnh như nhau; cùng phương và ngược chiều.
C. Hai lực mạnh như nhau; ngược phương và ngược chiều.
D. Hai lực mạnh như nhau; ngược phương và cùng chiều.
II. Tự luận (5,0điểm):
Câu 11:(1đ): Đổi đơn vị:
a) 1000g = .....kg; b) 1m2 =.......dm2; c) 10dm = .......m;
d) 1 tấn = ... kg
Câu 12:( 2,25đ). Mét qu¶ chanh ®îc treo b»ng mét sîi d©y (H×nh vÏ).
a) Cã nh÷ng lùc nµo t¸c dông lªn qu¶ chanh.
b) Nêu phương và chiều của các lực đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng không ? Vì sao?
Câu 13:( 1,75đ)vận
a) Trọng lượng của một vật là gì ? Trọng lượng của một vật
phụ thuộc vào gì ?
b) Một vật có khối lượng 300g thì trọng lượng là bao nhiêu Niutơn?
c) Một vật có trọng lượng là 200N thì vật đó có khối lượng là bao nhiêu?
ĐỀ C
I. Trắc nghiệm ( 5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
trong các câu dưới đây.
Câu 1. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 20; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm.
Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ
chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:
A. GHĐ 20cm; ĐCNN 1mm
B. GHĐ 20dm; ĐCNN 1cm
C. GHĐ 20cm; ĐCNN 1cm
D. GHĐ 20cm; ĐCNN 1m
Câu 2. Cho một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 70cm 3 nước. Ta thấy
nước trong bình dâng đến vạch 150cm3 . Vậy thể tích vật rắn là:
A. 150cm3
B. 50cm3
C. 80cm3
D. 220cm3
Câu 3. Chọn phương án đúng:
A. 2m = 200dm. B. 2m = 2000cm
C. 2m = 0,2dm
D. 2m = 200cm
Câu 4. Một thùng sơn có khối lượng 15kg. Vậy trọng lượng của thùng sơn là:
A. 30N
B. 150N
C. 50N
D. 500N
Câu 5. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do:
A. Lực kéo của nước biển.
B. Lực đẩy của gió vào buồm.
C. Lực hút của gió vào buồm.
D. Lực hút của nước vào thuyền .
Câu 6. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo thể tích:
A. Cân tạ, cân y tế.
B. Cân đồng hồ.
C. Thước mét, thước cuộn, thước dây.
D. Bình chia độ, bình tràn.
Câu 7. Trọng lực có phương và chiều:
A. Phương ngang, chiều từ dưới lên.
B. Chiều từ trái sang phải.
C. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
D. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.
Câu 8. Đơn vị đo thể tích là:
A. m2
B. m3
C. N
D. kg
Câu 9. Trên vỏ hộp sữa Ông Thọ có ghi 397g. Số liệu đó cho biết:
A. Thể tích của hộp sữa.
B. Thể tích của lượng sữa trong hộp.
C. Khối lượng của hộp sữa.
D. Độ dài của hộp sữa.
Câu 10. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó
được gọi là hai lực cân bằng. Hai lực cân bằng có đặc điểm:
A. Hai lực mạnh như nhau; ngược phương và cùng chiều.
B. Hai lực mạnh như nhau; cùng phương và cùng chiều.
C. Hai lực mạnh như nhau; cùng phương và ngược chiều.
D. Hai lực mạnh như nhau; ngược phương và ngược chiều.
II. Tự luận (5,0 điểm):
Câu 11:(1,0đ): Đổi đơn vị:
a) 20kg = .....yến; b) 1m =.......dm; c) 100dm2 = .......m2;
d) 500g = ... kg
Câu 12:( 2,25đ). Mét qu¶ dọi ®îc treo b»ng mét sîi d©y (H×nh vÏ).
a) Cã nh÷ng lùc nµo t¸c dông lªn qu¶ dọi.
b) Nêu phương và chiều của các lực đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng không. Vì sao?
Câu 13:( 1,75đ)vận
a) Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là gì?
b) Một vật có khối lượng 400g thì trọng lượng là là bao nhiêu Niutơn?
c) Một vật có trọng lượng là 250N thì vật đó có khối lượng là bao nhiêu ?
ĐỀ D
I. Trắc nghiệm ( 5,0điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
trong các câu dưới đây:
Câu 1. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 15; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm.
Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ
chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:
A. GHĐ 15cm; ĐCNN 10cm
B. GHĐ 15cm; ĐCNN 1m
C. GHĐ 25dm; ĐCNN 1cm
D. GHĐ 15cm; ĐCNN 1mm
Câu 2. Cho một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 40cm 3 nước. Ta thấy
nước trong bình dâng đến vạch 100cm3 . Vậy thể tích vật rắn là:
A. 50cm3
B. 60cm3
C. 40cm3
D. 100cm3
Câu 3. Chọn phương án đúng:
A. 2m = 200cm. B. 2m = 2000cm
C. 2m = 200dm
D. 2m = 20cm
Câu 4. Một thùng gạo có khối lượng 10kg. Vậy trọng lượng của thùng mì là:
A. 100N
B. 10N
C. 50N
D. 1000N
Câu 5. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do:
A. Lực hút của gió vào buồm. .
B. Lực đẩy của gió vào buồm.
C. Lực kéo của nước biển.
D. Lực hút của nước vào thuyền .
Câu 6. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:
A. Cân tạ, cân y tế.
B. Ca đong.
C. Thước mét, thước cuộn, thước dây.
D. Bình chia độ.
Câu 7. Trọng lực có phương và chiều:
A. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất.
B. Chiều từ trái sang phải.
C. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
D. Phương ngang, chiều từ dưới lên.
Câu 8. Đơn vị của khối lượng là:
A. kg
B. m2
C. N
D. m
Câu 9. Trên vỏ một túi xà phòng có ghi 500g. Số liệu đó cho biết:
A. Thể tích của túi xà phòng
B. Thể tích của xà phòng chứa trong đó.
C. Khối lượng của xà phòng trong túi.
D. Độ dài của túi xà phòng.
Câu 10. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó
được gọi là hai lực cân bằng. Hai lực cân bằng có đặc điểm:
A. Hai lực mạnh như nhau; cùng phương và ngược chiều.
B. Hai lực mạnh như nhau; ngược phương và ngược chiều.
C. Hai lực mạnh như nhau; ngược phương và cùng chiều.
D. Hai lực mạnh như nhau; cùng phương và cùng chiều.
II. Tự luận (5,0 điểm):
Câu 11:(1,0đ): Đổi đơn vị
a) 2kg = .......g; b) 1m3 =.......dm3; c) 10dm = .......m;
d) 50g = ... kg
Câu 12:( 2,25đ). Mét qu¶ cam ®îc treo b»ng mét sîi d©y (H×nh vÏ).
a) Cã nh÷ng lùc nµo t¸c dông lªn qu¶ cam.
b) Nêu phương và chiều của các lực đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng không ? Vì sao?
Câu 13:( 1,75đ)vận
a) Trọng lượng của một vật là gì?
b) Một vật có khối lượng 500g thì trọng lượng là bao nhiêu Niutơn?
c) Một vật có trọng lượng là 300N thì vật đó có khối lượng là bao nhiêu?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Lí 6 - Tiết 8)
I. Trắc nghiệm: (5,0điểm: Mỗi câu đúng được 0,5đ)
1
B
2
A
3
A
4
C
ĐỀ A
5
6
B D
7
B
8
D
9
C
10
D
II. Tự luận ( 5,0điểm)
Câu
Đề A
1
a) 1kg = 1000g
(1,0đ) b) 3m3 = 3000dm3
c) 10cm = 0,1m
d) 20g = 0,2kg
2
a) Có 2 lực tác dụng vào quả cầu đó
(2,25đ) là trọng lực và lực giữ của sợi dây
b) - Trọng lực có phương thẳng
đứng; chiều từ trên xuống dưới.
- Lực giữ sợi dây có phương thẳng
đứng; chiều từ dưới lên trên.
c) - Có cân bằng nhau.
- Vì đây là hai lực cùng tác dụng
vào 1 quả cầu; cùng phương thẳng
đứng; chiều ngược nhau làm quả
cầu đứng yên.
3
a) - Trọng lực là lực hút của Trái
(1,75đ) Đất tác dụng lên vật.
- Đơn vị: N ( Niu tơn)
b) Trọng lượng là 1 N
1
B
2
A
3
B
4
C
ĐỀ B
5
6
A A
7
D
8
A
9
A
10
B
Đề B
Điểm
a) 1000g = 1kg
b) 1m2 = 100dm2
c) 10dm = 1m
d) 1 tấn = 1000kg
a) Có 2 lực tác dụng vào quả chanh
đó là trọng lực và lực giữ của sợi dây
b) - Trọng lực có phương thẳng
đứng; chiều từ trên xuống dưới.
- Lực giữ sợi dây có phương thẳng
đứng; chiều từ dưới lên trên.
c) - Có cân bằng nhau.
- Vì đây là hai lực cùng tác dụng vào
1 quả chanh; cùng phương thẳng
đứng; chiều ngược nhau làm quả
chanh đứng yên.
a) - Trọng lượng của một vật là lực
hút của trái đất tác dụng lên vật đó.
- phụ thuộc vào vị trí của vật trên
mặt đất
b) Trọng lượng là 3 N
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
c) Ta biết một vật có khối lượng 1kg
có trọng lượng 10N nên một vật có
khối lượng x (kg) sẽ có trọng lượng
50N:
x=
c) Ta biết một vật có khối lượng 1kg
có trọng lượng 10N nên một vật có
khối lượng x (kg) sẽ có trọng lượng
200N:
50.1
= 5 (kg)
10
x=
0,5
200.1
= 20 (kg)
10
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Lí 6 - Tiết 8)
I. Trắc nghiệm: (5,0điểm: Mỗi câu đúng được 0,5đ)
1
A
2
C
3
D
4
B
ĐỀ C
5
6
B D
7
D
8
B
9
C
10
C
II. Tự luận ( 5,0điểm)
Câu
Đề C
1
a) 20 kg = 2 yến
(1,0đ) b) 1m = 10dm
c) 100dm2 = 1m2
d) 500g = 0,5kg
2
a) Có 2 lực tác dụng vào quả dọi đó
(2,25đ) là trọng lực và lực giữ của sợi dây
b) - Trọng lực có phương thẳng
đứng; chiều từ trên xuống dưới.
- Lực giữ sợi dây có phương thẳng
đứng; chiều từ dưới lên trên.
c) - Có cân bằng nhau.
- Vì đây là hai lực cùng tác dụng
vào 1 quả dọi; cùng phương thẳng
đứng; chiều ngược nhau làm quả dọi
đứng yên.
3
a) - Trọng lực tác dụng lên một vật
(1,75đ) còn gọi là trọng lượng của vật đó.
b) Trọng lượng là 4 N
c) Ta biết một vật có khối lượng 1kg
có trọng lượng 10N nên một vật có
khối lượng x (kg) sẽ có trọng lượng
250N:
x=
250.1
= 25 (kg)
10
1
D
2
B
3
A
ĐỀ D
5
6
B C
4
A
7
A
8
A
9
C
10
A
Đề D
Điểm
a) 2kg = 1000g
b) 1m3 = 1000dm3
c) 10dm = 1m
d) 50g = 0,05kg
a) Có 2 lực tác dụng vào quả chanh
đó là trọng lực và lực giữ của sợi dây
b) - Trọng lực có phương thẳng
đứng; chiều từ trên xuống dưới.
- Lực giữ sợi dây có phương thẳng
đứng; chiều từ dưới lên trên.
c) - Có cân bằng nhau.
- Vì đây là hai lực cùng tác dụng vào
1 quả chanh; cùng phương thẳng
đứng; chiều ngược nhau làm quả
chanh đứng yên.
a) - Trọng lượng của một vật là lực
hút của trái đất tác dụng lên vật đó.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,75
0,5
b) Trọng lượng là 5 N
0,5
c) Ta biết một vật có khối lượng 1kg
có trọng lượng 10N nên một vật có
khối lượng x (kg) sẽ có trọng lượng
300N:
0,5
300.1
x=
= 30 (kg)
10