Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

BÀI TẬP VÔ CƠ TỔNG HỢP - ÔN THI THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.57 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP VÔ CƠ TỔNG HỢP </b>



1. Có một hh gồm Zn; Al; Ag. Hóa chất nào dưới đây giúp thu được bạc nguyên chất:


A. dd HCl B. dd NaOH C. dd AgNO3 dư. D. dd CuSO4


2. Trong các thí nghiệm sau:


(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đung nóng.


Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: <b>A. 4.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 5. D. 6.</b>


3. Cho các phản ứng sau :


(a) H2S + SO2  (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) 
(c) SiO2 + Mg


0


ti le mol 1:2


<i>t</i>
   


(d) Al2O3 + dung dịch NaOH 


(e) Ag + O3  (g) SiO2 + dung dịch HF 



Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.


4. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). kim loai


M là: A. Fe B. Zn C. Al D. Ag


5. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:


<b>A. NaHCO</b>3, MgO, Ca(HCO3)2. <b>B. NaHCO</b>3, ZnO, Mg(OH)2.


<b>C. NaHCO</b>3, Ca(HCO3)2, Al2O3. <b>D. Mg(OH)</b>2, Al2O3, Ca(HCO3)2.


6. Có 4 dung dịch đựng 4 lọ bị mất nhãn là (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để
nhận biết 4 chất lỏng trên, có thể dùng dung dịch nào sau:


A. AgNO3 B. BaCl2 C. Ba(OH)2 D. NaOH


7. Sắp xếp các hidroxit theo thứ tự tính bazơ tăng dần:


A. NaOH<Mg(OH)2<KOH B. KOH<NaOH<Mg(OH)2
C. Mg(OH)2<NaOH<KOH D. Mg(OH)2<KOH<NaOH


8. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử độc
thủy ngân là


A. bột Fe. B. bột lưu huỳnh. C. nước. D. natri.


9. Có 2 dung dịch X, Y thỗ mãn: X + Y  không phản ứng
Cu + X  không phản ứng
Cu + Y  không phản ứng



Cu + X + Y  Cu2+<sub> + NO + … vậy X và Y lần lượt là:</sub>


A. NaNO3 và K2SO4 B. Na3PO4 và KNO3 C. NaNO3 và KHSO4 D. NaCl + AgNO3
10. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là:


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


11. 3 dung dịch sau đều là dung dịch lỗng có cùng nống độ mol/l: Ba(OH)2; NH3 và NaOH thứ tự pH giảm dần


là: A. Ba(OH)2, NH3, NaOH B. Ba(OH)2, NaOH, NH3


C. NaOH, NH3, Ba(OH)2 D. NH3, NaOH, Ba(OH)2
12. Để nhận biết 3 axit HCl, HNO3 và H2SO4 đặc có thể dùng một kim loại là:


A. Fe B. Mg C. Al D. Cu


13. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?


<b>A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO</b>3)3.


<b>B. Cho dung dịch NH</b>3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


<b>C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO</b>2 (hoặc Na[Al(OH)4]).


<b>D. Thổi CO</b>2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.


14. Cho luồng khí H2 dư qua hh các oxit CuO, Fe2O3, ZnO và MgO nung ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hh rắn
còn lại là: A. Cu, Fe, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgO



C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, Mg


15. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp
dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

16. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính


chất lưỡng tính là: <b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4.</b>


17. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra một hiện tượng: chỉ có kết tủa hoặc chỉ có khí bay ra?


A. cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 B. cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
C. cho Ba vào dung dịch NaHSO3 D. cho Mg vào dung dịch NaHSO4


18. Cho dãy các chất và ion: Fe; Cl2; SO2; NO2; C; Al; Mg2+<sub>, Na</sub>+<sub>,Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa</sub>


vừa có tính khử là: <b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 8.</b>


19. Cho các dung dịch sau: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hố chất nào sau đây có thể nhận
biết được các dung dịch trên.


A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Na2SO4 D. dung dịch HCl
20. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):


(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)


(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3



Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là:


A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)


<b>21. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Trong mơi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). </b>
<b>B. Do Pb</b>2+<sub>/Pb đứng trước 2H</sub>+<sub>/H</sub>


2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng


nguội, giải phóng khí H2.


<b>C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH</b>3 hoặc CO, đều thu được Cu.


<b>D. Ag khơng phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.


22. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. chất tan đó là:


A. Fe(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2


23. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:


(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 <sub>❑</sub>⃗ <sub> Fe(NO3)3 + Ag</sub>


(2) Mn + 2HCl <sub>❑</sub>⃗ MnCl2 + H2


Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Mn</sub>2+ <sub>B. Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+


C. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+ <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+


24. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 loãng bằng một thuốc thử là:


A. Zn B. Al C. BaCO3 D. giấy quỳ tím


25. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:
A. chất oxi hoá B. chất khử C. chất xúc tác D. môi trường
26. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ:


A. nhường 13e B. nhường 12e C. nhận 12e D. nhận 13e


27. Trong hợp chất ion XY (X kim loại, Y phi kim), số e của cation bằng số e của anion và tổng số e trong XY
là 20. biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxh duy nhất. công thức của XY là:


A. AlN B. NaF C. LiF D. MgO


28. Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.


(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.


(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.


(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.


Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?



<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4.</b>


29. Cho 4 phản ứng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 <sub>❑</sub>⃗ Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> BaCO3 + 2NaCl</sub>


(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 <sub>❑</sub>⃗ Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là:


A. (2), (3) B. (3), (4) C. (2), (4) D. (1), (2)


30. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính


là <b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


31. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong
dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


32. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch NaOH( đặc, nóng) là


A. 6 B. 3 C. 5 D. 4


33. X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7g hỗn hợp gồm X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu
được 0,672 lit H2 (đkc). Mặc khác cho 1,9g X tác dụng với lượng dư H2SO4 lỗng, thì thể tích H2 sinh ra chưa
đến 1,12 lit khí (đkc)



A. Mg B. Sr C. Ba D. Ca


34. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65g hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so
với H2 bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 8,6g B. 11,28g C. 9,4g D. 20,5g


35. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp chất rắn gồm 3 kim loại là:


A. Al, Fe và Cu B. Al, Cu và Ag C. Al, Fe và Ag D. Fe, Cu và Ag
36. cho sơ đồ chuyển hoá sau:


NaOH ⃗<sub>+</sub><i><sub>dd X</sub></i> <sub> Fe(OH)2 </sub> ⃗<sub>+dd Y</sub> <sub> Fe2(SO4)3 </sub> ⃗<sub>+</sub><i><sub>dd Z</sub></i> <sub> BaSO4. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:</sub>


A. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2 B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2
C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2 D. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2


37. Hồ tan 5,95g hh Zn và Al có tỉ lệ mol bằng 1:2 bằng dd HNO3 loãng dư thu được 0,896 lit một sản phẩm
khử duy nhất chứa Nitơ. X là:


A. N2O B. N2 C. NO D. NH4+


38. Cho 13,5g hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dd H2SO4 lỗng, nóng (trong điều kiện
khồng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lit H2 (đkc), cô cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng có
khơng khí) được m g muối khan. Giá trị của m là:


A. 45,5g B. 42,6g C. 48,8g D. 47,1g



39. Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion:
A. H+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO3</sub>- <sub>B. HCO3</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, HSO4</sub>-<sub>, Ba</sub>2+
C. OH-<sub>, NO3</sub>-<sub>, HSO4</sub>-<sub>, Na</sub>+ <sub>D. Na</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>


-40. Cho hỗn hợp gồm 7,2g Mg và 19,5g Zn vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M. sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được mg chất rắn. Giá trị của m là:


A. 42,6g B. 29,6g C. 36,1g D. 32g


41. Cho các oxit: SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. Số oxit trong dãy tác dụng được với nước trong điều kiện
thường là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


42. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2M tới khi ở cả 2 điện cực cùng có
khí thốt ra thì dừng lại. Dung dịch sau khi điện phân có pH là:


A. 1 B. 7 C. 12 D. 13


43. Hai kim loại bền trong khơng khí và nước nhờ có màng oxit rất mỏng bảo vệ là:


A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Al và Mg


44. Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al , Au. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần độ dẫn điện là:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al


C. Al, Fe, Cu, Ag, Au D. Ag, Cu, Fe, Al, Au


45. 2,16 g bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn A. khối lượng chất rắn A là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

46. Hoà tan hoàn toàn hh hai kim loại A, B trong dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được khí SO2 duy nhất và dung
dịch X. Dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra qua bình đựng dd nước brom dư thấy có 96g brom phản ứng. Số mol


H2SO4 tham gia phản ứng là: A. 0,8 B. 1,1 C. 1,2 D. 1,4


47. Hoà tan 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối lượng khơng đổi thì
thu được chất rắn nặng:


A. 4,26g B. 4,5g C. 3,78g D. 7,38g


48. Cho hỗn hợp gồm 11,2g Fe và 4,8g S đun nóng trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp A. Hoà tan A
trong dung dịch HCl dư, khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện (biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn):


A. 23,9g B. 35,85g C. 47,8g D. 28,5g


49. Dung dịch nào sau đây hoà tan được Zn tạo ra hỗn hợp khí H2 và NH3?
A. dung dịch HNO3 B. dung dịch hỗn hợp NaNO3 và KOH


C. dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, HCl D. dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl


50. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có M = 42,5 đvC. Tỷ số


x/y bằng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


51. Có 4 lọ đựng dung dịch mất nhãn là AlCl3; NaNO3; K2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm
thuốc thử thì có thể chọn hóa chất nào?


A. DD NaOH B. DD Ba(OH)2 C. DD H2SO4 D. DD AgNO3.



52. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất


tạo ra lượng O2 lớn nhất là


<b>A. KClO</b>3. <b>B. KMnO</b>4. <b>C. KNO</b>3. <b>D. AgNO</b>3.


53. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt
một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:


<b>A. KMnO</b>4, NaNO3. <b>B. Cu(NO</b>3)2, NaNO3.


<b>C. CaCO</b>3, NaNO3. <b>D. NaNO</b>3, KNO3.


54. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và khuấy đều.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y
và cịn lại 2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 151,5. </b> <b>B. 137,1. </b> <b>C. 97,5. </b> <b>D. 108,9. </b>


55. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


<b>A. 10,8 và 4,48. </b> <b>B. 10,8 và 2,24. </b> <b>C. 17,8 và 2,24.</b> <b>D. 17,8 và 4,48. </b>


56. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32g Cu ở catot và một lượng khí



X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng
lượng NaOH còn lại 0,05M (giả thiết rằng thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể). Nồng độ ban đầu của


NaOH là: A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M


57. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung


dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là


<b>A. Zn(NO</b>3)2 và Fe(NO3)2. <b>B. AgNO</b>3 và Zn(NO3)2.


<b>C. Fe(NO</b>3)2 và AgNO3. <b>D. Fe(NO</b>3)3 và Zn(NO3)2.


58. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và


NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy


nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu
của V là


<b>A. 120. </b> <b>B. 400. </b> <b>C. 360. </b> <b>D. 240. </b>


59. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO


(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là


<b>A. 3,84. </b> <b>B. 1,92. </b> <b>C. 0,64. </b> <b>D. 3,20. </b>


60. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2



và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

61. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và


0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 2,568. </b> <b>B. 1,560. </b> <b>C. 4,128. </b> <b>D. 5,064. </b>


62. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm
chất tẩy màu. Khí X là


<b>A. NH</b>3. <b>B. CO</b>2. <b>C. SO</b>2. <b>D. O</b>3.


63.

Hoà tan hoàn toàn 16,2g một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO3, được 5,6 lit (đkc) hỗn hợp khí
A nặng 7,2g gồm NO và N2. Kim loại đã cho là:


A. Al B. Zn C. Fe D. Cu


64. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và


O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại


M là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Be. </b> <b>D. Cu. </b>


65. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3?


<b>A. Fe, Ni, Sn. </b> <b>B. Al, Fe, CuO. </b> <b>C. Zn, Cu, Mg. </b> <b>D. Hg, Na, Ca. </b>



66. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?


<b>A. Mg, Al</b>2O3<b>, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al</b>2O3, Al. <b>D. Fe, Al</b>2O3, Mg.


67. Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hố trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch
AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Lọc dung dịch, đem cơ cạn thu được 18,8 gam muối khan.


Kim loại M là


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Zn. </b>


68. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí
Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí khơng màu T. Axit X là


<b>A. H</b>2SO4 đặc. <b>B. HNO</b>3. <b>C. H</b>3PO4. <b>D. H</b>2SO4 lỗng.


69. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy


ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là


<b>A. 400 ml. </b> <b>B. 200 ml. </b> <b>C. 800 ml. </b> <b>D. 600 ml. </b>
70. Cho các phản ứng sau:


a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2 Ni, t'



f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 →
g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:


<b> A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. </b> <b>C. a, b, c, d, e, h. </b> <b> D. a, b, c, d, e, g.</b>


71. hoà tan hoàn toàn mg hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch HNO3 aM. Thu
được dung dịch A và khí duy nhất khơng màu hố nâu trong khơng khí. Cơ cạn dung dịch A thu được (m +
37,2)g muối khan. Giá trị của a là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


72. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit


H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có
pH là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 2.</b>


73. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn


hợp rắn còn lại là:


<b>A. Cu, Fe, Zn, MgO. </b> <b>B. Cu, Fe, ZnO, MgO.</b>


<b>C. Cu, Fe, Zn, Mg. </b> <b>D. Cu, FeO, ZnO, MgO.</b>


74. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

75. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi
dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều
là 100%)


<b>A. c mol bột Al vào Y. </b> <b>B. c mol bột Cu vào Y.</b>


<b>C. 2c mol bột Al vào Y. </b> <b>D. 2c mol bột Cu vào Y.</b>


76. Thực hiện các thí nghiệm sau:


(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.


(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.


(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.


(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.


(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.


(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


77. Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol
Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là


<b>A. 12,80. </b> <b>B. 12,00. </b> <b>C. 6,40. </b> <b>D. 16,53. </b>



78. Cho 4 dung dịch: H2SO4 lỗng, AgNO3, CuSO4<b>, AgF. Chất khơng tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là </b>


<b>A. NH</b>3. <b>B. KOH. </b> <b>C. NaNO</b>3. <b>D. BaCl</b>2.


79. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu +


Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:


<b>A. (1), (3), (6). </b> <b>B. (2), (5), (6). </b> <b>C. (2), (3), (4). </b> <b>D. (1), (4), (5). </b>


80. Có các phát biểu sau:


(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.


(2) Ion Fe3+<sub> có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d</sub>5<sub>. </sub>


(3) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


Các phát biểu đúng là:


<b>A. (1), (2), (3). </b> <b>B. (1), (3), (4). </b> <b>C. (2), (3), (4). </b> <b>D. (1), (2), (4). </b>


81. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung


dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào


dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m



tương ứng là


<b>A. 0,08 và 4,8. </b> <b>B. 0,04 và 4,8. </b> <b>C. 0,14 và 2,4. </b> <b>D. 0,07 và 3,2. </b>


82. Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X


thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A. 17,71. </b> <b>B. 16,10. </b> <b>C. 32,20. </b> <b>D. 24,15. </b>


83. Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X


thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A. 17,71. </b> <b>B. 16,10. </b> <b>C. 32,20. </b> <b>D. 24,15. </b>


<b>84. Phát biểu không đúng là: </b>


<b>A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. </b>


<b>B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở </b>


1200o<sub>C trong lò điện. </sub>


<b>C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. </b>
<b>D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường. </b>


85. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:



<b>A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. </b> <b>D. CuO, Al, Mg. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng




<b>A. 2,016 lít. </b> <b>B. 1,008 lít. </b> <b>C. 0,672 lít. </b> <b>D. 1,344 lít. </b>


87. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam
hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,


ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là


<b>A. 0,12. </b> <b>B. 0,14. </b> <b>C. 0,16. </b> <b>D. 0,18. </b>


88. Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà tan


hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).


Oxit MxOy là


<b>A. Cr</b>2O3. <b>B. FeO. </b> <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. CrO. </b>


<b>89. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Trong các dung dịch: HCl, H</b>2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.


<b>B. Nhỏ dung dịch NH</b>3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.



<b>C. Dung dịch Na</b>2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.


<b>D. Nhỏ dung dịch NH</b>3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.


90. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4,


H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>91. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Dung dịch đậm đặc của Na</b>2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.


<b>B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. </b>


<b>C. CF</b>2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.


<b>D. Trong phịng thí nghiệm, N</b>2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hồ.


92. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung


dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch


NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 23,2. </b> <b>B. 12,6. </b> <b>C. 18,0. </b> <b>D. 24,0. </b>


93. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:



(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1);


(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).


Số cặp chất tan hồn tồn trong một lượng dư dung dịch HCl lỗng nóng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


94. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu


được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí
thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 76,755. B. 73,875. </b> <b>C. 147,750. </b> <b>D. 78,875. </b>


95. Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm
CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH lỗng nóng, thì thu
được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


<b>A. 19,81%. B. 29,72%. </b> <b>C. 39,63%. </b> <b>D. 59,44%. </b>


96.

Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu được sau phan
ứng đem hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lit khí (đkc). hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm là:


A. 12,5% B. 60% C. 90% D. 80%


97. Hoà tan hoàn toàn mg bột Al vào dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lit hỗn hợp khí X gồm NO và N2O
(đkc) có tỉ lệ mol là 2:3. giá trị của m là:


A. 24,3g B. 21,6g C. 10,8g D. 42,3g



98. Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với
H2O ở điều kiện thường là:


A. 5 B. 6 C. 8 D. 7


99. Cho các phản ứng:


(a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H2SO4 (loãng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Số phản ứng mà H+<sub> của axit đóng vai trị oxi hóa là:</sub>


A. 3 B. 6 C. 2 D. 5


100. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.


(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.


(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.


(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).


(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:



A. 2 B. 6 C. 5 D.4


101. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NH4</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:</sub>


- Phần 1 tác dụng với lượng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đkc) và 1,07g kết tủa.
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch Bacl2, thu được 4,66g kết tủa.


tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:


A. 3,52g B. 3,73g C. 7,04g D. 7,46g


102. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,03M và KOH 0,03M. pH


của dung dịch tạo thành là: A. 2,7 B. 11.6 C. 11,9 D. 2,4


103. Cho m g hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ phần
dung dịch thu được m g chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 12,67% B. 85,3% C. 82,2% D. 90,27%


104. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:


(1) cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lit NO.


(2) cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. quan hệ giữa V1 và V2 là:


A. V2 = 2V1 B. V2 = 1,5V1 C. V2 = 2,5V1 D. V2 = V1


105. Hoà tan hoàn toàn 43,2g kim loại M bằng dung dịch HNO3 được 11,2 lit hỗn hợp khí A (đkc) gồm NO và


N2 có khối lượng là 14,4g. kim loại M là:


A. Mg B. Al C. Zn D. Fe


106. Oxit cao nhất của một ngun tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với hiđrơ của nguyên tố này chừa 8,82%
hiđrô về khối lượng . Cơng thức của hợp chất khí với hiđro nói trên là:


A. H2S B. CH4 C. PH3 D. NH3


107. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,05 mol Ag váo dung dịch HNO3 thu được V lit hỗn hợp
khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3. Gia vị của V là:


A. 1,368 lit B. 3,468 lit C. 4,768 lit D. 2,768 lit


108. Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca (ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hồn tồn X thu
được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3
1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl
trong X là


A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%.


109. Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là


A. 4,72. B. 4,08. C. 4,48. D. 3,20.


110. 0,92g hỗn hợp hai kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H2. Hai kim laọi kiềm


</div>

<!--links-->

×