Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 11 lần 2 năm học 18 19 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>



<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A



B


C


D



<b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b>



<b>Câu 1:</b>

Cho 8,064(g) đồng tác dụng hết với dung dịch HNO

3

lỗng, dư. Thể tích khí NO thu được



(đktc) là



<b>A. </b>

2,016 lit

<b>B. </b>

2,688 lit

<b>C. </b>

1,8816 lit

<b>D. </b>

1,792 lit.



<b>Câu 2:</b>

Trong số những nhận định sau:



1- Các muối nitrat, muối moni đều kém bền dễ bị nhiệt phân


2- NH

3

là chất khí, mùi khai, tan ít trong nước



3- H

3

PO

4

là axit trung bình



4- Photpho trắng bền hơn photpho đỏ


Số nhận định đúng là



<b>A. </b>

4.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

1.

<b>D. </b>

3.




<b>Câu 3:</b>

Từ 6,72 lit N

2

( đktc) và một lượng dư H

2

tạo ra được 3,06g NH

3

. Hiệu suất của phản ứng là



<b>A. </b>

25%.

<b>B. </b>

20%.

<b>C. </b>

35%.

<b>D. </b>

30%.



<b>Câu 4:</b>

Nung 18,80 gam Cu(NO

3

)

2

, sau một thời gian dừng lại, để nguội, đem cân chất rắn còn lại thu



được 17,18 gam. Thể tích khí thốt ra ở đktc là



<b>A. </b>

1,008 lít.

<b>B. </b>

1,12 lít.

<b>C. </b>

2,24 lít.

<b>D. </b>

0,84 lít.



<b>Câu 5:</b>

Cho 320 ml dung dịch axit H

3

PO

4

0,5M tác dụng với dung dịch chứa 600 ml NaOH 0,7M.



Xác định sản phẩm thu được sau phản ứng?



<b>A. </b>

NaH

2

PO

4

, Na

3

PO

4

.

<b>B. </b>

NaH

2

PO

4

, Na

2

HPO

4

.



<b>C. </b>

Na

2

HPO

4

, Na

3

PO

4

<sub>.</sub>

<b>D. </b>

Na

3

PO

4

<sub> và NaOH.</sub>



<b>Câu 6:</b>

Cho 16,848g Al vào dung dịch axit HNO

3

0,15M thu được 4,032 lit khí nitơ (đktc). Thể tích



dung dịch axit HNO

3

cần dùng là



<b>A. </b>

12,8 lit.

<b>B. </b>

15,0 lit.

<b>C. </b>

12,0 lit.

<b>D. </b>

14,4 lit.



<b>Câu 7:</b>

Thể tích dung dịch Ba(OH)

2

0,1M cần dùng để trung hòa hết 800 ml dung dịch HNO

3

0,4M là



<b>A. </b>

1600 ml.

<b>B. </b>

3200 ml.

<b>C. </b>

1200 ml.

<b>D. </b>

2400 ml.



<b>Câu 8:</b>

Khí N

2

tương đối trơ ở nhiệt độ thường do ngun nhân chính là




<b>A. </b>

Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ,



<b>B. </b>

Trong phân tử N

2

có liên kết 3 bền



<b>C. </b>

Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA,



<b>D. </b>

Phân tử N

2

không phân cực,



<b>Câu 9:</b>

Phản ứng nào sau đây

<b>khơng</b>

tạo ra khí NH

3

?



<b>A. </b>

NH

4

NO

3
0


<i>t</i>


 

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>NH</sub>

<sub>4</sub>

<sub>Cl </sub>

 

<i>t</i>0


<b>C. </b>

NH

4

Cl + NaOH


0


<i>t</i>


 

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>NH</sub>

<sub>4</sub>

<sub>HCO</sub>

<sub>3</sub>

 

<i>t</i>0


<b>Câu 10:</b>

Chọn câu trả lời

<b>sai</b>

:



<b>A. </b>

Axit H

3

PO

4

là axit 3 lần axit.

<b>B. </b>

Axit H

3

PO

4

có độ mạnh trung bình



<b>C. </b>

Axit H

3

PO

4

là axit khá bền với nhiệt.

<b>D. </b>

Axit H

3

PO

4

có tính oxi hố mạnh.




<b>Câu 11:</b>

Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm amoni?



<b>A. </b>

Ca(NO

3

)

2

.

<b>B. </b>

Ca

3

(PO

4

)

2

.

<b>C. </b>

(NH

4

)

2

SO

4

.

<b>D. </b>

KCl.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b>

Nhỏ từ từ dung dịch NH

3

vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl

3

. Hiện tượng quan sát được





<b>A. </b>

Có kết tủa sau đó kết tủa tan.

<b>B. </b>

Có kết tủa màu trắng



<b>C. </b>

Có khói trắng.

<b>D. </b>

Có kết tủa màu nâu.



<b>Câu 13:</b>

Axit nitric đặc nguội không tác dụng với chất nào sau đây?



<b>A. </b>

Al.

<b>B. </b>

P.

<b>C. </b>

Fe

2

O

3

.

<b>D. </b>

NaOH.



<b>Câu 14:</b>

Amoniac

<b>phản ứng được</b>

với nhóm các chất sau (các điều kiện coi như có đủ):



<b>A. </b>

HNO

3

, H

2

O, FeCl

3

.

<b>B. </b>

Al(OH)

3

, ZnCl

2

, CuO.



<b>C. </b>

KOH, CuO, CuCl

2

.

<b>D. </b>

H

2

SO

4

, Cl

2

, Ca(NO

3

)

2

.



<b>Câu 15:</b>

Cho các phát biểu sau:



(I). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % P

2

O

5

.



(II). Trong tro của thực vật có một loại phân kali là K

2

CO

3

.



(III). Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion NO

3-

; NH

4+

.




(IV). Phân NPK là phân vi lượng.


Phát biểu

<b>sai</b>



<b>A. </b>

(I) và (III)

<b>B. </b>

(I) và (IV).

<b>C. </b>

(I) và (II).

<b>D. </b>

(II) và (IV).



<b>Câu 16:</b>

Từ m kg quặng Apatit (chứa 60% Ca

3

(PO

4

)

2

) điều chế được 78,4 kg axit H

3

PO

4

. Biết hiệu



suất phản ứng 100% thì giá trị của m là



<b>A. </b>

123 kg.

<b>B. </b>

204,12 kg.

<b>C. </b>

206,67 kg.

<b>D. </b>

193,75 kg.



<b>Câu 17:</b>

Thuốc thử được dùng để nhận biết ion NH

4+



<b>A. </b>

PO

43-

.

<b>B. </b>

Ag

+

.

<b>C. </b>

SO

42-

.

<b>D. </b>

OH

-

.



<b>Câu 18:</b>

Khi cho Al vào dung dịch HNO

3

đặc nóng sau phản ứng thu được sản phẩm khí duy nhất là



NO

2

thì tổng hệ số cân bằng của phương trình hóa học là



<b>A. </b>

14.

<b>B. </b>

20.

<b>C. </b>

10.

<b>D. </b>

8.



<b>Câu 19:</b>

Cho dung dịch KOH đến dư và 600 ml dung dịch (NH

4

)

2

SO

4

cM. Đun nóng nhẹ, thu được



0,999936 khí thốt ra (đkc). Giá trị của c là



<b>A. </b>

0,0365M.

<b>B. </b>

0,0381M.

<b>C. </b>

0,0375M.

<b>D. </b>

0,0372M.



<b>Câu 20:</b>

Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO

3

)

2

thu được các sản phẩm là:




<b>A. </b>

CuO, NO

2

.

<b>B. </b>

Cu(NO

2

)

2

, NO

2

.

<b>C. </b>

CuO, NO

2

, O

2

.

<b>D. </b>

Cu, NO

2

, O

2

.



<b>B. Phần tự luận</b>

<b> </b>

<i>(2 điểm)</i>



<b>Câu 1</b>

: Hoàn thành sơ đồ (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có)



P

P

2

O

5

H

3

PO

4

Ca

3

(PO

4

)

2

H

3

PO

4


<b>Câu 2</b>

: Cho 15,2gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO

3

dư thu được 4,48 lit khí khơng màu hóa



nâu trong khơng khí (duy nhất ở đktc).


a. Tính % khối lượng mỗi kim loại.



b. Tính V NH

3

(đktc) cần dùng để điều chế lượng axit nitric trên (Biết hiệu suất của cả quá trình là



85%)





--- HẾT



</div>

<!--links-->

×