Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA HK2 NH 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS KHÁNH AN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2008 - 2009
Họ tên học sinh: . . . Mơn: TỐN 8


Lớp 8A Thời gian: 90 phút ( không kể phát đề)


Đề


<i><b>Bài 1:(3,0 điểm) Giải phương trình:</b></i>


<i> 1/ 4x2<sub> – 25 + k</sub>2<sub> + 4k x = 0 khi k = 0</sub></i>


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
2/ <i><sub>x −2</sub></i>3 <i>−</i>1


<i>x</i>=


8


<i>x ( x − 2)</i>


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .


. . .
3/ 2<i>x</i> 3<i>x</i> 2


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
<i><b>Bài 2:(1,5 điểm)</b></i>


<i> 1/ Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 13 – 3x > </i>2


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
<i> 2/ Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 3x + 2 không nhỏ hơn giá trị của biểu </i>


<i>thức x +5</i>


. . .
. . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

. . .
. . .
. . .


<i><b>Bài 3:(2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với </b></i>
vận tốc 25km/h. Tính qng đường AB, biết thời gian đi nhanh hơn thời gian về 30 phút.
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .


<i><b>Bài 4:(1,0 điểm) Tính thể tích cùa một hình lập phương biết diện tích tồn phần của nó là 294 </b></i>
cm2<sub>.</sub>


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
<i><b>Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH</b></i>
và phân giác AD ( D  BC )


1/ Chứng minh: ∆ABC đồng dạng ∆HBA
2/ Tính độ dài BC, BH, BD.


3/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và HBA.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS KHÁNH AN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM</b>
<b>TỔ TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc</b>


**** ******


<b>ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 8</b>


<b>BÀI</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


1


2


3


1/ *Thay k = 0 ta được 4x2<sub> – 25 = 0</sub>


*Tính đúng x=
5
2


*Kết luận S =


5 5
;
2 2





 


 


 


2/ ĐKXĐ: <i>x</i>0,<i>x</i>2


Khử mẫu rồi rút gọn được: 2x = 6
Tìm được : x = 3 (nhận)


Kết luận: S ={ 3 }


3/ *Khi <i>x </i>0<sub> ta có : 2x = 3x – 2</sub>
Tính được x = 2 ( nhận)
*Khi x< 0 ta có : - 2x = 3x – 2
Tính được


2
5


<i>x </i>


(loại)
Kết luận: S = {2}


1/


*Tính được x < 5



*Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng
2/ Lập được 3x + 2 x + 5


Giá trị x cần tìm là x 3<sub>2</sub>


*Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
* Đổi 30 phút bằng ½ giờ


* Thời gian đi: <sub>30</sub><i>x</i> (giờ)
* Thời gian về: <sub>25</sub><i>x</i> (giờ)
*Phương trình : <sub>25</sub><i>x</i> <i>−</i> <i>x</i>


30=
1
2
*Tính được x = 75 (nhận)


3,0
0,25


0,25
0,25
0,25
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,25


1,5
0,5


0,5
0,25
0,25


2,0
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


5


*Trả lời: Quãng đường AB là 75(km)
Gọi độ dài cạnh hình lập phương là a
*Diện tích mỗi mặt: 294: 6 = 49 (cm2<sub>)</sub>


*Tính đúng a = 7 ( cm)
*Thể tích : V = a3


= 73<sub> = 343 (cm</sub>3<sub>) </sub>


*Hình vẽ đúng


1/Chứng minh đúng <i>ABC</i><sub> đồng dạng </sub><i>HBA</i>


2/ Tính đúng: * BC = 10(cm)


* BH =


2 <sub>18</sub>


5


<i>AB</i>


<i>BC</i>  <sub> (cm)</sub>


* BD =
30


7 <sub>(cm)</sub>
3/


2


<i>ABC</i>
<i>HBA</i>


<i>S</i>


<i>k</i>


<i>S</i> 


= 25<sub>9</sub>





1,0
0,25


0,25
0,25x 2


2,5
0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×