Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề thi học kì 1 môn hóa lớp 10 năm học 2017 2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT TP. ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI</b>


Đề có 2 trang


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10</b>
<b>NĂM HỌC: 2017 – 2018</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian phát đề</b></i>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm - 20 câu)</b>
<b>Chọn câu trả lời thí sinh cho là đúng nhất.</b>


<b>Câu 1: Ngun tố hóa học là những nguyên tử có cùng</b>


<b>A. số nơtron và proton.</b> <b>B. số nơtron.</b> <b>C. số proton.</b> <b>D. số khối.</b>
<b>Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Các đồng vị có số khối khác nhau. </b> <b>B. Các đồng vị có số nơtron khác nhau.</b>
<b>C. Các đồng vị có cùng điện tích hạt nhân. </b> <b>D. Các đồng vị có số electron khác nhau</b>
<b>Câu 3: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự</b>


<b>A. d < s < p.</b> <b>B. p < s < d.</b> <b>C. s < p <d.</b> <b>D. D. s < d < p.</b>


<b>Câu 4: Cho 1u = 1,66.10</b>-27<sub> kg. Nguyên tử khối của Neon là 20,179. Vậy khối lượng theo đơn vị kg của</sub>
Neon là


<b>A. 33,5.10</b>-27<sub>kg</sub> <b><sub>B. 183,6.10</sub></b>-31<sub>kg.</sub> <b><sub>C. 33,98.10</sub></b>-27<sub>kg.</sub> <b><sub>D. 32,29.10</sub></b>-19<sub>kg.</sub>


<b>Câu 5: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là là </b>7935Br<sub>và </sub>


81


35Br<sub>, nguyên tử khối trung bình của brom là</sub>
79,986. Nếu nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì tỉ lệ % số nguyên tử đồng vị 7935Brlà


<b>A. 50,7%.</b> <b>B. 46%.</b> <b>C. 49,3%.</b> <b>D. 54%.</b>


<b>Câu 6: Trong tự nhiên Li có 2 đồng vị là </b>6<sub>Li và </sub>7<sub>Li và có nguyên tử khối trung bình là 6,94. Phần trăm khối</sub>
lượng 7<sub>Li trong LiNO</sub>


3 là (cho N = 14; O = 16)


<b>A. 10, 067%.</b> <b>B. 9,545%.</b> <b>C. 9,362%.</b> <b>D. 9,463%.</b>


<b>Câu 7: Số nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn là</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 18.</b> <b>D. 32.</b>


<b>Câu 8. Công thức oxit bậc cao nhất của một nguyên tố là RO</b>2. R thuộc nhóm


A. VIA . B. VIB . C. IIIA. D. IVA.


<b>Câu 9. Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc ngun tố nào sau đây? </b>


A. nguyên tố s . B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.
<b>Câu 10. Ion Y</b>2+<sub> có cấu hình electron: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là</sub>
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm VIA.



C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IIA.


<b>Câu 11. Ngun tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na</b>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub> khác nhau</sub>
về


A. số lớp electron. B. số electron. C. số proton. D. số electron lớp ngoài cùng.
<b>Câu 12. Nguyên tố Y tạo hợp chất khí với hiđro có cơng thức YH</b>3. Trong hợp chất oxit cao nhất Y chiếm
25,92% về khối lượng. Xác định Y?


A. N (M= 14). B. P (M = 31). C. S (M = 32). D. O (M = 16).
<b>Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2e trong các phản ứng hóa học?</b>
A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Cl (Z = 17). D. O (Z = 8).


<b>Câu 14. X là nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y là ngun tố ở chu kì 2, nhóm VIA. Cơng thức và loại</b>
liên kết của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:


A. X5Y2, liên kết cộng hóa trị. B. X3Y2, liên kết ion.


C. X2Y3, liên kết ion. D. X2Y5, liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 15. Dãy nào sau đây chỉ gồm những phân tử không phân cực?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16. Trong anion X</b>─<sub> có tổng số hạt cơ bản là 53, số hạt mang điện chiếm 66,04%. Cấu hình electron</sub>
của X─<sub> là</sub>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub>
<b>Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?</b>


<b>A. 2HgO → 2Hg + O</b>2. <b>B. CaCO</b>3 → CaO + CO2.


<b>C. 2Al(OH)</b>3 → Al2O3 + 3H2O. <b>D. 2NaHCO</b>3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.


<b>Câu 18: Số oxi hóa của C trong CO</b>2, K2CO3, CO, CH4 lần lượt là


<b>A.–4, + 4, +3, +4.</b> <b>B.+4, +4, +2, +4.</b> <b>C.+4, +4, +2, –4.</b> <b>D.+4, –4, +3, +4.</b>
<b>Câu 19: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Tính phi kim: X > Y.</b>


<b>B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hồn.</b>
<b>C. Bán kính ngun tử: X > Y.</b>


<b>D. Độ âm điện: X > Y.</b>
<b>Câu 20. Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Nhóm IIIA là tập hợp những nguyên tố mà nguyên tử có 3e hóa trị.
(2) Trong phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 <i>→</i> 2FeCl3. Fe là chất bị khử.
(3) Tất cả các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại điển hình.


(4) Trong 1 nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân .
(5) Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm B có tối đa bằng 2.


<b>Số phát biểu không đúng là</b>


A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.


<b>B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. (1,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Số hạt mang</b>
điện trong hạt nhân nguyên tử X kém số hạt không mang điện là 1 hạt.


a. Xác định số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử của nguyên tố X.


b. Viết cấu hình electron của ion tạo ra từ X.


<b>Câu 2. (0,75 điểm). X</b>+<sub>, Y</sub>─<sub> có cấu hình electron giống cấu hình của Ar (Z = 18). Xác định vị trí của X, Y</sub>
trong bảng tuần hồn (giải thích vắn tắt).


<b>Câu 3. (0,75 điểm). Cho 0,36 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng với oxi dư thu được 0,6 gam</b>
oxit. Tính nguyên tử khối của R ?


<b>Câu 4. (1,50 điểm)</b>


<b>1. Cho Z</b>H = 1, ZC = 6, ZO = 8, ZN = 7. Viết công thức cấu tạo của: NH3, H2CO3. Xác định hóa trị của N, C


trong các phân tử đã cho.


<b>2. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:</b>
Cl2 + SO2 + H2O <i>→</i> HCl + H2SO4


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> SỞ GD VÀ ĐT TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC: 2017 – 2018</b>


<b> MƠN: HĨA HỌC</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm - 20 câu) Mỗi câu đúng 0,3 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>ĐA</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>



<b>Câu 11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>ĐA</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>B. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)</b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>


<b>- Viết được 2 phương trình: 2Z + N = 40; -Z + N = 1 → Z = 13, N = 14</b>
- Kết luận: số p = số e = 13, số n = 14.


- Cấu hình electron của ion tạo ra từ X là: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub>


0,5
0,25
0,25
<b>Câu 2: (0,75 điểm)</b>


- Từ cấu hình của X+<sub>, Y</sub>-<sub> giống cấu hình của Ar suy ra cấu hình của </sub>
+ X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


+ Y: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. </sub>


Suy ra vị trí của X (ơ thứ 19, chu kì 4, nhóm IA).
Suy ra vị trí của Y (ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA). Gt.



0,25
0,25
0,25
<b>Câu 3: (0,75 điểm) </b>


Viết pthh: 2R + O2 <i>→</i> 2RO
- Từ pthh suy ra MR= 24.


0,25
0,5
<b>Câu 4: (1,5 điểm) </b>


<b> 1. (0,75 điểm)</b>


- Viết đúng CTCT của NH3, H2CO3


- Xác định đúng hóa trị của các nguyên tố. 0,250,5


<b> 2. (0,75 điểm)</b>


- Xác định đúng số oxi hóa của các nguyên tố. Suy ra chất khử, chất oxi hóa.
- Viết các q trình oxi hóa và khử, cân bằng mỗi q trình


- Xác định đúng hệ số cân bằng. Hoàn tất việc cân bằng phản ứng


0,25
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> SỞ GD VÀ ĐT TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC: 2017 – 2018</b>


<b> MƠN: HĨA HỌC</b>


<b> MA TRẬN ĐỀ</b>
<b> </b>


<b> A. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm - 20 câu)</b>


<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>
<b>Nhận</b>


<b>biết</b> <b>Thônghiểu</b> <b>dụngVận</b> <b>Vận dụng </b>
<b>cao</b>


Nguyên tử 2 2 1 1 <b>6</b>


Bảng tuần hoàn các nguyên tố


hóa học - ĐL tuần hồn 2 2 1 1 <b>6</b>
Liên kết hóa học 1 1 1 <b>3</b>
Phản ứng oxi hóa – khử 1 1 <b>2</b>
Tổng hợp kiến thức 1 1 1 <b>3</b>


<b>Tổng cộng</b>
<b>(câu)</b>



<b>6</b> <b>7</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>20</b>


<b>câu</b>
<b> </b>


<b> B. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)</b>


<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>
<b>Nhận</b>


<b>biết</b>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng</b>


<b>Vận </b>
<b>dụng </b>
<b>cao</b>


Nguyên tử 0,25 0,25 0,5 <b>1,0</b>
Bảng tuần hồn các ngun tố



hóa học - ĐL tuần hồn


0,25 0,25 0,5 <b>1,0</b>
Liên kết hóa học 0,5 <b>0,5</b>
Phản ứng oxi hóa – khử 0,5 0,5 0,5 <b>1,5</b>


<b>Tổng cộng</b>
<b>(điểm)</b>


<b>0,5</b> <b>1,5</b> <b>1,5</b> <b>0,5</b> <b>4,0</b>


</div>

<!--links-->

×